1 tỷ nên mua xe gì? Những mẫu sedan/SUV/MPV tốt nhất 2023

ford everest 1

Phân khúc ô tô giá khoảng 1 tỷ là phân khúc hạng cao cấp dành cho những khách hàng có tài chính rủng rỉnh và mạnh. Hầu hết các dòng xe trong phân khúc xe ô tô tầm giá 1 tỷ đều thuộc nhóm xe SUV gầm cao với các cấu hình 5 chỗ và 7 chỗ. Hãy cùng Xe hơi Thông Minh điểm qua những dòng xe có mức giá 1 tỷ.

Mazda 6

Dòng xe Mazda 6 (2022)

Một chiếc xe sedan của hãng Mazda và là trùm cuối trong series gồm Mazda 2, Mazda 3 đàn em. Mẫu Mazda 6 là chiếc xe được chăm chút tỉ mỉ nhất của một hãng xe Nhật với rất nhiều trang bị thậm chí còn vượt trội hơn hẳn Toyota Camry và Honda Accord.

Mazda 6 bản cao cấp nhất với máy 2.5L, động cơ này sản sinh công suất cực đại 183 mã lực, tất nhiên sức mạnh này vẫn thua dòng Toyota Camry của đối thủ, tuy nheien Camry lại ở phân khúc giá cao hơn một chút.

Điểm nổi bật của Mazda 6 bản cao nhất là tính năng i-Activesense đã được trang bị với hàng loạt các tính năng hữu ích như: ảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía trước và sau, điều khiển hành trình tích hợp radar, nhắc nhở người lái tập trung…

Giá Mazda 6 như sau:

  • Giá xe Mazda 6 2.0 Luxury: 889 triệu đồng
  • Giá xe Mazda 6 2.0 Premium: 949 triệu đồng
  • Giá xe Mazda 6 2.5 Signature Premium: 1,049 tỷ đồng

Ưu điểm:

  • Thiết kế hiện đại, đẹp
  • Trang bị nhiều công nghệ an toàn
  • Hệ thống G-Vectoring Control Plus độc quyền
  • Ghế lái rộng tối ưu
  • Cách âm tốt
  • Có GVC Plus
  • Giá bán tốt trong phân khúc

Nhược điểm:

  • Không có nhiều tùy chọn phiên bản
  • Không có động cơ Turbo
  • Hàng ghế sau hơi hẹp trần
  • Mở cửa cốp hơi khó

Xem thêm: Đánh giá Mazda 6 – Thông số và giá bán

Toyota Camry

Dòng xe Toyota Camry (2022)

Toyota Camry là mẫu xe mang tính chât thương hiệu của hãng Toyota trên thị trường ô tô tại Việt Nam, đặc biệt ở phân khúc xe sedan hạng D. Mẫu xe này có lịch sử lâu đời lên tới 24 năm và vẫn phát triển rất tốt được nhiều người quan tâm.

Camry được đánh giá cao bởi thiết kế đẹp, khỏe mạnh và cứng cáp có chất riêng và không trở nên lỗi thời mỗi khi thế hệ tiếp theo ra mắt. Những dòng xe của Toyota thì luôn có độ bền cao và hơn tất cả chúng mang lại một niềm tin là sự thỏa mãn cho khách hàng lựa chọn.

Toyota Camry có nhiều phiên bản sử dụng động cơ 2.0G, 2.0Q, 2.5Q và 2.5HV Hibrid. Tất cả các phiên bản đều cho ra sức mạnh sinh công rất lớn.

Với tầm giá 1 tỷ đồng thì có nhiều lựa chọn Camry nhưng sát giá nhất vẫn là bản 2.0G.

  • Giá Toyota Camry 2.0G: 1,07 tỷ đồng
  • Giá Toyota Camry 2.0Q: 1,185 tỷ đồng
  • Giá Toyota Camry 2.5Q: 1,37 tỷ đồng
  • Giá Toyota Camry 2.5HV: 1,46 tỷ đồng

Ưu điểm:

  • Thiết kế mạnh mẽ vẫn giữ được form chuẩn của dòng Camry
  • Không gian nội thất rộng rãi
  • Nhiều công nghệ an toàn tiên tiến
  • Động cơ mạnh mẽ
  • Dễ bán lại

Nhược điểm:

  • Giá bán cao

Xem thêm: Đánh giáToyota Camry – Thông số và giá bán

Honda Accord

Dòng xe Honda Accord (2022)

Dòng xe Honda Accord của hãng Honda có thiết kế cũng rất riêng tương tự như chiếc Camry đã làm được cho Toyota vậy, mẫu xe này được trang bị động cơ tăng áp 1.5L và chỉ có một phiên bản nhập Thái duy nhất. Điểm đặc biệt của Honda Accrod là khung gầm cực chắc chắn mang tới sự ổn định đáng kinh ngạc.

