Đánh giá Kia Sorento 2022 – Thông số kỹ thuật và giá (7/2024)

danh gia kia sorento 2022

Kia, hãng xe tới từ Soul, Hàn Quốc đã mang tới một phiên bản hoàn toàn mới của dòng xe Kia Sorento 2022 với những cải tiến đáng đồng tiền như công nghệ mới, chất liệu khung gầm tốt hơn cùng hàng loạt những tính năng vượt trội khác.

Kia Sorento năm nay có thêm các phiên bản động cơ máy xăng, máy dầu, HEV và PHEV. Logo của phiên bản năm nay cũng có đôi chút cách tân với những đường nét nhẹ nhàng không đứt khúc.

Các bài viết hữu ích:

Kia Sorento là dòng xe rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam, là một dòng xe nổi bật trên thị trường SUV 7 chỗ

Đánh giá ngoại thất Kia Sorento 2022

  • Kiểu dáng thiết kế

Phần đầu xe:

Đầu xe của Sorento 2022 có thiết kế thanh thoát và ngắn hơn, điểm đặc biệt là vần tản nhiệt đã được cách tân với những lô thông khí được in 3D độc đáo, phần tản nhiệt được sơn màu đen nhưng chỉ chiếm ít không gian phần đầu xe nên mang lại một góc nhìn khá hài hòa về bốc cục và màu sắc.

Chi tiết phần lưới tản nhiệt của Kia Sorento 2022.

Tiếp theo phải chú ý tới là dải đèn pha được hãng gọi với cái tên mỹ miều “Tiger Eye”, dịch sang tiếng Việt và “Mắt Hổ”, một cái tên mà hãng rất ưu ái đặt cho một dải đèn pha.

Đèn LED Kia Sorento 2022.

Phần lưới tản nhiệt dưới được phối đồng màu với phần lưới tản nhiệt dạng tổ ong ở phía trên tạo cảm giác hài hòa. Ngoài ra dải LED xi nhan cũng được bố trí ôm dọc phía dưới cụm đèn pha chính. Phần logo được thiết kế ở trung tâm lưới tải nhiệt, chiếm một diện tích nhỏ, không ảnh hưởng tới khả năng làm mát của động cơ.

Thân xe:

Với kiểu dáng thiết kế đặc trưng của dòng xe SUV, Kia Sorento 2022 có kiểu dáng vuông với những đường nét dập nổi trông mạnh mẽ hơn.

Kiểu dáng thân xe Kia Sorento 2022.

Phần viền ôm quanh thân xe và khung của đều được mạ crome bóng loáng đem lại cảm giác sang trọng hơn cho ngoại hình xe.

Kia Sorento Premium và Signature dùng bộ mâm 19icnh, 5 chấu, sơn 2 màu. Kết hợp với lốp ô tô Michelin 235/55R19. Các phiên bản khác dùng mâm 18inch đi cùng bộ lốp 235/60R18.

Mâm xe Kia Sorento 2022.

Gương chiếu hậu được tích hợp thêm xi nhan LED chạy dọc phía dưới giúp tăng sự ảnh hưởng cho người tham gia giao thông chú ý.

Phần hậu:

Phần đuôi của Kia Sorento mang cảm hứng thiết kế từ dòng xe sang Telluride, với những đường cong uyển chuyển và cứng cáp đã làm nổi phật phong cách trẻ trung của người sử dụng.

Đuôi xe Kia Sorento 2022.

Ngọai trừ bản Diesel Deluxe dùng đèn Halogen thì tất cả các phiên bản khác đều được trang bị đèn LED hậu.

Logo của xe được thiết kế cách điệu chạy ngang đuôi xe chứ không thiết kế về một góc như những dòng xe khác.

Phần ống xả cũng được cách tân nằm chìm so với thiết kế xe, tạo cảm giác gọn gàng và thể thao hơn.

  • Các phiên bản màu xe

Kia Sorento 2022 có 9 màu cơ bản bao gồm: xanh Mineral, xanh Gravity, xám Steel, đỏ Runway, đỏ Sunset, bạc Silky, nâu Essence, trắng Glacial, đen Aurora.

