Mercedes GLC 300 phiên bản 2022 là bản facelift được cải tiến từ thế hệ trước đó. Xe mang trong mình thiết kế SUV đặc trưng kết hợp với thiết kế của dòng C Class với mui tản nhiệt 3D, thân hình gọn gàng sexy cùng trang bị động cơ mới toanh M264. Liệu rằng Mercedes GLC 300 có thể vượt qua các đối thủ như Volvo XC60, Audi Q5 và BMW X3 hay không? Hãy cùng xem bài đánh giá của Xe Hơi Thông Minh.
Giá xe Mercedes GLC 300 (2022) là bao nhiêu?
Mercedes GLC 300 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
GLC 300 4MATIC (lắp ráp) | 2,569 tỷ | 2,899 tỷ | 2,848 tỷ | 2,829 tỷ |
GLC 300 4MATIC Coupe (nhập khẩu) | 3,099 tỷ | 3,493 tỷ | 3,431 tỷ | 3,412 tỷ |
Đánh giá ngoại thất Mercedes GLC 300 (2022)
Ngoại hình Mercedes GLC 300 hiện đại và sang trọng với thiết kế đơn giản kết hợp các chi tiết có độ hoàn thiện và tỉ mỉ cao. Các đường nét được thừa hưởng từ người đàn em GLC 200.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe gọn gàng với bố cục đơn giản hóa, miệng lưới tản rộng cùng cặp đèn pha kiểu dáng sexy mạnh mẽ, phần miệng hổ phía mép dưới đã được bóp móp ở giữa độc đáo.
Mặt ca lăng đã hiện đại hơn nhờ họa tiết 3D ở lưới tản, tâm điểm vẫn là sự hiện diện của logo Mercedes 3 cánh có khung viền tròn bao quanh. Cắt ngang lưới tản là thanh kim loại dày chắc chắn phủ lên mình lớp crom bóng sang trọng.
Đèn pha chính được trang bị công nghệ LED Multi-beam LED cho độ sáng cao, khả năng chiếu xa ấn tượng lên tới 550 mét cùng chùm sáng theo tia rất mạnh. Đèn pha đã có tính năng cân bằng và tự điều chỉnh góc chiếu khi vào cua.
Bao xung quanh bóng LED chính là dải đèn định vị ban ngày thiết kết dẹt ôm xung quanh mép viền cụm đèn.
Phần thân xe:
Kích thước dài x rộng x cao của chiếc SUV này lần lượt là 4.670 x 1.900 x 1.650mm, chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên ở mức 2.873mm.
Thân xe gọn gàng và đơn giản, đã có sự xuất hiện của các đường dập nổi nhẹ ở thân xe. Các kính chắn gió được bao quanh với khung viền thép chắc chắn, cửa kính trụ C được làm cong vắt sâu về đuôi xe giúp khi mở cửa người ngồi hàng ghế sau tự tin hơn.
Gương chiếu hậu được trang bị tính năng chỉnh điện, gập điện và tính năng chống chói tự động.
Phía dưới là bệ lên xuống bằng ốp nhôm với các lỗ nhỏ liti tăng độ ma sát chống trơn trượt.
Dưới cùng là bộ mâm hợp kim kích thước 19 inch họa tiết ngôi sao 5 cánh, đi kèm là bộ lốp Scoorpion cao cấp.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe có cải tiến nhẹ ở thiết kế đèn hậu khi kích thước tiêu chuẩn đã lớn hơn, thân xe phẳng và gọn gàng, cánh gió phía trên được làm dài và có trang bị đèn phanh trên cao.
Bóng LED hậu thiết kế vòng tròn độc lạ kích thước lớn ôm trọn phần hông và đuôi xe, thiết kế khá sáng tạo của hãng xe Đức.
Phía dưới cùng là ốp chắn bùn kích thước lớn rất dày ôm quanh cụm ống xả kép. Đuôi xe sẽ có trang bị đầy đủ các cảm biến hỗ trợ đỗ xe – đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ người lái dừng/đỗ, đặc biệt là lùi xe
Các phiên bản màu xe
Mercedes GLC 300 4MATIC lắp ráp trong nước có 3 màu: trắng Polar, đen Obsidian và đỏ Hyacinth.
Còn bản GLC 300 4MATIC Coupe nhập khẩu có 8 màu: trắng Polar, đen Obsidian, bạc Iridium, xám Graphite, bạc Mojave, xanh Canvansite, xanh Brilliant, xám Selenite.
