BMW M430i Convertible là phiên bản 4 chỗ ngồi mui trần của hãng xe Đức BMW, xe được xây dựng trên nền tảng của dòng Series 3 sedan. Thiết kế của xe hiện đại bóng bẩy liệu có đủ sức hút với đối thủ Mercedes C300 Convertible?
Giá xe BMW M430i Convertible (2022) là bao nhiêu?
Tên xe | BMW 430i Convertible 2022 |
Giá xe | 3.219.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 3.563.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 3.627.710.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 3.544.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 725.542.000₫ |
Số tiền còn lại | 2.902.168.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 34.549.619₫ |
Đánh giá ngoại thất BMW M430i Convertible (2022)
BMW M430i Convertible có thiết kế mui trần với kích thước dài hơn đàn em BMW Z4 Roadster, cụ thể dài hơn 128 mm, đạt 4.768 mm. Chiều rộng 1.852 mm, tăng 27 mm và chiều dài cơ sở tăng 41 mm lên 2.851 mm. Chiều cao xe đạt 1.384 mm khi đóng mui.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe có thiết kế lưới tản nhiệt hình hai quả thận Kidney Grille nhưng có kích thước lớn hơn so với tất cả các dòng xe khác của BMW, thiết kế đột phát sâu hơn, bên trong thay vì có các thanh nan kim loại đan dọc thì ở bản M430i sẽ có các họa tiết kim loại 3D với lưới bên trong hình tổ ong sắc xảo.
Xung quanh vẫn là khung viền dày dặn ôm xung quanh lưới tản, méo trung tâm là logo BMW huyền thoại và ở giữa là camera hỗ trợ cho tính năng camera 360 độ.
Đèn pha hình mắt cáo thiết kế lớn với công nghệ Laserlight có khả năng chiếu xa 550 mét, chùm sáng rộng hoạt động hiệu quả ở tốc độ lên tới 60km/h.
Bên trong cụm đèn trước, các thanh dẫn sáng bằng sợi quang có hình lục giác ba chiều đóng vai trò là đèn chạy ban ngày và cũng là đèn báo rẽ phía trước.
Phần thân xe:
Thân xe có kích thước 4.768 x 1.852 x 1.384mm, chiều dài cơ sở 2.851mm. Như vậy, nó dài hơn 128mm, rộng hơn 27mm và chiều dài cơ sở tăng thêm 41mm so với phiên bản tiền nhiệm.
Thiết kế mui trần hướng tới tính thể thao cao, thân xe có nhiều đường dập nổi, vây mang cá ở mép bánh trước cùng các đường dập ở mép dưới thân.
Gương chiếu hậu có thiết kế đua dài với hai nửa, nửa dưới màu đen kim loại, nửa trên trùng màu xe bằng nhựa có dải đèn LED hỗ trợ xin đường. Gương sẽ chỉ có gập điện và chỉnh điện, không có sây khô gương.
Phía dưới cùng là bộ mâm hợp kim thể thao 5 chấu đôi hình chiếc ly với kích thước 18inch đi kèm lốp Bridgestone.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe có thiết kế đơn giản gọn nhẹ với đèn hậu hình móc khóa độc đáo, thiết kế khác biệt hoàn toàn so với các phiên bản BMW sedan thế hệ trước.
Đèn hậu sử dụng công nghệ LED có phần viền ngoài là dạng LED, bên trong có trang bị bóng hỗ trợ xin đường.
Phía dưới là ốp chặn bùn đuôi cùng ống xả tròn mạ kim loại bóng sang trọng. Mặc dù là xe Convertible nhưng đuôi có đầy đủ các trang bị như camera lùi, cảm biến hỗ trợ dùng đỗ, đóng mở cốp bằng điện.
Các phiên bản màu xe
BMW Series 4 M430i có 7 màu gồm: Alpine White · Jet Black · Black Sapphire Metallic · Mineral White Metallic · Sunset Orange Metallic · Bluestone.
