Đánh giá Hyundai Kona (2022) – Thông số & giá bán (12/2024)

1 18

Hyundai Kona là một dòng xe 5 chỗ có kiểu dáng cao thoáng, xe phù hợp cho những cung đường khó và trang bị khả năng vượt địa hình rất tốt, liệu Hyundai Kona là một dòng xe đáng sở hữu trong giai đoạn này?

Giá xe Hyundai Kona (2022) là bao nhiêu?

Hyundai KonaNiêm yếtLăn bánh Hà NộiLăn bánh HCMLăn bánh tỉnh
2.0AT Tiêu chuẩn636 triệu744 triệu731 triệu712 triệu
2.0AT Đặc biệt699 triệu815 triệu801 triệu782 triệu
1.6 Turbo750 triệu873 triệu858 triệu839 triệu

Đánh giá ngoại thất Hyundai Kona (2022)

Là một dòng 5 chỗ mang kiểu dáng thiết kế của một chiếc SUV, Hyundai Kona sở hữu khung gầm và khoảng cách rất phù hợp cho đường địa hình. Xe được trang bị lưới tản nheietj mới cùng một mui xe mang hướng thể thao hơn. Hyundai Kona hướng tới sự sang trọng lịch lãm là một ngôn ngữ thiết kế chủ đạo của hãng xe Hàn.

Kiểu dáng thiết kế

Phần đầu xe:

Đầu xe Hyundai Kona (2022)

Hãng Hyundai dương như đã học hỏi rất nhiều từ các hãng xe châu Âu khi trang bị cho Hyundai Kona một thiết kế đầu xe lai tạp, phần nắp capo tương tự như trên các mẫu xe Porsche và lưới tản y hệt của Lexus tới từ Nhật Bản.

Đặc điểm chung của các dòng xe Hyundai nói chung và Hyundai Kona nói riêng là phần lưới tản thiết kế rất đẹp, luôn luôn tận dụng triệt để các chi tiết kim loại mạ crom tạo điểm nhấn. Phần tản nhiệt được làm theo dạng tổ ong bao quanh là khung lưới kiểu dáng hiện đại.

Đèn pha Hyundai Kona (2022)

Chi tiết ăn điểm tiếp theo là cặp đèn pha khi được trang bị công nghệ LED tiên tiến, đèn xi nhan còn được tách biệt hẳn so với đèn pha, thiết kế kiểu dáng mắt híp mạnh mẽ.

Lưới tản nhiệt Hyundai Kona (2022)

Đèn pha được chia thành múi với 3 bóng LED nhỏ chạy dọc bên trong. Các chi tiết như đèn sương mù được đặt phía dưới kèm lưới tản nhiệt nhỏ, bao quanh là chi tiết nhựa được mạ màu bạc đấm nhám mang một kiểu dáng huyền bí hơn.

Phần thân xe:

Thân xe Hyundai Kona (2022)

Thân xe có điểm hấp dẫn là các đường roofline kéo dài nối liền tới tận đuôi xe, các gân dập nổi dọc thân xe khiến xe trông cơ bắp hơn. Có một chứ sự kahcs biệt trên các phiên bản, ở bản Turbo 1.6 sẽ có ốp mạ crom.

Dọc các chân kính đều được sơn đen mạnh mẽ, tay nắm cửa được sơn tông sệt tông với màu xe luôn.

Gương chiếu hậu Hyundai Kona (2022)

Gương chiếu hậu được sơn cùng màu với màu xe, viền gương bo đen theo kiểu dáng kuar Kia Seltos, gương được trang bị đầy đủ chỉnh diện, đèn hỗ trợ xin đường và sấy khô.

La zăng Hyundai Kona (2022)

La zăng quả là một chi tiết được hãng Hyundai chú ý tới rất nhiều, không chỉ ở các mẫu xe hàng B như Kona mà cả các mẫu hạng A như Grand i10 đều được tận dụng triệt để.

La zăng dạng vân xoắn Diamond Cut với kích thước 17 inch trên bản tiêu chuẩn, ở các bản khác dùng mâm 18 inch.

