Giá xe Mazda 3 (2022) là bao nhiêu?
Mazda 3 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
1.5L Deluxe (sedan) | 669 triệu | 781 triệu | 768 triệu | 705 triệu |
1.5L Luxury (sedan) | 719 triệu | 839 triệu | 825 triệu | 806 triệu |
1.5L Premium (sedan) | 789 triệu | 919 triệu | 903 triệu | 884 triệu |
2.0L Luxury (sedan) | 799 triệu | 929 triệu | 913 triệu | 894 triệu |
2.0L Premium (sedan) | 849 triệu | 985 triệu | 969 triệu | 950 triệu |
1.5L Deluxe (Sport) | 699 triệu | 815 triệu | 801 triệu | 782 triệu |
1.5L Luxury (Sport) | 739 triệu | 861 triệu | 846 triệu | 827 triệu |
1.5L Premium (Sport) | 789 triệu | 919 triệu | 903 triệu | 884 triệu |
2.0L Luxury (Sport) | 799 triệu | 929 triệu | 913 triệu | 894 triệu |
2.0L Premium (Sport) | 849 triệu | 985 triệu | 969 triệu | 950 triệu |
Ước tính trả góp:
Tên xe | Mazda 3 Sedan 1.5L Deluxe 2022 | Mazda 3 Sedan 1.5L Luxury 2022 | Mazda 3 Sedan 1.5L Premium 2022 | Mazda 3 Sedan 2.0L Signature Luxury 2022 |
Giá xe | 669.000.000₫ | 719.000.000₫ | 789.000.000₫ | 799.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 758.330.000₫ | 813.330.000₫ | 890.330.000₫ | 901.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 771.710.000₫ | 827.710.000₫ | 906.110.000₫ | 917.310.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 739.330.000₫ | 794.330.000₫ | 871.330.000₫ | 882.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 154.342.000₫ | 165.542.000₫ | 181.222.000₫ | 183.462.000₫ |
Số tiền còn lại | 617.368.000₫ | 662.168.000₫ | 724.888.000₫ | 733.848.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 7.349.619₫ | 7.882.952₫ | 8.629.619₫ | 8.736.286₫ |
Tên xe | Mazda 3 Sedan 2.0L Signature Premium 2022 | Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe 2022 | Mazda 3 Sport 1.5L Luxury 2022 | Mazda 3 Sport 1.5L Premium 2022 |
Giá xe | 849.000.000₫ | 699.000.000₫ | 739.000.000₫ | 789.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 956.330.000₫ | 791.330.000₫ | 835.330.000₫ | 890.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 973.310.000₫ | 805.310.000₫ | 850.110.000₫ | 906.110.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 937.330.000₫ | 772.330.000₫ | 816.330.000₫ | 871.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 194.662.000₫ | 161.062.000₫ | 170.022.000₫ | 181.222.000₫ |
Số tiền còn lại | 778.648.000₫ | 644.248.000₫ | 680.088.000₫ | 724.888.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 9.269.619₫ | 7.669.619₫ | 8.096.286₫ | 8.629.619₫ |
Đánh giá ngoại thất Mazda 3 (2022)
Ngoại thất Mazda 3 có thiết kế thể thao khí động học với gầm xe thấp và mui xe chốc sâu. Các đường vân xẻ mạnh mẽ đầy táo bạo và một phần đầu xe hầm hố đã làm nên sự thành công đặc biệt của Mazda trên thị trường Việt Nam.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đã trải qua 7 năm phát triển, dòng xe Mazda 3 đã cải tiến rất nhiều khi ở bản 2022 đã có thiết kế KODO với khái niệm less is more mới mẻ.
Đầu xe dường như đã được tối giản hóa hết mức, các chi tiết còn giữ lại thì toát lên được vẻ đẹp của xe.
Lưới tản nhiệt vẫn là chi tiết dễ nhận dạng nhất của Mazda khi mang thiết kế miệng hổ rất rộng. Trên Mazda 3 vẫn có các đường viền kim loại mạ crom sáng bóng ôm 1/2 lưới tản và nối liền cụm đèn pha ở đầu xe.
Đèn pha sử dụng công nghệ LED tiên tiến ở tất cả các phiên bản cho độ chiếu sáng xa. Cụm đèn có tích hợp đầy đủ các chế độ như tự động bật tắt, căn chỉnh góc sáng.
