Mitsubishi Pajero Sport là dòng xe SUV 7 chỗ, xe có thiết kế hiện đại thể thao với form dáng khá tương đồng với dòng Xpander. Pajero Sport hướng tới nhu cầu gia đình ở phân khúc SUV hạng D cao cấp, xe có trang bị động cơ dầu 2.4L mạnh mẽ và là đối thủ đáng gờm của dòng Toyota Fortuner.
Giá xe Mitsubishi Pajero Sport (2022) là bao nhiêu?
Mitsubishi Pajero Sport | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
Diesel 4×2 AT | 1,11 tỷ | 1,282 tỷ | 1,26 tỷ | 1,152 tỷ |
Diesel 4×4 AT | 1,345 tỷ | 1,549 tỷ | 1,522 tỷ | 1,503 tỷ |
Ước tính chi phí trả góp:
Tên xe | Mitsubishi Pajero Sport 4×2 AT 2022 | Mitsubishi Pajero Sport 4×4 AT 2022 |
Giá xe | 1.110.000.000₫ | 1.345.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 1.243.900.000₫ | 1.502.400.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.266.100.000₫ | 1.529.300.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 1.224.900.000₫ | 1.483.400.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 253.220.000₫ | 305.860.000₫ |
Số tiền còn lại | 1.012.880.000₫ | 1.223.440.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 12.058.095₫ | 14.564.762₫ |
Đánh giá ngoại thất Mitsubishi Pajero Sport (2022)
Mitsubishi Pajero Sport có ngoại hình to lớn, thiết kế gân guốc và phần đầu xe sử dụng ngôn ngữ Dynamic Shield nên cảm giác sẽ rất thân thuộc tương tự như trên dòng Mitsubisi Xpander.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe bóng bẩy và hiện đại hơn thay vì một kết nối gân guốc như trên dòng Mitsubishi Triton. Đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nheietj cỡ lớn nằm sâu phía dưới, đi kèm với đó là mặt ca lăng gồm ba tấm thép mỏng mạ crom chạy ôm gần như 40% diện tích phần đầu xe. Sự trang bị nhiều các vật liệu kim loại khiến Mitsubishi Pajero Sport trở nên sang trọng hơn, hiện đại hơn nhiều.
Mặt lưới được dập với hình lục giác cách tân so le đan xen lẫn nhau và được phủ lên mình một lớp sơn tĩnh điện màu đen nhám.
Mitsubishi Pajero Sport được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng sử dụng hoàn toàn bằng công nghệ Bi-LED cho độ chiếu sang cao, đèn dạng thấu hính có hỗ trợ tính năng tự động bật tắt.
Phía dưới là hộc đèn sương mù nằm chung với thiết kế đèn xi nhan nằm ở mép cạnh đầu xe, bao xung quanh bởi một bộ khung kim loại hình chữ C lộn ngược giúp có cảm giác chắc chắn.
Phần thân xe:
Pajero có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.825 x 1.815 x 1.835mm, chiều dài cơ sở 2.800mm. Kích thước tổng thể đã dài hơn so với phiên bản trước đó.
Thân xe có thiết kế đặc biệt nổi với các chi tiết vân nổi được hãng bố trí chạy dọc phần phía dưới đuôi xe và xung quanh các hộc bánh, thiết kế tuy nhỏ nhưng mang lại cảm giác rất sang tương tự như trên những mẫu xe Roll Royce danh tiếng.
Các trụ B, C được thiết kết rất dày, xung quanh các chân kính cửa cũng được hãng bọc những lớp vật liệu chắc chắn. Tay nắm cửa được mạ crom sáng bóng sang trọng.
Gương chiếu hậu được tích hợp đầy đủ các tính năng như chỉnh điện/gập điện, mạ chrome, tích hợp đèn báo rẽ trên cả hai phiên bản máy dầu.
Xe đang trang bị một bộ la zăng 18 inch dạng nan chéo 6 cánh hiện đại đi kèm với bộ lốp 265/60R18.
Phần đuôi xe:
Mitsubishi Pajero Sport sở hữu một body đuôi xe rất nam tính khi đuôi gió được hãng làm rất dàu và dày. Nổi bật nhất vẫn là cụm đèn hậu sử dụng toàn bóng LED với thiết kế nửa hình giọt nước đầy tính mê hoặc quyến rũ.
Đèn được cấu thành như dải LED rộng cho độ tương phản rất cao tạo hiệu ứng thị giác đẹp khi chạy xe trời tối.
