Đánh giá Maserati Ghibli (2022) – Thông số & giá bán (4/2024)

Maserati Ghibli là dòng xe sedan phân khúc cao cấp của hãng xe Ý, xe có thiết kế ngoại thất hiện đại, động cơ mạnh mẽ cùng các trang bị tiện nghi đầy đủ, với lối đi tấn công vào mảng xe sedan kiểu dáng thể thao hiện đại Ghibli đã thổi làn sóng mới vào phân khúc xe sang châu Âu tại thị trường Việt Nam.

Giá xe Maserati Ghibli (2022) là bao nhiêu?

Bảng giá xe Maserati Ghibli mới
Phiên bản Giá xe (tỷ đồng)
Ghibli  5,63 – 6,11
Ghibli GranLusso 5,67 – 6,41
Ghibli GranSport 6,1 – 7,03
Ghibli Trofeo 11,9
Ghibli Mild Hybird 5,6
Ghibli Mild Hybird GranSport 5,98 – 6,8

Đánh giá ngoại thất Maserati Ghibli (2022)

Ngoại thất Maserati Ghibli (2022)

Xe mang trong mình một thiết kế thể thao bóng bẩy với những đường nét cứng cáp, những chi tiết ngoại thất có độ hoàn thiện tỉ mỉ cao. Đầu xe tràn đầy cảm xúc bốc lửa với dáng mui thấp cùng logo chiếc đinh ba huyền thoại màu trắng bạc nằm ở trung tâm là sự biểu trưng cho sức mạnh dòng xe này mang lại.

Kiểu dáng thiết kế

Phần đầu xe:

Đầu xe Maserati Ghibli (2022)

Đầu xe có thiết kế thể thao hút mắt với nắp capo đường làm cực dốc cùng các đường gân sóng lượn hướng tầm nhìn về logo đinh ba của hãng. Trung tâm là mặt ca lăng cỡ lớn với 11 thanh kim loại bố trí dọc cùng khung viền kim loại chắc chắn đem tới sự cứng cáp cho phần đầu.

Mặt ca lăng Maserati Ghibli (2022)

Trung tâm là logo chiếc đinh ba màu trắng bạc là biểu tượng cùng với biểu tượng ba gạch chạy ngang thể hiện cho những vùng đất, những con đường mà xe Maserati chạy qua. Phía trên một chút là trang bị camera trước hỗ trợ cho tính năng camera toàn cảnh 360 độ.

Logo Maserati Maserati Ghibli (2022)

Ở những phiên bản khác nhau sẽ có bề mặt lưới tản khác nhau.

Đèn pha Maserati Ghibli (2022)

Xe được trang bị đèn pha sử dụng công nghệ Full LED có độ chiếu sáng cao cùng hàng loạt các tính năng tự động bật/tắt, tự động xa/gần, tự động điều chỉnh góc chiếu. Đèn định vị ban ngày được làm mảnh nhỏ ôm sát mép viền trên và thu hẹp các dải LED về phía góc của cụm đèn.

Phần thân xe:

Thân xe Maserati Ghibli (2022)

Xe sở hữu kích thước lớn nằm trong nhóm sedan hạng D với thông số body Dài x Rộng x Cao lần lượt đạt 4974 x 2099 x 1484 mm. Thân xe mang đậm dấu ấn của một dòng xe thể thao với các đường gân dập nổi rất sâu đầy tính nghệ thuật.

Mang cá Maserati Ghibli (2022)

Gương chiếu hậu có chỉnh điện, gập điện và khả năng chống chói cùng với tính năng sấy gương hiện đại.

La zăng Maserati Ghibli (2022)

Phía dưới là bộ mâm hợp kim 7 cánh với họa tiết kép, kích thước ở phiên bản gốc là 19 inch, người dùng hoàn toàn có thể nâng cấp lên mâm kích thước 21 inch tùy nhu cầu.