Phần đuôi xe:

Đuôi xe Hyundai Kona (2022)

Đuôi xe rất cao vì Kona là một dòng xe gầm cao, LED hậu mang một thiết kế như hình chiếc lá nhỏ nhắn chạy ngang ôm trọn phần đuôi xe. Cũng tương tự như phần đầu ở đuôi xe đèn LED cũng được tách làm hai, đèn phanh được đưa xuống phía dưới.

Đèn hậu Hyundai Kona (2022)

Bao quanh đèn vẫn là các chi tiết mạ nhám hướng tới một sự mạnh mẽ rất riêng. Logo Kona đặc trưng làm bằng kim loại đặt phía bên trái đuôi xe, ở giữa trung tâm là logo của hãng Hyundai.

Đuôi xe Hyundai Kona (2022)

Phía dưới cùng là ống xả dạng ẩn được giấu kín hoàn toàn. Trên cùng là lớp cánh gió làm giá dài, dưới cánh gió là đèn LED báo phanh, phía trên nóc xe là anten thu sóng FM. Gạt kính hậu được thiết kế dạng nổi ở tâm đuôi xe.

Các phiên bản màu xe

Màu xe Hyundai Kona (2022)

Hyundai Kona có 8 màu: trắng, bạc, vàng cát, vàng chanh, đen, đỏ tươi, xanh dương, cam.

Các trang bị đi kèm

Xe Hyundai Kona có 3 phiên bản, do đó mở mỗi phiên bản lại có những trang bị khác nhau, để tìm hiểu rõ hơn mời bạn đọc xem qua bảng so sánh phía dưới:

Ngoại thất Kona2.0AT Tiêu chuẩn2.0AT Đặc biệt1.6 Turbo
Đèn trướcHalogenBi-LEDBi-LED
Đèn pha tự động
Đèn chiếu gócKhông
Đèn hậuHalogenLEDLED
Đèn định vị LED
Đèn sương mù
Gương chiếu hậuChỉnh điện/Đèn báo rẽ/SấyChỉnh điện/Gập điện/Đèn báo rẽ/SấyChỉnh điện/Gập điện/Đèn báo rẽ/Sấy
Kính lái chống kẹt
Cảm biến gạt mưa tự động
Lưới tản nhiệt mạ chromeKhôngKhông
Chắn bùn trước/sau
Lốp215/55R17235/45R18235/45R18

Đánh giá nội thất Hyundai Kona (2022)

Về tổng quan

Nội thất Hyundai Kona (2022)

Nhìn chung thiêt skees của Hyundai Kona khá “bầu bĩnh”, các chi tiết trên xe dày dặn và có vẻ hơi béo. Ngôn ngữ thiết kế bên ngoài ra sao thì bên khoang nội thất cũng được thiết kế tương tự, các chi tiết bo tròn khá nhiều.

Cửa sổ trời Hyundai Kona (2022)

Trên bản cao cấp nhất xe có trang bị cửa sổ trời và sạc không dây tốc độ cao QI.

Khu vực lái

Ghế lái và vô lăng Hyundai Kona (2022)

Vô lăng của xe được bọc da trơn dạng thiết kế 3 trục cơ bản, trên vô lăng cũng được tích hợp khá nhiều các nút chức năng như nghe gọi, điều chỉnh volume, chọn chế độ, điều hướng v.v…

Màn hình hiển thị tốc độ Hyundai Kona (2022)

Phía dưới vô lăng là màn hình nhỏ có kích thước 3.5 inch để hiện thị tốc độ và vòng thua cũng như các thông báo trên xe. Đây là đồng hồ dạng điện tử được tùy biến giao diện hiển thị.

Các nút bấm bên cửa trái Hyundai Kona (2022)

Bên cửa trái được tích hợp các nút kéo kính, khóa trong, điều hướng v.v…

Nút bấm bên vô lăng trái Hyundai Kona (2022)
Nút bấm bên vô lăng phải Hyundai Kona (2022)
Cần gạt Hyundai Kona (2022)
Nút khời động Hyundai Kona (2022)

Xe được trang bị nút khời động dạng nút bấm hiện đại

Chỉnh ghế lái Hyundai Kona (2022)

Chỉnh độ ngửa và ngả ghế cũng dễ dàng hơn với các nút gạt đơn giản dễ thao tác.