Tuy nhiên mẫu xe này vẫn thường được bị chê thiết kế không được sang, giữa các dòng chỉ có sự thay đổi nhỏ không tạo được đột phá. Hơn nữa mức giá bán cũng khá cao so với những trang bị trên xe.

  • Giá xe Honda Accord: 1,319 tỷ đồng

Ưu điểm:

  • Xe Nhật cao cấp, độ bền cao
  • Động cơ tăng áp 1.5L tiết kiệm nhiên liệu và rất khỏe
  • Khung gầm chắc chắn
  • Nhập Thái nguyên chiếc

Nhược điểm:

  • Giá bán cao
  • Thiết kế không đột phá

Xem thêm: Đánh giá Honda Accord – Thông số và giá bán

Hyundai Tucson

Dòng xe Hyundai Tucson (2022)

Mẫu xe Hàn Hyundai Tucson đang làm mưa làm gió trong thời gian gần đây bởi thiết kế rất bắt mắt trong nhóm xe 5 chỗ gầm cao hạng cao cấp. Xe có trang bị động cơ tăng áp 1.6 HTRAC và cả phiên bản chạy máy dầu, đây là dòng xe có trang bị tiện nghi phải nói là ngập tràn so với các thương hiệu cùng phân khúc giá.

Ở phân khúc 1 tỷ chúng ta có hai lựa chọn cao cấp nhất của dòng Tucson là bản máy dầu và bản chạy động cơ tăng áp 1.6L:

  • Giá xe Hyundai Tucson 2.0 Xăng Tiêu chuẩn: 825 triệu đồng
  • Giá xe Hyundai Tucson 2.0 Xăng Đặc biệt: 925 triệu đồng
  • Giá xe Hyundai Tucson 1.6 Turbo HTRAC: 1,02 tỷ đồng
  • Giá xe Hyundai Tucson 2.0 Dầu Đặc biệt: 1,03 tỷ đồng

Ưu điểm:

  • Thiết kế đẹp
  • Nhiều trang bị
  • Động cơ nhiều phiên bản
  • Giá bán tốt

Nhược điểm

  • Chưa chứng minh được sự an toàn về lâu dài
  • Xe Hàn mất giá nhanh

Xem thêm: Đánh giá Hyundai Tucson – Thông số và giá bán

Mazda CX-5

Dòng xe Mazda CX-5 (2022)

Một dòng xe 5 chỗ gầm cao khác của nhà Mazda với thiết kế đẹp và bóng bẩy được khen ngợi rất nhiều. Vừa có ngoại hình đẹp bóng bẩy khi mang trong mình ngôn ngữ thiết kế KODO đặc trưng và bên trong là một bộ nội thất bọc da Nappa cao cấp cùng các tiện nghi ngập tràn.

Xe được trang bị đèn pha LED tự động, i-Stop, màn hình HUD hiển thị thông tin trên kính lái, gói hỗ trợ lái xe an toàn thông minh i-Activesense…

Ở phân khúc giá xe ô tô 1 tỷ thì bản cao cấp nhất của CX-5 với hệ dẫn động AWD là sự lựa chọn tuyệt vời.

  • Giá xe Mazda CX-5 2.0 Deluxe: 839 triệu đồng
  • Giá xe Mazda CX-5 2.0 Luxury: 879 triệu đồng
  • Giá xe Mazda CX-5 2.5 Luxury: 889 triệu đồng
  • Giá xe Mazda CX-5 2.0 Premium: 919 triệu đồng
  • Giá xe Mazda CX-5 2.5 Signature Premium: 999 triệu đồng
  • Giá xe Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD: 999 triệu đồng
  • Giá xe Mazda CX-5 2.5 Signature Premium AWD: 1,059 tỷ đồng

Ưu điểm:

  • Thiết kế hiện đại trẻ trung
  • Bố cục thiêt kế ổn
  • Trang bị đầy đủ tiện nghi
  • Động cơ khỏe trong phân khúc