Cánh gió không được tích hợp đèn báo phanh nhưng có thiết kế rất dài nhằm tối ưu khả năng khí động học cho xe.
Một trang bị hay nữa trên Mitsubishi Pajero Sport là tính năng cửa sổ trời nhưng chỉ có trên phiên bản Mitsubishi Pajero Sport 4×4 AT.
Các phiên bản màu xe
Mitsubishi Pajero Sport có 3 màu: trắng, đen và nâu.
Các trang bị đi kèm
Ngoại thất Pajero Sport | Diesel 4×2 AT | Diesel 4×4 AT |
Đèn trước | Bi – LED | Bi – LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có |
Điều chỉnh độ cao chiếu sáng | Tự động | Tự động |
Rửa đèn pha | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Đèn sương mù | Thường | LED |
Đèn hậu | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có |
Gạt mưa & sưởi kính sau | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Kính cửa sau màu sậm | Không | Có |
Tay nắm cửa trước | Mạ chrome | Mạ chrome |
Giá đỡ hành lý mui xe | Có | Có |
Lốp | 265/60R18 | 265/60R18 |
Đánh giá nội thất Mitsubishi Pajero Sport (2022)
Về tổng quan
Mitsubishi Pajero Sport có thiết kế nội thất ơ mức độ hoàn thiện khá cao, các chi tiết sự dụng kim loại và da nên tổng quan khá sang trọng. Cụm điều khiển hình chiếc ly nơi chứa đựng tất cả mọi chức năng của xe được bao xung quanh bởi khung viền thép crom chắc chắn.
Khu vực lái
Mitsubishi Pajero Sport được trang bị vô lăng 4 chấu bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp đàm thoại rảnh tay, điều khiển giọng nói và nút điều chỉnh âm thanh ở trên cả hai phiên bản. Ngoài ra xe còn có tích hợp lẫy chuyển số nhanh trên vô lăng rất thể thao.
Phía dưới vô lăng là màn hình lớn kích thước 8inch LCD với 3 chế độ hiển thị thông tin, giao diện đồng hồ sẽ hiển thị dạng điện tử.
Mitsubishi Pajero Sport có trang bị tính năng Cruise Control ở cả hai phiên bản, riêng bản 4×4 sẽ có thêm ga thích ứng thông minh.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Ghế ngồi trên Mitsubishi Pajero Sport cũng được trang bị hoàn toàn bằng da cao cấp, form ghế khá to và dày, đặc biệt ghế rất êm ái, cảm giác ngồi thoải mái. Rieng ghế lái được trang bị tính năng chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉ bản 4×2 sẽ chỉnh tay và bản 4×4 sẽ có tính năng chỉnh điện 8 hướng tương tự như ghế lái.
Ở hàng ghế thứ ba sẽ được trang bị 3 ghế ngồi có tích hợp đầy đủ tựa đầu. Ghế giữa có thể gập làm bàn tỳ tay và học để đồ uống tiện lợi.
Ở hàng ghế cuối được trang bị hai ghế ngồi, thiết kế góc ngồi hơi thõm về phía sau do khoang cách trần xe bị vuốt xuống ở phần đuôi.
Ghế sẽ phù hợp cho những người nhỏ con khi không gian để chân ở mức trung bình.
Về khoảng cách hàng ghế thứ hai cũng dừng lại ở mức khá khi những người 1m7 vẫn có thể ngồi thoải mái.
Nếu bạn cảm thấy bất tiện khi 2 tay xách đầy đồ và khó khăn trong việc mở cốp xe thì xin chúc mừng bạn, Mitsubishi đã trang bị cho chiếc SUV này tính năng mở cốp tự động bằng cảm biến. Tất cả những gì bạn cần làm đá vào đáy của cản sau, cảm biến gắn trên đó sẽ đọc và ra lệnh cho hệ thống thủy lực trên cửa xe tự động mở cửa cho bạn.
Nếu muốn tăng không gian bạn có thể gập hàng ghế thứ 3 và có thể gập hàng ghế thứ 2 theo cấu trúc gập 60:40 sẽ mở rộng thêm không gian chứa đồ.
Tiện nghi khác
Trung tâm giải trí của xe là một màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Android Auto/Apple Carplay, 6 loa âm thanh. Nhìn chung màn hình trên các dòng Mitsubishi không được ưu ái nhiều nên lựa chọn nâng cấp màn hình DVD cho ô tô sẽ hiệu quả hơn sau khi mua xe.
Xe có tích hợp ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi thông qua điện thoại nhưng chỉ có trên bản 4×4.