Ghế ngồi và khoang hành lý

Ghế ngồi Hyundai Kona (2022)

Là một dòng SUV gầm cao nên khoảng cách ghế ngồi trên Hyundai Kona thực sự rất thoải mái, ở hàng ghế sau đủ ngồi cho ba người lớn vẫn rất vừa vặn, khoảng cách duỗi chân thì cực kỳ vừa, những người trên 1m7 vẫn duỗi vô tư.

Ghế ngồi hàng sau Hyundai Kona (2022)

Phần ghế giữa của hàng ghế sau có thể gập hoàn toàn làm bàn tỳ tay hoặc để đồ uống cực kỳ tiện lợi.

Ghế ngồi phía trước Hyundai Kona (2022)

Hàng ghế trước được thiết kế với form gân múi kẻ chỉ ôm sát cơ thể. Chất liệu bọc ghế vẫn là dạng nỉ cơ bản, ghế lái có hệ thống chỉnh điện 10 hướng dễ dàng.

Khoang hành lý Hyundai Kona (2022)

Khoang hành lý Hyundai Kona 2022 hơi nhỏ, có thể tích 361 lít, hàng ghế sau vẫn có thể gập tối đa theo tỉ lệ 6:4 nhằm tăng không gian chứa đồ. So với các đối thủ khác, con số này lớn hơn Ford EcoSport (348 lít) và MG ZS (359 lít), nhỏ hơn KIA Seltos (433 lít), Honda HR-V (437 lít) và Toyota Corolla Cross (440 lít). Nếu đi hai người và cần chở nhiều đồ hơn, người dùng có thể gập phẳng hàng ghế thứ hai để tăng thể tích khoang hành lý lên 1.143 lít. 

Tiện nghi khác

Màn hình Hyundai Kona (2022)

Màn hình giải trí trung tâm có thiết kế hơi cổ điển, khá dày. Màn có kích thước 8 inch và có đầy đủ các tính năng như USB, AUX, Bluetooth, màn hình này còn hỗ trợ Apple CarPlay và có định vị dẫn đường riêng.

Cửa gió, panel và cần số Hyundai Kona (2022)

Phía dưới là panel điều khiển dạng nút bấm, trung tâm là cửa gió điều hòa, các núm chỉnh nhiệt và chỉnh gió được sắp sếp gọn gàng. Cần số được làm khá ngắn đặt ở trung tâm, các nút bấm chế độ P cũng được tích hợp. Phanh tay vẫn là dạng cơ.

Cổng USB, AUX và sạc nhanh 180W Hyundai Kona (2022)
Sạc không dây Hyundai Kona (2022)

Phiên bản cao nhất Hyundai Kona 1.6 Turbo có thêm cửa sổ trời hàng ghế trước, sạc không dây chuẩn Qi duy nhất trong phân khúc và tính năng khử ion trong điều hoà.

Các trang bị khác trên Hyundai Kona 2022 bao gồm:

Nội thất Kona2.0AT Tiêu chuẩn2.0AT Đặc biệt1.6 Turbo
Vô lăng & cần số bọc da
Cruise Control
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm
Taplo siêu sáng LCD 3.5”Không
Gương chống chói tự độngKhông
GhếNỉDaDa
Ghế lái chỉnh điện 10 hướngKhông
Ghế sau gập 6:4
Điều hoàChỉnh cơTự độngTự động
Kính điện trước/sau
Màn hình cảm ứng8”8”8”
Hỗ trợ kết nốiBluetooth/Apple CarPlay/Arkamys Audio System
Định vị AVN dẫn đường
Số loa666
Sạc không dây QiKhôngKhông
Cửa sổ trờiKhôngKhông

Kích thước vật lý của Hyundai Kona (2022)

Kích thước vật lý Hyundai Kona (2022)

Kích thước xe Hyundai Kona 2022 có một chút thay đổi so với thế hệ tiền nhiệm. Cụ thể, chiều dài xe được tăng nhẹ 40mm, các thông số còn lại sẽ giữ nguyên. Theo đó, chiều dài cơ sở của Hyundai Kona 2021 là 2.600 (mm), chiều dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4.205 x 1.800 x 1.565 (mm), khoảng sáng gầm xe đạt 170 (mm).

