Peugeot 5008 là một dòng xe SUV cỡ C 7 chỗ ngồi của hãng xe Pháp danh tiếng. Xe sở hữu thiết kế sáng tạo mạnh mẽ và rất sang trọng, với sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt trong phân khúc này với các đối thủ lớn như Hyundai SantaFE thì liệu có thực sự chiếm lợi thế?
Giá xe Peugeot 5008 (2022) là bao nhiêu?
Đánh giá ngoại thất Peugeot 5008 (2022)
Peugeot 5008 sở hữu ngoại thất có thiết kế tương tự như trên các dòng xe đàn em Peugeot 2008 và Peugeot 3008. Xe vẫn có các đường nét khỏe khoắn sáng tạo mạnh mẽ ở phần thân xe.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe đặc trưng với phần lưới tản 3D hướng tâm theo ngôn ngữ mà hãng gọi là Front End và Long Flat Bonnet. Đây là đặc điểm nhận dạng độc đáo của nhà Peugeot.
Phần lưới tản giống như trên dòng Peugeot 2008 và 3008, mép mui trên là tên phiên bản, ở giữ mặt ca lăng là logo sư tử đặc trung của Peugeot.
Peugeot 3008 đưuọc trang bị cụm đèn phía trước hoàn toàn bằng công nghệ LED cho độ chiếu sáng cao, tính năng hỗ trợ tự động điều khiển góc chiếu vẫn được tích hợp thông qua camera nhận diện phía trước.
Phía dưới là cụm đèn sương mù bằng công nghệ LED nhưng màu vàng, thiết kế nanh hổ đặc trưng ôm sát viền phần đầu xe tạo hiệu ứng đồ họa tuyệt đẹp.
Phần thân xe:
Peugeot 5008 có kích thước DxRxC lần lượt của xe là 4.670 x 1.855 x 1.655mm, chiều dài cơ sở 2.840mm. Xe có thiết kế 7 chỗ ngồi theo cấu trúc 5+2.
Thân xe có thiết kế bóng bẩy, các đường viền kính ở các trụ được làm dày hơn. Ở kính hàng ghế sau được phủ lên một lớp chống nhìn trộm đảm bảo sự riêng tư cho người ngồi sau.
Tay nắm cửa trên xe được sơn phủ lớp mối màu.
Gương chiếu hậu ngoài, chỉnh điện, gập điện, sấy và tích hợp đèn LED báo rẽ, điều chỉnh khi lùi. Phần trên của dải LED hỗ trợ xin đường được phủ bọc một lớp kim loại mạ bóng sang trọng.
Phía dưới cùng là mặt la zăng có thiết kế đơn giản hơn nhiều so với người em 3008, la zăng có kích thước 18 inch đi kèm bộ lốp 225/55 R18.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe vẫn có form dáng thân thuộc khi sở hữu thiết kế thể thao mạnh mẽ. Nổi bật nhất vẫn là cụm đèn hậu D-Claw đặc trung với 3 bóng LED mắc song song. Phía dưới là đèn xin nhan hỗ trợ xin làn.
Cụm đèn hậu thiết kế rất lớn với công nghệ LED. Nối liền hai cụm đèn là tấm ốp tối màu tạo sự liên kết, ở tâm là logo Peugeot.
Cánh gió được thiết kế dài có tích hợp đèn phanh, tính năng vây cá mập thu sóng FM đã bị hãng loại bỏ.
Các chi tiết dưới như phần ốp chắn bùn và ống xả kép bo viền vẫn giữ nguyên so với các phiên bản đàn em.
Các phiên bản màu xe
Cam Metallic, Đỏ Sensation, Xanh Emerald, Trắng Pearl, Xám Platinum, Đen Nera, trong đó màu Cam Metallic là màu sơn mới, mang đậm nét thời thượng của Châu Âu.