Với trang bị núm chỉnh dẫn động tương tự như trên Mitsubishi Triton giúp người lái dễ dàng điều khiển trục với các chế độ 2H, 4H, 4HLc và 4LLc, tùy chọn chỉ có trên bản 4×4.
Phía dưới là các nút chế độ như giữ tự động và phanh dừng đỗ thông minh cùng các tính năng bổ trợ khác.
Cửa sổ trời trên Mitsubishi Pajero Sport dạng miniview bố trí ở hàng ghế trước, tùy chọn chỉ có trên phiên bản 4×4.
Các trang bị nội thất
Thông số | Dầu 4×2 AT | Dầu 4×4 AT |
Vô lăng và cần số | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp đàm thoại rảnh tay, điều khiển giọng nói và nút điều chỉnh âm thanh | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có | Có |
Chìa khóa thông minh (KOS) với Khởi động bằng nút bấm (OSS) | Có | Có |
Ga tự động Cruise Control | Có | Ga tự động thích ứng |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng làm sạch không khí Nano-e, có lọc gió điều hòa | |
Ghế ngồi | Bọc da | |
Ghế người lái | Chỉnh điện 8 hướng | |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | |
Cụm đồng hồ | Bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD kích thước 8 inches với 3 chế độ hiển thị thông tin hành trình | |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Android Auto/Apple Carplay, 6 loa âm thanh | |
Ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi thông qua điện thoại | Không | Có |
Cổng nguồn điện 220V-150W | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |
Tay nắm cửa trong | Mạ Chrome | |
Kính cửa điều khiển điện | Điều chỉnh một chạm lên, xuống, chống kẹt | |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có |
Kích thước vật lý của Mitsubishi Pajero Sport (2022)
Pajero có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.825 x 1.815 x 1.835mm, chiều dài cơ sở 2.800mm
Kích thước Pajero Sport | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.825 x 1.815 x 1.835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.800 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 218 |
Bán kính quay đầu (m) | 5,6 |
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport (2022)
Thông số kỹ thuật | Mitsubishi Pajero Sport 4×2 AT | Mitsubishi Pajero Sport 4×4 AT |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.825 x 1.815 x 1.835 | 4.825 x 1.815 x 1.835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.800 | 2.800 |
Tự trọng (kg) | 1.940 | 2.115 |
Động cơ | 2.4L MIVEC | 2.4L MIVEC |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel |
Công suất tối đa (mã lực) | 181 / 3.500 | 181 / 3.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 430 / 2.500 | 430 / 2.500 |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp |
Tốc độ tối đa (km/h) | 180 | 180 |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | – | – |
Cỡ mâm (inch) | 18 | 18 |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Đèn pha Bi – LED dạng thấu kính | Đèn pha Bi – LED dạng thấu kính |
Đèn sương mù LED | Không | LED |
Hệ thống rửa đèn pha | Không | Có |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | LED |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có |
Điều hòa nhiệt độ tự động | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập |
Chức năng làm sạch không khí NanoE | Không | Có |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8 inch/AUX/USB/Bluetooth/ Kết nối Android Auto/Apple Carplay | Màn hình cảm ứng 8 inch/AUX/USB/Bluetooth/ Kết nối Android Auto/Apple Carplay |
Ứng dụng điều khiển từ xa thông qua điện thoại | Không | Có |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay | Chỉnh điện 8 hướng |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng ACC | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước FCM | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSW | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ chuyển đổi làn đường LCA | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có |
Tính năng an toàn
Pajero Sport được trang bị rất nhiều các tính năng an toàn như hệ thống 7 túi khí và camera toàn cảnh 360 độ. Các cảm biến như hỗ trợ lùi chuồng, camera lùi, cảnh báo điểm mù, cảnh báo va chạm đều được trang bị, các trang bị an toàn rất nhiều.
Các tính năng an toàn bao gồm:
- Hệ thống túi khí
- Cơ cấu căng đai tự động
- Camera 360 độ
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo ASTC
- Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA
- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng
- Hệ thống cảm biến cảnh báo điểm mù BSW
- Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước FCM
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
- Hỗ trợ thay đổi làn đường LCA
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC
- Chế độ lựa chọn địa hình off-road
- Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn UMS
- Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh
- Chìa khóa mã hóa chống trộm
- Cảm biến trước & sau xe
- Chốt cửa tự động
Trang bị an toàn trên các phiên bản cụ thể như sau:
Thông số | Dầu 4×2 AT | Dầu 4×4 AT |
Số túi khí | 06 | 07 |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | |
Camera toàn cảnh 360 | Không | Có |
Camera lùi | Có | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Có |
Chế độ lựa chọn địa hình | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước (FCM) | Không | Có |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) | Không | Có |
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Chốt cửa tự động | Có | Có |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Là dòng xe SUV hạng D nằm trong phân khúc cao cấp nên khả năng cách âm của Mitsubishi Pajero Sport được đánh giá khá tốt, xe cho khả năng cách âm dải tốc độ cao ổn, tuy nhiên nhưng tiếng hú vọng vẫn có mà ở cường độ âm khá ổn.