Dài x rộng x cao (mm)4.165 x 1.800 x 1.565
Chiều dài cơ sở (mm)2.600
Khoảng sáng gầm xe (mm)170

Thông số kỹ thuật Hyundai Kona (2022)

Thông số kỹ thuật Hyundai Kona 2022
Số chỗ ngồi05 (chỗ)
Kiểu xeSUV cỡ nhỏ
Kích thước DxRxC4.205 x 1.800 x 1.565 (mm)
Chiều dài cơ sở 2.600 (mm)
Động cơXăng T-GDI Smartstream 1.6L, xăng T-GDI Smartstream 1.0L, Diesel Smartstream 1.6L, Hybrid
Công suất cực đại118-194 mã lực
Hộp sốLy hợp kép 7 cấp, ly hợp kép 6 cấp, số sàn 6 cấp
Hệ dẫn độngCầu trước hoặc 4 bánh
Cỡ mâm16-18 inch
Khoảng sáng gầm xe170 mm

Tính năng an toàn

Hyundai Kona 2022 được trang bị một hệ thống an toàn tiên tiến có tên Smart Sense Active Safety (SSAS), đây là một gói bao gồm hàng loạt các tính năng hỗ trợ người lái an toàn:

Gói an toàn SSAS bao gồm những tính năng sau đây: 

  • Cảnh báo điểm mù 
  • Chống bó cứng phanh ABS
  • Cân bằng điện tử ECS
  • Hỗ trợ giữ làn đường 
  • Cảnh báo lệch làn đường
  • Ga tự động
  • Cảnh báo va chạm phía trước / sau
  • Tính năng Stop/Go
  • Cảnh báo giới hạn tốc độ
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang từ phía sau
  • Phân phối lực phanh điện từ EBD
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc và xuống dốc
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo
  • Hệ thống kiểm soát thân xe VSM
  • Cảm biến áp suất lốp
  • Phanh khẩn cấp 
  • 6 túi khí 

Khả năng vận hành

Khả năng cách âm

Xe có khả năng cách âm được đánh giá khá ổn trong phân khúc, hầu như khó cảm nhận được sự ồn áo náo nhiệt từ môi trường bên ngoài khi di chuyển trong đô thị, khi chạy tốc cao thì sẽ cảm nhận được tiếng động cơ.

Sức mạnh động cơ

Động cơ Hyundai Kona (2022)

Hyundai Kona 2022 sẽ chỉ cung cấp 2 động cơ chạy bằng xăng và 1 động cơ Diesel tại thị trường Việt Nam. Bản động cơ Hybrid chúng ta chỉ tham khảo cho biết thông số vì bản này sẽ không mở bán tại Việt Nam, cụ thể như sau: 

  • Động cơ xăng 1.0L T-GDI Smartstream cho công suất cực đại 118 mã lực đi cùng là hộp số sàn 6 cấp hoặc tùy chọn hộp số ly hợp kép 7 cấp. Kết hợp với công nghệ Hybrid 48V.
  • Động cơ 1.6L T-GDI Smartstream mang đến công suất cực đại 194 mã lực, đi cùng với hộp số ly hợp kép 7 cấp và hệ dẫn động 2 bánh hoặc 4 bánh. 
  • Động cơ Diesel 1.6L Smartstream cho công suất tối đa 134 mã lực, đi cùng với hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số ly hợp kép 7 cấp và sử dụng hệ dẫn động 4 bánh. Kết hợp với công nghệ Hybrid 48V. 
  • Động cơ Hybrid 1.6L kết hợp với mô tơ điện 1,56 KwH mang đến công suất cực dại 134 mã lực 

Hộp số

Hộp số Hyundai Kona (2022)

Xe được trang bị hệ thống hộp số tự động 6 cấp trên các phiên bản 2.0AT Tiêu chuẩn và 2.0AT Đặc biệt, trên bản 1.6 Turbo sẽ được trang bị hộp số 7 cấp tự động.

Hệ thống treo và khung

Hệ thống treo khi xe đang chạy Hyundai Kona (2022)

Hệ thống treo của xe hoạt động em ái, tuy nhiên nếu chạy đường xấu xe sẽ mang lại cảm giác nhẩy không được mềm. Khung xe theo nhà sản xuất thì được thiết kế bằng thép có độ chịu lực cao nhằm đem lại một bộ xương bền chắc nhất có thể cho Kona.