Phần đuôi xe:

Đuôi xe Maserati Ghibli (2022)

Đuôi xe gọn gàng với cánh gió đuôi được vát cao lên trên, hai bên là trang bị đèn hậu nhỏ nhắn với họa tiết độc đáo, thiết kế đẹp dạng chữ L úp ngược được làm mềm cong ở cạnh.

Đèn hậu Maserati Ghibli (2022)
Tên xe Maserati Ghibli (2022)

Ở trung tâm là logo của hãng nằm trên dải kim loại bóng chắn ngang đuôi xe. Phía dưới là trang bị ống xả kép mỗi bên hình tròn được sơn màu đen thể thao huyền bí. Đuôi xe có đầy đủ các trang bị camera, cảm biến hỗ trợ dừng đỗ hô trợ người lái.

Các phiên bản màu xe

Maserati Ghibli có trang bị 13 màu gồm: Nero, Bianco, Grigio, Grigio Metallo, Nero Ribelle, Xanh Emozione, Xanh Passione, Rosso Folgore, Bronzo Siena, Champagne, Bianco Alpi, Rosso Energia, Grigio Maratea.

Các trang bị ngoại thất đi kèm

Thông số ngoại thất Maserati Ghibli  
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn ban ngày LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu Gập,chỉnh điện, chống chói
Sấy gương chiếu hậu
Gạt mưa tự động
Ăng ten vây cá
Cốp đóng/mở điện
Mở cốp rảnh tay

Đánh giá nội thất Maserati Ghibli (2022)

Về tổng quan

Nội thất Maserati Ghibli (2022)

Nội thất xe đầy tính sáng tạo với bố cục mềm mại hài hòa pha lẫn thiết kế cứng cáp thể thao tạo thế cân bằng bền vững. Các chất liệu sử dụng đều có chất lượng hoàn hảo như gỗ, da quý, da cao cấp xứng xanh đẳng cấp xe châu Âu.

Khu vực lái

Vô lăng và màn đa năng Maserati Ghibli (2022)

Trung tâm khoang lái được trang bị vô lăng thể thao ba chấu thiết kế D-cut với chất liệu bọc da có tích hợp các nút bấm đa năng. Phía dưới là trang bị đồng hồ số dạng analog với hai đồng hồ độc lập cùng màn hình LCD nhỏ ở giữa để hiện thị các thông báo của xe.

Ghế ngồi và khoang hành lý

Ghế lái Maserati Ghibli (2022)

Maserati Ghibli đi kèm với trang bị ghế ngồi cao cấp thiết kế vân da cá sấu thể thao, các cánh ghế rất dày ôm chắc cơ thể người lái. Cả ghế lái và ghế phụ đều có chỉnh điện 8 hướng cùng khả năng lưu nhớ 2 vị trí độc lập.

Hàng ghế trước Maserati Ghibli (2022)

Các ghế có tính năng thông gió làm mát và sưởi ấm, tất nhiên sẽ không có tính năng massage trên một dòng xe thể thao. Trung tâm có trang bị một bệ tỳ tay kích thước khá bằng phẳng với khu vực cần số ở phía trên.

Tựa đầu Maserati Ghibli (2022)
Hàng ghế sau Maserati Ghibli (2022)

Hàng ghế sau có trang bị ba ghế ngồi kích thước lớn có trang bị tựa đầu đầy đủ, Maserati Ghibli là dòng xe có chiều dài cơ sở rất lớn lên tới 2998mm mang lại không gian để chân vô cùng rộng rãi. Chất liệu ghế được hoàn thiện chi tiết tỉ mỉ vơi các tone màu cho khách hàng tùy chọn như nâu – đen, đỏ – đen- và đen thuần. Ghế sau có thể gấp theo cấu hình 60:40 để có thêm không gian chứa đồ.

Khoang hành lý Maserati Ghibli (2022)

dung tích khoang hành lý của Maserati Ghibli đạt 500l, đây là mức dung tích cũng khá lớn cho một dòng sedan thể thao.