  • Các trang bị đi kèm

*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng

Ngoại thất Sorento Diesel Deluxe Diesel Luxury Diesel Premium Diesel Signature Xăng Luxury Xăng Premium Xăng Signature
Đèn gần/xa LED LED LED Projector LED Projector LED LED Projector LED Projector
Đèn tự động bật/tắt
Đèn ban ngày LED LED LED LED LED LED LED
Đèn sương mù LED LED LED LED LED LED LED
Đèn hậu Halogen LED LED LED LED LED LED
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Lốp 235/60R18 235/60R18 235/55R19 235/55R19 235/60R18 235/55R19 235/55R19

Đánh giá nội thất Kia Sorento 2022

  • Bố cục

Thiết kế nội thất Kia Sorento khá hiện đại mang hơi hướng của dòng xe sang, đây luôn là điểm thế mạnh của Kia trong những năm trở lại đây.

Khoang lái Kia Sorento 2022

Không gian của Kia Sorento năm nay vô cùng rộng rãi, ghế lái chính và ghế ngồi phụ rộng thoáng phù hợp cho những người cao từ 1m8. Thêm không gian cũng sẽ đem lại cảm giác trải nghiệm thú vị hơn nếu chạy đường dài.

Khoang lái rộng rãi của Kia Sorento

Những thiết bị điều khiển như vô lăng và màn hình cũng được thiết kế hiện đại với tông màu đen đặc trưng.

Cần số vẫn được trang bị ở vị trí trung tâm, phía trên là các nút điề chỉnh hệ thống đa phương tiện để giải trí và điều hòa v.v…

Phần ốp Taplo và ốp cửa cũng được câng cấp với ốp nhôm sang trọng có bọc da mang lại kiểu dáng bóng bẩy hơn nữa.

Khoang lái Kia Sorento
  • Ghế ngồi và khoang hành lý

Năm nay hãng rất thoáng tay khi trang bị tới 3 phiên bản màu ghế cho khách hàng lựa chọn bao gồm: ghế da đen, ghế da nây và ghế da xám.

Ghế ngồi Kia Sorento.

Phần ghế hành khách phía sau được trang bị 3 chỗ, do thân xe năm nay được tối ưu nên không gian nội thất rộng hơn, do đó ghế ngồi năm nay cũng lớn hơn so với phiên bản cũ.

 

Ghế hành khách Kia Sorento

Đối với phiên bản Signature cả máy dầu và máy xăng đều có thêm tùy chọn ghế liên hoặc ghế rời. Các ghế vẫn dễ dàng di chuyển để có thêm không gian duỗi chân cho những người có chiều cao lớn.

Do là SUV nên Kia Sorento sẽ có thêm hàng ghế thứ ba ở phía sau, hàng ghế này sẽ có hai ghế ngồi, do là hàng ghế bổ sung nên không gian để chân có vẻ hơi hẹp, chỉ phù hợp với những người nhỏ hoặc trẻ em.

Hàng ghế thứ ba Kia Sorento

Hàng ghế này hoàn toàn có thể di chuyển thêm được 45mm để có thêm một chút không gian để chân. Hàng ghế này có thể gập được để tận dụng không gian chứa đồ đạc rất tốt.

Dung tích khoang hành lý Kia Sorento

Theo công bố từ hãng, dung tích khoang hành lý của Kia Sorento 2022 đạt 910 lít với phiên bản 5 chỗ ngồi và 821 lít với các phiên bản còn lại. Với dung tích như vậy hoàn toàn có thể đáp ứng tốt nhu cầu của 7 người với hành lý cơ bản.

  • Ghế lái

Ghế lái năm nay được trang bị nhiều tiện ích nhu màn hình giải trí và hiện thông tin định vị, bản đồ, chỉ báo đường v.v… rồn từ 10.25″ tới 12.3″ tùy phiên bản.

Vô lăng bọc da chống bám vân tay và mồ hôi tay hiệu quả, các nút tùy chỉnh như chấp nhận cuộc gọi, điều chỉnh ẩm lượng, chỉnh gió v.v… đều được tích hợp.