Sức mạnh động cơ
Mitsubishi Pajero Sport được trang bịđ ộng cơ mã 4N15 2.4L Diesel MIVEC. Nó sản sinh công suất cực đại 181 mã lực tại 3.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 430Nm tại 2.500 vòng/phút. Động cơ này được kết nối với hộp số tự động 8 cấp với chế độ thể thao Mode.
Trang bị động cơ khá giống trên dòng Triton khi vẫn là động cơ MIVEC dùng hộp số CVT tự động vô cấp.
Trải nghiệm lái với hộp số MIVEC khá bốc trên Pajero Sport, đúng như tên gọi của xe. Công suất 181 mã lực máy dầu ở mức vòng tua thấp khiến xe lợi thể trong các pha đề pha, pha vượt cự lý ngắn và những tình huống vượt ở đường xấu, đường khó rất hiệu quả.
Hộp số
Xe sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT cho khả năng sang số nhanh ổn định và rất linh hoạt, đi kèm với núm xoay điều chỉnh vi sai giúp xe rất linh hoạt trên mọi cung đường.
Các chế độ bao gồm:
- Chế độ 2H phù hợp với đường trường và đô thị khô ráo
- Chế độ 4H hợp với đường ướt dễ trơn trượt
- Chế độ 4HLc phù hợp với đường gồ ghề và mặt đường độ bám thấp
- Chế độ 4LLc hỗ trợ vượt dốc, đường đá, bùn lầy…
Hệ thống treo và khung
Mitsubishi Pajero Sport sử dụng hệ thống treo trước độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng và ở cầu sau là lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng ở cả hai phiên bản. Trải nghiệm thực tế cho thấy khả năng ổn định rung lắc của xe khá ổn, tuy nhiên hệ thống treo nếu đi một người sẽ hơi cứng, xuất hiện tình trạng “nhẩy hông”, đặc biệt đi cao tốc đường đẹp mịn.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Do sử dụng động cơ máy dầu nên khả năng tiêu hao của xe ở mức tạm chấp nhận được. Xe tiêu hao trung bình khoảng 8.4L trên bản 2×2 và 9.2L trên bản 4×4 hai cầu.
Mức tiêu hao nhiên liệu | Mitsubishi Pajero Sport | Mitsubishi Pajero Sport |
Hỗn hợp (L/100km) | 8.4 | 9.2 |
Trong đô thị (L/100km) | 10.7 | 11.5 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 7.3 | 7.8 |
So sánh các phiên bản Mitsubishi Pajero Sport (2022)
Mitsubishi Pajero Sport 2022 có hai phiên bản:
- Mitsubishi Pajero Sport 2.4L Diesel 2×4
- Mitsubishi Pajero Sport 2.4L Diesel 4×4
So với phiên bản Pajero 4×4, phiên bản tiêu chuẩn không có các tính năng và tiện nghi như: hệ thống rửa đèn, chức năng làm sạch không khí NanoE, cửa sổ trời, ứng dụng điều khiển từ xa thông qua điện thoại… Và nó cũng không có được sự phục vụ của hệ thống an toàn chủ động Mitsubishi e-Assist gồm: camera 360 độ, hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng, hệ thống cảnh báo điểm mù, cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước, chống tăng tốc ngoài ý muốn, hỗ trợ thay đổi làn đường….
