Kia, hãng xe tới từ Soul, Hàn Quốc đã mang tới một phiên bản hoàn toàn mới của dòng xe Kia Sorento 2022 với những cải tiến đáng đồng tiền như công nghệ mới, chất liệu khung gầm tốt hơn cùng hàng loạt những tính năng vượt trội khác.
Kia Sorento năm nay có thêm các phiên bản động cơ máy xăng, máy dầu, HEV và PHEV. Logo của phiên bản năm nay cũng có đôi chút cách tân với những đường nét nhẹ nhàng không đứt khúc.
Các bài viết hữu ích:
Kia Sorento là dòng xe rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam, là một dòng xe nổi bật trên thị trường SUV 7 chỗ
Đánh giá ngoại thất Kia Sorento 2022
-
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe của Sorento 2022 có thiết kế thanh thoát và ngắn hơn, điểm đặc biệt là vần tản nhiệt đã được cách tân với những lô thông khí được in 3D độc đáo, phần tản nhiệt được sơn màu đen nhưng chỉ chiếm ít không gian phần đầu xe nên mang lại một góc nhìn khá hài hòa về bốc cục và màu sắc.
Tiếp theo phải chú ý tới là dải đèn pha được hãng gọi với cái tên mỹ miều “Tiger Eye”, dịch sang tiếng Việt và “Mắt Hổ”, một cái tên mà hãng rất ưu ái đặt cho một dải đèn pha.
Phần lưới tản nhiệt dưới được phối đồng màu với phần lưới tản nhiệt dạng tổ ong ở phía trên tạo cảm giác hài hòa. Ngoài ra dải LED xi nhan cũng được bố trí ôm dọc phía dưới cụm đèn pha chính. Phần logo được thiết kế ở trung tâm lưới tải nhiệt, chiếm một diện tích nhỏ, không ảnh hưởng tới khả năng làm mát của động cơ.
Thân xe:
Với kiểu dáng thiết kế đặc trưng của dòng xe SUV, Kia Sorento 2022 có kiểu dáng vuông với những đường nét dập nổi trông mạnh mẽ hơn.
Phần viền ôm quanh thân xe và khung của đều được mạ crome bóng loáng đem lại cảm giác sang trọng hơn cho ngoại hình xe.
Kia Sorento Premium và Signature dùng bộ mâm 19icnh, 5 chấu, sơn 2 màu. Kết hợp với lốp ô tô Michelin 235/55R19. Các phiên bản khác dùng mâm 18inch đi cùng bộ lốp 235/60R18.
Gương chiếu hậu được tích hợp thêm xi nhan LED chạy dọc phía dưới giúp tăng sự ảnh hưởng cho người tham gia giao thông chú ý.
Phần hậu:
Phần đuôi của Kia Sorento mang cảm hứng thiết kế từ dòng xe sang Telluride, với những đường cong uyển chuyển và cứng cáp đã làm nổi phật phong cách trẻ trung của người sử dụng.
Ngọai trừ bản Diesel Deluxe dùng đèn Halogen thì tất cả các phiên bản khác đều được trang bị đèn LED hậu.
Logo của xe được thiết kế cách điệu chạy ngang đuôi xe chứ không thiết kế về một góc như những dòng xe khác.
Phần ống xả cũng được cách tân nằm chìm so với thiết kế xe, tạo cảm giác gọn gàng và thể thao hơn.
-
Các phiên bản màu xe
Kia Sorento 2022 có 9 màu cơ bản bao gồm: xanh Mineral, xanh Gravity, xám Steel, đỏ Runway, đỏ Sunset, bạc Silky, nâu Essence, trắng Glacial, đen Aurora.
-
Các trang bị đi kèm
*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng
Ngoại thất Sorento | Diesel Deluxe | Diesel Luxury | Diesel Premium | Diesel Signature | Xăng Luxury | Xăng Premium | Xăng Signature |
Đèn gần/xa | LED | LED | LED Projector | LED Projector | LED | LED Projector | LED Projector |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Lốp | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/55R19 | 235/55R19 | 235/60R18 | 235/55R19 | 235/55R19 |
Đánh giá nội thất Kia Sorento 2022
-
Bố cục
Thiết kế nội thất Kia Sorento khá hiện đại mang hơi hướng của dòng xe sang, đây luôn là điểm thế mạnh của Kia trong những năm trở lại đây.