Các trang bị ngoại thất đi kèm
Ngoại thất GLC 300 | GLC 300 (CKD) | GLC 300 Coupe (CBU) |
Đèn trước | Muliti-Beam LED | LED High Performance |
Đèn định vị ban ngày | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ LED Nhớ 3 vị trí |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ LED Nhớ 3 vị trí |
Cảm biến gạt mưa | Có | Có |
Cản trước, cản sau kiểu thể thao AMG | Có | Có |
Giá để đồ nóc xe | Có | Có |
Viền cửa sổ mạ chrome | Có | Có |
Kính xe cách nhiệt, kính xe sau màu tối | Có | Có |
Kính cách âm cửa trước | Có | Có |
Bậc lên xuống hợp kim nhôm | Có | Có |
Mâm | AMG 19inch 5 chấu kép | AMG 19inch 5 chấu kép |
Lốp dự phòng | Có | Có |
Đánh giá nội thất Mercedes GLC 300 (2022)
Về tổng quan
Nội thất của Mercedes GLC 300 vẫn được cải tiến thêm từ chiếc GLC 200 đàn em. Các vật liệu cao cấp được trang bị như ốp gỗ Anthracite open-pore oak màu xám, da Artico, nhựa Piano Black đã góp phần tạo nên một không gian bóng bẩy sang trọng.
Khu vực lái
Trung tâm khu vực lái là vô lăng ba chấu D-cut thể thao bọc da Nappa cao cấp có đục lỗ thông hơi, trên bề mặt có trang bị các nút hỗ trợ điều hướng, chỉnh âm, Cruise Control, phía sau là lẫy chuyển số bán tự động Drirect-Steer.
Các nút bấm dạng cơ thay vì cảm ứng được làm hoàn toàn bằng kim loại, độ nẩy cao mang tới khả năng phản ứng tức thì.
Phía dưới là một màn hình điện tử kích thước 12,3 inch nơi sẽ hiển thị các thông số về hoạt động của xe, thiết kế mới với chóa hình tai thỏ độc đáo cực thể thao.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Tiện nghi khác
Trung tâm giải trí là màn hình 12,25 inch truyền thống nằm ngang với chất lượng OLED hiển thị tông màu đen sắc xảo. Màn sẽ đi kèm với các kết nối không dây hỗ trợ người lái tốt nhất hiện nay như Apple CaRPlay và Android Auto, cùng các trang bị kết nối khác như Wifi, Bluetooth, USB, AUX….
Đi kèm với hệ thống màn DVD với nhiều tính năng sẽ gồm trang bị loa Burmester trên cả hai phiên bản, với 13 loa con được bố trí rộng khắp toàn khoang nội thất giúp chiếc Mercedes GLC 300 trở thành một phòng nhạc chính hiệu.
Gương chiếu hậu bên trong có thiết kế nhỏ nhắn gọn gàng dễ dàng điều chỉnh bằng cơ.
Trang bị núm chỉnh chế độ đèn lại cực kỳ giống thiết kế trên Volkswagen với dạng nút xoáy.
Mercedes GLC 300 có trang bị các kết nối hư USB type A và Type C hỗ trợ cho đa dạng các loại thiết bị điện tử, tính năng sạc không dây, đèn viền LED với 64 màu sắc cùng đa dạng sắc thái biến khoang lái trở nên ngập tràn màu sắc.
Xe có trang bị cửa sổ trời góc nhìn siêu rộng Panorama với hai cánh ở hàng ghế trước và hàng ghế sau, tất cả được điều khiển mở chỉ với một thao tác ấn nút.
Ngoài ra xe còn có các trang bị như định vị vệ tinh và giao diện bản đồ Việt Nam, tính năng hỗ trợ giọng nói Linguatronic độc đáo.
