Đánh giá BMW X1 (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)

BMW X1 là dòng SUV cỡ nhỏ rẻ nhất của hãng xe Đức BMW phù hợp với nhu cầu gia đình, những người trẻ tuổi nhu cầu cần sở hữu một chiếc xe linh hoạt cho nhu cầu đi phố. Xe có 5 chỗ ngồi với chất liệu da Sensatec cùng trang bị không gian nội thất khá ổn.

Giá xe BMW X1 (2022) là bao nhiêu?

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
sDrive18i xLine LCI 1 tỷ 859 triệu VNĐ 2.104.417.000 VNĐ 2.067.237.000 VNĐ 2.066.827.000 VNĐ 2.048.237.000 VNĐ

Ước tính trả góp BMW X1:

Tên xe BMW X1 LCI sDrive18i xLine 2022
Giá xe 1.859.000.000
Khuyến mãi Liên hệ
Giá lăn bánh tại TP. HCM 2.067.330.000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 2.104.510.000
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 2.048.330.000
Thanh toán trước từ 20% 420.902.000
Số tiền còn lại 1.683.608.000
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 20.042.952

Đánh giá ngoại thất BMW X1 (2022)

Ngoại thất BMW X1 (2022)

Thiết kế tổng thể của BMW X1 khá nhỏ nhắn mang thiết kế mặt ca lăng đặc trưng. Những dòng BMW luôn có thiết kế thể thao mạnh mẽ với dáng vẻ gầm cao cùng thân hình thon gọn.

Kiểu dáng thiết kế

Phần đầu xe:

Đầu xe BMW X1 (2022)

Đầu xe nổi bật với mặt ca lăng dạng lưới đôi kích thước nhỏ như một chiếc kính ở phần đầu xe, họa tiết dạng sọc dọc kết hợp với khung viền thép mạ crom sáng bóng sang trọng.

Đèn pha BMW X1 (2022)

Xe được trang bị cụm đèn pha LED với tính năng tự căn chỉnh góc chiếu, bên ngoài là đèn LED định vụ ban ngày dạng thanh ôm trọn bóng LED chính bên trong.

Phía dưới khu vực đầu xe là hốc gió điều hòa trung tâm mang trong mình thiết kế lớp giúp luồng gió ưu tiên được đẩy vào mạnh hơn, hệ thống gió này sẽ đảm nhiệm nhiều việc từ cấp gió cho điều hòa, làm mát hệ thống phanh và một phần sẽ hỗ trợ làm mát động cơ.

Phần thân xe:

Thân xe BMW X1 (2022)

BMW X1 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.447 x 1.821 x 1.598mm. Kích thước nhỏ nhắn rất hợp cho một chiếc xe đô thị cỡ nhỏ hạng B. Thân xe vẫn có thiết kế thể thao, bạn sẽ thấy có một đường viền nổi chạy từ mép đầu xe song song với hai tay nắm cửa ở thân trước khi vát xuống vị trí đèn hậu ở đuôi xe.

Phía chân xe là đường viền đen kết hợp với một ốp kim loại giả bệ lên xuống độc đáo.

Xe được trang bị gương chiếu hậu với khả năng chỉnh, gập điện kết hợp đèn báo rẽ, tự động chống chói kết hợp với tay nắm cửa được sơn trùng màu xe.

Nóc xe BMW X1 (2022)

Phía trên nóc có trang bị cửa sổ trời giá giá nóc bằng hợp kim nhôm chắc chắn.

La zăng BMW X1 (2022)

Phía dưới là bộ mâm kích thước 18 inch với hoa tiết kiểu 566 đi kèm với lốp kích thước 225/50 R18.

Phần đuôi xe:

Đuôi xe BMW X1 (2022)

Đuôi xe có thiết kế thể thao với các đường nét và chi tiết được dập nổi, uốn lượng khá “gập gềnh”. Nổi bật nhất là đèn hậu với kích thwuocs rất lớn trang bị đèn LED với hiệu ứng chào mừng

Đèn hậu BMW X1 (2022)

Phía dưới mép đèn hậu à đèn hỗ trợ xin đường là một dải LED ngang cỡ lớn.

