Hyundai i10 2022 là một dòng xe hatchback phổ thông giá rẻ nhất của Hyundai, xe tập trung đánh mạnh vào phân khúc cấp thấp với các nhu cầu cơ bản nhất như gia đình và dịch vụ. Xe cũng có thông số kỹ thuật khá tốt đi kèm khả năng hoạt động hiệu quả và tiện nghi đầy đủ.
Đánh giá ngoại thất Hyundai Grand i10 (2022)
Kiểu dáng thiết kế
Hyundai i10 2022 mang một dáng vẻ nhỏ nhắn xinh xắn và không quá mạnh mẽ kiêu sa, xe được thiết kế nhằm mang lại mọi trải nghiệm tốt nhất cho mọi ngu cầu sử dụng.
Phần đầu xe:
Đầu xe nhìn trực diện trông không khác gì một chiếc sedan với dáng tuôn dài thấp, Điểm nhấn trên những dòng xe Hyundai là bộ tản nhiệt vỏ sò đặc trưng với những lưới tổ ong tuyệt đẹp.
Xe sử dụng cặp đèn Halogen phổ thông, không giống như loại Projector như Toyota Wigo hay Kia Morning. Tuy nhiên nhìn về thiết kế cho thấy phần đèn xe va nắp capo trông khá gân guốc với các đường phay.
Phía dưới cùng là cặp đèn sương vụ đặt trong hộc tam giác tương tự trên những dòng Hyundai Creta.
Phần thân xe:
Là dòng hatchback nên xe trông rất thon gọn với vẻ ngoài thanh thoát. Tuy nằm trong phân khúc cấp thấp nhưng xe vẫn được cắt xẻ với các đường phay ở thân xe nhằm mang lại gân gốt cho xe.
Hiếm thể thấy một dòng xe nào có mức giá chỉ loanh quanh 400 triệu lại có cả sedan sang trọng. Trên bản Hyundai i10 2022 sedan phần đuôi được làm ngắn hơn những dòng sedan khác. Các đường phay gân vẫn là nét đặc trừng của xe.
Gương chiếu hậu được đặt ở trụ A, gương hỗ trợ chỉnh điện, dưới gương cũng có đèn báo xi nhan xin đường. Gương không có chống loan hay camera và cảm biến.
Bánh xe cũng là một điểm ăn đứt nữa khi Hyundai i10 2022 có các la zăng được phay dạng đối xứng rất bắt mắt. Mâm xe sử dụng mâm 14 inch nhỏ bé đi kèm lốp 175/60R15.
Phần đuôi xe:
Trên phiên bản hatchback, đuôi xe trông khá bầu bĩnh nhưng cũng có các đường xẻ gân guốc nhằm bớt nhàm chán cho thiết kế. Đèn xe dạng bóng, phía dưới là chắn bùn và ống xả.
Trên bản sedan đuôi xe mang thiết kế đèn sương mù dạng boomerang. Các đường vân gân guốc trên xe đã ăn điểm hơn khi chúng có sự gắn kết liền mạch. Phần đen xe cũng gần như là một qua đường phay nối phía dưới chạy ngang đuôi xe.
Các phiên bản màu xe
Hyundai Grand i10 có 5 màu: trắng, vàng cát, bạc, xanh dương và đỏ tươi.
Các trang bị đi kèm
Ngoại thất i10 | 1.2 MT Base hatchback | 1.2 MT hatchback | 1.2 AT hatchback | 1.2 MT Base sedan | 1.2 MT sedan | 1.2 AT sedan |
Đèn chiếu gần/xa | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn chạy ban ngày | Không | LED | LED | Không | Không | LED |
Đèn sương mù | Không | Bi-Halogen | Bi-Halogen | Không | Không | Bi-Halogen |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy | Chỉnh điện | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽ | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy |
Tay nắm cửa | Thường | Mạ chrome | Mạ chrome | Không | Mạ chrome | Mạ chrome |
Ăng ten | Dây | Dây | Dây | Dây | Vây cá | Vây cá |
Sấy kính sau | Có | Có | Có | Không | Không | Không |
Lốp | 165/70R14 | 175/60R15 | 175/60R15 | 165/70R14 | 165/70R14 | 175/60R15 |
Đánh giá nội thất Hyundai Grand i10 (2022)
Về tổng quan
Bước vào xe là khoang nội thất khá “sịn sò” không gian rộng rãi thoáng mát, các chi tiết nội thất được sắp xếp gọn gàng đồng bộ, hệ thống các phím bấm được cắt gọn tối đa không rối rắm cho người mới.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Ghế ngồi trên xe có chỗ để chân khá thoáng, xe có thể ngồi tối đa 5 người tuy nhiên ghế giữa vẫn sẽ hợp với trẻ nhỏ hơn.
