Mercedes C300 Convertible là dòng xe mui trần 4 chỗ của hãng xe Đức Mercedes, xe có thiết kế thể thao đậm chất của một chiếc C300 AMG bị bỏ phần nóc, các trang bị và tiện nghi của xe cực sang trọng.
Giá xe Mercedes C300 Convertible (2022) là bao nhiêu?
Giá xe Mercedes C300 Convertible có giá niêm yết 55,400$ tại thị trường Đức, khi nhập về Việt Nan sẽ có thêm các chi phí và phí vận chuyển.
Đánh giá ngoại thất Mercedes C300 Convertible (2022)
Thiết kế thể thao với phần đầu và thân xe tương tự như trên C300 AMG với đèn thể thao LED Digital Light cùng thiết kế phần thân xe đầy sự sáng tạo đặc trưng của thế hệ xe Mercedes C Class.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe đặc trưng bởi mặt lưới tản kích thước lớn đi kèm họa tiết mặt lưới 3D độc đáo, trung tâm là logo hình tròn 3 cánh và một dải kim loại vắt ngang lưới tản. Viền của bộ lưới tản được làm khá mỏng nhưng vẫn có sự chắc chắn cần thiết.
Khi nhìn cận cảnh có thể thấy thiết kế lưới tản được làm chìm sâu vào phần đầu xe.
C300 Cinvertible sử dụng đèn pha LED Digital Light với thiết kế bóng LED độc đáo giúp khả năng chiếu xa đạt 550m ở điều kiện thời tiết bình thường. Đèn có đầy đủ bật chỉnh chiếu xa chiếu gần cũng như điều chỉnh phương chiếu khi vào cua.
Phía mép trên là đèn đinh vị ban ngày là một dải LED mỏng nằm sát mép trên tương tự như dòng Mercedes C200.
Phần thân xe:
Mercedes C300 Convertible có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4686 x 1810 x 1409 (mm). Thiết kế phần thân với đầy sự sáng tạo, nổi bật là các đường dập nổi chạy vắt ngang thân ở vị trí tay nắm cửa xuống phía đuôi và một đường chạy phía dưới cánh cửa dưới. Mép viền thân xe cũng đường làm nổi hoàn toàn nhằm tăng sự nổi bật.
Gương chiếu hậu sẽ mang trong mình thiết kế tone đen hoàn toàn kích thước lớn, gương bầu tròn có tích hợp đèn LED hỗ trợ xin đường. Gương sẽ chỉ có chỉnh điện, không có gập điện, chống chói hay sấy gương.
Phía dưới là bộ la zăng 5 chấu kép 18 inch đi kèm lốp 225/45R18 ở bánh trước và 245/40E18 ở phía sau.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe vẫn mang thiết kế cơ bản của dòng C Class, nổi bật với cụm đèn hậu kích thước lớn nằm gần như hoàn toàn ở phần mặt đuôi. Các chi tiết khác vẫn tương đồng như trên Mercedes C180, C200, C300 AMG.
Ở giữa là logo Mercedes kim loại dập nổi, phía dưới là đèn phanh sau.
Dưới cùng là cụm ống xả kép hình thang với mép viền kim loại sang trọng độc đáo.
Các phiên bản màu xe
Mercedes C300 Convertible có 8 màu gồm: Trắng Polar, Đen Obsidian, Bạc Iridium, Bạc Diamond, Xám Selenite, Nâu Citrine, Xanh Cavansite, Xanh Brilliant.
Các trang bị ngoại thất đi kèm
Lốp – Trước cả mùa (Tùy chọn) | |
Lốp xe – Hiệu suất phía trước (Tùy chọn) | |
Lốp – Sau Tất cả các Mùa (Tùy chọn) | |
Lốp – Hiệu suất phía sau (Tùy chọn) | |
Lốp xe Hệ thống giám sát áp suất | |
Bánh xe nhôm (Tùy chọn) | |
Ổ khóa bánh xe (Tùy chọn) |
Đánh giá nội thất Mercedes C300 Convertible (2022)
Về tổng quan
Xe có trang bị 4 chỗ ngồi với kích thước và không gian giá rộng rãi, nội thất xe tuy không có hướng sang trọng ngập tràn công nghệ như phiên bản sedan Mercedes C300 AMG nhưng những trang bị hiện hữu trên xe cũng đủ khiến C300 COnvertable có sức hút.