Ghế lái Kia Sorento 2022

Phía sau vô lăng là màn hình điển tử hiện thị tốc độ, số kilomet và cảnh bảo tốc độ.

Màn hình hiện thị thông số.

Màn hình khá sắc nét, bên trái hiển thị tốc độ đơn vị km/h, bên phải hiển thị vòng tua máy đơn vị nghìn vòng/phút. Phía dưới là chỉ số tiêu hao nhiên liệu, phía trên là các chỉ số như đèn pha, đèn xi nhan v.v…

Phần cần số năm nay đã được bỏ từ dạng cần sang dạng nút xoay trên phiên bản Premium và Signature máy dầu, các phiên bản còn lại vẫn dùng dạng cần truyền thống. Trước tiên tìm hiểu về cần truyền thống của Kia Sorento 2022 có gì đổi mới?

Cần số truyền thống trên Kia Sorento.

Ngay cả núm vặn cần số và chuyển chế độ lái cũng được Kia chăm chút với vân hình quả trám độc đáo. Không chỉ tăng cường độ ma sát mà còn góp phần nâng cao tính thẩm mỹ

Đối với phiên bản Premium và Signature máy dầu thì cần số đã bị loại bỏ, thay vào đó là dạng núm điều chỉnh hộp số với 4 chế độ lái và 3 chế độ địa hình. Các núm điều khiển khá dễ dàng khi xoay trái phải tới từng vị trí và động cơ sẽ nhận được thao tác từ người lái.

Núm điều khiển Kia Sorento
  • Tiện nghi khác

Tất cả các phiên bản đều được trạng bị màn hình cảm ứng trung tâm với kích thước 10.25″, với kích thước này hoàn toàn có thể thao tác dễ dàng, có thể phát video đa phương tiện bằng những thao tác cảm ứng.

Hệ thống còn cho phép kết nối với điện thoại thông minh thông qua Android Auto hoặc Apple CarPlay.

Hệ thống tiện nghi Kia Sorento

Nói tới màn hình tốt, giải trí đa phương tiện ổn thì không thể thiếu hệ thống loa phải đủ đăng cấp để phát ra những âm thanh tốt nhất. Kia Sorento được trang bị hệ thống 12 loa Bose tiêu chuẩn mang lại âm thanh trong và ấm nhất.

Hệ thống loa Bose Kia Sorento

Bảng chi tiết các trang bị nội thất của từng phiên bản Kia Sorento 2022 được hãng công bố như sau:

*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng

Nội thất Sorento Diesel Deluxe Diesel Luxury Diesel Premium Diesel Signature Xăng Luxury Xăng Premium Xăng Signature
Vô lăng Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da
Sưởi tay lái Không Không Không Không Không
Lẫy chuyển số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin 4.2 inch 4.2 inch 12.3 inch 12.3 inch 4.2 inch 12.3 inch 12.3 inch
Màn hình HUD Không Không Không Không Không
Chuyển số nút xoay Không Không Không Không Không
Phanh tay điện tử + giữ phanh tự động Không Không Không
Điều khiển hành trình
Điều khiển hành trình thông minh Không Không Không Không Không
Khởi động bằng nút bấm
Gương chiếu hậu chống chói tự động Không
Chất liệu ghế Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da
Ghế lái Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện
Ghế phụ trước Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh điện Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh điện
Sưởi ấm & làm mát ghế trước Không Không Không Không Không
Điều hoà Tự động 1 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng
Hệ thống giải trí AVN 10.25 inch AVN 10.25 inch AVN 10.25 inch AVN 10.25 inch AVN 10.25 inch AVN 10.25 inch AVN 10.25 inch
Âm thanh 6 loa 6 loa 12 loa 12 loa 6 loa 12 loa 12 loa
Sạc không dây Không
Đèn trang trí Mood Light Không
Ốp bàn đạp kim loại Không
Rèm cửa sổ sau Không
Cốp điện
Cửa sổ trời Không Panoramic Panoramic Panoramic Panoramic Panoramic Panoramic