Phần thân xe:
Thân xe mang một thiết kế KODO nhưng không mũm mĩm như trên các dòng SUV hay crossover của Mazda, thay vào đó là thiết kế thon và mảnh hơn.
Gương chiếu hậu hỗ trợ chỉnh điện và không có tính năng sấy gương. Trên gương có tích hợp đèn báo rẽ.
Gương được đặt ở dưới trụ A một chút để lấy thêm góc nhìn cho xe.
Tay nắm của được dập nổi một logo Mazda 3 đặc trưng, trên bản cao cấp sẽ là tay nắm được mạ crom bóng, trên các bản còn lại sẽ là lớp sơn chìm màu của xe.
Mazda 3 có la zăng cũng không qua đặc sắc khi chỉ là các họa tiết đối xứng đơn, mâm xe có kích thước 18 inch đi kèm lốp 215/45R18 trên bản cao cấp, ở bản thấp thì lại bị bóp mâm 16 inch đi kèm lốp 205/60R16.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe bản sedan có thiết kế gọn với đường còng sắc cạnh ôm trọn ngang phần đuôi xe. Đèn LED không được thiết kế dạng Full mà chỉ gồm hai cụm ôm thiên về phần đuôi xe.
Cụm đèn được trang bị công nghệ LED với thiết kế 3D hai vòng, bên trong đèn được phân chia thành hai bóng LED.
Ống xả đã được thiết kế hiện đại hơn với kiểu dáng móp kết hợp với các chi tiết ốp kim loại ở miệng ống, ống xả dạng bán kìm kết hợp cùng với cản bùn sau cũng được làm bằng kim loại mạ crome đã khiến phần đuôi xe có sức hút hơn.
Các phiên bản màu xe
Mazda 3 sedan có 3 màu: đỏ, trắng và xám. Mazda 3 Sport có 4 màu: đỏ, trắng, xám và xanh.
Các trang bị đi kèm
Trang bị ngoại thất Mazda 3 sedan/Sport | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Đèn xa – gần | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn tự động cân bằng góc | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn tự động mở rộng góc khi đánh lái | Không | Không | Có | Có | Có |
Đèn tự động chỉnh chế độ xa – gần | Không | Không | Có | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Chống chói Nhớ vị trí |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Chống chói Nhớ vị trí |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Chống chói Nhớ vị trí |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Chống chói Nhớ vị trí |
Cánh hướng gió | Không | Có | Có | Có | Có |
Lốp (sedan) | 205/60R16 | 205/60R16 | 205/60R16 | 215/45R18 | 215/45R18 |
Lốp (Sport – hatchback) | 205/60R16 | 205/60R16 | 215/45R18 | 215/45R18 | 215/45R18 |
Đánh giá nội thất Mazda 3 (2022)
Về tổng quan
Tổng quan nội thất Mazda 3 cũng gần như giống trên các dòng như CX-5 hay CX-30. Cách bố trí và kiểu dáng thiết kế từ đồng hồ, màn hình DVD, mặt taplo, vô lăng cũng khá tương đồng.
Khu vực lái
Khu vực lái là vô lăng 3 chấu đa năng bọc da được tích hợp nhiều nút bấm đa năng cho: điều chỉnh âm lượng, kết nối cuộc gọi, cruise control, lẫy chuyển số.
Phía dưới vô lăng là một màn ình nhỏ hiện thị thông số chức năng của xe, thiết kế cực giống với Mazda CX-30.
Cần số được đặt dưới panel có thiết kế nhỏ nhắn, phía dưới là các núm chế độ cho xe.
Bên trái cửa lái là các nút chế độ để chỉnh kính và khóa trẻ em khi lái xe.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Ghế lái của Mazda 3 trên bản 1.5L thường sẽ chỉ hỗ trợ ghế bọc nỉ thông thường, các bản cao cấp hơn sẽ có ghế bọc da cao cao cấp cho khả năng đàn hồi tốt và khả năng kháng khử mùi hôi tốt hơn.
Ghế lái có chỉnh điện và có tính năng nhớ vị trí, tuy nhiên ghế phụ chỉ hỗ trợ khả năng chỉnh cơ.