Không gian của Kia Sorento năm nay vô cùng rộng rãi, ghế lái chính và ghế ngồi phụ rộng thoáng phù hợp cho những người cao từ 1m8. Thêm không gian cũng sẽ đem lại cảm giác trải nghiệm thú vị hơn nếu chạy đường dài.
Những thiết bị điều khiển như vô lăng và màn hình cũng được thiết kế hiện đại với tông màu đen đặc trưng.
Cần số vẫn được trang bị ở vị trí trung tâm, phía trên là các nút điề chỉnh hệ thống đa phương tiện để giải trí và điều hòa v.v…
Phần ốp Taplo và ốp cửa cũng được câng cấp với ốp nhôm sang trọng có bọc da mang lại kiểu dáng bóng bẩy hơn nữa.
-
Ghế ngồi và khoang hành lý
Năm nay hãng rất thoáng tay khi trang bị tới 3 phiên bản màu ghế cho khách hàng lựa chọn bao gồm: ghế da đen, ghế da nây và ghế da xám.
Phần ghế hành khách phía sau được trang bị 3 chỗ, do thân xe năm nay được tối ưu nên không gian nội thất rộng hơn, do đó ghế ngồi năm nay cũng lớn hơn so với phiên bản cũ.
Đối với phiên bản Signature cả máy dầu và máy xăng đều có thêm tùy chọn ghế liên hoặc ghế rời. Các ghế vẫn dễ dàng di chuyển để có thêm không gian duỗi chân cho những người có chiều cao lớn.
Do là SUV nên Kia Sorento sẽ có thêm hàng ghế thứ ba ở phía sau, hàng ghế này sẽ có hai ghế ngồi, do là hàng ghế bổ sung nên không gian để chân có vẻ hơi hẹp, chỉ phù hợp với những người nhỏ hoặc trẻ em.
Hàng ghế này hoàn toàn có thể di chuyển thêm được 45mm để có thêm một chút không gian để chân. Hàng ghế này có thể gập được để tận dụng không gian chứa đồ đạc rất tốt.
Theo công bố từ hãng, dung tích khoang hành lý của Kia Sorento 2022 đạt 910 lít với phiên bản 5 chỗ ngồi và 821 lít với các phiên bản còn lại. Với dung tích như vậy hoàn toàn có thể đáp ứng tốt nhu cầu của 7 người với hành lý cơ bản.
-
Ghế lái
Ghế lái năm nay được trang bị nhiều tiện ích nhu màn hình giải trí và hiện thông tin định vị, bản đồ, chỉ báo đường v.v… rồn từ 10.25″ tới 12.3″ tùy phiên bản.
Vô lăng bọc da chống bám vân tay và mồ hôi tay hiệu quả, các nút tùy chỉnh như chấp nhận cuộc gọi, điều chỉnh ẩm lượng, chỉnh gió v.v… đều được tích hợp.
Phía sau vô lăng là màn hình điển tử hiện thị tốc độ, số kilomet và cảnh bảo tốc độ.
Màn hình khá sắc nét, bên trái hiển thị tốc độ đơn vị km/h, bên phải hiển thị vòng tua máy đơn vị nghìn vòng/phút. Phía dưới là chỉ số tiêu hao nhiên liệu, phía trên là các chỉ số như đèn pha, đèn xi nhan v.v…
Phần cần số năm nay đã được bỏ từ dạng cần sang dạng nút xoay trên phiên bản Premium và Signature máy dầu, các phiên bản còn lại vẫn dùng dạng cần truyền thống. Trước tiên tìm hiểu về cần truyền thống của Kia Sorento 2022 có gì đổi mới?
Ngay cả núm vặn cần số và chuyển chế độ lái cũng được Kia chăm chút với vân hình quả trám độc đáo. Không chỉ tăng cường độ ma sát mà còn góp phần nâng cao tính thẩm mỹ
Đối với phiên bản Premium và Signature máy dầu thì cần số đã bị loại bỏ, thay vào đó là dạng núm điều chỉnh hộp số với 4 chế độ lái và 3 chế độ địa hình. Các núm điều khiển khá dễ dàng khi xoay trái phải tới từng vị trí và động cơ sẽ nhận được thao tác từ người lái.