Thông số kỹ thuật Kia Sorento 2022

Kia Sorento 2022 có hai biên bản máy xăng và máy dầu, mỗi phiên bản lại trang bị sức mạnh động cơ và dung tích xi lanh khác nhau. Mỗi dòng đều có ưu và nhược điểm, dưới đây là thông số kỹ thuật của động cơ mà hãng công bố:

  • Động cơ xăng Smartstream 2.5L cho sức mạnh 177 mã lực tại 6.000 vòng/phút và momen xoắn 232 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6AT và hệ dẫn động AWD.
  • Động cơ máy dầu được trang bị cho Kia Sorento là loại Smartsteam 2.2L đi kèm hộp số 8 cấp ly hợp kép thế hệ mới, sản sinh công suất tối đa 198 mã lực và mô men xoắn đạt cực đại 440Nm.
Trái tim của Kia Sorento phiên bản máy dầu.
Động cơ Kia Sorento bản máy xăng.

Dưới đây là thông số kỹ thuật ch tiết giữa các phiên bản Kia Sorento 2022:

*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng

Thông số kỹ thuật Sorento Diesel Deluxe Diesel Luxury Diesel Premium Diesel Signature Xăng Luxury Xăng Premium Xăng Signature
Động cơ 2.2 Diesel 2.2 Diesel 2.2 Diesel 2.2 Diesel 2.5 Xăng 2.5 Xăng 2.5 Xăng
Công suất cực đại (Ps/rpm) 198/3.800 198/3.800 198/3.800 198/3.800 177/6.000 177/6.000 177/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 440/1.750 – 2.750 440/1.750 – 2.750 440/1.750 – 2.750 440/1.750 – 2.750 232/4.000 232/4.000 232/4.000
Hộp số 8 DCT 8 DCT 8 DCT 8 DCT 6 AT 6 AT 6 AT
Dẫn động FWD FWD AWD AWD FWD FWD AWD
Hệ thống treo trước/sau McPherson/Liên kết đa điểm

 

Ưu điểm và nhược điểm của Kia Sorento 2022

Đang cập nhật…

Kích thước vật lý của Kia Sorento 2022

Phiên bản máy dầu

*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng

Thông số kỹ thuật DAT Duluxe DAT Luxury DAT Premium AWD DAT Signature
Dài x Rộng x Cao (mm) 4810x1900x1700 4810x1900x1700 4810x1900x1700 4810x1900x1700
Chiều dài cơ sở (mm) 2815 2815 2815 2815
Bán kính quay vòng (mm) 5.78 5.78 5.78 5.78
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 67 67 67 67
Số chỗ ngồi (chỗ) 7 7 7 6 và 7

Phiên bản máy xăng

*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng

Thông số kỹ thuật  GAT Luxury GAT Premium GAT Signarure AWD
Dài x Rộng x Cao (mm) 4810x1900x1700 4810x1900x1700 4810x1900x1700
Chiều dài cơ sở (mm) 2815 2815 2815
Bán kính quay vòng (mm) 5.78 5.78 5.78
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 67 67 67
Số chỗ ngồi (chỗ) 7 7 6 và 7

Tính năng an toàn

Hệ thống túi khí Kia Sorento

Phiên bản máy dầu

*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng

Thông số kỹ thuật DAT Duluxe DAT Luxury DAT Premium AWD DAT Signature
Số túi khí 6 6 6 6
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Điều khiển hành trình
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau
Camera lùi
Tùy chỉnh chế độ lái
Khởi động từ xa bằng chìa khóa Không
Khóa trẻ em điện tử Không
Hệ thống quan sát toàn cảnh SVM Không Không
Hiển thị điểm mù trên màn hình đa thông tin BVM Không Không
Tùy chỉnh chế độ địa hình Không Không
Hỗ trợ giữ làn đường LFA Không Không Không
Hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA Không Không Không
Điều khiển hành trình thông minh SCC Không Không Không