Khuyết điểm:

  • Trang bị màn hình bé
  • Phần thiết kế thân xe hơi nhàm chán

Xem thêm: Đánh giá Mazda CX-5 – Thông số và giá bán

Mitsubishi Outlander

Dòng xe Mitsubishi Outlander (2022)

Mitsubishi Outlander là chiếc xe SUV 7 chỗ dành cho nhu cầu gia đình, xe nằm trong phân khúc hạng C. Đây là một mẫu xe mạnh mẽ cứng cáp khi mang trong mình thiết kế bắt mắt, bên trong nội thất vô cùng rộng cho một chiếc xe hạng C.

Xe được trang bị sức mạnh là động cơ xăng máy 2.4L với sức mạnh đáng kinh ngạc. Hơn nữa xe nhận được các chứng chỉ an toàn như IIHS Top Safety Pick+ càng khiến mẫu Outlander là chiếc xe an toàn bậc nhất trong phân khúc.

Bản cao cấp nhất của dòng Outlander có mức giá tốt trong nhóm xe ô tô tầm giá 1 tỷ.

  • Giá xe Mitsubishi Outlander 2.0 CVT: 825 triệu đồng
  • Giá xe Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium: 950 triệu đồng
  • Giá xe Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium: 1,058 tỷ đồng

Ưu điểm:

  • Là một dòng xe có thương hiệu lâu đời trên thị trường Việt Nam hướng đối nhóm đối tượng thích sự ổn định.
  • Tất cả linh kiện đều được nhập khẩu và lắp ráp trong nước.
  • Thiết kế phù hợp với mọi đối tượng, không gian thoáng, có cửa sổ trời.
  • Giá rẻ hơn các hãng khác, và sở hữu khá nhiều công nghệ được trang bị bên trong.

Khuyết điểm:

  • Công suất động cơ trang bị hơi yếu, nếu full tải muốn vượt xe khác xe hơi bị hụt.
  • Hơi ít phiên bản để lựa chọn, không có bản máy dầu.

Xem thêm: Đánh giá Mitsubishi Outlander – Thông số và giá bán

Honda CR-V

Dòng xe Honda CR-V

Honda CRV từng là dòng xe Nhật làm mưa làm gió trên thị trường Việt Nam, tuy nhiên với sự lớn mạnh của các dòng xe cùng phân khúc tới từ thị trường Hàn Quốc đã khiến CRV có đôi chút lung lay.

Tổng quan khá rộng, khi mới bước vào xe thì bạn sẽ cảm thấy rất choáng ngợp vì là dòng xe hạng C nhưng khi vào không gian mang lại rất khoáng. Toàn bộ ghế có khẳ năng gập ngửa thông minh sẽ có thêm không gian để chứa hàng hóa khi cần thiết. Chỗ ngồi được cải tiến phù hợp cho cả những người cao lớn ngồi xe cũng không có cảm giác mỏi chân.

Xe được trang bị dải gồm 8 loa chạy dọc hai bên áp dụng trên 2 bản cao cấp, bản rẻ tiền nhất thì bị cắt giảm chỉ còn 4 loa. Chi tiết về các tùy chọn cho từng phiên bản mời bạn đọc xem bảng phía dưới.

Honda CR-V phiên bản mới vẫn sử dụng động cơ tăng áp 1.5 VTEC Turbo với công suất 188 mã lực tại vòng tua máy 5.600 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại ở dải 2.000-5.000 vòng/phút.

  • Giá xe Honda CR-V 1.5E: 998 triệu đồng
  • Giá xe Honda CR-V 1.5G: 1,048 tỷ đồng
  • Giá xe Honda CR-V 1.5L: 1,118 tỷ đồng

Ưu điểm:

  • Xe Nhật độ bền được đánh giá cao
  • Động cơ êm ái
  • Nhiều tính năng an toàn
  • Khả năng giữ giá tốt

Nhược điểm:

  • Động cơ 1.5L
  • Thiết kế kém thay đổi

Xem thêm: Đánh giá Honda CR-V – Thông số và giá bán

Mazda CX-8

Màu xe Mazda CX-8 (2022)

Mazda CX-8 là một dòng xe SUV 7 chỗ phân khúc cao cấp của Mazda khi được trang bị động cơ mạnh mẽ cùng thiết kế thanh lịch. Xe hướng tói nhu cầu gia đình đi phố trong phân khúc dưới 1 tỷ. Liệu Mazda CX-8 có xứng đáng để xuống tiền trong phân khúc.