Các trang bị đi kèm
Thông số kỹ thuật | 5008 AL | 5008 AT |
Cụm đèn trước | Full LED, tự động cân bằng góc chiếu | Full LED, tự động cân bằng góc chiếu |
Đèn LED ban ngày | Có | Có |
Đèn sương mù | LED tích hợp chức năng chiếu góc khi vào cua | LED tích hợp chức năng chiếu góc khi vào cua |
Cụm đèn hậu dạng LED | Có | Có |
Gạt mưa phía trước tự động | Có | Có |
Đèn chờ dẫn đường tự động | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài, chỉnh điện, gập điện, sấy và tích hợp đèn LED báo rẽ, điều chỉnh khi lùi | Có | Có |
Tay nắm cửa mạ chrome | Có | Có |
Đánh giá nội thất Peugeot 5008 (2022)
Về tổng quan
Peugeot 5008 sở hữu khoang nội thất thiết kế sang trọng hơn nhiều với sự kết hợp của các vật liệu kim loại dựa trên những đường cắt sắc cạnh tạo điểm nhất.
Khu vực lái
Trung tâm khu vực lái là vô lăng hai chấu thiết kế gọn cho khả năng cầm nắm chắc chắn. Vô lăng có chất liệu bọc da kết hợp với các đường chỉ màu nóng tạo sự thể thao.
Trên vô lăng có tích hợp lẫy chuyển số phía sau giúp người lái sang số nhanh và thể thao hơn.
Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ có kích thước 12.3 inch rất lớn, rất cả đều là giao diện điện tử hiện đại với hiệu ứng đồng hồ cực hút mắt. Màn hình đa năng có thể dễ dàng tùy chỉnh giao diện dễ dàng.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Ghế ngồi trên Peugeot 5008 được bọc da Claudia cao cấp. Ở ghế lái có thiết kế gọn gàng và thanh thoát hơn, ghế có hỗ trợ chỉnh điện 8 hướng và tính năng massage đa điểm, nhớ vị trí ghế lái, ở phiên bản AT sẽ chỉ có tính năng chỉnh điện.
Hàng ghế thứ 2 có kích thước lớn sang trọng, ghế có trang bị tựa đầu đầy đủ, ghế giữa có thể gập làm bàn tỳ tay và có khau để đổ uống. Hàng ghế này có thể gập theo cấu trúc 60:40.
Hàng ghế có hỗ trợ tính năng trượt trước sau thông minh nhằm mang đến trải nghiệm ngồi thoải mái nhất cho hành khách. Ghế có tích hợp Magic Flat, tính năng rất thông minh giúp ổn định trong chuyến đi dài.
Hàng ghế thứ ba được bố trí hai ghế ngồi đơn thiết kế khá đơn giản, Peugeot 5008 có chiều cao trần khá lý tưởng nên những người cao 1m75 vẫn thoải mái khi ngồi.
Peugeot 5008 trang bị khoang hành lý có dung tích mặc địch 952 lít, đây là không gian rất lớn.
Peugeot 5008 2022 có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn đạt 952 lít khi gập hàng ghế thứ 3, bên cạnh đó, con số này cũng sẽ được tăng thêm lên mức 1060 lít nến hàng ghế thứ 3 được tháo rời hoàn toàn. Bên cạnh đó, khi bạn gập hàng ghế thứ 2 và tháo rời hàng ghế thứ 3 thì dòng xe Peugeot 5008 2022 còn có dung tích lên tới 2150 lít, từ đó giúp người dùng cá nhân hóa và mở rộng không gian bên trong xe tùy thích.
Tiện nghi khác
Trung tâm giải trí là một màn hình 10inch với đầy đủ các tính năng kết nối thông minh như USB, Bluetooth, Apple Carplay và Android Auto. Xe hỗ trợ các công nghệ nhận dạng giọng nói, tìm kiếm bản đồ, định vị và dẫn đường dành riêng cho thị trường Việt Nam.
Cần số được thiết kế gọn gàng với các ký hiệu được đưa lên đầu cần. Peugeot 5008 có hỗ trợ nút khởi động thông minh, tính năng phanh tay cơ cũng bị loại bỏ và trang bị phanh tay điện tử.
Các nút bấm chỉnh ghế, chỉnh độ trượt được bố trí cho hàng ghế thứ hai rất tiện lợi.
Peugeot 5008 có tích hợp lẫ chuyển số thể thao ngay sau vô lăng.
Các nút chế độ lái được tùy chỉnh sẵn giúp người lái nhan hơn trong quá trình vận hành.