Các trang bị nội thất đi kèm
Nội thất GLC 300 | GLC 300 (CKD) | GLC 300 Coupe (CBU) |
Nội thất | Gói AMG Line mới | Gói AMG |
Chất liệu nội thất | Ốp gỗ Open-pore màu xám
Bọc da ARTICO |
Ốp gỗ Anthracite Open-pore màu xám
Bọc da ARTICO |
Vô lăng | Bọc da Nappa đục lỗ | Bọc da Nappa đục lỗ |
Vô lăng có nút điều khiển cảm ứng | Có | Có |
Vô lăng nhớ 3 vị trí | Có | Có |
Lẫy chuyển số bán tự động | Có | Có |
Cụm đồng hồ | Màn hình 12.3inch | Màn hình 12.3inch |
Hệ thống khoá xe thông minh | KEYLESS-GO | KEYLESS-GO |
Khởi động bằng nút bấm | KEYLESS-START | KEYLESS-START |
Cruise Control với SPEEDTRONIC | Có | Có |
Eco Start/Stop | Có | Có |
Cần số | Direct-Steer | Direct-Steer |
Phanh tay điện, nhả phanh thông minh | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da thật | Da thật |
Ghế lái | Chỉnh điện
Nhớ 3 vị trí |
Chỉnh điện
Nhớ 3 vị trí |
Ghế sau | Gập 6:4 bằng điện | Gập 6:4 bằng điện |
Điều hoà tự động | 2 vùng THERMATIC | 2 vùng THERMATIC |
Touchpad bệ trung tâm | Có | Có |
Màn hình trung tâm | 12.25inch cảm ứng | 12.25inch cảm ứng |
Âm thanh | Burmester 13 loa | Burmester 13 loa |
Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có |
Bản đồ GPS | Có | Có |
Sạc không dây điện thoại | Có | Có |
Cổng kết nối | 5 cổng USB – Type C (3-2) | 5 cổng USB – Type C (3-2) |
Cổng lắp đặt giá iPad | Có | Có |
Đèn viền nội thất 64 màu | Có | Có |
Đồng hồ hiển thị nhiệt độ ngoài trời | Có | Có |
Âm thanh khi khoá cửa | Có | Có |
Ốp bệ cửa logo phát sáng | Có | Có |
Đóng/mở cửa sau bằng điện | Có | Có |
Cửa sổ trời | Panorama | Panorama |
Tâm che hành lý phía sau | Có | Có |
Cửa sau điện EASY-PACK | Có | Có |
Kích thước vật lý của Mercedes GLC 300 (2022)
Kích thước dài x rộng x cao của chiếc SUV này lần lượt là 4.670 x 1.900 x 1.650mm, chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên ở mức 2.873mm.
Kích thước GLC 300 | GLC 300 (CKD) | GLC 300 Coupe (CBU) |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.670 x 1.900 x 1.650 | 4.750 x 1.900 x 1.600 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.873 | 2.873 |
Thông số kỹ thuật Mercedes GLC 300 (2022)
Thông số kỹ thuật GLC 300 | GLC 300 (CKD) | GLC 300 Coupe (CBU) |
Động cơ | 2.0L Turbo | 2.0L Turbo |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 258/5.800-6.100 | 258/5.800-6.100 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 370/1.800-4.000 | 370/1.800-4.000 |
Hộp số | 9G-TRONIC | 9G-TRONIC |
Dẫn động | 4MATIC | 4MATIC |
Hệ thống lái | Sport Direct-Steer | Sport Direct-Steer |
Tăng tốc 0 – 100km/h (giây) | 6,2 | 6,3 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 240 | 240 |
Hệ thống treo | Dynamic Body Control | Dynamic Body Control |
Chuyển đổi DYNAMIC SELECT 5 chế độ vận hành | Có | Có |
Tính năng an toàn
Mercedes GLC 300 sở hữu hàng loạt các tính năng an toàn tiên tiến như:
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active Parking Assist tích hợp PARKTRONIC
- Chức năng cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS
- Hệ thống chống trượt khi tăng tốc ASR
- Hệ thống ổn định thân xe điện tử ESP
- Hệ thống phanh ADAPTIVE với chức năng hỗ trợ dừng xe (HOLD) và hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS
- Phanh tay điều khiển điện với chức năng nhả phanh thông minh
- Đèn phanh Adaptive nhấp nháy khi phanh gấp
- Hệ thống túi khí
- Dây đai an toàn 3 điểm với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết
- Hệ thống khóa cửa trung tâm với chức năng tự động khóa khi xe chạy và mở khóa trong trường hợp khẩn cấp.
Trang bị an toàn GLC 300 | GLC 300 (CKD) | GLC 300 Coupe (CBU) |
Phanh ABS, BAS | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Ổn định thân xe | Có | Có |
Chống trượt khi tăng tốc | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | Có |
Cảnh báo mất tập trung | Có | Có |
Hệ thống phanh ADAPTIVE | Có | Có |
Camera | Camera 360 độ | Camera 360 độ |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Mercedes GLC 300 sở hữu khả năng cách âm ấn tượng với lốp Run-flat cao cấp, khung gầm chắc chắn, cửa kính cách âm chống chói mang tới không gian yên tĩnh cao cho người ngồi bên trong.
Sức mạnh động cơ
Mercedes GLC 300 sử dụng động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 1.991cc. Nó sản sinh công suất cực đại 258 mã lực tại 6.100 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 370Nm tại 1.800 – 4.000 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới tất cả các bánh thông qua hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC.
Động cơ mã M264 tương tự như trên dòng Mercedes A35 AMG mang tới sự càn lướt cực khỏe mạnh, hơn nữa động cơ này là lopaij tăng áp cuộn kép sẽ giúp xe đạt được sức mạnh nhanh trong thời gian ngắn.
