MG ZS là một mẫu xe hơi hiện đại tới từ Anh Quốc và được bán tại thị trường Việt Nam. Trước đây các mẫu e của MG thường được biết tới là những mẫu xe tàu do được lắp ráp và sản xuất tại Trung Quốc, tuy nhiên MG ZS đã được sản xuất tại Thái Lan nên nhiều người an tâm hơn.
Giá xe MG ZS (2022) là bao nhiêu?
BẢNG GIÁ XE MG ZS THÁNG 07 NĂM 2022 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
MG ZS 1.5 2WD LUX+ | 619 |
MG ZS 1.5 2WD COM+ | 569 |
MG ZS STD+ | 519 |
Giá lăn bánh MG ZS SMART UP STD+ 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 519.000.000 | 519.000.000 | 519.000.000 |
Phí trước bạ | 62.280.000 | 51.900.000 | 51.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.785.000 | 7.785.000 | 7.785.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 611.800.000 | 601.500.000 | 582.500.000 |
Giá lăn bánh MG ZS 2WD COM 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 |
Phí trước bạ | 74.280.000 | 61.900.000 | 61.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.285.000 | 9.285.000 | 9.285.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 725.000.000 | 712.570.000 | 693.600.000 |
Giá lăn bánh MG ZS 2WD LUX 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 |
Phí trước bạ | 74.280.000 | 61.900.000 | 61.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.285.000 | 9.285.000 | 9.285.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 725.000.000 | 712.570.000 | 693.570.000 |
Đánh giá ngoại thất MG ZS (2022)
MG ZS (2022) có ngoại hình tuyệt đẹp với thiết kế có nét riêng. Xe mang dáng vẻ của một chiếc SUV thứ thiệt với kiểu dáng gầm cao.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
MG ZS (2022) có phần đầu được thiết ké mới lạ, được tận dụng khá nhiều các thiết kế kim loại mạ crom sáng khiến xe sang trọng hơn rất nhiều. Điểm nhấn đặc biệt là phẩn tản nhiệt dạng lưới vân sóng ở trên và dạng lỗ tổ ong ở dưới được sơn tĩnh điện bóng. Thiết kế phần tản rất to và rộng khiến xe hút được nhiều luồn khí mát hơn.
Thực sự phần lưới tản đã to và phần viền cũng được hãng bọc quanh bởi một đường mạ kim loại. Thiết kế nắp capo được làm dạng xẻ vân nổi hai lớp rất cá tính.
Phần đèn pha của MG ZS (2022) được hãng tách bạch hẳn với thiết kế mắt sếch cực cao nhằm phù hợp hơn với kiểu dáng thiết kế đầy tính sexy quyến rũ của xe. Cụm đèn LED cũng được tích hợp luôn cả đèn xinhan dạng dây LED với thiết kế chữ L ngược đặc trưng.
Bộ đèn LED đã được thay thế từ đèn Halogen trên bản cũ sang sử dụng hoàn toàn bằng công nghệ LEDvowis các tính nhăng như chỉnh pha, led chạy ban ngày, đèn dẫn đường, tính năng bật tắt đèn tự động v.v…
Phần thân xe:
Thân xe thực sự cá tính khi có form dáng giống các mẫu xe Hàn Quốc, các đường gân được xẻ rất nhiều và được nối liên mạch từ đầu xe tới đuôi xe. Gương chiếu hậu được đặt chính ở trụ A nhằm lấy thêm khoảng nhìn rộng cho người lái, phần tay nắm giữa có màu sơn cùng màu với xe trên mọi phiên bản.
MG ZS (2022) có cửa sổ trời Panorama chỉnh điện tự động giúp hành khách có những khoảng khắc đáng nhớ khi sử dụng xe.
Trên gương chiếu hậu cũng được tích hợp một dải LED xin đường rất dài và dày. Gương có hỗ trợ chỉnh và gập điện, các phần viền kính cũng được bọc hoàn toàn bằng lớp kim loại mạ crom sáng bóng.
Form dáng MG ZS (2022) có nét rất riêng khi rất cứng cáp pha trộn những nét bóng bẩy sang trọng của các chi tiết kim loại càng khiến MG ZS trở nên hầm hố hơn ở phân khúc SUV hạng B giá bình dân này.