Mazda CX-8 là mẫu xe SUV có trang bị tiện nghi đầy đủ nhất với hệ thống loa Bose cao cấp, ghế da Nappa và trang bị camera 360 độ và đương nhiên sẽ không thể thiếu trang bị an toàn i-Activsense.

Trên 4 phiên bản của Mazda CX-8 2022 đều đi kèm với động cơ Skyactiv-G 2.5L. Nó sản sinh công suất cực đại 188 mã lực.

  • Giá xe Mazda CX-8 Luxury: 1,079 tỷ đồng
  • Giá xe Mazda CX-8 Premium: 1,169 tỷ đồng
  • Giá xe Mazda CX-8 Premium AWD: 1,259 tỷ đồng
  • Giá xe Mazda CX-8 Premium AWD 6 chỗ: 1,269 tỷ đồng

Ưu điểm:

  • Thiết kế hiện đại đậm chất Mazda
  • Nội thất sang trọng
  • Hàng ghế rộng rãi thoải mái, chất liệu cao cấp
  • Có công nghệ an toàn i-Activsense

Nhược điểm:

  • Động cơ không có độ bốc mạnh
  • Khoang hành lý bé
  • Không có cửa sổ trời

Xem thêm: Đánh giá Mazda CX-8 – Thông số và giá bán

Hyundai SantaFe

Dòng xe Hyundai SantaFe (2022)

Hyundai SantaFe là mẫu xe SUV 7 chỗ hiện đại bậc nhất của hãng Hyundai, mẫu xe này là phép thử của thương hiệu tới từ xứ sở kim chi. Xe ăn điểm ở thiết kế mới mẻ hiện đại và có nét riêng. Dòng xe này có tuổi đời cũng khá lâu từ những năm 2007, trải qua gần 15 năm phát triển ở phiên bản mới nhất 2022 dòng xe thực sự đã gặt hái được thành công vô cùng lớn.

Xe có hai tùy chọn động cơ gồm máy xăng Smartstream Theta III 2.5L (mã hiệu G4KM) phun xăng đa điểm MPi cho công suất tối đa 180 mã lực và máy dầu dầu Smartstream D2.2 (mã hiệu D4HE) cho công suất tối đa 202 mã lực.

Xe luôn có doanh số tốt trong nhóm phân khúc xe ô tô tầm giá 1 tỷ với nhiều tùy chọn gồm:

  • Giá xe Hyundai SantaFe 2.4 Xăng: 1,03 tỷ đồng
  • Giá xe Hyundai SantaFe 2.2 Dầu: 1,13 tỷ đồng
  • Giá xe Hyundai SantaFe 2.4 Xăng đặc biệt: Dừng bán
  • Giá xe Hyundai SantaFe 2.2 Dầu đặc biệt: Dừng bán
  • Giá xe Hyundai SantaFe 2.4 Xăng cao cấp: 1,26 tỷ đồng
  • Giá xe Hyundai SantaFe 2.2 Dầu cao cấp: 1,36 tỷ đồng

Ưu điểm:

  • Thiết kế cực hiện đại
  • Trang bị tiện nghi đầy đủ nhất trong phân khúc
  • Máy khỏe vít nhanh
  • Giá tốt trong phân khúc

Nhược điểm:

  • Không có bệ lên xuống
  • Quá nhiều tính năng nên phải mất thời gian làm quen
  • Khoang hành lý hơi nhỏ
  • Hệ thống treo cứng nếu không tải

Xem thêm: Đánh giá Hyundai SantaFe – Thông số và giá bán

Kia Sorento

Dòng xe Kia Sorento 2022

Mặc dù cùng một nhà nhưng Kia Sorento lại không mấy thành công như dòng Hyundai SantaFe. Xe có thiết kế cũng rất hiện đại và mang nhiều tính tương đồng với dòng xe của đối thủ.

Điểm lợi thế là xe cũng có bản máy xăng và máy dầu tương tự như chiếc Hyundai Tucson với sức mạnh 177 mã lực. Đối với 4 phiên bản máy dầu đều được trang bị hộp số 8 cấp 8-DCT, với các phiên bản máy xăng được trang bị hộp số tự động 6 cấp.