Ghế có thiết kế béo mập bầu bĩnh với các vân kẻ chỉ giúp tăng độ bám cơ thể. Thiết kê trên bản Mazda 3 2022 mới sẽ có khả năng duy trì hình dáng theo cột sống giúp cơ thể thoải mái nhất khi lái, đặc biệt tính năng này rất hữu dụng cho những chuyến đi xa.
Hàng ghế sau cũng có thiết kế hao giống hàng ghế trước khi cũng trang bị các vân múi nổi. Khoảng cách hàng ghế cũng ở mức trung bình mặc dù xe là phân khúc hạng C nhưng những người cao lớn khi ngồi vào cũng sẽ có một chút chật, đặc biệt là thiết kế trần xe hơi thấp.
Dung tích khoang hành lý Mazda 3 Sedan là 450 lít và Mazda 3 Sport là 334 lít. Để gia tăng dung tích cho khoang hành lý, hàng ghế sau có thể được gập lại theo tỷ lệ 60/40.
Tiện nghi khác
Trung tâm giải trí là màn hình 8.8 inch phổ biến của Mazda với thiết kế thò thụt đặc trưng. Màn có thiết kế dày và có hỗ trợ tính năng Mazda Connect. Giao diện màn hình hao hao giống iOS với các icon biểu tượng sặc sỡ màu sắc. Màn có tích hợp địch vị và hỗ trợ giao diện hiển thị tiếng Việt.
Mazda 3 được trang bị nút khởi động tiện lợi ở ngay bên panel điều khiển trung tâm.
Panel điều khiển được sắp xếp gọn gàng với các nút bấm mạ kim loại nhằm hạn chế khả năng bám bẩn và lưu mồ hôi.
Mazda 3 được trang bị cửa sổ trời ngay từ những phiên bản đời đầu 2015, tuy nhiên ở phiên bản thấp nhất 1.5 Luxury sẽ không có tính năng này.
Ngoài ra ở các phiên bản Mazda 3 có rất nhiều các trang bị khác nhau:
Trang bị nội thất Mazda 3 sedan/Sport | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình HUD | Không | Không | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Thường | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Hàng ghế sau | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà | 1 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió ghế sau | Không | Có | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8.8 inch | 8.8 inch | 8.8 inch | 8.8 inch | 8.8 inch |
Âm thanh | 8 loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa |
Đầu DVD | Không | Không | Có | Có | Có |
Kính chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có | Có | Có |
Kích thước vật lý của Mazda 3 (2022)
Mazda 3 Sedan có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.660 x 1.795 x 1.440mm, chiều dài cơ sở 2.725mm. Mazda 3 Sport (hatchback) ngắn hơn một chút, ở mức 4.460 x 1.795 x 1.435mm.
Kích thước Mazda 3 | Sedan | Sport (hatchback) |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.660 x 1.795 x 1.440 | 4.660 x 1.795 x 1.435 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.725 | 2.725 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | 145 |
Bán kính quay vòng (m) | 5,3 | 5,3 |
Thông số kỹ thuật Mazda 3 (2022)
Thông số kỹ thuật | Mazda 3 Sedan 1.5L Deluxe | Mazda 3 Sedan 1.5L Luxury | Mazda 3 Sedan 1.5L Premium | Mazda 3 Sedan 2.0L Signature Luxury | Mazda 3 Sedan 2.0L Signature Premium |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.660 x 1.795 x 1.440 | 4.660 x 1.795 x 1.440 | 4.660 x 1.795 x 1.440 | 4.660 x 1.795 x 1.440 | 4.660 x 1.795 x 1.440 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.725 | 2.725 | 2.725 | 2.725 | 2.725 |
Tự trọng (kg) | 1.330 | 1.330 | 1.330 | 1.380 | 1.380 |
Động cơ | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 2.0L | Skyactiv-G 2.0L |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 110 / 6.000 | 110 / 6.000 | 110 / 6.000 | 153 / 6.000 | 153 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 146 / 3.500 | 146 / 3.500 | 146 / 3.500 | 200 / 4.000 | 200 / 4.000 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Cỡ mâm (inch) | 16 | 16 | 16 | 18 | 18 |
Đèn chạy ban ngày | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | LED | LED | LED |
Đèn tự động mở rộng góc chiếu khi đánh lái | Không | Không | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Không | Có | Không | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài chống chói tự động | Không | Không | Có | Có | Có |
Cánh hướng gió | Không | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có | Có | Có |
Ghế ngồi bọc da cao cấp | Không | Có | Có | Có | Có |