-
Tiện nghi khác
Tất cả các phiên bản đều được trạng bị màn hình cảm ứng trung tâm với kích thước 10.25″, với kích thước này hoàn toàn có thể thao tác dễ dàng, có thể phát video đa phương tiện bằng những thao tác cảm ứng.
Hệ thống còn cho phép kết nối với điện thoại thông minh thông qua Android Auto hoặc Apple CarPlay.
Nói tới màn hình tốt, giải trí đa phương tiện ổn thì không thể thiếu hệ thống loa phải đủ đăng cấp để phát ra những âm thanh tốt nhất. Kia Sorento được trang bị hệ thống 12 loa Bose tiêu chuẩn mang lại âm thanh trong và ấm nhất.
Bảng chi tiết các trang bị nội thất của từng phiên bản Kia Sorento 2022 được hãng công bố như sau:
*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng
Nội thất Sorento | Diesel Deluxe | Diesel Luxury | Diesel Premium | Diesel Signature | Xăng Luxury | Xăng Premium | Xăng Signature |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Sưởi tay lái | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2 inch | 4.2 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 4.2 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Màn hình HUD | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Chuyển số nút xoay | Không | Không | Có | Có | Không | Không | Không |
Phanh tay điện tử + giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình thông minh | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Ghế phụ trước | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện |
Sưởi ấm & làm mát ghế trước | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Điều hoà | Tự động 1 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Hệ thống giải trí | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 12 loa | 12 loa | 6 loa | 12 loa | 12 loa |
Sạc không dây | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn trang trí Mood Light | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Ốp bàn đạp kim loại | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Rèm cửa sổ sau | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Panoramic | Panoramic | Panoramic | Panoramic | Panoramic | Panoramic |
Thông số kỹ thuật Kia Sorento 2022
Kia Sorento 2022 có hai biên bản máy xăng và máy dầu, mỗi phiên bản lại trang bị sức mạnh động cơ và dung tích xi lanh khác nhau. Mỗi dòng đều có ưu và nhược điểm, dưới đây là thông số kỹ thuật của động cơ mà hãng công bố:
- Động cơ xăng Smartstream 2.5L cho sức mạnh 177 mã lực tại 6.000 vòng/phút và momen xoắn 232 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6AT và hệ dẫn động AWD.
- Động cơ máy dầu được trang bị cho Kia Sorento là loại Smartsteam 2.2L đi kèm hộp số 8 cấp ly hợp kép thế hệ mới, sản sinh công suất tối đa 198 mã lực và mô men xoắn đạt cực đại 440Nm.
Dưới đây là thông số kỹ thuật ch tiết giữa các phiên bản Kia Sorento 2022:
*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng
Thông số kỹ thuật Sorento | Diesel Deluxe | Diesel Luxury | Diesel Premium | Diesel Signature | Xăng Luxury | Xăng Premium | Xăng Signature |
Động cơ | 2.2 Diesel | 2.2 Diesel | 2.2 Diesel | 2.2 Diesel | 2.5 Xăng | 2.5 Xăng | 2.5 Xăng |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 198/3.800 | 198/3.800 | 198/3.800 | 198/3.800 | 177/6.000 | 177/6.000 | 177/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 440/1.750 – 2.750 | 440/1.750 – 2.750 | 440/1.750 – 2.750 | 440/1.750 – 2.750 | 232/4.000 | 232/4.000 | 232/4.000 |
Hộp số | 8 DCT | 8 DCT | 8 DCT | 8 DCT | 6 AT | 6 AT | 6 AT |
Dẫn động | FWD | FWD | AWD | AWD | FWD | FWD | AWD |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Liên kết đa điểm |
Ưu điểm và nhược điểm của Kia Sorento 2022
Đang cập nhật…
Kích thước vật lý của Kia Sorento 2022
Phiên bản máy dầu
*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng
Thông số kỹ thuật | DAT Duluxe | DAT Luxury | DAT Premium AWD | DAT Signature |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4810x1900x1700 | 4810x1900x1700 | 4810x1900x1700 | 4810x1900x1700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2815 | 2815 | 2815 | 2815 |