- Các tính năng và trang bị nội thất bao gồm:
- Màn hình cảm ứng 10 inch
- Kết nối thông minh USB, Bluetooth, Apple Carplay và Android Auto
- Công nghệ nhận dạng giọng nói, tìm kiếm bản đồ, định vị và dẫn đường
- Cửa sổ chỉnh điện một chạm
- Điều hòa tự động 2 vùng
- Dàn 6 – 10 loa
- Sạc không dây
- Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
- Hệ thống kiểm soát chất lượng không khí
- Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Thông số kỹ thuật | 5008 AL | 5008 AT |
Tay lái bọc da tích hợp các nút bấm đa chức năng | Có | Có |
Núm xoay lựa chọn chế độ thích nghi địa hình | Có | Có |
Lẫy chuyển số phía sau tay lái | Có | Có |
3 chế độ lái: Normal, Manual, Sport | Có | Có |
Bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch | Có | Có |
Kết nối thiết bị thông minh qua Apple Carplay, Android Auto, MirrorLink | Có | Có |
Radio, kết nối USB, Bluetooth | Có | Có |
Màn hình cảm ứng trung tâm 8inch | Có | Có |
Hệ thống định vị & dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Có | Không |
Sạc không dây | Có | Không |
Cần số điều khiển điện | Có | Có |
Phanh tay điều khiển điện | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 10 loa Focal | 6 loa tiêu chuẩn Peugeot |
Điều hòa tự động 2 vùng | Có | Có |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | Có |
Đèn trang trí nội thất | Có | Không |
Bệ tỳ tay tích hợp ngăn làm mát | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh panorama | Có | Không |
Hàng ghé trước | Chỉnh điện, massage đa điểm, nhớ vị trí ghế lái | Chỉnh điện |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 | |
Hàng ghế thứ 3 | 2 ghế gập, tháo rời được |
Kích thước vật lý của Peugeot 5008 (2022)
Peugeot 5008 có kích thước giống với mẫu xe mà nó thay thế. Cụ thể, kích thước DxRxC lần lượt của xe là 4.670 x 1.855 x 1.655mm, chiều dài cơ sở 2.840mm.
Thông số kỹ thuật | 5008 AL | 5008 AT |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.670 x 1.855 x 1.655 | 4.670 x 1.855 x 1.642 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.840 | 2.840 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.579/1.575 | 1.579/1.575 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | 165 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.570 | 1.560 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.200 | 2.190 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 56 | 56 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 |
Thông số kỹ thuật Peugeot 5008 (2022)
Thông số kỹ thuật | Peugeot 5008 Allure | Peugeot 5008 GT |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.670 x 1.855 x 1.655 | 4.670 x 1.855 x 1.655 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.840 | 2.840 |
Tự trọng (kg) | 1.570 | 1.570 |
Động cơ | 1.6L Turbo High Pressure (THP) | 1.6L Turbo High Pressure (THP) |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 165 / 6.000 | 165 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 245 / 1.400 – 4.000 | 245 / 1.400 – 4.000 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) |
Thông số lốp | 225/55 R18 | 235/50 R19 |
Đèn pha | LED Projector | |
Đèn LED ban ngày nanh sư tử | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da Claudia Mistral | Da Claudia Habana |
Vô lăng bọc da | Có | Có, phong cách GT |
Bảng đồng hồ kỹ thuật số | 12.3 inch | 12.3 inch |
Màn hình cảm ứng trung tâm | 10 inch | 10 inch |
Ốp nội thất | Brumeo Compier | Alcantara |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 10 loa |
Hệ thống phanh ABS+EBD+ESP | Có | Có |
Cảm biến đỗ xe | Trước/sau | Trước/sau |
Camera lùi | Có | Có |
Tính năng an toàn
Peugeot 5008 có trang bị thêm tính năng camera 180 độ hỗ trợ lùi cùng hệ thống 6 túi khí. Xe có tính năng điều khiển ành trình Cruise Control và các cảnh báo điểm mù.