Phía dưới là chắn bùn mạ bạc với ống xả đôi dạng tròn có viền ngoài bọc lớp kim loại bóng. Phia trên là một đường viền nhựa màu đen rất dày nối tiếp phần viền đen ở thân giúp xe có một kiểu dáng thiết kế khá thể thao.

Các phiên bản màu xe

BMW X1 sẽ có 9 màu xe gồm: Màu Storm Bay Metallic, Màu Phytonic Blue Metallic, Màu Misano Blue Metallic, Màu Mineral White Metallic, Màu Jet Black, Màu Mineral Gray Metallic, Màu Cashmere Silver Metallic, màu Màu Black Sapphire Metallic và Màu Alpine White.

Các trang bị đi kèm

Trang bị ngoại thất BMW X1 sDrive 18i xLine
Hệ thống đèn pha LED, tự động điều chỉnh góc chiếu
Đèn ban ngày LED
Cụm đèn sau dạng LED
Đèn sương mù công nghệ LED
Gương chiếu hậu Chỉnh, gập điện kết hợp đèn báo rẽ, tự động chống chói.
Gạt mưa tự động
Viền cửa sổ bằng hợp kim nhôm
Giá nóc bằng hợp kim nhôm
Đèn chào mừng với logo X1
Gói trang bị xLine
Cửa sau đóng mở điện

Đánh giá nội thất BMW X1 (2022)

Về tổng quan

Nội thất BMW X1 (2022)

Không gian nội thất của BMW luôn đề cao tính hiện đại và khá đơn giản, sự kết hợp của chất liệu da và nhựa tạo nên một khoang nội thất sang trọng.

Khu vực lái

Vô lăng BMW X1 (2022)

Trung tâm khoang lái được trang bị một vô lăng ba chấu với các trụ chấu kích thước lớn, trên vô lăng có đầy đủ các nút bấm điều hướng. Chất liệu bọc vô lăng bằng da mềm nhưng sẽ không có các tính năng như sưởi ấm. BMW cũng tiết lộ rằng chiếc xe này được trang bị hệ thống M-Steering để xử lý nhạy hơn.

Đồng hồ đa năng BMW X1 (2022)

Phía dưới được trang bị một màn hình hiển thị kích thước 5.6 inch với hệ thống Nanigation, đồng hồ hiện thị dạng analog cổ điển kết hợp với màn điện tử hiển thị các thông số của xe.

Mặt taplo BMW X1 (2022)

Mặt taplo được phủ da, phía dưới là một mặt phụ được làm bằng chất liệu nhựa bóng sang trọng kết hợp với đường viền kim loại sáng bóng. Hệ thống đèn viền nội thất Ambient Light có thể thay đổi màu sắc và độ sáng

Ghế ngồi và khoang hành lý

Ghế lái BMW X1 (2022)

Toàn bộ nội thất của BMW X1 sẽ được trang bị chất liệu da Sensatec cao cấp. Ghế lái hỗ trợ chỉnh điện kèm nhớ vị trí ghế. Tựa đầu của hai ghế hàng trước kích thước lớn và có thể chỉnh độ cao cũng như độ ngả.

Hàng ghế thứ hai BMW X1 (2022)

Hàng ghế sau có thể trượt & điều chỉnh độ ngả hoàn toàn độc lập; lưng ghế gập 40:20:40. Ba ghế có thiết kế phẳng ở đáy giúp mang lại cảm giác ngồi tốt, kích thước đều và cùng có tựa đầu. Ghế giữa có thể gập làm bàn tỳ tay tiện lợi.

Khoang hành lý BMW X1 (2022)

Khoang hành lý thể tích 505 lít, mở rộng tới 1.550 lít khi gập hàng ghế thứ hai. Với không gian mới này kích thước lớn hơn phiên bản tiền nghiệm với 15% do hãng đã bỏ lốp dự phòng phía sau.