  • Giá xe Kia Sorento 2.2D Luxury: 1,179 tỷ
  • Giá xe Kia Sorento 2.5G Premium 2WD: 1,189 tỷ
  • Giá xe Kia Sorento 2.5G Signature AWD 6 chỗ: 1,239 tỷ
  • Giá xe Kia Sorento 2.5G Signature AWD 7 chỗ: 1,249 tỷ
  • Giá xe Kia Sorento 2.2D Premium AWD: 1,329 tỷ
  • Giá xe Kia Sorento 2.2D Signature AWD 6 chỗ: 1,329 tỷ
  • Giá xe Kia Sorento 2.2D Signature AWD 7 chỗ: 1,349 tỷ

Ưu điểm:

  • Thiết kế đẹp
  • Nhiều trang bị tiện nghi
  • Động cơ mạnh mẽ
  • Nhiều trang bị an toàn

Nhược điểm

  • Cách âm kém
  • Mất giá nhanh

Xem thêm: Đánh giá Kia Sorento – Thông số và giá bán

Mitsubishi Pajero Sport

Dòng xe Mitsubishi Pajero Sport (2022)

Mitsubishi Pajero Sport dành được sự thành công rất lớn tương tự như người đàn em Mitsubishi Xpander. Xe thuộc nhóm SUV 7 chỗ phân khúc cao cấp hạng D. Điểm nổi bật và thành công của mẫu Mitsubishi Pajero Sport là thiết kế đẹp, vô cùng khỏe khoắn và kiểu dáng gầm rất cao.

Mitsubishi Pajero Sport được trang bịđ ộng cơ mã 4N15 2.4L Diesel MIVEC. Nó sản sinh công suất cực đại 181 mã lực.

Pajero Sport được trang bị rất nhiều các tính năng an toàn như hệ thống 7 túi khí và camera toàn cảnh 360 độ. Các cảm biến như hỗ trợ lùi chuồng, camera lùi, cảnh báo điểm mù, cảnh báo va chạm đều được trang bị, các trang bị an toàn rất nhiều.

  • Giá xe Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×2 AT: 1,11 tỷ đồng
  • Giá xe Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×4 AT: 1,345 tỷ đồng

Ưu điểm:

  • Thiết kế mạnh mẽ, thể thao
  • Gầm cao, không gian nội thất khá ổn trong phân khúc
  • Rất nhiều trang bị an toàn tiên tiến
  • Động cơ khỏe, tăng khả năng off-road

Nhược điểm:

  • Cách âm chưa thực sự tốt
  • Hệ thống treo cứng
  • Bản tiêu chuẩn bị “gọt” nhiều tiện nghi
  • Trang bị nội thất kém sang
  • Giá bán hơi cao

Xem thêm: Đánh giá Mitsubishi Pajero Sport – Thông số và giá bán

Toyota Fortuner

Dòng xe Toyota Fortuner (2022)

Đại diện đầu tiên của một hãng xe Nhật trong phân khúc xe SUV hạng D 7 chỗ. Xe là đối thủ nặng ký cho các dòng Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport, Isuzu mu-X.

Xe có thiết kế đặc trưng của các dòng Toyota là vô cùng cứng cáp mạnh mẽ, kiểu dáng gầm cao, có bậc lên xuống và ưu tiên nhiều cho khả năng offroad.

Về nội thất xe được trang bị màn hình DVD ô tô có thiết kế chìm trong panel có kích thước 7 inch. Ở phiên bản 2.4MT và 2.4AT mới dùng màn hình cỡ này, còn ở các bản còn lại sẽ được trang bị màn 8 inch.

Toyota Fortuner 2022 vẫn có các lựa chọn động cơ quen thuộc là: Diesel 2.4L đáng tin cậy cho công suất cực đại 147 mã lực và mô-men xoắn cực đại 400Nm và Xăng 2.4L cho công suất cực đại 164 mã lực và mô-men xoắn cực đại 245Nm

  • Giá Toyota Fortuner 2.4MT 4×2: 1,015 triệu đồng
  • Giá Toyota Fortuner 2.4AT 4×2: 1,107 tỷ đồng
  • Giá Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 Legender: 1,248 tỷ đồng
  • Giá Toyota Fortuner 2.8AT 4×4: 1,423 tỷ đồng
  • Giá Toyota Fortuner 2.8AT 4×4 Legender: 1,459 tỷ đồng
  • Giá Toyota Fortuner 2.7AT 4×2: 1,187 tỷ đồng
  • Giá Toyota Fortuner 2.7AT 4×4: 1,277 tỷ đồng