Sự khác nhau cụ thể giữa các phiên bản:
So sánh các phiên bản | Diesel 4×2 AT | Diesel 4×4 AT |
Trang bị ngoại thất | ||
Đèn trước | Bi – LED | Bi – LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có |
Điều chỉnh độ cao chiếu sáng | Tự động | Tự động |
Rửa đèn pha | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Đèn sương mù | Thường | LED |
Đèn hậu | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có |
Gạt mưa & sưởi kính sau | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Kính cửa sau màu sậm | Không | Có |
Tay nắm cửa trước | Mạ chrome | Mạ chrome |
Giá đỡ hành lý mui xe | Có | Có |
Lốp | 265/60R18 | 265/60R18 |
Trang bị nội thất | ||
Vô lăng & cần số | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng có nút điều khiển | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số | Màn hình 8 inch | Màn hình 8 inch |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Có | Thích ứng |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | Không | Có |
Chất liệu ghế | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ hai | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Làm sạch không khí NanoE | Không | Có |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8 inch | Màn hình cảm ứng 8 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa |
Điều kiển bằng giọng nói | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | Có |
Ứng dụng điều khiển từ xa thông qua điện thoại | Không | Có |
Cổng nguồn 200V-150W | Có | Có |
Tựa hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có |
Kính điều khiển điện | Có | Có |
Tay nắm cửa trong | Mạ chorme | Mạ chorme |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Cốp điện thông minh | Có | Có |
Động cơ & hộp số | ||
Động cơ xăng | 2.4L Diesel MIVEC | 2.4L Diesel MIVEC |
Hộp số | 8AT | 8AT |
Dẫn động | Cầu sau RWD | 2 cầu 4WD II |
Trang bị an toàn | ||
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù và chuyển làn an toàn | Không | Có |
Cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước | Không | Có |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Không | Có |
Chế độ lựa chọn địa hình off-road | Không | Có |
Kiểm soát chân ga khi phanh | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 7 |
Camera | Camera lùi | Camera 360 độ |
Cảm biến trước & sau | Có | Có |
Ưu nhược điểm Mitsubishi Pajero Sport (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế mạnh mẽ, thể thao
- Gầm cao, không gian nội thất khá ổn trong phân khúc
- Rất nhiều trang bị an toàn tiên tiến
- Động cơ khỏe, tăng khả năng off-road
Nhược điểm:
- Cách âm chưa thực sự tốt
- Hệ thống treo cứng
- Bản tiêu chuẩn bị “gọt” nhiều tiện nghi
- Trang bị nội thất kém sang
- Giá bán hơi cao
So sánh Mitsubishi Pajero Sport (2022) với các dòng xe khác
So sánh Mitsubishi Pajero Sport và Toyota Fortuner
Ở phân khúc bán tải thì Mitsubishi cũng gặp Ford Ranger ngáng đường, ở phân khúc SUV hạng D thì Pajero Sport cũng gặp Toyota Fortuner ngáng đường.
Toyota Fortuner có thiết kế ngoại hình khá bắt mắt, gầm cao nhất phân khúc cùng trang bị chất liệu nội thất da cao cấp.
Về động cơ trên Toyota Fortuner cũng có trang bị khá mạnh khi sử hữu động cơ Turbo Diesel 2.8L Toyota đã thực hiện một số điều chỉnh để tăng sức mạnh của động cơ này lên. Giờ đây, nó tạo ra công suất cực đại 201 mã lực.
Tuy nhiên giá bán của Toyota Fortuner cao hơn Pajero Sport nên dòng xe từ Mitsubishi vẫn có cơ hội cạnh tranh về doanh số từ hãng xe Nhật cùng quê hương.
Xem thêm: Đánh giá Toyota Fortuner (2022) – Thông số và giá bán
So sánh Mitsubishi Pajero Sport và Hyundai SantaFe
Hyundai SantaFe có hai bản động cơ nhưng trong bài này Xe Hơi Thông Minh sẽ chỉ đánh giá bản SantaFe máy dầu. Xe được trang bị động cơ dầu Smartstream D2.2 (mã hiệu D4HE) cho công suất tối đa 202 mã lực tại 3.800 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 441Nm ngay từ 1.750 vòng/phút.
Xe có ngôn ngữ thiết kế mềm mại hơn, hướng tới đi phố nhiều hơn là hưu tiên off-road như trên Pajero Sport. Tuy nhiên giá bán của SantaFe cũng khá cao nên sự lựa chọn giữa hai dòng khá dễ dàng giữa giá tiền và nhu cầu đi lại.
Xem thêm: Đánh giá Hyundai SantaFe (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua Mitsubishi Pajero Sport (2022)
Mitsubishi Pajero Sport là một dòng xe SUV đang được ưa chuộng tại Việt Nam, trước đây thương hiệu từ Mitsubishi gần như không có chỗ đứng nhưng với các cải cách về thiết kế Dynamic Shield thế hệ mới hãng đã gặt được nhiều thành công đột phá.
Tuy trong phân khúc có nhiều đối thủ lớn như Toyota Fortuner, Ford Everest nhưng Mitsubishi Pajero Sport vẫn rất lạc quan về khả năng cạnh tranh sằng phẳng.
Một số câu hỏi về Mitsubishi Pajero Sport