Phần đuôi xe:
Phần đuôi ăn điểm ở cụm đèn hậu mang phong cách Silverstone tạo một hiệu ứng cực đặc biệt khi nhìn vào ban đêm, đèn xi nhan cũng được tích hợp luôn trong cụm đèn này. Một điểm rất hay là hãng MG đã tận dụng rất mạnh thiết kế chữ L lộn ngược ở cả đèn pha trước và đèn hậu.
Đặc tính thể thao không chỉ dừng lại ở cụm đèn hậu mà còn cả ở phần cánh gió phía sau khi hãng cùng làm rất dài, đèn phanh được tích hợp ở trên luôn.
Đuôi xe khá gân guốc với cụm đèn hậu đậm nét thể thao riêng, cụm đèn phanh và ống xả cũng được chăm chút tới từng chi tiết nhỏ khiến MG ZS sở hữu một ngoại hình toàn diện vạn người mê.
Các phiên bản màu xe
MG ZS 2022 có 5 màu sắc bao gồm: màu trắng, màu đen, màu đỏ, màu xám và màu xanh dương.
Các trang bị đi kèm:
Thông số kỹ thuật | MG ZS STD+ | MG ZS COM+ | MG ZS LUX+ |
Đèn pha | LED | ||
Đèn pha tự động | Không | Không | Có |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Có | Có | Có |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có | Có |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Có |
Cụm đèn sau | LED | ||
Đèn sương mù phía trước/sau | Chỉ có đèn sau | Có | Có |
Đèn báo phanh trên cao | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài mạ crom | Có | Có | Có |
Ăng-ten | Vây cá mập | Vây cá mập | Vây cá mập |
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn, điều chỉnh tốc độ | Gạt mưa gián đoạn, điều chỉnh tốc độ | Cảm biến gạt mưa |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | Có | Có |
Giá nóc | Có | Có | Có |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có | Có |
Nẹp hông xe chrome | Có | Có | Có |
Đánh giá nội thất MG ZS (2022)
Về tổng quan
Vẻ ngoài hào nhoáng bao nhiều thì bên trong nội thất của MG ZS cũng khá ổn và tương đồng. Xe có thiết kế chủ yếu được kết hợp từ các chi tiết da vân trên cả mặt taplo, ghế, cửa. Kết hợp với đó là các đường kẻ chỉ đỏ thường thấy trên các dòng xe có phiên bản thể thao như Honda City RS.
Khu vực lái
Vô lăng được thiết kế dạng ba chấu có bọc da dạng lỗ giúp thông thoáng gió tốt hơn, tính năng này rất phù hợp cho những người bị mồ hôi tay nhiều. Vô lăng được tích hợp các nút cơ bản như chỉnh volume, điện thoại, điều hướng v.v…
Phía dưới là đồng hồ nhỏ giúp hiển thị các thông số như tốc độ và số vòng tua máy, đồng hồ được kết hợp với dạng cổ điển pha lẫn hiện đại, ở trung tâm là một màn hình nho nhỏ hiện thị các thông báo của xe.
Ghế lái cũng được trang bị khả năng chỉnh điện cực tiện lợi tới 6 hướng ở bản cao cấp và 2 hướng ở bản tiêu chuẩn.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Khoang ghế ngồi thứ hai khá thoáng khi MG ZS có thiết kế to bản, hầu như những người 1m75 sẽ không bị cần chân nhiều. Nguyên nhân do MG ZS có chiều dài còn lớn hơn cả Ford EcoSport tới 66mm.
Hàng ghế sau có thiết kế phẳng và không có các đường vân nổi ôm sát cơ thể, hàng sau có ba ghế và có đầy đủ tựa đầu, không chỉ dừng lại ở đó các phần tựa đầu này có thể điều chỉnh được độ cao. Ghế giữa đã được làm kín nên không thể gập làm bàn tỳ tay được.
Thực sự khoảng cách giữa hàng ghế trước và hàng ghế sau rất lớn, lớn hơn cả dòng Ford EcoSport. Điều này sẽ rất phù hợp cho những chuyến đi xa.
Hàng ghế sau có hỗ trợ một cửa gió điều hòa đưuọc tích hợp luôn trên bệ để tay của hàng ghế trước, ngoài ra còn có hai cổng USB để có thể sạc được điện thoại và laptop.