Tiện nghi khác

Màn hình DVD BMW X1 (2022)

 Màn hình giải trí cảm ứng kích thước 8,8 inch, có núm xoay điều khiển iDrive và hệ điều hành BMW 6.0. Xe có kết nối điện thoại thông minh Apple CarPlay không dây và ứng dụng BMW Apps. Dàn âm thanh BMW Hifi 7 loa, công suất 205 W, âm li 7 kênh. Hãng bổ sung thêm ổ điện 12V và gói trang bị các tiện ích chứa đồ, cổng sạc.

Hệ thống loa BMW X1 (2022)
Cửa sổ trời BMW X1 (2022)

Cửa sổ trời Panorama kích thước lớn với tính năng điểu chỉnh bằng điện và khả năng chống kẹt cứng là một tùy chọn rất đáng giá.

Núm điều khiển BMW X1 (2022)

Cũng giống như trên Lexus, BMW cũng có trang bị một phím điều hướng dạng núm tròn xoay thay vì dạng Pad cảm ứng như trên dòng xe Lexus.

Panel trung tâm BMW X1 (2022)

Khu vực điều khiển trung tâm khá gọn gàng, ở bản BMW X1 sẽ không có trang bị màn phụ cảm ứng hỗ trợ điều khiển panel, do đó sự xuất hiện của các nút điều chỉnh, núm xoay chỉnh nhiệt độ và gió điều hòa vẫn còn.

Cần số BMW X1 (2022)

Khu vực cần số khá gọn gàng với cần số tự động, sơ đồ số thẳng hàng và việc loại bỏ phanh tay cơ và thay thế bằng phanh tay điện tử đã giúp xe có thêm không gian cho bệ tỳ tay hàng ghế trước.

Các trang bị nội thất đi kèm

Thông số nội thất BMW X1 sDrive 18i xLine
Bảng đồng hồ trung tâm Hệ thống Navigation với bảng đồng hồ tích hợp màn hình màu 5,7 inch
Màn hình trung tâm màn hình cảm ứng 8,8 inch
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Nội thất ốp trang trí màu ‘Pearl’
Đèn viền trang trí nội thất có thể thay đổi màu sắc & độ sáng
Hỗ trợ tựa lưng cho ghế người lái và hành khách phía trước
Hệ thống âm thanh Hệ thống âm thanh BMW Hifi 7 loa; công suất 205 watt; âm-li 7 kênh
Vô lăng Bọc da thể thao, tích hợp nút bấm đa chức năng
Ghế bọc da Sensatec
Ghế trước điều chỉnh điện với chức năng nhớ vị trí cho ghế người lái
Ghế sau Hàng ghế thứ 2 có thể trượt & điều chỉnh độ ngả; lưng ghế gập 40:20:40
Tựa tay phía trước
Gói trang bị bổ sung các tiện ích chứa đồ & cổng sạc điện
Bổ sung 1 ổ lấy điện 12V
Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay® không dây
Ứng dụng BMW Apps
Điều hòa tự động
Thảm sàn

Kích thước vật lý của BMW X1 (2022)

Kích thước BMW X1 (2022)

BMW X1 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.447 x 1.821 x 1.598mm.

Thông số kích thước BMW X1 sDrive 18i xLine
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.447 x  1.821 x 1.598
Chiều dài cơ sở (mm) 2.670
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1.561 / 1.562
Khoảng sáng gầm xe (mm) 182
Bán kính quay vòng (mm) 6.000
Trọng lượng không tải (kg) 1.505
Trọng lượng toàn tải (kg)
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 61
Số chỗ ngồi 5

Thông số kỹ thuật BMW X1 (2022)