Các trang bị ngoại thất đi kèm
Đèn chiếu xa |
Laser |
Đèn chiếu gần |
Laser |
Đèn ban ngày |
LED |
Đèn pha tự động bật/tắt |
Có |
Đèn pha tự động xa/gần |
Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu |
Không |
Đèn hậu |
LED |
Gương chiếu hậu |
Gập điện, |
Sấy gương chiếu hậu |
Có |
Gạt mưa tự động |
Có |
Cốp đóng/mở điện |
Có |
Mở cốp rảnh tay |
Không |
Đánh giá nội thất BMW M430i Convertible (2022)
Về tổng quan
Nội thất BMW M430i có thiết kế vô cùng đơn giản đậm chất BMW, bạn sẽ không tìm thấy những tiện nghi bóng bẩy như trên Mercedes hay trang bị ngập tràn công nghệ như trên Audi. Toàn bộ ghế sẽ được bọc bằng chất liệu da Vernasca cao cấp cùng các trang bị điều hòa 3 vùng độc lập…
Khu vực lái
Khoang lái có trang bị vô lăng ba chấu thiết kế đơn giản với ba trụ có đầy đủ các nút điều hướng, đàm thoại, Cruise Control, chất liệu bọc da thường nhưng có cảm giác cầm nắm tương đối mềm mại êm và không bám vân tay, mồ hôi.
Phía dưới là một màn hình BMW Live Cockpit Professional kích thước 12,3 inch ở dưới vô lăng, màn hình sẽ có giao diện điện tử hoàn toàn giúp hiển thị thông số hoạt động của xe.
Bên phải là cần số và các nút chế độ, điều hướng, phanh tay điện tử cùng núm xoay điều khiển iDrive Toucher đặc trưng không thể thiếu trên các dòng xe BMW.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Xe có trang bị 4 chỗ ngồi với chất liệu da bọc Vernasca cao cấp, ghế lái và ghế phụ có chỉnh điện, các đường vân kẻ chỉ dập nổi khá gồ ghề giúp tăng ma sát và độ bám khi ngồi. Tuy nhiên là dòng xe mui trần nên ghế không có trang bị sưởi hay làm mát và tính năng massager.
Ghế phụ có trang bị hai ghế ngồi, phần ghế giữa do kích thước nhỏ nên hãng bố trí khay để đồ uống cố định, khi kéo lưng ghế giữa sẽ trở thành một bệ tỳ tay khá lớn.
Dung tích cốp xe của chiếc 4 Series này khi mui xe được gập gọn là 300 lít – tăng 80 lít so với trước đây. Và khi mui được đóng lại, dung tích cốp xe tăng lên 385 lít – nhiều hơn 15 lít so với thế hệ trước. Cốp xe thông với hàng ghế phía sau, khi gập ghế hoàn toàn có thể chờ được những hàng hóa có kích thước dài.
Tiện nghi khác
Trung tâm giải trí là màn hình DVD BMW Live Cockpit Professional có kích thước 10,25 inch giống như mọi phiên bản BMW sedan khác. Màn hình chạy hệ điều hành BMW 7.0 và đã có tính năng Android Auto song hành cùng Apple CarPlay.
Phía dưới là panel điều khiển trung tâm nằm phía dưới cửa gió điều hòa trước, hàng dưới gồm các nút điều hướng gọn gàng.
Đi cùng màn giải trí là hệ thống 12 loa Harman Kardon công suất 408W với âm-li 7 kênh.
Dưới khoang cần số được trang bị cấu trúc với các nút chỉnh chế độ, phím gạt cần số điện tử cùng vân carbon bọc xung quanh viền mang phong cách thể thao.
Ngoài các trang bị trên BMW M430i còn có trang bị điều hòa tự động 3 vùng, hệ thống điều khiển bằng giọng nói thông minh BMW Intelligent Voice Control, chức năng hiển thị thông tin trên kính chắn gió HUD.