Ghế lái chỉnh điện tích hợp chức năng bộ nhớ vị trí | Không | Có | Có | Có | Có |
Đầu DVD | Không | Không | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có | Có | Có |
Màn hình HUD | Không | Không | Có | Có | Có |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Không | Không | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Không | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến va chạm phía sau | Không | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Không | Có | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Không | Có | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Không | Có | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không | Không | Có | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh SBS | Không | Không | Có | Không | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | Không | Không | Có | Không | Có |
Tính năng an toàn
Ngoài các trang bị an toàn được trang bị trên tất cả phiên bản của Mazda 3 mà người viết đã liệt kê ở trên thì các phiên bản cao cấp hơn sẽ được bổ sung thêm các trang bị như sau:
- Phiên bản Mazda 3 1.5L Luxury: cảm biến va chạm phía sau
- Phiên bản Mazda 3 1.5L Premium: cảm biến va chạm phía trước, phía sau và gói an toàn I-ACTIVSENSE
- Phiên bản Mazda 3 2.0L Signature Luxury: cảm biến va chạm phía sau và hệ thống mở rộng góc chiếu theo hướng đánh lái AFS
- Phiên bản Mazda 3 2.0L Signature Premium: cảm biến va chạm phía trước, phía sau và gói an toàn I-ACTIVSENSE
Các tính năng an toàn theo gói an toàn của xe bao gồm:
- Hệ thống 7 túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
- Hệ thống cân bằng điện tử DSC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
- Mã hóa chống sao chép chìa khóa
- Hệ thống cảnh báo chống trộm
- Camera lùi
- Cảm biến va chạm phía sau
- Cảm biến va chạm phía trước
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
- Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS
- Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh SBS
- Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC
Cụ thể như sau:
TRANG BỊ AN TOÀN MAZDA 3 |
|||||
Phiên bản |
Mazda 3 1.5L Deluxe |
Mazda 3 1.5L Luxury |
Mazda 3 1.5L Premium |
Mazda 3 2.0L Signature Luxury |
Mazda 3 2.0L Signature Premium |
Số túi khí |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Mã hóa chống sao chép chìa khóa |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cảnh báo chống trộm |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Camera lùi |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau |
– |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước |
– |
– |
Có |
– |
Có |
Camera quan sát 360 độ |
– |
– |
– |
– |
– |
I-ACTIVSENSE |
– |
– |
Có |
– |
Có |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Cách âm luôn là ưu điểm của các dòng xe Mazda, tương tự như trên các dòng crossover như CX-30 hay CX-8, trên Mazda 3 cũng có khả năng cách âm khá tốt ở tốc độ cao.
Sức mạnh động cơ
Mazda mang đến 2 tùy chọn động cơ cho Mazda 3 2022, bao gồm:
- Động cơ Skyactiv-G 1.5L. Nó sản sinh công suất cực đại 110 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 146Nm tại 3.500 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh trước thông qua hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ Skyactiv-G 2.0L. Nó sản sinh công suất cực đại 153 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 200Nm tại 4.000 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh trước thông qua hộp số tự động 6 cấp.
Ở phiên bản động cơ 1.5L trải nghiệm lái bốc hơn rất nhiều so với các dòng như CX-30 do Mazda 3 có kiểu dáng sedan khí động học và trọng lượng xe nhẹ hơn. Trên bản 2.0L thực sự xe mang lại cảm giác bốc mạnh vọt cao hơn hẳn, đặc biệt ở những tình huống xe chết cần tăng tốc nhanh mới thấy rõ ưu điểm vượt trội của khối động cơ 2.0L trên dòng sedan thể thao như Mazda 3.
Hộp số
Mazda 3 (2022) được trang bị hoàn toàn bằng hộp số tự động 6 cấp thường thấy trên các dòng xe Mazda, xe có trải nghiệm chuyển số êm và không có cảm giác giật cục khi sang số.