Bán kính quay vòng (mm) | 5.78 | 5.78 | 5.78 | 5.78 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 67 | 67 | 67 | 67 |
Số chỗ ngồi (chỗ) | 7 | 7 | 7 | 6 và 7 |
Phiên bản máy xăng
*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng
Thông số kỹ thuật | GAT Luxury | GAT Premium | GAT Signarure AWD |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4810x1900x1700 | 4810x1900x1700 | 4810x1900x1700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2815 | 2815 | 2815 |
Bán kính quay vòng (mm) | 5.78 | 5.78 | 5.78 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 67 | 67 | 67 |
Số chỗ ngồi (chỗ) | 7 | 7 | 6 và 7 |
Tính năng an toàn
Phiên bản máy dầu
*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng
Thông số kỹ thuật | DAT Duluxe | DAT Luxury | DAT Premium AWD | DAT Signature |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Tùy chỉnh chế độ lái | Có | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa bằng chìa khóa | Không | Có | Có | Có |
Khóa trẻ em điện tử | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống quan sát toàn cảnh SVM | Không | Không | Có | Có |
Hiển thị điểm mù trên màn hình đa thông tin BVM | Không | Không | Có | Có |
Tùy chỉnh chế độ địa hình | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường LFA | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA | Không | Không | Không | Có |
Điều khiển hành trình thông minh SCC | Không | Không | Không | Có |
Phiên bản máy xăng
*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng
Thông số kỹ thuật | GAT Luxury | GAT Premium | GAT Signarure AWD |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Tùy chỉnh chế độ lái | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa bằng chìa khóa | Có | Có | Có |
Khóa trẻ em điện tử | Có | Có | Có |
Hệ thống quan sát toàn cảnh SVM | Không | Có | Có |
Hiển thị điểm mù trên màn hình đa thông tin BVM | Không | Có | Có |
Tùy chỉnh chế độ địa hình | Không | Không | Không |
Hỗ trợ giữ làn đường LFA | Không | Không | Có |
Hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA | Không | Không | Có |
Điều khiển hành trình thông minh SCC | Không | Không | Có |
Hầu hết trên cả hai phiên bản đều được trang bị hệ thống 6 túi khí, bao gồm 2 túi khi hàng ghế đầu tiên và túi khí bên trái.
Bên cạnh đó KIA cũng trang bị cho tất cả các phiên bản hệ thống phanh ABS và hệ thống cân bằng điện tử như một tiêu chuẩn sản xuất.
Đặc biệt trên hai dòng Kia Sorento Premium và Signature được trang bị camera 360 độ, các phiên bản khác đều có cảm biến đỗ, giám sát điểm mù và hệ thống cảnh báo phương tiện hay khả năng phát hiện người lái buồn ngủ. Những tiện ích tuy nhỏ nhưng cũng góp phần tăng khả năng an toàn cho người lái.
Khả năng vận hành
-
Tầm nhìn người lái
Năm nay KIA mát tay trang bị hẳn camera 360 trên hai dòng Kia Sorento Premium và Signature. Các phiên bản thì hầu hết có một góc nhìn người lái thoáng đãng cao ráo do bản chất dòng SUV ghế ngồi cao hơn dòng Sedan hay Hatchback. Phần mui xe cũng ngắn nên khả năng vào cua và căn đường sẽ lợi hơn.
-
Sức mạnh động cơ
Kia Sorento 2022 được trang bị hai phiên bản máy xăng và máy dầu, đối với hầu hết các dòng xe thì máy dầu luôn cho thấy sức mạnh hơn máy xăng nhưng bù lại thì tiếng ồn lớn hơn.
Về sức mạnh của Kia Sorento máy xăng có thể đạt tối đa 177 mã lực ở momen xoắn 232Nm. Đối với bản máy dầu sẽ có sức mạnh tới 198 mã lực ở momen xoắn gần như gấp đối máy xăng là 440Nm, tuy nhiên ở bản máy dầu khi đạt công suất tối đa nhưng vòng tua cực thấp chỉ từ 1700 – 2750 vòng/phút.
-
Hộp số
Đối với 4 phiên bản máy dầu đều được trang bị hộp số 8 cấp 8-DCT, với các phiên bản máy xăng được trang bị hộp số tự động 6 cấp.
Hộp số khi chuyển khá êm không phát ra tiếng động lớn, không bị hóc số. Tất cả các hộp số đều được trang bị ly hợp kép đầy chắc chắn.
-
Hệ thống treo và khung
Hệ thống treo đều sử dụng McPherson cho hệ thống treo trước, đối với hệ thống treo sau sử dụng liên kết đa điểm.
