Đánh giá BMW X4 (2022) – Thông số & giá bán (4/2024)

BMW X4 là thế hệ tiếp theo của dòng X Series, xe mang trong mình thiết kế SUV với phần nóc xe vuốt đuôi kiểu dáng coope thể thao hiện đại. Mang trong mình kích thước lớn của chiếc SUV hạng C nên không gian nội thất rất thoáng.

Giá xe BMW X4 (2022) là bao nhiêu?

Tên xe BMW X4 xDrive20i 2022 BMW X4 xDrive20i M Sport 2022
Giá xe 2.899.000.000 3.079.000.000
Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ
Giá lăn bánh tại TP. HCM 3.211.330.000 3.409.330.000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 3.269.310.000 3.470.910.000
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 3.192.330.000 3.390.330.000
Thanh toán trước từ 20% 653.862.000 694.182.000
Số tiền còn lại 2.615.448.000 2.776.728.000
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 31.136.286 33.056.286

Đánh giá ngoại thất BMW X4 (2022)

Ngoại thất BMW X4 (2022)

BMW X4 được cải tiến từ bản X3 đàn em, xe mang trong mình kiểu dáng phần đuôi lai dạng xe coupe khá hiện đại và độc lạ, đặc biệt khi được phối trên body SUV lại càng tôn dáng chiếc xe thêm bộn phần.

Dòng xe thế hệ mới của thương hiệu xứ Bavarian đang nhắm chủ lực tới nhóm khách hàng yêu thích sự đẳng cấp, thanh lịch kết hợp thể thao cho một chiếc xe có ngoại hình gợi cảm

Kiểu dáng thiết kế

Phần đầu xe:

Đầu xe BMW X4 (2022)

Đầu xe mang trong mình thiết kế cơ bản của các dòng xe X Series của hãng BMW, vẫn là kiểu dáng lưới tản nhiệt hiện đại tuy nhiên lại được đổi mới với các họa tiết 3D độc đáo, bao xung quanh là khung viền thép chắc chắn. Bố cục đầu xe cơ bản rất gọn gàng và vuông vức đúng chất của BMW.

Mặt ca lăng BMW X4 (2022)
Đèn pha BMW X4 (2022)

Phía hai bên là đèn pha LED kép có tính năng Adaptive với các tính năng hỗ trợ thay đổi góc chiếu. Bao xung quanh đèn pha là vòng ngũ giac khuyết ba cạnh làm tính năng định vị ban ngày.

Phía dưới là đèn sương mù được thiết kế khá nhỏ nhắn nằm gọn gàng phía trên hộc lấy gió cho điều hòa và hệ thống phanh.

Phần thân xe:

Thân xe BMW X4 (2022)

BMW X4 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.752 x 1.918 x 1.621mm, chiều dài cơ sở 2.864mm. Với thông số body khác ấn tượng xe có một không gian nội thất vô cùng rộng rãi.

Thân xe BMW X4 (2022)

Thân xe mang một kiểu dáng hiện đại đổi mới lai giữa coupe và SUV, phần mái được đổ dốc đều từ phần đỉnh kính chắn gió về phần đuôi xe. Về cơ bản phần đầu xe vẫn mang dáng vẻ SUV nhưng phần đuôi gần như giống một chiếc xe sedan. Thiết kế này sẽ có khuyết điểm là trần xe thấp đi kéo theo không gian khoang hành lý cũng nhỏ theo nhưng đổi lại sẽ có một thiết kế đầy sáng tạo.

Phần thân xe về cơ bản cũng khá gọn gàng không có nhiều đường nét dập sáng tạo, duy chí có đường kẻ chỉ dập nổi ở phần tay nắm cửa vẫn được giữ lại trên hầu hết các phiên bản xe BMW.

La zăng BMW X4 (2022)

Phía sau hộc bánh là mang cá tản nhiệt thể thao. Xe sử dụng mâm kích thước 19inch với thiết kế họa tiết la zăng độc đáo đầy sức mạnh, đi kèm với mâm cỡ lớn là bộ lốp Michelin với công nghệ cảm biến áp suất lốp cho cảm giác lái an toàn hơn.

Phần đuôi xe:

Đuôi xe BMW X4 (2022)

Đuôi xe vô cùng gọn gàng và độc đáo với thiết kế khỏe khắn bắt đầu từ phần đuôi gió xuống tới tận khu vực ống xả ở phía dưới cùng. Xe vẫn còn trang bị vây cá mập hỗ trợ thu sóng AM/FM.

Đèn hậu và cánh gió BMW X4 (2022)

Cặp đèn hậu vô cùng lớn với kiểu dáng chữ L nằm ngược ôm từ phần đuôi sang phần hông xe. Phía dướ cùng là ống xả kép vuông vắn kết hợp với viền ốp kim loại đầy cá tính.