Khu vực lái
Trung tâm khoang lái là vô lăng thể thao ba chấu bọc da có lỗ thông khí cùng cạnh dưới được vát kim cương bóng, mặt vô lăng có trang bị đầy đủ các nút bấm hỗ trợ điều hướng tiện lợi.
Phía dưới là một màn hình analog hiển thị đồng hồ tốc độ và vòng tua máy nằm trong một hộc hình “tai thỏ” đặc trưng có viền kim loại bóng. Để hiện thị các thông số điện tử hãng trang bị một màn hình nhỏ kích thước 5″ dọc ở trung tâm.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Xe có trang bị 4 ghế cấu hình 2×2 mang đến không gian bề ngang rất rộng, tuy nhiên về chiều dọc đặc biệt là khoảng cách để chân trên xe hơi bé, sẽ khó khăn cho những người có chiều cao lớn.
Ghế lái có thiết kế da cao cấp bầu bĩnh rất dày với đường viền kẻ chỉ tạo ma sát cao. Ghế có chỉnh điện và lưu nhớ vị trí, tuy nhiên sẽ không có tính năng làm mát hay sưởi ấm ghế.
Cả hai ghế đầu có không gian để chân rất rộng và thoáng, bệ để tay trung tâm khá rộng, ghế phụ cũng có những trang bị tương đương ghế chính.
Hàng ghế được bổ sung thêm quạt ở phần tựa đầu giúp giải nhiệt khi ngồi lâu, tính năng này sẽ rất quan trọng bởi những dòng xe mui trần thường sẽ sử dụng trong điều kiện môi trường lý tưởng do không có sự hỗ trợ của điều hòa xe.
Hàng ghế sau có thiết kế bề ngang rộng tuy nhiên chiều để chân hơi bí, sẽ phù hợp cho người 1m7 ngồi thoải mái.
Tiện nghi khác
Trung tâm giải trí là một màn hình LCD nhỏ kích thước 10.25inch nằm ngang được setup trên vị trí ba cửa thông gió điều hòa, khác biệt hoàn toàn so với bản sedan của C300 có màn hình điện tử cực kỳ hiện đại.
Phía dưới là các nút điều chỉnh xe bằng cảm ứng, thiết kế phần panel này vẫn được vát cong theo “đặc sản” thiết kế của Mercedes.
Xe có trang bị mui bán tự động tuy nhiên khả năng cách âm không thực sự quá tốt. Khi kéo mái thì các kính ấn trong thân xe sẽ tự động được bung lên.