Tất cả các ghế đầu có tựa đầu, trên bản sedan còn có khay để cốc đồ uống. Nhìn chung hàng ghế trên cả hai bản sedan và hatchback đều khá tốt cho những người có chiều cao 1m75 quay đầu.
Chất liệu ghế cũng là hàng phổ thông bọc da trơn cơ bản. Không có mấy sự khác biệt so với các dòng cùng phân khúc.
Phần hộc cần số ghế trước cũng được tận dụng để làm cửa gió điều hòa cho 3 ghế sau.
Ghế sau được chia làm 2 panel có thể gập 90 độ ra phía trước nhằm tăng không gian chứa đồ và hành lý nếu cần thiết.
Khu vực lái
Tổng quan khoang ghế lái phía trước cũng rộng rãi, tầm nhìn cao không có bó. Cách bổ trí tiện ích khá khoa học và gọn gàng.
Trung tâm là ghế lái được trang bị lớp vô lăng bọc da trơn dạng 3 chấu được thêm các tính năng đầy đủ như nghe gọi, điều chỉnh, các chế độ v.v… Xe được trang bị rúi khí chính cho người lái ẩn sau vô lăng.
Dưới vô lăng là cần gạt cơ bản chỉnh đèn và gạt mưa, dưới cùng là màn hình hiển thị tốc độ vòng tua với kích thước 5,3 inch. Tuy nhiên màn hình này được thiết kế theo kiểu cổ điển trông khá lỗi thời, phân nhìn chủ đạo thì lại là vòng tua chứ không phải đồng hồ chỉ tốc độ. Các biểu tượng icon đều ở dạng digital, không có sáng tạo trong font chữ.
Tiện nghi khác
Trung tâm là một màn hình cảm ứng có kích thước 7inch với kiểu thiết kế cổ điển gồm hàng loạt các nút chức năng. Màn hình có màu sắc khá mờ nhạt, pixel thưa thớt, chi tiết kém. Màn cũng có đủ các chức năng như USB, Bluetooth. Khi mua xe này chắc chắn bạn sẽ phải nâng cấp màn hình DVD cho ô tô nhằm mang lại sự đồng bộ về tiện nghi hơn.
Xe sử dụng tính năng khởi động bằng nút bấm hiện đại.
Ở trung tâm panel là các núm điều chỉnh như chỉnh độ ngả ghế, chỉnh nhiệt độ điều hòa, chỉnh tốc độ gió.
Dưới cùng là cổng usb 2.0 hỗ trợ sạc thường.
Nội thất i10 | 1.2 MT Base hatchback | 1.2 MT hatchback | 1.2 AT hatchback | 1.2 MT Base sedan | 1.2 MT sedan | 1.2 AT sedan |
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Vô lăng 2 hướng | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 2.8 inch | 5.3 inch | 5.3 inch | 2.8 inch | 5.3 inch | 5.3 inch |
Cruise Control | Không | Không | Có | Không | Không | Không |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Nỉ | Nỉ | Nỉ |
Ghế lái chỉnh cơ | 4 hướng | 4 hướng | 6 hướng | 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng |
Điều hoà | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Cửa gió ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | Tiêu chuẩn | 8 inch | 8 inch | Tiêu chuẩn | 8 inch | 8 inch |
Âm thanh | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa |
Cụm điều khiển media + nhận diện giọng nói | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Kính chỉnh điện ghế lái | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Kích thước vật lý của Hyundai Grand i10 (2022)
Kích thước i10 | Hatchback | Sedan |
Dài x rộng x cao (mm) | 3.850 x 1.680 x 1.520 | 3.995 x 1.680 x 1.520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | 2.450 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 | 157 |
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 (2022)
Hyundai Grand i10 2022 sử dụng động cơ Kappa 1.2L cho công suất tối đa 83 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 114 Nm tại 4.000 vòng/phút. Xe có hai tuỳ chọn hộp số sàn 5 cấp và hộp số tự động 4 cấp.