Tiện nghi khác

Màn hình DVD Maserati Ghibli (2022)

Trung tâm khoang lái được trang bị màn hình DVD kích thước 10.1 inch cảm ứng với giao diện tùy biến của Maserati. Màn nằm trong một khu vực độc lập có hai cửa gó điều hòa hai bên. Các kết nối không dây như Apple CarPlay và Android Android Auto sẽ không thể thiếu, ngoài ra xe còn có tính năng ra lệnh bằng giọng nói, đàm thoại rảnh tay, kết nối AUX, USB và không có kết nối Wifi.

Panel điều khiển Maserati Ghibli (2022)

Maserati Ghibli có trang bị hệ thống âm thanh với 15 loa độc lập mang tới trải nghiệm âm thanh vòm ấn tượng, cửa sổ trời với góc nhìn lớn và các trang bị vân carbon thể thao ở panel cần số mang lại trải nghiệm lái rất ấn tượng.

Các trang bị nội thất đi kèm

Thông số nội thất Maserati Ghibli  
Chất liệu bọc ghế Da
Ghế lái chỉnh điện Có/8
Nhớ vị trí ghế lái Có/2
Massage ghế lái Không
Ghế phụ chỉnh điện Có/8
Massage ghế phụ Không
Thông gió (làm mát) ghế lái
Thông gió (làm mát) ghế phụ
Sưởi ấm ghế lái
Sưởi ấm ghế phụ
Bảng đồng hồ tài xế Digital
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăng Da
Hàng ghế thứ hai Gập 60/40
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà Tự động(2 vùng)
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm Có(tất cả)
Cửa sổ trời
Cửa sổ trời toàn cảnh Không
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình trung tâm 10.1, cảm ứng
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Ra lệnh giọng nói
Đàm thoại rảnh tay
Hệ thống loa 10/15, option
Kết nối WiFi Không
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Sạc không dây

Kích thước vật lý của Maserati Ghibli (2022)

Kích thước Maserati Ghibli (2022)
Số chỗ 5
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4974 x 2099 x 1484
Chiều dài cơ sở (mm) 2.998
Khoảng sáng gầm (mm) 136
Bán kính vòng quay (mm) 5.900
Thể tích khoang hành lý (lít) 500
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 80
Trọng lượng bản thân (kg) 1.878
Trọng lượng toàn tải (kg) 2.450
Lốp, la-zăng 19/20/21

Thông số kỹ thuật Maserati Ghibli (2022)

Thông số kỹ thuật Maserati Ghibli (2022)
Kiểu động cơ Hybrid 2.0L 48v L4
Dung tích (cc) 1.995
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 330 HP at 5750 rpm
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 450 Nm at 4000 rpm
Hộp số Tự động ZF – 8 cấp
Hệ dẫn động RWD
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 8,1

Tính năng an toàn

Tính năng an toàn Maserati Ghibli (2022)

Maserati Ghibli có trang bị hệ thống cảnh báo điểm mù, hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống phân phối lực điện tử, hệ thống hỗ trợ khi cho xe tăng tốc, túi khí an toàn, hệ thống giám sát, camera lùi, chìa khóa thông minh và rất nhiều các tính năng an toàn khác như:

Thông số an toàn  
Số túi khí 7
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo Không
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ
Camera quan sát điểm mù Không
Cảnh báo chệch làn đường
Hỗ trợ giữ làn
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Cảnh báo tài xế buồn ngủ Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix

Khả năng vận hành

Khả năng cách âm

Maserati Ghibli có khả năng cách âm rất tốt trong phân khúc, sở hữu các vật liệu sản xuất cao cấp, động cơ tiêu âm tốt, kính chắn gió cách âm chống chói, cách nhiệt cùng hệ khung gầm chắc chắn từ hãng xe Ý đang mang tới không gian yên tĩnh cho không gian nội thất bên trong.

Sức mạnh động cơ

Động cơ Maserati Ghibli (2022)

Maserati Ghibli được trang bị động cơ V6 tăng áp 3.0 lít, sản sinh công suất lên tới 345 mã lực, mô- men xoắn cực đại 500Nm tại vòng tua 5000 rpm.