Các trang bị nội thất đi kèm
Báo thức | |
Máy ảnh dự phòng (Tùy chọn) | |
Kiểm soát hành trình (Tùy chọn) | |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Tùy chọn) | |
Màn hình cảnh báo (Tùy chọn) | |
Hệ thống chống trộm xe | |
Đèn pha tự động tắt | |
Khởi động không cần chìa khóa | |
Đỗ xe tự động (Tùy chọn) | |
Khởi động động cơ từ xa | |
Vô lăng có thể điều chỉnh | |
Điều khiển vô lăng | |
Vô lăng bọc da (Tùy chọn) | |
Vô lăng có sưởi (Tùy chọn) | |
Máy tính chuyến đi | |
Dụng cụ mở cửa nhà để xe đa năng | |
Cần gạt nước gián đoạn | |
Cần gạt nước mưa | |
Cần gạt nước gián đoạn tốc độ thay đổi | |
Mục nhập không cần chìa khóa | |
Khóa cửa điện | |
Gương chiếu hậu điện sắc | |
Gương nóng | |
Bộ nhớ gương | |
Gương điện | |
Gương gập điện | |
Driver Vanity Mirror | |
Gương Vanity được chiếu sáng Driver | |
Gương Vanity hành khách | |
Gương chiếu sáng dành cho hành khách | |
Tay lái trợ lực |
Kích thước vật lý của Mercedes C300 Convertible (2022)
Chiều dài cơ sở (mm) | 4686 |
Chiều dài, Tổng thể (mm) | 1810 |
Chiều rộng, tối đa w / o gương (mm) | 1811.02 |
Chiều cao, Tổng thể (mm)1409 |
1404.62 |
Thông số kỹ thuật Mercedes C300 Convertible (2022)
Thông số kỹ thuật | Mercedes C200 Cabriolet 2022 |
Số chỗ ngồi | 04 chỗ ngồi |
Kiểu xe | Mui trần |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4686 x 1810 x 1409 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2840 |
Động cơ | Xăng I4 2.0L |
Công suất tối đa (mã lực) | 184 mã lực |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 300 Nm |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-Tronic |
Hệ dẫn động | Cầu sau |
Tăng tốc 0-100km/h | 7.8 giây |
Tốc độ tối đa | 235 km/h |
Chế độ lái | Comfort, Eco, Sport, Sport+ và Individual |
Cỡ mâm | 18 inch |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (L/100km) | 6.3L/100Km |
Màu ngoại thất (8 màu) | Trắng Polar, Đen Obsidian, Bạc Iridium, Bạc Diamond, Xám Selenite, Nâu Citrine, Xanh Cavansite, Xanh Brilliant. |
Tính năng an toàn
Một dòng xe sang cao cấp như Mercedes C300 Convertible chắc chắn sẽ không thể thiếu trang bị an toàn cao cấp rồi, xe được bố trí 8 túi khí với 8 vị trí khác nhau gồm túi khí tài xế, túi khí đầu hàng ghế trước, túi khí tổng thể hàng ghế phía trước, túi khí đầu gối, túi khí hành khách, túi khí đầu phía sau và túi khí lưng sau.
Đi kèm theo đó là hàng loạt các tính năng như cải tiện tầm nhìn ban đêm, giám sát ấp suất lốp điện tử, kiểm soát lực kéo, cảnh báo lệch làn, hỗ trợ lùi xe, cảnh báo phương tiện cắt ngang.
Hỗ trợ phanh (Tùy chọn) | |
Kiểm soát độ ổn định điện tử | |
Đèn chạy ban ngày (Tùy chọn) | |
Gương xi nhan tích hợp | |
Hệ thống bảo vệ Rollover | |
Kiểm soát lực kéo | |
Màn hình điểm mù (Tùy chọn) | |
Đèn pha tự động điều chỉnh (Tùy chọn) | |
Cảnh báo chệch làn đường (Tùy chọn) | |
Hỗ trợ giữ làn đường (Tùy chọn) | |
Cảnh báo về giao thông chéo (Tùy chọn) |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Mercedes C300 Convertible là dòng xe mui trần, do đó việc cách âm sẽ được đánh giá qua mui giả được gập xuống phí đuôi xe. Nhìn chung xe có khả năng cách âm “tạm được”, với các nước ga sâu dồn dập xe vẫn có tiếng ồn khá lớn. Thêm nữa là kính cửa ngầm ở dưới thân khi gập mái sẽ tự động đẩy lên có độ khí không quá cao dãn tới môi trường bên trong không thực sự yên tĩnh cho lắm.
Sức mạnh động cơ
Mercedes C300 Convertible sử dụng động cơ 2.0L Turbo Inline-4 Gas với sức mạnh tạo ra 255 mã lực ở vòng tua máy 5800 vòng/phút, momen xoắn cực đại đạt 273Nm ở vòng tua 1800 vòng/phút.
Sức mạnh của khối động cơ này thực sự rất lớn giúp xe có độ bốc cực cao, đặc biệt khi đi phố xe có sức rướn khỏe, độ nhạy khi mớm chân ga khá cao.