Các tính năng an toàn bao gồm:
- 6 túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống cần bằng điện tử ESP
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước / sau
- Camera lùi 180 độ
- Phanh tay điện tử
- Ghế ISOFIX
- Cảnh báo áp suất lốp
- Hỗ trợ xuống dốc
- Điều khiển hành trình Cruise Control
- Giới hạn tốc độ
- Hệ thống nhận diện biển báo tốc độ
- Nhắc nhở người lái mất tập trung
- Cảnh báo điểm mù
Các trang bị trên từng phiên bản:
Thông số kỹ thuật | 5008 AL | 5008 AT |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử ESP | Có | Có |
Hệ thống chống trượt ASR | Có | Có |
Túi khí phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí cửa sổ | 6 túi khí | 6 túi khí |
Hệ thống nhắc nhở người lái | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HADC | Có | Có |
Hệ thống ga tự động và giới hạn tốc độ | Có | Có |
Hệ thống nhận diện biển báo giới hạn tốc độ | Có | Không |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường và hỗ trợ giữ làn đường | Có | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | Không |
Tự động khóa cửa khi vận hành và tự động mở khóa khi có tai nạn | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | Có |
Camera lùi góc rộng 180 độ | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước + sau | Phía sau |
Hệ thống khóa ISOFIX 3 điểm cho ghế trẻ em | Có | Có |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Peugeot 5008 có khả năng cách âm được cải tiến ổn hơn so với người đàn em Peugeot 3008. Cabin được gia công với lớp kính 2 lớp nhằm tăng khả năng cách âm.
Trải nghiệm ở dải tốc độ cao cải thiện rõ rệt hơn người đàn em, những tiếng hú từ ma sát lốp cũng có nhưng ở mức thấp.
Sức mạnh động cơ
Linh hồn của Peugeot 5008 là khối động cơ turbo cao áp 1.6 L Petrol Engine, 4 Cylinder mạnh mẽ cho công suất 165 mã lực tại 6000 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 245 Nm tại 1400 đến 4000 vòng / phút. Hộp số tự động kết hợp EAT6 mang đến cảm giác lái đầm chắc, nhanh nhẹn và mạnh mẽ với mức tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Đây là trang bị khá mạnh mẽ trên Peugeot 5008 so với các đối thủ, với động cơ tăng áp khả năng vọt ở những tìn huống vượt xe cực kỳ lợi thế.
Hộp số
Hộp số trên Peugeot 5008 là hộp số tự động 6 cấp EAT6 cho khả năng sang số nhanh. Kết hợp với các tính năng Advanced Grip Control và HADC giúp hỗ trợ xuống dốc và kiểm soát lực bám và bứt phá trong mọi điều kiện vận hành rất tối ưu.
Phanh tay cơ cũng bị loại bỏ và thay vào đó hãng sử dụng phanh tay điện tử qua nút gạt phía chân cần số.
Hệ thống treo và khung
Peugeot 5008 sử dụng hệ khung gầm nổi tiếng EMP2 với kết cấu thép cường lực siệu nhẹ giúp giảm tải trọng lượng xe và gia tăng tính ổn định.
Hệ thống treo của Peugeot 5008 sử dụng chuẩn MacPherson ở cầu trước và liên kết đa điểm ở cầu sau, tất cả bốn bánh đều dùng phanh đĩa.
Hệ thống treo trên xe hoạt động khá êm ái, không xuất hiện hiện tượng nhẩy đuôi khi chạy cao tốc ở dải tốc lớn. Khả năng xử lý và khử quán tính cũng rất tốt.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Peugeot 5008 2022 có mức tiêu hao nhiên liệu trung bình chỉ ở mức 6.87 lít/ 100km – đây được xem là một mức tiêu hao khá tiết kiệm chính vì vậy nhiều khách hàng thường lựa chọn dòng xe này cho nhu cầu sử dụng lâu dài trong gia đình, nhằm tiết kiệm được một khoản chi phí đáng kể.
So sánh các phiên bản Peugeot 5008 (2022)
Peugeot 5008 được lắp ráp tại Việt Nam bởi THACO Trường Hải với hai phiên bản duy nhất là Peugeot 5008 AL và Peugeot 5008 GT.
Về ngoại thất cả hai bản đều khá tương đồng, sự khác biết sẽ ở phần nội thất và các trang bị.
Ghế da Claudia tối màu kết hợp với các mảng ốp vải là những điểm nhấn chính trên phiên bản AL. Trong khi Peugeot 5008 bản GT cao cấp sở hữu ghế da Claudia Habana màu kem sang trọng đi cùng các mảng ốp trang trí Alcantara, góp phần tạo nên những trải nghiệm thị giác và xúc giác cao cấp.