Xương sống của một chiếc xe đó chính là hệ thống khung, là nơi gánh toàn bộ trọng lượng và phân bổ trọng lượng cũng như hứng chịu mọi tác động vật lý tới động cơ và hành khách trên xe. Khung xe năm nay đưco gia cố chắc chắn đam lại sự an toàn tối đa.
-
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Theo như hãng công bố, Kia Sorento có mức tiêu hao nhiên liệu 8l/100km, đối với quãng đường di chuyển trên đường hỗn hợp mức tiêu thụ nhiên liệu đạt 7l/100km (đối với bản máy dầu).
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu không được đánh giá cao. Các bản tiền nghiệm trước đó là Sorento 2020 dẫn động cầu trước tiêu thụ 9,4 lít/100km khi chạy kết hợp (10,7 lít/100km trong thành phố và 8,1 lít/100km trên đường cao tốc). Trong khi đó phiên bản dẫn động 4 bánh lại hao tốn 10,2 lít/100km khi chạy kết hợp (11,2 trong thành thị và 9 lít/100km trên đường cao tốc).
So sánh các phiên bản Kia Sorento 2022
Kia Sorento 2022 có tất cả 7 phiên bản:
- Kia Sorento Diesel Deluxe
- Kia Sorento Diesel Luxury
- Kia Sorento Diesel Premium
- Kia Sorento Diesel Signature (6 hoặc 7 ghế)
- Kia Sorento Xăng Luxury
- Kia Sorento Xăng Premium
- Kia Sorento Xăng Signature (6 hoặc 7 ghế)
*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng
So sánh các phiên bản | Diesel Deluxe | Diesel Luxury | Diesel Premium | Diesel Signature | Xăng Luxury | Xăng Premium | Xăng Signature |
Trang bị ngoại thất | |||||||
Đèn gần/xa | LED | LED | LED Projector | LED Projector | LED | LED Projector | LED Projector |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Lốp | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/55R19 | 235/55R19 | 235/60R18 | 235/55R19 | 235/55R19 |
Trang bị nội thất | |||||||
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Sưởi tay lái | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2 inch | 4.2 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 4.2 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Màn hình HUD | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Chuyển số nút xoay | Không | Không | Có | Có | Không | Không | Không |
Phanh tay điện tử + giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình thông minh | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Ghế phụ trước | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện |
Sưởi ấm & làm mát ghế trước | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Điều hoà | Tự động 1 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Hệ thống giải trí | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 12 loa | 12 loa | 6 loa | 12 loa | 12 loa |
Sạc không dây | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn trang trí Mood Light | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Ốp bàn đạp kim loại | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Rèm cửa sổ sau | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Panoramic | Panoramic | Panoramic | Panoramic | Panoramic | Panoramic |
Động cơ & hộp số | |||||||
Động cơ | Diesel 2.2 | Diesel 2.2 | Diesel 2.2 | Diesel 2.2 | Xăng 2.5 | Xăng 2.5 | Xăng 2.5 |
Hộp số | 8 DCT | 8 DCT | 8 DCT | 8 DCT | 6 AT | 6 AT | 6 AT |
Dẫn động | FWD | FWD | AWD | AWD | FWD | FWD | AWD |
Trang bị an toàn | |||||||
Phanh ABS, EBD | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị điểm mù | Không | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Hỗ trợ tránh va chạm phía trước | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Cảm biến đỗ xe trước/sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 | Không | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Nên lựa chọn Kia Sorento máy xăng hay máy dầu?
Kia Sorento 2022 có hai phiên bản máy xăng và máy dầu, mỗi phiên bản có ưu và nhược điểm và phục vụ những đối tượng khách hàng khác nhau.
Đối với bản máy xăng, ưu điểm thì rất dễ sửa chữa, chạy êm, máy bền tuy nhiên với tình hình giá xăng tăng cao thì chi phí sẽ phải thêm một chút.
Đối với bản máy dầu thì sẽ có công suất mạnh hơn hẳn, tuy nhiên động cơ to hơn, trọng lượng bản thân xe cũng lớn hơn. Hơn nữa máy dầu khi sửa chữa chi phí sẽ lớn hơn máy xăng nhiều. Bù lại máy dầu phù hợp cho đi những địa hình khó, đòi hỏi khả năng leo khỏe với mức vòng tua thấp.