Phiên bản máy xăng

*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng

Thông số kỹ thuật GAT Luxury GAT Premium GAT Signarure AWD
Số túi khí 6 6 6
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Điều khiển hành trình
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau
Camera lùi
Tùy chỉnh chế độ lái
Khởi động từ xa bằng chìa khóa
Khóa trẻ em điện tử
Hệ thống quan sát toàn cảnh SVM Không
Hiển thị điểm mù trên màn hình đa thông tin BVM Không
Tùy chỉnh chế độ địa hình Không Không Không
Hỗ trợ giữ làn đường LFA Không Không
Hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA Không Không
Điều khiển hành trình thông minh SCC Không Không

Hầu hết trên cả hai phiên bản đều được trang bị hệ thống 6 túi khí, bao gồm 2 túi khi hàng ghế đầu tiên và túi khí bên trái.

Bên cạnh đó KIA cũng trang bị cho tất cả các phiên bản hệ thống phanh ABS và hệ thống cân bằng điện tử như một tiêu chuẩn sản xuất.

Đặc biệt trên hai dòng Kia Sorento Premium và Signature được trang bị camera 360 độ, các phiên bản khác đều có cảm biến đỗ, giám sát điểm mù và hệ thống cảnh báo phương tiện hay khả năng phát hiện người lái buồn ngủ. Những tiện ích tuy nhỏ nhưng cũng góp phần tăng khả năng an toàn cho người lái.

Khả năng vận hành

  • Tầm nhìn người lái

Năm nay KIA mát tay trang bị hẳn camera 360 trên hai dòng Kia Sorento Premium và Signature. Các phiên bản thì hầu hết có một góc nhìn người lái thoáng đãng cao ráo do bản chất dòng SUV ghế ngồi cao hơn dòng Sedan hay Hatchback. Phần mui xe cũng ngắn nên khả năng vào cua và căn đường sẽ lợi hơn.

  • Sức mạnh động cơ

Sức mạnh động cơ của Kia Sorento

Kia Sorento 2022 được trang bị hai phiên bản máy xăng và máy dầu, đối với hầu hết các dòng xe thì máy dầu luôn cho thấy sức mạnh hơn máy xăng nhưng bù lại thì tiếng ồn lớn hơn.

Về sức mạnh của Kia Sorento máy xăng có thể đạt tối đa 177 mã lực ở momen xoắn 232Nm. Đối với bản máy dầu sẽ có sức mạnh tới 198 mã lực ở momen xoắn gần như gấp đối máy xăng là 440Nm, tuy nhiên ở bản máy dầu khi đạt công suất tối đa nhưng vòng tua cực thấp chỉ từ 1700 – 2750 vòng/phút.

  • Hộp số

Hộp số Kia Sorento

Đối với 4 phiên bản máy dầu đều được trang bị hộp số 8 cấp 8-DCT, với các phiên bản máy xăng được trang bị hộp số tự động 6 cấp.

Hộp số khi chuyển khá êm không phát ra tiếng động lớn, không bị hóc số. Tất cả các hộp số đều được trang bị ly hợp kép đầy chắc chắn.

  • Hệ thống treo và khung

Hệ thống treo đều sử dụng McPherson cho hệ thống treo trước, đối với hệ thống treo sau sử dụng liên kết đa điểm.

Hệ thống khung Kia Sorento

Xương sống của một chiếc xe đó chính là hệ thống khung, là nơi gánh toàn bộ trọng lượng và phân bổ trọng lượng cũng như hứng chịu mọi tác động vật lý tới động cơ và hành khách trên xe. Khung xe năm nay đưco gia cố chắc chắn đam lại sự an toàn tối đa.

  • Mức tiêu thụ nhiên liệu

Mức tiêu thụ nhiên liệu Kia Sorento 2022

Theo như hãng công bố, Kia Sorento có mức tiêu hao nhiên liệu 8l/100km, đối với quãng đường di chuyển trên đường hỗn hợp mức tiêu thụ nhiên liệu đạt 7l/100km (đối với bản máy dầu).