Thông số kỹ thuật BMW X1 (2022)
Thông số kỹ thuật BMW X1
Số chỗ ngồi 5
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 4.447 x 1.821 x 1.598
Chiều dài cơ sở (mm) 2.670
Tự trọng (kg) 1.505
Động cơ B38, xăng I3, TwinPower Turbo 1,5L
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất tối đa (mã lực) 140 / 4.600 – 6.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 220 / 1.480 – 4.200
Hộp số Tự động 7 cấp ly hợp kép STEPTRONIC
Tốc độ tối đa (km/h) 203
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) 9,7
Cỡ mâm (inch) 18
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) 5,4 – 5,7
Hệ thống đèn pha LED, tự động điều chỉnh góc chiếu
Đèn ban ngày LED
Gói trang bị ngoại thất xLine
Trang trí nội thất Ốp trang trí màu ‘Pearl’
Điều hòa tự động
Bảng đồng hồ trung tâm Hệ thống Navigation với bảng đồng hồ tích hợp màn hình màu 5,7 inch
Màn hình trung tâm Màn hình cảm ứng 8,8 inch
Hệ thống âm thanh Hệ thống âm thanh BMW Hifi 7 loa; công suất 205 watt; âm-li 7kênh
Vô lăng Bọc da thể thao, tích hợp nút bấm đa chức năng

Tính năng an toàn

Tính năng an toàn BMW X1 (2022)

BMW x1 sẽ có trang bị 6 túi khí cùng hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control cùng các trang bị như hỗ trợ vào cua linh hoạt Performance Control, hỗ trợ đỗ xe Parking Assistant tích hợp camera lùi…

Thông số an toàn BMW X1 sDrive 18i xLine
Túi khí Túi khí phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm cửa
Chìa khóa thông minh Comfort access
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (Dynamic Stability Control – DSC)
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control
Hệ thống hỗ trợ xuống đèo/dốc (Hill Descent Control – HDC)
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking assistant tích hợp camera lùi
Chức năng lựa chọn chế độ vận hành Driving experience control bao gồm chế độ ECO PRO
Hệ thống hỗ trợ vào cua linh hoạt Performance Control
Lốp an toàn run-flat

Khả năng vận hành

Khả năng cách âm

Với trang bị lốp run-flat sẽ cho xe hạn chế được tiếng ồn từ ma sát lốp với bề mặt đường ở tốc độ cao cũng như khả năng vận hành an toàn. BMW X1 có khả năng cách âm ấn tượng ở dải tốc độ 60 – 80km/h, những dải tốc độ lớn hơn khoảng từ 120km/h sẽ xuất hiện tình trạng tiếng động cơ gào ở vòng tua lớn, nhưng thực sự ít ai lái chiếc BMW X1 ở tốc độ cao tới vậy.

Sức mạnh động cơ

Động cơ BMW X1 (2022)

Xe sử dụng động cơ TwinPower Turbo 1.5L. Nó sản sinh công suất cực đại 140 mã lực tại 4.600 – 6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 220Nm tại 1.480 – 4.200 vòng/phút. Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép Steptronic đi kèm hệ dẫn động cầu trước.

Đây là khối động cơ tăng áp cho khả năng tạo công khá lớn tuy nhiên sẽ có độ trễ khoảng 1,5s ở những nước ga đầu khi khí nén chưa được bơm đầy vào các xi lanh.

Hộp số

Cần số BMW X1 (2022)

Để phân bổ nguồn sức mạnh đó xe sử dụng hộp số ly hợp kép Steptronic 7 cấp cùng hệ dẫn động cầu trước. Khả năng sang số của dạng hộp số này cũng ở mức bình thường không quá mượt như hộp số CVT hay Tiptronic của đối thủ Audi. 

Hệ thống treo và khung

Hệ thống treo BMW X1 (2022)

Dù là SUV phân khúc giá thấp nhất của BMW nhưng xe sử dụng hệ thống treo MacPherson ở cầu trước và liên kết đa điểm ở cầu sau với tính năng thích ứng. Khả năng hoạt động đa dụng ở nhiều điều kiện môi trường khiến BMW khá linh hoạt. Ở chế độ đi phố thông thường hệ thống treo của BMW X1 được đánh giá là mềm.