Xe chỉ mất 6.2 giây để tăng tốc lên 100km/h trước khi đạt vận tốc tối đal ên tới 240km/h, nâng cấp đáng giá về sức mạnh so với đàn em Mercedes GLC 200.
Hộp số
Trang bị hộp số 9G-Matic với 9 cấp số tự động, hộp số mang tới khả năng sang số rất nhạy và nhanh, độ mượt cực êm ái không hề bị giựt ở số thấp.
Hệ thống treo và khung
Hệ thống treo Agility Control sẽ là trang bị tiêu chuẩn cùng khả năng thích ứng Dynamic Body Control đem tới khả năng ổn định và thích ứng với nhiều điều kiện địa hình khác nhau.
Khả năng ổn định của xe được đánh giá khá cao với những tình huống vào cua, xe khắc phục được đặc điểm cố hữu giúp cân bằng xe tốt.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu hao nhiên liệu GLC 300 (lít/100km) | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hỗn hợp |
GLC 300 (CKD) | 12,37 | 9,42 | 10,48 |
GLC 300 Coupe (CBU) | 13,45 | 9,44 | 10,93 |
So sánh các phiên bản Mercedes GLC 300 (2022)
Mercedes GLC 300 có hai phiên bản gồm:
- Mercedes GLC 300
- Mercedes GLC 300 Cooper
Trong đó phiên bản thường được lắp ráp hoàn toàn trong nước, bàn Cooper sẽ được nhập khẩu nguyên chiếc.
Các trang bị ngoại thất và hệ động cơ sử dụng tương đương. Tuy nhiên về trang bị nội thất sẽ có chút sự khác biệt về chất liệu ốp gỗ Anthracite Open-pore màu xám trên bản AMG.
Phiên bản Cooper có thiết kế thể thao hiện đại mang tính nghệ thuật cao hơn. Giá thành theo đó cũng đắt hơn phiên bản thường 600 triệu.
Ưu nhược điểm Mercedes GLC 300 (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế trẻ trung hiện đại
- Trang bị động cơ thế hệ mới mạnh mẽ với sức kéo ấn tượng hơn
- Nội thất hiện đại sang trọng
- Gầm cao
- Khoang nội thất rộng rãi hơn
- Thương hiệu danh tiếng
Nhược điểm:
- Chưa thực sự tiết kiệm nhiên liệu
So sánh Mercedes GLC 300 (2022) với các dòng xe khác
So sánh Mercedes GLC 300 và Volvo XC60
Volvo XC60 là dòng SUV cao cấp nằm trong nhóm XC của hãng, ngoài XC60 hãng còn bản cao nhất là Volvo XC90.
Những dòng xe Volvo luôn đi đầu về chất lượng an toàn, khả năng chống va đập và các trang bị luôn nằm ở đẳng cấp cao nhất. Về sức mạnh những dòng xe Volvo vẫn luôn nắm lợi thế ở mọi phân khúc nhờ trang bị động cơ mạnh mẽ, Volvo XC60 không nằm ngoài khi được trang bị động cơ I4 Supercharge & Turbocharge, cho công suất tối đa 462 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng mô-men xoắn cực đại đạt 709Nm tại dải vòng tua 2.200 – 5.400 vòng/phút. Sức mạnh áp đảo hoàn toàn so với Mercedes GLC 300.
Tuy nhiên nội thất của Mercedes lại mang bản sắc hiện đại hơn dòng Volvo XC60 rất nhiều, các trang bị cao cấp, hướng tới trải nghiệm người lái và hành khách rất cao. Và cuối cùng trên tất cả là khả năng giữ giá đẳng cấp cùng khả năng nhận diện thương hiệu rất cao.
Xem thêm: Đánh giá Volvo XC60 (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua Mercedes GLC 300 (2022)
Với một dòng xe sang trong phân khúc SUV hạng trung, Mercedes GLC 300 được trang bị những tính năng cao cấp nhất từng thấy, là bản nâng cấp mạnh của người đàn em Mercedes GLC 200 với các cải tiến và khắc phục ở động cơ, nội thất, chất lượng ghế, trang bị.
Với những người yêu xe, Mercedes GLC 300 sẽ là sự lựa chọn đáng giá bởi chất “sang”, khả năng giữ giá và tính thanh khoản cực cao.
Một số câu hỏi về Mercedes GLC 300
Còn bản GLC 300 4MATIC Coupe nhập khẩu có 8 màu: trắng Polar, đen Obsidian, bạc Iridium, xám Graphite, bạc Mojave, xanh Canvansite, xanh Brilliant, xám Selenite.