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu không được đánh giá cao. Các bản tiền nghiệm trước đó là Sorento 2020 dẫn động cầu trước tiêu thụ 9,4 lít/100km khi chạy kết hợp (10,7 lít/100km trong thành phố và 8,1 lít/100km trên đường cao tốc). Trong khi đó phiên bản dẫn động 4 bánh lại hao tốn 10,2 lít/100km khi chạy kết hợp (11,2 trong thành thị và 9 lít/100km trên đường cao tốc).

So sánh các phiên bản Kia Sorento 2022

Kia Sorento 2022 có tất cả 7 phiên bản:

  • Kia Sorento Diesel Deluxe
  • Kia Sorento Diesel Luxury
  • Kia Sorento Diesel Premium
  • Kia Sorento Diesel Signature (6 hoặc 7 ghế)
  • Kia Sorento Xăng Luxury
  • Kia Sorento Xăng Premium
  • Kia Sorento Xăng Signature (6 hoặc 7 ghế)

*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng

So sánh các phiên bản Diesel Deluxe Diesel Luxury Diesel Premium Diesel Signature Xăng Luxury Xăng Premium Xăng Signature
Trang bị ngoại thất
Đèn gần/xa LED LED LED Projector LED Projector LED LED Projector LED Projector
Đèn tự động bật/tắt
Đèn ban ngày LED LED LED LED LED LED LED
Đèn sương mù LED LED LED LED LED LED LED
Đèn hậu Halogen LED LED LED LED LED LED
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Lốp 235/60R18 235/60R18 235/55R19 235/55R19 235/60R18 235/55R19 235/55R19
Trang bị nội thất
Vô lăng Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da
Sưởi tay lái Không Không Không Không Không
Lẫy chuyển số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin 4.2 inch 4.2 inch 12.3 inch 12.3 inch 4.2 inch 12.3 inch 12.3 inch
Màn hình HUD Không Không Không Không Không
Chuyển số nút xoay Không Không Không Không Không
Phanh tay điện tử + giữ phanh tự động Không Không Không
Điều khiển hành trình
Điều khiển hành trình thông minh Không Không Không Không Không
Khởi động bằng nút bấm
Gương chiếu hậu chống chói tự động Không
Chất liệu ghế Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da
Ghế lái Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện

Nhớ vị trí

Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện

Nhớ vị trí

Ghế phụ trước Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh điện Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh điện
Sưởi ấm & làm mát ghế trước Không Không Không Không Không
Điều hoà Tự động 1 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng
Hệ thống giải trí AVN 10.25 inch AVN 10.25 inch AVN 10.25 inch AVN 10.25 inch AVN 10.25 inch AVN 10.25 inch AVN 10.25 inch
Âm thanh 6 loa 6 loa 12 loa 12 loa 6 loa 12 loa 12 loa
Sạc không dây Không
Đèn trang trí Mood Light Không
Ốp bàn đạp kim loại Không
Rèm cửa sổ sau Không
Cốp điện
Cửa sổ trời Không Panoramic Panoramic Panoramic Panoramic Panoramic Panoramic
Động cơ & hộp số
Động cơ Diesel 2.2 Diesel 2.2 Diesel 2.2 Diesel 2.2 Xăng 2.5 Xăng 2.5 Xăng 2.5
Hộp số 8 DCT 8 DCT 8 DCT 8 DCT 6 AT 6 AT 6 AT
Dẫn động FWD FWD AWD AWD FWD FWD AWD
Trang bị an toàn
Phanh ABS, EBD
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Hiển thị điểm mù Không Không Không
Hỗ trợ giữ làn đường Không Không Không Không Không
Hỗ trợ tránh va chạm phía trước Không Không Không Không Không
Túi khí 6 6 6 6 6 6 6
Cảm biến đỗ xe trước/sau
Camera lùi
Camera 360 Không Không Không

Nên lựa chọn Kia Sorento máy xăng hay máy dầu?

Kia Sorento 2022 có hai phiên bản máy xăng và máy dầu, mỗi phiên bản có ưu và nhược điểm và phục vụ những đối tượng khách hàng khác nhau.

Đối với bản máy xăng, ưu điểm thì rất dễ sửa chữa, chạy êm, máy bền tuy nhiên với tình hình giá xăng tăng cao thì chi phí sẽ phải thêm một chút.