Các trang bị nội thất đi kèm
Chất liệu bọc ghế |
Da Vernasca |
Nhớ vị trí ghế lái |
2 vị trí |
Massage ghế lái |
Không |
Ghế phụ chỉnh điện |
Có |
Massage ghế phụ |
Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái |
Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ |
Không |
Bảng đồng hồ tài xế |
LCD 12,3 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng |
Có |
Chất liệu bọc vô-lăng |
Da |
Chìa khoá thông minh |
Có |
Khởi động nút bấm |
Có |
Điều hoà |
3 vùng tự động |
Cửa gió hàng ghế sau |
Có |
Cửa kính một chạm |
Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động |
Có |
Màn hình trung tâm |
10,25 inch cảm ứng |
Kết nối Apple CarPlay |
Có |
Kết nối Android Auto |
Có |
Ra lệnh giọng nói |
Có |
Đàm thoại rảnh tay |
Có |
Hệ thống loa |
12 |
Kết nối WiFi |
Có |
Kết nối AUX |
Có |
Kết nối Bluetooth |
Có |
Cửa hít |
Không |
Lọc không khí |
Không |
Sưởi vô-lăng |
Không |
Điều hướng (bản đồ) |
Có |
Kính hai lớp |
Có |
Kiểm soát chất lượng không khí |
Không |
Chất liệu nội thất |
Da |
Kích thước vật lý của BMW M430i Convertible (2022)
BMW M430i có kích thước 4.768 x 1.852 x 1.384mm, chiều dài cơ sở 2.851mm, kích thước này dài hơn 128mm, rộng hơn 27mm và chiều dài cơ sở tăng thêm 41mm so với phiên bản tiền nhiệm.
Thông số kỹ thuật | BMW 430i Convertible |
Số chỗ ngồi | 4 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.768 x 1.852 x 1.384 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.851 |
Tự trọng (kg) | 1.790 |
Thông số kỹ thuật BMW M430i Convertible (2022)
Thông số kỹ thuật | BMW 430i Convertible |
Số chỗ ngồi | 4 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.768 x 1.852 x 1.384 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.851 |
Tự trọng (kg) | 1.790 |
Động cơ | B48 I4 TwinPower Turbo, 1.998cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 258 / 5.000 – 6.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 400 / 1.550 – 4.400 |
Hộp số | Tự động 8 cấp Steptronic |
Tốc độ tối đa (km/h) | 250 |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | 6,2 |
Cỡ mâm (inch) | 18 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 6,9 – 7,7 |
Cụm đèn trước | BMW Laserlight |
Đèn hậu | LED 3D |
Trang trí nội thất | Da sensatec + ốp nhôm Tetragon viền Chrome |
Vô-lăng | Thể M, bọc da 3 chấu |
Bảng đồng hồ | Dạng kỹ thuật số 12.3 inch |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 10.25 inch và hệ điều hành BMW 7.0 |
Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây | Có |
Hệ thống âm thanh | Harman Kardon 12 loa, công suất 408W |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng |
Ghế ngồi | Bọc da Vernasca cao cấp, ghế lái 3 chế độ nhớ |
Hỗ trợ đỗ xe Parking Assistant Plus tích hợp camera 360 độ thông minh | Có |
Hỗ trợ lùi xe Reversing Assistant | Có |
Tính năng an toàn
BMW M430i mặc dù có thiết kế tương tự như một chiếc sedan bị cắt phần trần xe, tuy nhiên các trang bị an toàn rất đầy đủ và không lược bỏ bất kỳ chi tiết gì. Xe có hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking Assistant Plus tích hợp camera 360 độ thông minh, giúp người lái quan sát được không gian xung quanh một cách chân thực nhất và chức năng hỗ trợ lùi xe Reversing Assistant cùng các trang bị an toàn khác như:
Số túi khí |
6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) |
Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) |
Có |
Cảm biến lùi |
Có |
Camera lùi |
Có |
Camera 360 độ |
Có |
Camera quan sát điểm mù |
Không |
Cảnh báo chệch làn đường |
Không |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm |
Không |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ |
Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix |
CóBMW Z4 Roadster |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
BMW M430i Convertible được trang bị khả năng ách âm tốt, mặc dù là mui trần có trang bị mui mềm nhưng khả năng cách âm cũng khá ấn tượng so với các dòng xe mui trần khác cùng phân khúc.