Khoang hành lý của MG ZS 2021 có dung tích 359L, nếu cần thêm không gian để đồ có thể gập hàng ghế thứ hai để tăng dung tích khoang chứa đồ lên 1.166L. Bên cạnh đó, hãng cũng chuẩn bị một giá đỡ dành cho khách hàng dùng xe để chuyên chở.
Tiện nghi khác
Thông số kỹ thuật | MG ZS STD+ | MG ZS COM+ | MG ZS LUX+ |
Vô lăng bọc da, nút điều khiển trên vô lăng & ga tự động | Có | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng lên xuống | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay, kháng bụi PM2.5 | Chỉnh tay, kháng bụi PM2.5 | Chỉnh tay, kháng bụi PM2.5 |
Cửa gió ở hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 5 hướng |
Ghế hành khách đằng trước | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Chất liệu ghế | Ghế da | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60 : 40 | ||
Cửa kính điều khiển điện | Xuống 1 chạm ở ghế người lái | Lên / xuống một chạm ở ghế người lái | Lên / xuống một chạm ở ghế người lái |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn trẻ em ISOFIX | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 10.1″ kết nối Car play & Android auto, Radio , USB , Bluetooth | Màn hình cảm ứng 10.1″ kết nối Car play & Android auto, Radio , USB , Bluetooth | Màn hình cảm ứng 10.1″ kết nối Car play & Android auto, Radio , USB , Bluetooth |
Hệ thống loa | 4 loa | 6 loa hiệu ứng 3D | 6 loa hiệu ứng 3D |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Có |
Kích thước vật lý của MG ZS (2022)
MG ZS có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.323 x 1.809 x 1.653mm và chiều dài cơ sở 2.585mm. Đáng ngạc nhiên là Ford EcoSport thực sự dài hơn nhưng MG ZS lại là rộng hơn một chút.
Thông số kỹ thuật | MG ZS STD+ | MG ZS COM+ | MG ZS LUX+ |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.323 x 1.809 x 1.653 | 4.323 x 1.809 x 1.653 | 4.323 x 1.809 x 1.653 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.585 | 2.585 | 2.585 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 170 | 170 |
Bán kính quay vòng (mm) | – | – | – |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.290 | 1.290 | 1.290 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | – | – | – |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 48 | 48 | 48 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 359L / 1.166L (khi gập hàng ghế thứ 2) | 359L / 1.166L (khi gập hàng ghế thứ 2) | 359L / 1.166L (khi gập hàng ghế thứ 2) |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Thông số kỹ thuật MG ZS (2022).
MG ZS sử dụng động cơ xăng NSE, 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 1.5L. Nó sản sinh công suất cực đại 112 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 150Nm tại 4.500 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh trước thông qua hộp số tự động vô cấp CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp).
Thông số kỹ thuật | MG ZS STD+ | MG ZS COM+ | MG ZS LUX+ |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.323 x 1.809 x 1.653 | 4.323 x 1.809 x 1.653 | 4.323 x 1.809 x 1.653 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.585 | 2.585 | 2.585 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 170 | 170 |
Bán kính quay vòng (mm) | – | – | – |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.290 | 1.290 | 1.290 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | – | – | – |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 48 | 48 | 48 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 359L / 1.166L (khi gập hàng ghế thứ 2) | 359L / 1.166L (khi gập hàng ghế thứ 2) | 359L / 1.166L (khi gập hàng ghế thứ 2) |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Tính năng an toàn
MG ZS từng đạt chứng nhận 5 sao về mức độ an toàn của Euro NCAP. Cả 3 phiên bản sẽ đều có được các trang bị an toàn như: Chống bó cứng phanh (ABS), Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), Phân phối lực phanh điện tử (EBD), Cân bằng điện tử, Kiểm soát lực kéo, Hỗ trợ đổ đèo, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc, Cảm biến lùi…
MG ZS (2022) có những trang bị an toàn như sau:
Thông số kỹ thuật | MG ZS STD+ | MG ZS COM+ | MG ZS LUX+ |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Camera 360 hiển thị 3D | Không | Không | Có |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Khóa của tự động cảm biến tốc độ | Có | Có | Có |
Túi khí | 2 túi khí | 4 túi khí | 6 túi khí |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử SCS | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS) | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS) | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | Có | Có |
Kiểm soát phanh ở góc cua (CBC) Cornering Brake Control (CBC) | Có | Có | Có |
Chức năng làm khô phanh đĩa | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh (EBA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (HAZ) | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn Seatbelt | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng hàng ghế trước, nhắc nhở ở hàng ghế trước | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng hàng ghế trước, nhắc nhở ở hàng ghế trước | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng hàng ghế trước, nhắc nhở ở hàng ghế trước |
Chìa khóa mã hóa chống trộm Immobilise | Có | Có | Có |
Về túi khí thì lần lượt sẽ được trang bị 2 túi khí, 4 túi khí và 6 túi khí tương ứng với các bản STD+, COM+ và LUX+. Ở bản cao cấp nhất cũng sẽ có thêm Camera 360 thay vì chỉ có Camera lùi như ở 2 bản thấp hơn.