PEUGEOT 5008 |
AL |
GT |
Ốp nội thất |
Brumeo Compier |
Alcantara |
Chất liệu vô lăng |
Da |
Da (phong cách GT) |
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng |
Có |
Có |
Chất liệu ghế |
Da Claudia Mistral |
Da Claudia Habana |
Ghế lái chỉnh điện |
Có |
Có |
Nhớ vị trí ghế lái |
Không |
Có |
Ghế phụ chỉnh điện |
Có |
Có |
Bệ tỳ tay tích hợp hộc đựng cốc |
Có |
Có |
Hàng ghế 2 gập theo tỷ lệ 60:40 |
Có |
Có |
Cần số điện tử |
Có |
Có |
Cụm đồng hồ digital 12.3” |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động |
Có |
Có |
Dung tích khoang hành lý (L) |
780 |
780 |
Về hệ thống giải trí, cả 2 phiên bản đều được trang bị màn hình giải trí trung tâm có kích thước 10 inch, hỗ trợ kết nối USB, Bluetooth, Apple CarPlay và Android Auto.
PEUGEOT 5008 |
AL |
GT |
Hệ thống âm thanh |
6 loa |
10 loa Focal |
Màn hình giải trí trung tâm kích thước 10” |
Có |
Có |
Kết nối USB, Bluetooth, Apple CarPlay và Android Auto |
Có |
Có |
Lẫy chuyển số |
Có |
Có |
Phanh tay điện tử và Auto Hold |
Có |
Có |
Sưởi và massage ghế trước |
Không |
Có |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm, chống kẹt |
Có |
Có |
Hệ thống điều hòa 2 vùng |
Có |
Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát chất lượng không khí |
Không |
Có |
Sạc không dây |
Có |
Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh |
Có |
Có |
Đèn trang trí nội thất |
Có |
Có |
Hệ thống định vị, dẫn đường |
Có |
Có |
Móc ghế ISOFIX trẻ em |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm |
Có |
Có |
Cruise Control |
Có |
Có |
Ưu nhược điểm Peugeot 5008 (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế thể thao mạnh mẽ rất sang trọng
- Nội thất trang bị tiện nghi
- Các giao diện màn hình, đồ họa rất đẹp mắt
- Động cơ tăng áp 1.6L khỏe khoắn
- Cách âm tốt
- Hệ khung gầm cao cấp chắc chắn EMP2
Nhược điểm:
- Giá bán cao
- Ít phiên bản lựa chọn
- Không có bản máy dầu
So sánh Peugeot 5008 (2022) với các dòng xe khác
So sánh Peugeot 5008 và Hyundai SantaFe
Hyundai SantaFe là đối thủ cạnh tranh trong phân khúc SUV hạng C 7 chỗ ngồi. Cả hai dòng đều có sự tương đồng về giá bán ra. Hyundai SantaFe có trang bị động cơ khỏe 2.5L và có thêm tùy chọn máy dầu. Ở các bản máy xăng Hyundai SantaFe đều vượt trội hơn đối thủ Peugeot 5008 ở khả năng sinh công.
Về nội thất dòng xe tới từ Pháp lợi thế hơn về hệ thống trang bị, tiện nghi và khoang hành lý rộng rãi. Ghế da phối nỉ cao cấp có tính năng sưởi, massange, …
Xem thêm: Đánh giá Hyundai SantaFe (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua Peugeot 5008 (2022)
Peugeot 5008 sẽ phù hợp cho những ai yêu thích các dòng xe châu Âu khi luôn thể hiện thiết kế các tính, khả năng tiết kiệm mạnh mẽ và trang bị rất hiện đại. Tuy động cơ của Peugeot 5008 hơi yếu so với đối thủ từ Hàn nhưng đánh đổi sẽ là các tiện nghi bên trong. Xe hợp với nhu cầu gia đình và dịch vụ ở phân khúc cao cấp.
Một số câu hỏi về Peugeot 5008
- Đèn Xenon ô tô là gì? Ưu, nhược điểm của bóng đèn Xenon
- Màn hình ô tô Zestech là gì? Ưu và nhược điểm khi sử dụng
- Đánh giá camera hành trình HP ưu và nhược điểm, có nên lựa chọn?
- Đánh giá Mercedes C300 Convertible (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)
- Đánh giá Jaguar XF (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)