Thông số kỹ thuật i10 | Sedan/Hatchback |
Động cơ | 1.2L |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 83/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 114/4.000 |
Hộp số | 5MT/4AT |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Dung tích bình xăng (lít) | 37 |
Tính năng an toàn
Hyundai i10 được trang bị khá nhiều trang bị an toàn chủ động lẫn bị động, nổi bật có thể kể đến như: Camera lùi, 2 túi khí, phân bổ lực phanh điện tử, cảm biến lùi, chìa khóa mã hóa chống trộm.
Trang bị an toàn Hyundai i10 | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | Hyundai i10 1.2 MT | Hyundai i10 1.2 AT |
Chìa khóa mã hóa và chống trộm | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Cảm biến lùi | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp | Có | ||
Số túi khi | 1 | 2 |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Là dòng xe giá rẻ nhưng xe cho một khả năng cách âm rất ấn tượng trong tầm tiền, nhìn chung nếu di chuyển ở đô thị thông thường xe cách âm rất khá khi các tiếng xe nbeen ngoài bị triệt tiêu nhiều.
Tuy nhiên khi xe trực tiếp gây ra tiếng ồn như đi vào đường sóc, xấu, ổ gà hay xe chạy cao tốc 100km/h là xuất hiện hiện tượng ồn hú.
Sức mạnh động cơ
Hyundai Grand i10 2021 được trang bị động cơ xăng 1.2L Kappa, sản sinh công suất 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút, Momen xoắn cực đại 120 Nm ở 4.000 vòng/phút, hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp.
Ngoài khả năng vận hành đầm chắc trên cao tốc, tay lái trợ lực điện nhẹ nhàng và cho độ chính xác khá cao, dễ cầm lái… thì Hyundai Grand i10 còn được đánh giá cao ở khả năng tiết kiệm nhiên liệu vớ khả năng “ăn uống” trung bình trong điều kiện thông thường dao động từ 5-6L/100km.
Hộp số
Xe có hai bản là số sàn và số tự động, số sàn sẽ có 5 cấp và số tự động có 4 cấp. Cần số có trợ lực nên khá nhẹ nhàng khi thao tác ngay cả với các chị em.
Hệ thống treo và khung
Hệ thống treo của xe phải nói là khá êm, dù đi một người nhưng xe mang lại cảm giác độ nẩy khá mịn dù lướt qua ổ gà ở tốc độ thường. Theo như hãng công bố thì khung xe làm bằng thép cường lực có độ dẻo dai và bền hơn hẳn với các bản tiền nghiệm
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Do dùng một động cơ có dung tích xi lanh bé 1.2L nên xe cũng không tốn nhiều xăng, dưới đây là bảng tiêu hao nhiên liệu được hãng công bố.
Mức tiêu thụ nhiên liệu i10 (lít/100km) | Ngoài đô thị | Trong đô thị | Hỗn hợp |
1.2 MT Base hatchback | 4,6 | 6,8 | 5,4 |
1.2 MT hatchback | 4,6 | 6,8 | 5,4 |
1.2 AT hatchback | 5 | 7,6 | 6 |
1.2 MT Base sedan | 4,6 | 6,8 | 5,4 |
1.2 MT sedan | 4,6 | 6,8 | 5,4 |
1.2 AT sedan | 4,79 | 8,28 | 6,07 |
So sánh các phiên bản Hyundai Grand i10 (2022)
Hyundai Grand i10 có 6 phiên bản, trong đó 3 phiên bản sedan và 3 phiên bản hatchback:
- Hyundai Grand i10 1.2MT Tiêu chuẩn hatchback
- Hyundai Grand i10 1.2MT hatchback
- Hyundai Grand i10 1.2AT hatchback
- Hyundai Grand i10 1.2MT Tiêu chuẩn sedan
- Hyundai Grand i10 1.2MT sedan
- Hyundai Grand i10 1.2AT sedan
Các phiên bản Hyundai Grand i10 đều giống nhau về thiết kế và thông số kỹ thuật, sự khác biệt chủ yếu nằm ở hệ thống trang bị.