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
MG ZS là một mẫu SUV có khả năng cách âm tốt, trải nghiệm đánh giá cho thấy mẫu xe này có khả năng cách âm ở tốc độ thấp tốt hơn mẫu Ford EcoSport. Ở những dải tốc độ cảo từ 70km/h trở nên xe cũng có tiếng vọng từ lốp nhưng không đáng kể.
Sức mạnh động cơ
MG ZS dùng động cơ xăng NSE, 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 1.5L. Nó sản sinh công suất cực đại 112 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 150Nm tại 4.500 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh trước thông qua hộp số tự động vô cấp CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp).
Hộp số
Hộp số trên xe là dạng hộp số vô cấp CVT hỗ trợ tới 8 số giả lập. Với dạng hộp số CVT thì bạn sẽ quyên luôn cảm giác giật cục mỗi khi chuyển số đầy khó chịu.
Hệ thống treo và khung
Một chiếc crossover sử dụng toàn hộ hệ thống treo ở cầu trước bằng MacPherson và dạng thanh xoắn ở trục sau, các phanh đều được dùng bằng phanh đĩa truyền thống.
Thông số kỹ thuật | MG ZS STD+ | MG ZS COM+ | MG ZS LUX+ |
Hệ thống treo trước | MacPherson | MacPherson | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Phanh trước | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Phanh dừng | – | – | – |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện với 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao) | Trợ lực điện với 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao) | Trợ lực điện với 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao) |
Lốp xe | 215/60 R16 | 215/60 R16 | 215/55 R17 |
Mâm xe | Hợp kim nhôm 16’’ | Hợp kim nhôm 16’’ | Hợp kim nhôm 17’’ |
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 8.1L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 5.3L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 6.3L/100km |
MG ZS thực sự không hề tốn xăng, với khối động cơ dung tích xi lanh 1.5L thì mẫu SUV này cũng có mức tiêu thụ ngang ngửa các dòng xe như Ford EcoSport, Hyundai Kona ….
So sánh các phiên bản MG ZS (2022)
So sánh trang bị ngoại thất của các phiên bản:
Trang bị | ZS COM+ | ZS LUX+ |
Đèn pha + đèn chiếu sáng ban ngày + cụm đèn phía sau full LED | LED | |
Đèn pha tự động | Không | Có |
Đèn pha điều chỉnh độ cao | Có | |
Đèn sương mù + đèn báo phanh trên cao | Có | |
Gạt nước kính trước | gián đoạn, điều chỉnh tốc độ | Cảm biến tự động |
Ở phần thân xe cũng có những sự khác biệt của từng phiên bản:
Trang bị | ZS COM+ | ZS LUX+ |
Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện + tích hợp đèn báo rẽ | LED | |
Tay nắm cửa mạ crom | Có | |
Giá nóc | Có | |
Nẹp hông xe chrome | Có | |
Ăng ten vây cá mập | Có | |
Lốp xe trước/sau | 215/ 60R16 | 215/ 55R17 |
So sánh MG ZS STD và Com
Về ngoại thất
Cơ bản 2 phiên bản MG ZS STD và Com đều mang những thiết kế giống nhau, mang phong cách thể thao.