Hệ thống treo và khung
Hệ thống kiểm soát gia tốc G-Vectoring Control Plus (GVC) đã được bổ sung trên Mazda 3 giúp ổn định mô men xoắn giữa các trục bánh. Với chế độ GVC giúp me mượt hơn khi vào cua ở tốc độ cao.
Khung gầm xe chắc chắn được gia cố với chất liệu thép siêu nhẹ có độ bền cao giúp giảm trọng lượng xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Mazda 3 Sedan có mức tiêu thụ nhiên liệu là 8,7 lít/100km trong thành phố và 6.5 lít/100km trên đường cao tốc. Đây là mức trung bình đối với một chiếc sedan hạng C.
Mức tiêu hao nhiên liệu Mazda 3 (lít/100km) | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hỗn hợp |
7,39 | 5,1 | 6,25 |
So sánh các phiên bản Mazda 3 (2022)
Mazda 3 2022 có tất cả 10 phiên bản: 5 bản sedan và 5 bản hatchback
- Mazda 3 1.5L Deluxe (sedan)
- Mazda 3 1.5L Luxury (sedan)
- Mazda 3 1.5L Premium (sedan)
- Mazda 3 2.0L Luxury (sedan)
- Mazda 3 2.0L Premium (sedan)
- Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe
- Mazda 3 Sport 1.5L Luxury
- Mazda 3 Sport 1.5L Premium
- Mazda 3 Sport 2.0L Luxury
- Mazda 3 Sport 2.0L Premium
Sự khác nhau giữa các phiên bản:
So sánh các phiên bản Mazda 3 | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Trang bị ngoại thất | |||||
Đèn xa – gần | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn tự động cân bằng góc | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn tự động mở rộng góc khi đánh lái | Không | Không | Có | Có | Có |
Đèn tự động chỉnh chế độ xa – gần | Không | Không | Có | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Chống chói Nhớ vị trí |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Chống chói Nhớ vị trí |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Chống chói Nhớ vị trí |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Chống chói Nhớ vị trí |
Cánh hướng gió | Không | Có | Có | Có | Có |
Lốp | 205/60R16 | 205/60R16 | 205/60R16 | 215/45R18 | 215/45R18 |
Trang bị ngoại thất | |||||
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình HUD | Không | Không | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Thường | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Hàng ghế sau | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà | 1 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió ghế sau | Không | Có | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8.8 inch | 8.8 inch | 8.8 inch | 8.8 inch | 8.8 inch |
Âm thanh | 8 loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa |
Đầu DVD | Không | Không | Có | Có | Có |
Kính chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có | Có | Có |
Động cơ & hộp số | |||||
Động cơ | 1.5L | 1.5L | 1.5L | 2.0L | 2.0L |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Trang bị an toàn | |||||
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Có | Không | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Có | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Không | Có | Không | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh | Không | Không | Có | Không | Có |
Điều khiển hành trình tích hợp radar | Không | Không | Có | Không | Có |
Số túi khí | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến trước | Không | Không | Có | Không | Có |
Cảm biến sau | Không | Có | Có | Có | Có |
Mazda 3 có hai phiên bản là sedan và hatchback. Giữa các phiên bản đều có cùng kích thước thiết kế xe là:
Mazda 3 2022 |
|
Kích thước (mm) |
– Sedan: D 4660 x R 1795 x C 1450 (mm) – Hatchback: D 4465 x R 1795 x C 1445 (mm) |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2725 (mm) |
Các trang bị tiện nghi bên trong cũng khá giống nhau như vô lăng 3 chấu tích hợp phím bấm, ga tự động, điều hòa tự động, dàn âm thanh 8 loa, màn hình giải trí 8,8 inch, kết nối AUX/USB/Bluetooth.
Các trang bị ngoại thất cũng khá đồng đều trên các phiên bản:
Phiên bản |
Mazda 3 1.5L Deluxe |
Mazda 3 1.5L Luxury |
Mazda 3 1.5L Premium |
Mazda 3 2.0L Signature Luxury |
Mazda 3 2.0L Signature Premium |
TRANG BỊ NGOẠI THẤT |
|||||
Đèn chiếu xa |
LED |
LED |
LED |
LED |
LED |
Đèn chiếu gần |
LED |
LED |
LED |
LED |
LED |
Đèn LED chạy ban ngày |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Đèn trước tự động bật tắt |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Gạt mưa tự động |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Đèn hậu dạng LED |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Sự khác nhau bắt đầu từ kiểu dáng giữa sedan và hatchback. Kích thước của Mazda 3 Sedan: D 4660 x R 1795 x C 1450 (mm) và của Mazda 3 Hatchback: D 4465 x R 1795 x C 1445 (mm).