Mỗi phiên bản sẽ phụ vụ nhu cầu khác nhau, máy xăng phù hợp đi trong phố, đi làm, đi giã ngoại, picnic v.v.. Máy dầu phù hợp đi đường trường, đi xa, đi những cung đường khó khăn đòi hỏi khả năng leo khỏe.
Nên mua Kia Sorento phiên bản nào?
Mỗi cái tên đều có 2 phiên bản máy xăng và máy dầu, chi có phiên bản giá rẻ Deluxe chỉ có máy dầu, không có bản máy xăng.
Kia Sorento Deluxe (Không có máy xăng)
Cái tên là sự sang trọng nhưng trọng tâm của Kia là hướng tới những khách hàng tầm trung với ngân sách mua xe tầm 1 tỷ . Với tầm ngân sách này thì KIA đã loại bỏ hết những tiện ích và trải nghiệm, khách hàng mua với mục đích chỉ để đi lại thì sẽ rất phù hợp.
Ở phiên bản Deluxe đèn hậu bị cắt giảm từ đèn LED trên hầu hết các phiên bản khác chuyển sang đèn Halogen truyền thống, không có cảm biến gạt mưa, bỏ luôn lẫy chuyển số, không có gương chiếu hậu chống chói.
Kia Sorento Luxury (Có cả máy xăng + máy dầu)
Kia Sorento Premium (Có cả máy xăng + máy dầu)
Kia Sorento Signature (Có cả máy xăng + máy dầu)
Các phiên bản màu sắc Kia Sorento 2022
Kia Sorento tại nước ta có 9 màu sơn ngoại thất là : Đen, Trắng, Nâu, Xám, Bạc, Đỏ Runway, Đỏ Sunset, Xanh Gravity và Xanh Mineral. Sẽ cạnh tranh với Hyundai Tucson, Hyundai SantaFe, Mazda CX-5, Mazda CX-8, Toyota Fortuner, Honda CR-V…
So sánh Kia Sorento 2022 với các dòng xe khác
Đang cập nhật…
Giá lăn bánh Kia Sorento 2022
Giá lăn bánh Kia Sorento bản Deluxe (máy dầu)
*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO DELUXE (MÁY DẦU) MỚI NHẤT 6/2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VND) | Giá lăn bánh tại TPHCM (triệu VND) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (triệu VND) |
Giá niêm yết | 1.079 | 1.079 | 1.079 |
Phí trước bạ | 129 | 108 | 108 |
Phí đăng kiểm | 0 | 0 | 0 |
Phí bảo trì đường bộ | 2 | 2 | 2 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16 | 16 | 16 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 0 | 0 | 0 |
Phí biển số | 20 | 20 | 1 |
Tổng | 1.247 | 1.225 | 1.206 |
Giá lăn bánh Kia Sorento bản Luxury (máy dầu)
*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO LUXURY DIESEL MỚI NHẤT 6/2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VND) | Giá lăn bánh tại TPHCM (triệu VND) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (triệu VND) |
Giá niêm yết | 1.179 | 1.179 | 1.179 |
Phí trước bạ | 141 | 118 | 118 |
Phí đăng kiểm | 0 | 0 | 0 |
Phí bảo trì đường bộ | 2 | 2 | 2 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18 | 18 | 18 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 0 | 0 | 0 |
Phí biển số | 20 | 20 | 1 |
Tổng | 1.361 | 1.337 | 1.318 |
Giá lăn bánh Kia Sorento bản Premium (Máy dầu – AWD)
*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO PREMIUM AWD (MÁY DẦU) MỚI NHẤT 6/2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VND) | Giá lăn bánh tại TPHCM (triệu VND) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (triệu VND) |
Giá niêm yết | 1.279 | 1.279 | 1.279 |
Phí trước bạ | 153 | 128 | 128 |
Phí đăng kiểm | 0 | 0 | 0 |
Phí bảo trì đường bộ | 2 | 2 | 2 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19 | 19 | 19 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 0 | 0 | 0 |
Phí biển số | 20 | 20 | 1 |
Tổng | 1.474 | 1.448 | 1.429 |
Giá lăn bánh Kia Sorento bản Signature (Máy dầu – AWD – 6 ghế)
*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO SIGNATURE AWD (MÁY DẦU – 6 GHẾ) MỚI NHẤT 6/2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VND) | Giá lăn bánh tại TPHCM (triệu VND) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (triệu VND) |
Giá niêm yết | 1.349 | 1.349 | 1.349 |
Phí trước bạ | 162 | 135 | 135 |
Phí đăng kiểm | 0 | 0 | 0 |