Giống với phiên bản MG ZS Com, phiên bản STD cũng được trang bị đèn pha full LED, cụm đèn hậu LED dáng khói mờ. Cả hai phiên bản đều được trang bị bộ mâm 16 inch. Đừơng gân nổi trên thân xe cùng bộ mâm 16” đem lại thiết kế trẻ trung, khỏe khoắn và thể thao hơn.
Về nội thất
Nội thất ghế da, đường vân giả carbon, nội thất đen, thiết kế theo kiểu dáng thể thao. Màn hình cảm ứng 10.1 inch kết nối Carplay, Android Auto, radio, USB, bluetooth.
MG ZS Smart Up STD và Com đều sở hữu khoang chứa đồ ấn tượng với dung tích 359L, và tăng lên tới 1.166L khi hàng ghế sau được gập linh hoạt 60:40.
MG ZS STD sở hữu 4 loa, còn bản Com là 6 loa – hiệu ứng 3D.
Ưu nhược điểm MG ZS (2022)
Ưu điểm:
- Giá quá tốt trong phân khúc
- Thiết kế đầy tính hiện đại, sang trọng
- Tiện nghi đầy đủ
- Hãng xe Anh Quốc
Nhược điểm:
- Bị mang mác xe tàu dho từng sản xuất tại Trung Quốc
- Xe không vọt ở dải tốc thấp
- Ít người dùng, khả năng bán lại khó
So sánh MG ZS (2022) với các dòng xe khác
So sánh MG ZS (2022) và Kia Seltos
Giữa Kia Seltos và MG ZS có sự mạnh mẽ về thiết kế, cả hai đều đi theo hướng hiện đại và trẻ trung hơn. Tuy nhiên trên Kia Seltos lại chỉ sử dụng động cơ 1.4L, chỉ trên bản Premium mới sử dụng động cơ 1.6L. Hơn cả Kia Seltos có mức giá bán cũng cao hơn MG ZS tới hàng chục triệu đồng.
Với nhu cầu xe gia đình gầm cao thì ngoài định kiến “Xe tàu” thì MG ZS xứng đáng là sự lựa chọn tuyệt vời.
So sánh MG ZS (2022) và Hyundai Kona
Hyundai Kona có một kiểu dáng thiết kế khá thể thao đi theo ngon ngữ thiết kế hầm hố tương tự như Ford EcoSport.
Hyundai Kona có sức mạnh động cơ tới 2.0L ở bản tiêu chuẩn và đặc biệt, ở bản Turbo sẽ dùng động cơ Gamma 1.6 T-GDI cùng hộp số ly hợp kép 7 cấp cho ra công suất lên tới 177 mã lực cùng sức kéo 265 Nm.
Giá bán Kona cũng cao hơn nhưng xe hướng tới nhu cầu off-road hơn là đi phố, MG ZS có lợi thế sử dụng hợp số SVT 8 cấp cho khả năng di chuyển linh hoạt cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời sẽ xứng đáng là chiếc xe gia đình đi lại hàng ngày.
Có nên mua MG ZS (2022)
MG ZS có vẻ ngoài hiện đại cùng hàng loạt các tính năng an toàn tiên tiến, hãng xe tới từ Anh đã đánh mạnh vào thị trường Việt bằng mẫu MG ZS, tuy nhiên dòng xe cũng có nhiều định kiến như là xe Trung Quốc do trước đây MG ZS đưuọc lắp ráp tại Trung Quốc, tuy nhiên gần đây MG đã cuyển dây chuyền sang Thái Lan, tất cả các dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam đều được lắp ráp tại Thái Lan.
Với mức giá bán khá tốt cùng nhiều option và một vẻ đẹp tuyệt vời ở mặt ngoại thất đã khiến nhiieeuf khách hàng phải quyết định xuống tiền cho sự lựa chọn này.
Một số câu hỏi về MG ZS (2022)
- Đánh giá Toyota Innova (2022) – Thông số & giá bán (12/2024)
- Camera hành trình Android là gì? HSSD Camera hành trình chuẩn
- Đánh giá Audi A7 (2022) – Thông số & giá bán (12/2024)
- Đánh giá camera hành trình HP ưu và nhược điểm, có nên lựa chọn?
- Camera hành trình cảnh báo tốc độ loại nào tốt và chuẩn xác?