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Khả năng tiêu thụ nhiên liệu BMW X1 (2022)

Xe sử dụng động cơ tăng áp dung tích 1.5L nên khả năng tiêu hao nhiên liệu cực kỳ tiết kiệm, ở đường hỗn hợp xe tiêu hao trung bình từ 5,4 – 5,7 L/100km.

So sánh các phiên bản BMW X1 (2022)

Các phiên bản BMW X1 (2022)

BMW X1 được bán ở Việt Nam với một phiên bản duy nhất có tên đầy đủ là BMW X1 sDrive18i Line và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Đức.

Ưu nhược điểm BMW X1 (2022)

Ưu điểm:

  • Thiết kế mạnh mẽ hiện đại đậm chất xe châu Âu
  • Thương hiệu danh tiếng của Đức BMW
  • Khung gầm cực chắn chắn đã trở thành bản lề của ngành công nghiệp sản xuất ô tô
  • Cách âm tốt
  • Hệ thống treo mềm
  • Không gian nội thất đủ dùng

Nhược điểm:

  • Động cơ chưa vọt
  • Thiết kế hơi nhàm chán

So sánh BMW X1 (2022) với các dòng xe khác

So sánh BMW X1 và Audi Q3

Dòng xe Audi Q3 (2022)

Aud Q3 là đối thủ lớn nhất của thương hiệu Audi không chỉ ở riêng phân khúc SUV mà còn cả ở phân khúc sedan. Thương hiệu xe bốn vòng tròn có trang bị sức mạnh động cơ tăng áp 4 xi lanh với công suất 150 mã lực.

Cả 2 mẫu xe đều sử dụng hệ dẫn động cầu trước và hộp số 7 cấp (tự động trên Q3 và ly hợp kép trên X1). Các thông số hiệu suất của 2 xe cũng không chênh lệch nhiều. Q3 tăng tốc 0-100 km/h trong 9,2 giây, vận tốc tối đa 207 km/h, đối với X1 là 9,7 giây và 203 km/h.

Hai mẫu xe sở hữu những tính năng an toàn cơ bản như cân bằng điện tử, hỗ trợ lên/xuống dốc, kiểm soát hành trình. Q3 có phần nhỉnh hơn khi được trang bị thêm camera 360 và cảm biến trước/sau.

Về ngoại thất thì Audi Q3 hướng tới thiết kế hiện đại sang trọng trong khi BMW X1 hướng tới thiết kế thể thao mạnh mẽ. Về nội thất cả hai khá tương đồng một chín một mười.

Giá bán BMW X1 sẽ lợi thế hơn Audi Q3 khá nhiều. Đây sẽ là sự lựa chọn tốt dành cho khách hàng yêu thích xe châu Âu với mức giá tốt.

Xem thêm: Đánh giá Audi Q3 (2022) – Thông số và giá bán

Có nên mua BMW X1 (2022)

BMW X1 là dòng SUV cỡ nhỏ có doanh số bán trên toàn cầu luôn đứng đầu của thương hiệu xe Đức, dòng xe này đóng góp rất lớn vào doanh số của hãng. Sở hữu thân hình nhỏ nhắn, thiết kế thể thao cùng động cơ tăng áp đủ dùng chắc chắn là dòng xe đi phố rất được lòng những người yêu xe Đức.

Một số câu hỏi về BMW X1

BMW X1 là dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Đức
BMW X1 dùng động cơ TwinPower Turbo tăng áp dung tích xi lanh 1.5L cho công suất 140 mã lực
BMW X1 có một phiên bản duy nhất là sDrive 18i xLine
BMW X1 sẽ có 9 màu xe gồm: Màu Storm Bay Metallic, Màu Phytonic Blue Metallic, Màu Misano Blue Metallic, Màu Mineral White Metallic, Màu Jet Black, Màu Mineral Gray Metallic, Màu Cashmere Silver Metallic, màu Màu Black Sapphire Metallic và Màu Alpine White.
BMW X1 có hệ thống cách âm tốt nhờ lốp run-flat cùng trang bị khung gầm chắc chắn, hệ thống cửa kính và kính chắn gió đa lớp.
5/5 - (79 bình chọn)