So sánh các phiên bản i10 | 1.2 MT Base hatchback | 1.2 MT hatchback | 1.2 AT hatchback | 1.2 MT Base sedan | 1.2 MT sedan | 1.2 AT sedan |
Trang bị ngoại thất | ||||||
Đèn chiếu gần/xa | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn chạy ban ngày | Không | LED | LED | Không | Không | LED |
Đèn sương mù | Không | Bi-Halogen | Bi-Halogen | Không | Không | Bi-Halogen |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy | Chỉnh điện | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽ | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy |
Tay nắm cửa | Thường | Mạ chrome | Mạ chrome | Không | Mạ chrome | Mạ chrome |
Ăng ten | Dây | Dây | Dây | Dây | Vây cá | Vây cá |
Lốp | 165/70R14 | 175/60R15 | 175/60R15 | 165/70R14 | 165/70R14 | 175/60R15 |
Trang bị nội thất | ||||||
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 2.8 inch | 5.3 inch | 5.3 inch | 2.8 inch | 5.3 inch | 5.3 inch |
Cruise Control | Không | Không | Có | Không | Không | Không |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Nỉ | Nỉ | Nỉ |
Ghế lái chỉnh cơ | 4 hướng | 4 hướng | 6 hướng | 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng |
Màn hình cảm ứng | Tiêu chuẩn | 8 inch | 8 inch | Tiêu chuẩn | 8 inch | 8 inch |
Âm thanh | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa |
Cụm điều khiển media + nhận diện giọng nói | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Kính chỉnh điện ghế lái | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Trang bị an toàn | ||||||
Số túi khí | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 |
Chống bó cứng phanh | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Câng bằng điện tử | Không | Không | Có | Không | Không | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có | Không | Không | Không |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Giá xe Hyundai Grand i10 (2022) là bao nhiêu?
GIÁ XE HYUNDAI GRAND I10 06/2022 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu VND) |
Bản Hatchback | |
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT | 405 |
Hyundai Grand i10 1.2 AT | 435 |
Bản Sedan | |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT | 425 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT | 455 |
Ưu nhược điểm Hyundai Grand i10 (2022)
Ưu điểm:
- Cụm đèn ban ngày DRL được thiết kế phá cách dạng boomerang
- Đèn hậu LED thiết kế sành điệu
- Thay đổi thiết kế xe thể thao và trẻ trung hơn
- Tăng kích thước xe
- Vành hợp kim 15 inch tạo hình trẻ trung, năng động
- Màn hình cảm ứng 8 inch
- 2 túi khí cho hàng ghế trước
- Điều khiển bằng giọng nói
Nhược điểm:
- Màn hình trung tâm và màn phụ khá cổ điển
- Giá bán khá giá niêm yết
- Động cơ yếu
So sánh Hyundai Grand i10 (2022) với các dòng xe khác
So sánh Hyundai Grand i10 (2022) và Kia Morning
Kia Morning có lẽ là một huyền thoại tại Việt Bam khi đã có tuổi đời hơn một thập kỷ, dòng xe với phân khúc giá thấp được trang bị nhiều tính năng hay và là mẫu xe nổi trội nhất trong phân khúc xe hạng A.
Hai mẫu xe đều đến từ quê hương Hàn Quốc nên xe được trang bị thiết kế bên ngoài khá tương đồng. Tuy có một vài chi tiết mà Kia làm yếu hơn Grand i10 như phần la zăng và phần đầu xe trông hơi dày cộp.
Kia Morning được trang bị bộ đèn Halogen Projector tốt hơn và các cảm biết tự bật tắt.
So sánh Hyundai Grand i10 (2022) và Kia Morning
Toyota đã đánh mạnh vào phân khúc giá rẻ bình dân trong những năm gần đây với mẫu xe Wigo rất thành công nhờ một thương hiệu đã quá quen thuộc với hàng loạt các mẫu xe chạy ở tất cả các phân khúc.
Toyota Wigo có giá rẻ hơn Hyundai Grand i10 với ngoại hình hai dòng này cũng không có nhiều khác biệt. Các tiện nghi được trang bị cũng tương tự như từ vô lăng, ghế lái, cảm biến, v.v…
Có nên mua Hyundai Grand i10 (2022)
Là một dòng xe phổ thông nên Grand i10 hoàn toàn phù hợp để phục vụ các nhu cầu dù cơ bản nhất hay tới cả việc chạy dịch vụ. Xe rất bền bỉ và ít hỏng vặt, linh kiện thay thế dễ kiếm dễ tìm là một lợi thế của dòng xe này.
Một số câu hỏi về Hyundai Grand i10 (2022)
- Màn hình Android Webvision – Đánh giá tính năng và giá
- Giá xe Bentley thể thao sang trọng bậc nhất (10/2024)
- Đánh giá Hyundai Accent (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)
- Giá xe BMW tới từ Đức, thương hiệu ô tô danh tiếng (10/2024)
- Đánh giá Dongfeng Forthing T5 Evo (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)