Động cơ hoạt động cực mạnh mẽ với khả năng tăng tốc từ 0 lên 100 km chỉ mất 5,5 giây trước khi đạt vận tốc tối đa là 267km, tốc độ đáng nể của một chiếc xe thể thao.

Hộp số

Cần số Maserati Ghibli (2022)

Để truyền tải khối sức mạnh đó Maserati Ghibli sử dụng hộp số tự động ZF 8 cấp số kết hợp cùng hệ dẫn động RWD cầu sau với khả năng ưu tiên đẩy. Hộp số của xe cho cảm giác sang số êm và mượt mà, ổn định trong mọi dải tốc độ.

Hệ thống treo và khung

Hệ thống treo Maserati Ghibli (2022)

Maserati Ghibli sử dụng hệ thống treo cầu trước bằng tay đòn kép, lò xo, giảm chấn biến thiên, ở cầu sau xe sử dụng liên kết đa điểm cùng lò xo giảm chấn.

Sự kết hợp hài hòa đã giúp xe có hệ thống treo cực êm và mềm giúp xe hoạt động êm ái trong các cung đường phố. Tuy hệ thống treo mềm nhưng trọng lượng lên tới 1878kg của xe đã khắc phục triệt để bệnh “lắc hông” khi chạy cao tốc ở tốc độ cao.

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Với khối động cơ 3.0L mạnh mẽ xe tiêu hao trung bình khoảng 8.1l/100km ở đường hỗn hợp, mức tiêu hao này cũng hơi cao so với mặt bằng chung.

So sánh các phiên bản Maserati Ghibli (2022)

Các phiên bản Maserati Ghibli (2022)

Maserati Ghibli được phân phối ở Việt Nam với ba phiên bản chính hãng được nhập khẩu nguyên chiếc gồm:

  • Maserati Ghibli GH330RS21
  • Maserati Ghibli GranSport GH350RS21
  • Maserati Ghibli Trofeo GH580RS21

Cả ba phiên bản có sự chênh lệch nhau rất nhiều về giá, trong bài viết này Xe Hơi Thông Minh đang trải nghiệm dòng Maserati Ghibli GH330RS21.

Ưu nhược điểm Maserati Ghibli (2022)

Ưu điểm:

  • Thiết kế thể thao
  • Động cơ mạnh mẽ
  • Thương hiệu Maserati danh tiếng từ Italia được biết tới với các dòng xe thể thao
  • Không gian nội thất rất rộng rãi

Nhược điểm:

  • Thương hiệu chưa nổi bật tại Việt Nam
  • Giá bán đắt đỏ
  • Chi phí bảo dưỡng cao

Có nên mua Maserati Ghibli (2022)

Maserati Ghibli là một dòng xe sedan thể thao cao cấp của Italia, một chiếc xe mang phong cách trẻ trung cùng những đường nét cá tính đã dành được rất nhiều sự quan tâm của những người trẻ mê tốc độ. Xe rất hợp cho những người yêu thích sự độc lạ của một dòng xe châu Âu.

Một số câu hỏi về Maserati Ghibli

Maserati Ghibli có giá từ 5 tỷ 983 triệu cho bản thấp nhất và 11 tỷ 904 triệu cho bản cao nhất
Maserati Ghibli có trang bị 13 màu gồm: Nero, Bianco, Grigio, Grigio Metallo, Nero Ribelle, Xanh Emozione, Xanh Passione, Rosso Folgore, Bronzo Siena, Champagne, Bianco Alpi, Rosso Energia, Grigio Maratea.
Maserati Ghibli là một dòng xe của Italia
Maserati Ghibli có trang bị cửa sổ trời thường, không phải cửa Panorama
Maserati Ghibli được trang bị động cơ V6 tăng áp 3.0 lít, sản sinh công suất lên tới 345 mã lực, mô- men xoắn cực đại 500Nm tại vòng tua 5000 rpm

4.8/5 - (60 bình chọn)