Về nội thất bản thấp chỉ được trang bị ghế bọc nỉ còn ở trên bản Mazda 3 1.5 Luxury, 1.5L Premium, 2.0L Signature Luxury và 2.0L Signature Premium sẽ có ghế bọc da cao cấp.
Ưu nhzợc điểm Mazda 3 (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế cực thể thao sang trọng
- Nhiều phiên bản lựa chọn
- Tiện nghi trang bị đầy đủ
- Có tính năng I-Activsense
Nhược điểm:
- Giá bán cao
- Trần xe thấp
So sánh Mazda 3 (2022) với các dòng xe khác
So sánh Mazda 3 và Hyundai Elantra
Hyundai Elantra (2022) là dòng xe có mức giá bán tốt hơn và nằm trong phân khúc “cửa dưới” so với Mazda 3, tuy nhiên ở bản Mazda 3 thấp nhất 1.5L có thể so sánh được với Hyundai Elantra (2022).
Cả hai xe đều dùng động cơ 1.5L cho khả năng tiết kiệm khá tốt. Xe có thiết kế theo hai lối phong cách riêng biệt tới từ hai hãng. Ưu điểm là Mazda trội hơn do động cơ tạo ra nhiều mã lực, tuy nhiên Hyundai Elantra (2022) lại khiến người dùng hoa mắt nhờ hàng tá các trang bị tiên tiến trên xe.
Xem thêm: Đánh giá Hyundai Elantra (2022) – Thông số và giá bán
So sánh Mazda 3 và Honda Civic
Honda Civic (2022) là một dòng xe Nhật cùng quê hương với Mazda. Dòng Civic có thiết kế thực sự không hể đẹp bằng Mazda, các chi tiết và đường nét cũng ở mức ổn trong phân khúc, khi đứng cùng Mazda 3 thực sự Civic đã bị phai mờ trước thiết kế thể thao sang trọng của Mazda 3.
Động cơ trang bị trên Honda Civic ở tất cả các phiên bản chỉ có dung tích là 1.5L, mặc dù có giá bán bản cao nhất cao ngang bản cao nhất của Mazda 3 nhưng lại có khối động cơ kém hơn 2.0L trên Mazda 3.
Xem thêm: Đánh giá Honda Civic (2022) – Thông số và giá bán
So sánh Mazda 3 và Kia K3
Kia K3 (2022) là dòng xe Hàn có thiết kế khá thể thao, xe được trang bị động cơ xăng 1.5L và 2.0L, trên bản cao nhất của hai dòng xe K3 và Mazda 3 đều sử dụng cùng động cơ có dung tích xi lanh 2.0L.
Kia K3 có giá rẻ hơn Mazda 3, mặc dù cùng phân khúc nhưng Kia đã định hướng phân khúc khách hàng thấp hơn một chút so với hãng xe Nhật, thêm vào đó hãng cũng bổ sung nhiều trang bị tiện nghi cho người dùng nhằm quyết đấu Mazda 3.
Mazda 3 có xuất xứ từ Nhật Bản cùng độ bền đã được kiểm chứng nên khách hàng thường phân vân giữa một bên giá rẻ, nhiều tiện nghi như Kia K3 và một bên xe Nhật độ bền cao và thiết kế thể thao.
Xem thêm: Đánh giá Kia K3 (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua Mazda 3 (2022)
- Đánh giá Toyota Hilux (2022) – Thông số & giá bán (12/2024)
- Đánh giá Kia Sonet (2022) – Thông số & giá bán (12/2024)
- Đánh giá Land Rover Range Rover Velar (2022) – Thông số & giá bán (12/2024)
- Những mẫu xe SUV 5 chỗ gầm cao làm mưa làm gió tại Việt Nam
- Hộp số ly hợp kép DCT là gì? Cấu trúc và nguyên lý hoạt động