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Mức tiêu hao nhiên liệu Kona (lít/100km)Đô thịNgoài đô thịHỗn hợp
2.0AT Tiêu chuẩn8,485,416,57
2.0AT Đặc biệt8,625,726,79
1.6 Turbo9,275,556,93

Là một dòng SUV có dung tích xi lanh lớn nhưng Kona lại cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu khi đi đường trường rất tốt, theo công bố từ nhà sản xuất xe chỉ tiêu hao hơn 5l/100km ở đường trường. Tuy nhiên ở đường phố thì xe lại khá ngốn xăng, có thể tới gần 10l/100km.

So sánh các phiên bản Hyundai Kona (2022)

Hyundai Kona 2022 có tất cả 3 phiên bản:

  • Hyundai Kona 2.0 AT xăng tiêu chuẩn
  • Hyundai Kona 2.0 AT xăng đặc biệt
  • Hyundai Kona 1.6 Turbo xăng
So sánh Kona2.0AT Tiêu chuẩn2.0AT Đặc biệt1.6 Turbo
Trang bị ngoại thất
Đèn trướcHalogenLEDLED
Đèn pha tự động
Đèn chiếu gócKhông
Đèn hậuHalogenLEDLED
Đèn định vị LED
Đèn sương mù
Gương chiếu hậuChỉnh điệnSấyĐèn báo rẽChỉnh điệnGập điệnSấyĐèn báo rẽChỉnh điệnGập điệnSấyĐèn báo rẽ
Kính lái chống kẹt
Cảm biến gạt mưa tự động
Lưới tản nhiệt mạ chromeKhôngKhông
Chắn bùn trước/sau
Lốp215/55R17235/45R18235/45R18
Trang bị nội thất
Vô lăng & cần số bọc da
Cruise Control
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm
Taplo siêu sáng LDC 3.5”Không
Gương chống chói tự độngKhông
GhếNỉDaDa
Ghế lái chỉnh điện 10 hướngKhông
Ghế sau gập 6:4
Điều hoàChỉnh cơTự độngTự động
Cửa gió điều hoà ghế sau
Kính điện trước/sau
Màn hình cảm ứng8”8”8”
Hỗ trợ kết nốiBluetooth/Apple CarPlay/Arkamys Audio System
Định vị AVN dẫn đường
Số loa666
Sạc không dây QiKhôngKhông
Cửa sổ trờiKhôngKhông
Động cơ & hộp số
Động cơNu 2.0MPINu 2.0MPI1.6T-GDI
Hộp số6AT6AT7DCT
Trang bị an toàn
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử ESP
Khởi hành ngang dốc HAC
Khởi hành xuống dốc DBC
Kiểm soát thân xe VSM
Kiểm soát lực kéo TCS
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSDKhông
Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS
Chìa khoá mã khoá & chống trộm Immobillzer
Số túi khí666
Camera lùi
Cảm biến lùiKhông
Cảm biến trước – sauKhôngKhông

Ưu nhược điểm Hyundai Kona (2022)

Ưu điểm:

  • Thiết kế hướng tới sự mạnh mẽ.
  • Các tính năng an toàn trang bị đầy đủ
  • Động cơ 2.0L mạnh mẽ
  • Cách âm tốt
  • Bản Turbo có cửa sổ trời và sạc Qi.

Nhược điểm:

  • Giá hơi cao so với trang bị mang lại
  • Nội thất khá sơ sài, ít tính năng

Có nên mua Hyundai Kona (2022)

Hyundai Kona là một dòng xe SUV hạng B tuy nhiên mức giá trong phân khúc và những trang bị tích hợp có vẻ không xứng với giá tiền. Trong phân khúc này phải kể đến những cái tên như Kia Seltos, Toyota Corola Cross với mức giá chỉ nhỉnh hơn một xíu nhưng trang bị lại trội hơn hẳn.

Thật khó để đưa ra những lý do để xuống tiền Hyundai Kona, tuy nhiên dòng xe mang một hướng thể thao nam tính mạnh mẽ, có lẽ sẽ phufh ợp với tính cách của nhiều khách hàng.

Một số câu hỏi về Hyundai Kona (2022)

4.5/5 - (75 bình chọn)