Ưu điểm:

  • Vẻ ngoại mạnh mẽ
  • Thiết kế hiện đại hợp xu hướng
  • Tích hợp nhiều công nghệ an toàn tiên tiến
  • Có camera toàn cảnh 360 độ hiện đại
  • Động cơ khỏe mạnh nhiều tùy chọn máy xăng máy dầu
  • Momen xoắn rất thấp
  • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu vô địch phân khúc
  • An toàn, mạnh mẽ, bền bỉ, cực kỳ ít hỏng vặt
  • Tính thanh khoản bán lại rất cao

Nhược điểm:

  • Thiếu cửa sổ trời, phanh điển tử
  • Bệ lên xe cao, bất tiện với chị em mặc váy
  • Giá bán cao

Xem thêm: Đánh giá Toyota Fortuner – Thông số và giá bán

Ford Everest

Dòng xe Ford Everest (2022)

Ford Everest thuộc dòng xe SUV 7 chỗ ở phân khúc giá tầm 1 tỷ của thương hiệu xe Mỹ Ford. Dòng xe Everest có định giá 1,5 tỷ thuộc nhóm xe SUV cao cấp. Mẫu xe nà rấ được ưa chuộng bởi ngoại hình cơ bắp cứng cáp, khả năng off-road thuộc dạng “đỉnh của đỉnh” và đã trở thành đại diện cho nhóm xe SUV hạng D cao cấp.

Xe có ngoại hình khỏe kèm theo đó là động cơ cũng rất tương xứng với hai trang bị gồm động cơ 2.0L Bi-Turbo và động cơ Single Turbo 2.0L.

Xe có hai phiên bản và giá cũng tương đối cao bên cạnh các mẫu SUV 7 chỗ hạng D gầm cao của Hàn hay Nhật.

  • Giá xe Ford Everest Titanium: 1,245 tỷ đồng
  • Giá xe Ford Everest Titanium+: 1,452 tỷ đồng

Ưu điểm:

  • Thiết kế cứng cáp cơ bắp Mỹ
  • Động cơ khỏe
  • Nhiều trang bị
  • Khung gầm Ford nổi tiếng
  • Giữ giá cực tốt

Nhược điểm

  • Giá bán hơi cao

Xem thêm: Đánh giá Ford Everest – Thông số và giá bán

Kia Carnival

Dòng xe Kia Carnival (2022)

Kia Carnival là một mẫu xe MPV 7 chỗ, xe MPC thì có kích thước to lớn và chiều dài trục cơ sở cũng vượt trội hơn bất kỳ dòng xe SUV nào khác. Mẫu xe này hướng tới xe du lịch, xe gia đình, công ty ở phân khúc hạng sang cao cấp.

Carnival 2022 được phân phân phối chính hãng với 7 phiên bản gồm cả tuỳ chọn máy dầu và máy xăng gồm: 2.2D Luxury 8 chỗ, 2.2D Premium 8 chỗ, 2.2D Premium 7 chỗ, 2.2D Signature 7 chỗ, 3.5G Signature 7 chỗ và 2 bản Royal cấu hình 4 hoặc 7 chỗ. Tuy nhiên, động cơ máy xăng chỉ được áp dụng trên phiên bản Signature 7 chỗ, các phiên bản còn lại sử dụng động cơ dầu.

  • Giá xe Kia Carnival Luxury 2.2D 8 ghế: 1,269 tỷ
  • Giá xe Kia Carnival Premium 2.2D 7 ghế: 1,419 tỷ
  • Giá xe Kia Carnival Premium 2.2D 8 ghế: 1,349 tỷ
  • Giá xe Kia Carnival Signature 2.2D 7 ghế: 1,509 tỷ
  • Giá xe Kia Carnival Signature 3.5G 7 ghế: 1,869 tỷ

Ưu điểm:

  • Thiết kế đẹp
  • Nhiều trang bị cao cấp
  • Không gian cực rộng
  • Xe hạng sang

Nhược điểm

  • Giá cao

Xem thêm: Đánh giá Kia Carnival – Thông số và giá bán

Xem thêm:

4.5/5 - (84 bình chọn)