Đối với bản máy dầu thì sẽ có công suất mạnh hơn hẳn, tuy nhiên động cơ to hơn, trọng lượng bản thân xe cũng lớn hơn. Hơn nữa máy dầu khi sửa chữa chi phí sẽ lớn hơn máy xăng nhiều. Bù lại máy dầu phù hợp cho đi những địa hình khó, đòi hỏi khả năng leo khỏe với mức vòng tua thấp.

Mỗi phiên bản sẽ phụ vụ nhu cầu khác nhau, máy xăng phù hợp đi trong phố, đi làm, đi giã ngoại, picnic v.v.. Máy dầu phù hợp đi đường trường, đi xa, đi những cung đường khó khăn đòi hỏi khả năng leo khỏe.

Nên mua Kia Sorento phiên bản nào?

Mỗi cái tên đều có 2 phiên bản máy xăng và máy dầu, chi có phiên bản giá rẻ Deluxe chỉ có máy dầu, không có bản máy xăng.

Kia Sorento Deluxe (Không có máy xăng)

Cái tên là sự sang trọng nhưng trọng tâm của Kia là hướng tới những khách hàng tầm trung với ngân sách mua xe tầm 1 tỷ . Với tầm ngân sách này thì KIA đã loại bỏ hết những tiện ích và trải nghiệm, khách hàng mua với mục đích chỉ để đi lại thì sẽ rất phù hợp.

Ở phiên bản Deluxe đèn hậu bị cắt giảm từ đèn LED trên hầu hết các phiên bản khác chuyển sang đèn Halogen truyền thống, không có cảm biến gạt mưa, bỏ luôn lẫy chuyển số, không có gương chiếu hậu chống chói.

Kia Sorento Luxury (Có cả máy xăng + máy dầu)

 

Kia Sorento Premium (Có cả máy xăng + máy dầu)

 

Kia Sorento Signature (Có cả máy xăng + máy dầu)

 

Các phiên bản màu sắc Kia Sorento 2022

Các phiên bản màu sắc Kia Sorento

Kia Sorento tại nước ta có 9 màu sơn ngoại thất là : Đen, Trắng, Nâu, Xám, Bạc, Đỏ Runway, Đỏ Sunset, Xanh Gravity và Xanh Mineral. Sẽ cạnh tranh với Hyundai TucsonHyundai SantaFeMazda CX-5Mazda CX-8Toyota FortunerHonda CR-V

So sánh Kia Sorento 2022 với các dòng xe khác

Đang cập nhật…

Giá lăn bánh Kia Sorento 2022

Giá lăn bánh Kia Sorento bản Deluxe (máy dầu)

*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO DELUXE (MÁY DẦU) MỚI NHẤT 6/2022
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VND) Giá lăn bánh tại TPHCM (triệu VND) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (triệu VND)
Giá niêm yết 1.079 1.079 1.079
Phí trước bạ 129 108 108
Phí đăng kiểm 0 0 0
Phí bảo trì đường bộ 2 2 2
Bảo hiểm vật chất xe 16 16 16
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 0 0 0
Phí biển số 20 20 1
Tổng 1.247 1.225 1.206

 

Giá lăn bánh Kia Sorento bản Luxury (máy dầu)

*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO LUXURY DIESEL MỚI NHẤT 6/2022
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VND) Giá lăn bánh tại TPHCM (triệu VND) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (triệu VND)
Giá niêm yết 1.179 1.179 1.179
Phí trước bạ 141 118 118
Phí đăng kiểm 0 0 0
Phí bảo trì đường bộ 2 2 2
Bảo hiểm vật chất xe 18 18 18
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 0 0 0
Phí biển số 20 20 1
Tổng 1.361 1.337 1.318

 

Giá lăn bánh Kia Sorento bản Premium (Máy dầu – AWD)