Hộp số
Để truyền khối sức mạnh khủng đó xuống các bánh xe sử dụng hộp số tự động 9 cấp với hệ dẫn động cầu sau, khả năng đẩy sẽ luôn có lợi thế hơn là hệ thống treo trước dùng lực kéo.
Hộp số tự động hệ hộp số 9G-Tronic cho khả năng sang số cực êm ái, không hề xuất hiện tình trạng giật khi chuyển số ở dải tốc thấp.
Hệ thống treo và khung
Mercedes C300 Convertible sử dụng hệ thống treo trước Strut và mệ đa liên kết ở cầu sau giúp xe có độ ổn định cao. Mặc dù là xe mui trần có kích thước và thiết kế nhỏ nhắn khí động học nhưng trọng tâm gầm thấp nên xe khác bám đường, kết hợp với hệ thống treo tương đối mềm giúp xe có độ ổn định cao, rất phù hợp đi phố.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Mercedes C300 Convertible có mức tiêu hao nhiên liệu cũng ở mức khá chứ chưa thực sự tối ưu lắm. Xe tiêu hao 9.8l/100km ở đường hỗn hợp, 11.2l/100km ở đường thành phố và 8.4l/100km ở đường trường.
Xe có mức phát thải khí CO2 trung bình 7,4 tấn/năm.
So sánh các phiên bản Mercedes C300 Convertible (2022)
Mercedes C300 Convertible chỉ có một phiên bản duy nhất và được tư nhân nhập khẩu chính hãng về Việt Nam.
Ưu nhược điểm Mercedes C300 Convertible (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế thẩm mỹ
- Nội thất sang trọng nhiều tiện nghi
- Động cơ mạnh mẽ
- Thương hiệu Đức danh tiếng
Nhược điểm:
- Cách âm của mái phụ hơi kém
- Giá bán quá cao
- Chưa bán chính hãng tại Việt Nam
So sánh Mercedes C300 Convertible (2022) với các dòng xe khác
So sánh Mercedes C300 Convertible và BMW M430i
BMW M430i là một dòng convertible đối thủ cạnh tranh chính của Mercedes C300, tuy nhiên nếu so sánh một chút về sức mạnh thì rõ ràng C300 Convertible lợi thế hơn hẳn, được trang bị động cơ 2.0L Turbo Inline-4 giúp sản sinh ra 255 mã lực so với 184 mã lực của BMW M430i.
Về ngoại thất C300 Convertible có thiết kế hiện đại thể thao, BMW có sự đổi mới và cũng đi theo hướng thiết kế như vậy. Tuy nhiên BMW lại có thiết kế mặt ca lăng hơi nhạy cảm nên nhận nhiều chỉ trích.
Một điều nữa và nguồn gốc, C300 Convertible chỉ là xe nhập khẩu nguyên chiếc bởi các đơn vị tư nhân nên giá có biên độ giao động và thời gian chờ lâu, ngược lại BMW M430i được phân phối chính hãng do đó sẽ dễ dàng hơn khi chọn mua.
Xem thêm: Đánh giá BMW M430i (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua Mercedes C300 Convertible (2022)
Mercedes C300 Convertible là dòng xe mui trần có thiết kế đẹp, nội thất sang trọng, với sức chứa 4 chỗ ngồi xe đáp ứng được các nhu cầu “ăn chơi” của người dùng. Xe hợp cho các cặp đôi, những người trẻ tuổi. Với thiết kế đẹp, trang bị nhiều tiện nghi chắc chắn là sự lựa chọn tốt trong phân khúc xe mui trần.
Một số câu hỏi về Mercedes C300 Convertible
- Led viền nội thất ô tô là gì? Kinh nghiệm lựa chọn & lắp đặt
- Đánh giá Toyota Yaris (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Độ đèn ô tô thế nào là hợp lý và an toàn – Kinh nghiệm độ đèn ô tô
- Đánh giá Mercedes Maybach S450 (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Đánh giá Subaru Forester (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)