Phí bảo trì đường bộ | 2 | 2 | 2 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20 | 20 | 20 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 0 | 0 | 0 |
Phí biển số | 20 | 20 | 1 |
Tổng | 1.553 | 1.527 | 1.508 |
Giá lăn bánh Kia Sorento bản Signature (Máy dầu – AWD – 7 ghế)
*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO SIGNATURE AWD DIESEL (7 GHẾ) MỚI NHẤT 6/2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VND) | Giá lăn bánh tại TPHCM (triệu VND) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (triệu VND) |
Giá niêm yết | 1.349 | 1.349 | 1.349 |
Phí trước bạ | 162 | 135 | 135 |
Phí đăng kiểm | 0 | 0 | 0 |
Phí bảo trì đường bộ | 2 | 2 | 2 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20 | 20 | 20 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 0 | 0 | 0 |
Phí biển số | 20 | 20 | 1 |
Tổng | 1.553 | 1.527 | 1.508 |
Giá lăn bánh Kia Sorento bản Luxury (Máy xăng)
*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO LUXURY XĂNG MỚI NHẤT 6/2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VND) | Giá lăn bánh tại TPHCM (triệu VND) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (triệu VND) |
Giá niêm yết | 1.099 | 1.099 | 1.099 |
Phí trước bạ | 132 | 110 | 110 |
Phí đăng kiểm | 0 | 0 | 0 |
Phí bảo trì đường bộ | 2 | 2 | 2 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16 | 16 | 16 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 0 | 0 | 0 |
Phí biển số | 20 | 20 | 1 |
Tổng | 1.270 | 1.248 | 1.229 |
Giá lăn bánh Kia Sorento bản Premium (Máy xăng – AWD)
*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO LUXURY XĂNG MỚI NHẤT 6/2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VND) | Giá lăn bánh tại TPHCM (triệu VND) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (triệu VND) |
Giá niêm yết | 1.099 | 1.099 | 1.099 |
Phí trước bạ | 132 | 110 | 110 |
Phí đăng kiểm | 0 | 0 | 0 |
Phí bảo trì đường bộ | 2 | 2 | 2 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16 | 16 | 16 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 0 | 0 | 0 |
Phí biển số | 20 | 20 | 1 |
Tổng | 1.270 | 1.248 | 1.229 |
Giá lăn bánh Kia Sorento bản Signature (Máy xăng – AWD – 6 ghế)
*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO SIGNATURE AWD XĂNG (6 GHẾ) MỚI NHẤT 6/2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VND) | Giá lăn bánh tại TPHCM (triệu VND) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (triệu VND) |
Giá niêm yết | 1.299 | 1.299 | 1.299 |
Phí trước bạ | 156 | 130 | 130 |
Phí đăng kiểm | 0 | 0 | 0 |
Phí bảo trì đường bộ | 2 | 2 | 2 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19 | 19 | 19 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 0 | 0 | 0 |
Phí biển số | 20 | 20 | 1 |
Tổng | 1.497 | 1.471 | 1.452 |
Giá lăn bánh Kia Sorento Signature (Máy xăng – AWD – 7 ghế)
*/ Kéo sang phải để xem thêm nội dung trong bảng
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO SIGNATURE AWD XĂNG (7 GHẾ) MỚI NHẤT 6/2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VND) | Giá lăn bánh tại TPHCM (triệu VND) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (triệu VND) |
Giá niêm yết | 1.279 | 1.279 | 1.279 |
Phí trước bạ | 153 | 128 | 128 |
Phí đăng kiểm | 0 | 0 | 0 |
Phí bảo trì đường bộ | 2 | 2 | 2 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19 | 19 | 19 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 0 | 0 | 0 |
Phí biển số | 20 | 20 | 1 |
Tổng | 1.474 | 1.448 | 1.429 |
Có nên mua Kia Sorento?
- Đánh giá Mercedes AMG GT 53 (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Đánh giá Kia K3 (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Camera hành trình cảnh báo tốc độ loại nào tốt và chuẩn xác?
- Cách lắp màn hình Android cho ô tô một cách dễ dàng
- Giá xe Ford mới nhất kèm giá lăn bánh tại các tỉnh trên toàn quốc (11/2024)