*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO PREMIUM AWD (MÁY DẦU) MỚI NHẤT 6/2022
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VND) Giá lăn bánh tại TPHCM (triệu VND) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (triệu VND)
Giá niêm yết 1.279 1.279 1.279
Phí trước bạ 153 128 128
Phí đăng kiểm 0 0 0
Phí bảo trì đường bộ 2 2 2
Bảo hiểm vật chất xe 19 19 19
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 0 0 0
Phí biển số 20 20 1
Tổng 1.474 1.448 1.429

 

Giá lăn bánh Kia Sorento bản Signature (Máy dầu – AWD – 6 ghế)

*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO SIGNATURE AWD (MÁY DẦU – 6 GHẾ) MỚI NHẤT 6/2022
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VND) Giá lăn bánh tại TPHCM (triệu VND) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (triệu VND)
Giá niêm yết 1.349 1.349 1.349
Phí trước bạ 162 135 135
Phí đăng kiểm 0 0 0
Phí bảo trì đường bộ 2 2 2
Bảo hiểm vật chất xe 20 20 20
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 0 0 0
Phí biển số 20 20 1
Tổng 1.553 1.527 1.508

 

Giá lăn bánh Kia Sorento bản Signature (Máy dầu – AWD – 7 ghế)

*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO SIGNATURE AWD DIESEL (7 GHẾ) MỚI NHẤT 6/2022
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VND) Giá lăn bánh tại TPHCM (triệu VND) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (triệu VND)
Giá niêm yết 1.349 1.349 1.349
Phí trước bạ 162 135 135
Phí đăng kiểm 0 0 0
Phí bảo trì đường bộ 2 2 2
Bảo hiểm vật chất xe 20 20 20
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 0 0 0
Phí biển số 20 20 1
Tổng 1.553 1.527 1.508

 

Giá lăn bánh Kia Sorento bản Luxury (Máy xăng)

*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO LUXURY XĂNG MỚI NHẤT 6/2022
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VND) Giá lăn bánh tại TPHCM (triệu VND) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (triệu VND)
Giá niêm yết 1.099 1.099 1.099
Phí trước bạ 132 110 110
Phí đăng kiểm 0 0 0
Phí bảo trì đường bộ 2 2 2
Bảo hiểm vật chất xe 16 16 16
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 0 0 0
Phí biển số 20 20 1
Tổng 1.270 1.248 1.229

 

Giá lăn bánh Kia Sorento bản Premium (Máy xăng – AWD)

*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO LUXURY XĂNG MỚI NHẤT 6/2022
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VND) Giá lăn bánh tại TPHCM (triệu VND) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (triệu VND)
Giá niêm yết 1.099 1.099 1.099
Phí trước bạ 132 110 110
Phí đăng kiểm 0 0 0
Phí bảo trì đường bộ 2 2 2
Bảo hiểm vật chất xe 16 16 16
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 0 0 0
Phí biển số 20 20 1
Tổng 1.270 1.248 1.229

 

Giá lăn bánh Kia Sorento bản Signature (Máy xăng – AWD – 6 ghế)

*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO SIGNATURE AWD XĂNG (6 GHẾ) MỚI NHẤT 6/2022
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VND) Giá lăn bánh tại TPHCM (triệu VND) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (triệu VND)
Giá niêm yết 1.299 1.299 1.299
Phí trước bạ 156 130 130
Phí đăng kiểm 0 0 0
Phí bảo trì đường bộ 2 2 2
Bảo hiểm vật chất xe 19 19 19
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 0 0 0
Phí biển số 20 20 1
Tổng 1.497 1.471 1.452

 

Giá lăn bánh Kia Sorento Signature (Máy xăng – AWD – 7 ghế)

*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO SIGNATURE AWD XĂNG (7 GHẾ) MỚI NHẤT 6/2022
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VND) Giá lăn bánh tại TPHCM (triệu VND) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (triệu VND)
Giá niêm yết 1.279 1.279 1.279
Phí trước bạ 153 128 128
Phí đăng kiểm 0 0 0
Phí bảo trì đường bộ 2 2 2
Bảo hiểm vật chất xe 19 19 19
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 0 0 0
Phí biển số 20 20 1
Tổng 1.474 1.448 1.429

Có nên mua Kia Sorento?

 

4.9/5 - (80 bình chọn)