Sức mạnh động cơ
BMW M430i sử dụng khối động cơ TwinPower Turbo I4 có dung tích 2.0L, sản sinh mức công suất tối đa 184 mã lực tại 5.000 vòng/phút, đi kèm mô men xoắn cực đại 270Nm tại 1.350 – 4.600 vòng/phút.
Thế hệ động cơ BMW TwinPower Turbo mới nhất đem lại cho xe sức mạnh linh hoạt và khả năng phản ứng nhanh nhạy, ngay cả ở dải tốc độ thấp. Thế hệ động cơ này cũng rất hiệu quả, lượng khí thải ít hơn và khả năng vận hành tốt hơn các thế hệ tiền nhiệm.
Sức mạnh từ động cơ sẽ được truyền đến các bánh xe thông qua hộp số tự động 8 cấp Steptronic, giúp xe tăng tốc từ 0 lên 100km/h trong vòng 7,7 giây. Tốc độ tối đa của xe đạt 236 km/h.
Hộp số
Toàn bộ sức mạnh được chuyển đổi qua hộp số tự động 8 cấp Steptronic, khả năng sang số của cấu hình hộp số này cực mượt mà ở đa dạng các dải tốc độ.
Hệ thống treo và khung
BMW M430i Convertible có hệ thống treo đánh giá khá mềm, với một dòng mui trần ưu tiên đi phố thì trang bị như vậy quá đủ. BMW luôn dẫn đầu với hệ khung gầm chắc chắn giúp phân bổ lực rất đều cả trước và sau xe kết hợp với kiểu dáng Convertible thể thao gầm thấp khiến trọng tâm thấp lại càng khiến xe ổn định hơn bao giờ hết.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Xe sử dụng khối động cơ nhỏ nhắn tăng áp cùng kích thước bản thân xe chỉ 1,790kg giúp xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu khá tốt ở mức 5.8lít/100km.
So sánh các phiên bản BMW M430i Convertible (2022)
BMW M430i có một phiên bản duy nhất và được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam.
Ưu nhược điểm BMW M430i Convertible (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế thể thao, mui trần quyến rũ
- Động cơ tăng áp mạnh mẽ
- Mặc dù là xe mui trần nhưng khả năng cách âm của trần cơ động cực tốt
- Hệ thống treo mềm
- Tiết kiệm nhiên liệu
Nhược điểm:
- Mặt ca lăng có thiết kế khá nhạy cảm
So sánh BMW M430i Convertible (2022) với các dòng xe khác
So sánh BMW M430i Convertible và BMW Z4
BMW Z4 Roaster là một dòng xe mui trần tương tự như BMW 430i, tuy nhiên chỉ có trang bị hai ghế ngồi. Cả hai dòng đều cùng một họ xe nhà BMW, BMW Z4 Roaster đều có trang bị động cơ giống trên BMW M430i.Sự khác nhau duy nhất của hai dòng xe là số chỗ ngồi khi ở Z4 Roadster chỉ có hai ghế và trên M430 có 4 chỗ ngồi.
Mức giá bán của hai dòng xe chênh lệch nhau cũng không quá lớn, BMW Z4 có giá niêm yết 3 tỷ 329 triệu và BMW M430i có giá niêm yết 3 tỷ 219 triệu.
Xem thêm: Đánh giá BMW Z4 Roadster (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua BMW M430i Convertible (2022)
BMW M430i là dòng xe rất phù hợp cho các bạn trẻ với thiết kế mới mẻ dạng Convertible độc đáo mui trần, sẽ rất tuyệt vời nếu mỗi ngày cuối tuần dạo phố bằng chiếc BMW M430i trong một ngày thời tiết mát mẻ.
Tuy nhiên giá bán và định hình phân khúc của BMW M430i khá cao khiến nhiều khách hàng khó tiếp cận với dạng xe này.
Một số câu hỏi về BMW M430i Convertible
- Camera 360 ô tô Panorama là gì? Ưu và nhược điểm, có nên lắp
- Đánh giá Volvo XC40 (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)
- Đánh giá Mitsubishi Triton (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)
- Đánh giá Jaguar F-Pace (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)
- Giá xe Suzuki sedan 5 chỗ, SUV 7 chỗ mới nhất (10/2024)