Các phiên bản màu xe

Các phiên bản màu xe BMW X4 (2022)

BMW X4 có trang bị 5 màu cơ bản gồm: Xanh nước biển, Đen, Trắng, Vàng đồng, Đỏ.

Các trang bị ngoại thất đi kèm

Thông số ngoại thất BMW X4 xDrive 20i BMW X4 xDrive20i M Sport
Hệ thống đèn pha Công nghệ đèn pha thông minh Adaptive LED với các tính năng hỗ trợ thay đổi góc chiếu Công nghệ đèn pha thông minh Adaptive LED với các tính năng hỗ trợ thay đổi góc chiếu
Đèn chạy ban ngày LED LED
Cụm đèn sau LED LED
Đèn sương mù LED LED
Gương chiếu hậu Chỉnh, gập điện kết hợp đèn báo rẽ, tự điều chỉnh chống chói Chỉnh, gập điện kết hợp đèn báo rẽ, tự điều chỉnh chống chói
Gói trang bị gương ngoại thất
Baga mui ốp aluminium
Gói thiết kế ngoại thất xLine M Sport
Ăng ten vây cá mập
Cốp sau đóng mở điện

Đánh giá nội thất BMW X4 (2022)

Về tổng quan

Nội thất BMW X4 (2022)

Nội thất BMW vẫn mang trong mình thiết kế đơn giản kết hợp với những chất liệu cao cấp từ gỗ Fineline Cove và viền Chrome sang trọng.

Khu vực lái

Vô lăng BMW X4 (2022)

Trung tâm của khoang hành lý được trang bị vô lăng thể thao ba chấu tích hợp các chức năng phổ biến, vô lăng có tích hợp lẫy chuyển số thể thao phía sau.

Màn hình đa năng BMW X4 (2022)

Phía dưới là một màn hình Live Cockpit Professional với bảng đồng hồ kỹ thuật số 12.3 inch giúp hiển thị toàn bộ những thông báo và bảng đổng hồ bằng giao diện điện tử hoàn toàn. Giao diện cũng gồm gang màu đỏ kiểu dáng thể thao.

Ghế ngồi và khoang hành lý

Ghế lái và ghế phụ BMW X4 (2022)

Ghế lái và ghế phụ có thiết kế lớn, kích thước ghế có phần dày và êm hơn bản đàn em, ngoài kích thước thì chất liệu da cao cấp Vernasca được trang bị cũng là một điểm sáng.

Ghế lái được trang bị tính năng điều chỉnh bằng điện và có tính năng lưu nhớ vị trí.

Chất liệu ghế BMW X4 (2022)

Tựa đầu ghế được làm độc lập có khả năng tăng giảm chiều cao dễ dàng, các đường chỉ may ghế được làm rất sâu giúp ghế có bề mặt sần sùi tạo điều kiện cho khả năng ma sát tốt hơn với cơ thể người ngồi. Hai ghế đầu có trang bị bệ tỳ tay rộng thoáng ở trung tâm.

Hàng ghế sau BMW X4 (2022)

Hàng ghế sau được cải tiến tốt hơ với thiết kế ghế phẳng đều ở cả ba ghế, tuy nhiên do mang trong mình kiểu dáng cooper nên phần trũng của ghế được làm sâu để che lấp khuyến điểm không gian trần xe hơi thấp.

Các ghế trang bị đầy đủ tựa đầu, ghế giữa có thể gập xuống làm bàn tỳ tay và để đồ uống tiện lợi.

Không gian ghế BMW X4 (2022)

Không gian hàng ghế của BMW X4 nếu bề mặt ghế để theo thiết kế phẳng như thông thường chắc chắn sẽ bị cấn phần đầu, đặc biệt trong quá trình ra vào xe ở những người có chiều cao lớn khoảng 1,8m. Hãng đã làm phần hõm ghế sâu tương tự như trên các dòng sedan. Không gian để chân và trần xe nhờ đó cũng được cải thiện khá nhiều.

Khoang hành lý BMW X4 (2022)

BMW X4 sở hữu dung tích khoang hành lý đạt chuẩn 525 lít, nếu kết hợp gập hàng ghế thứ hai theo cấu trúc 40:20:40 sẽ nâng tổng không gian lên 1430 lít, tất nhiên với kiểu dáng trần xe vát xuống đuôi theo dạng cooper nên không gian thể tích khoang hành lý nhỏ hơn những mẫu SUV như BMW X3 là điều không tránh khỏi.

Tiện nghi khác

Màn hình DVD BMW X4 (2022)

Xe được trang bị màn hình cảm ứng kích thước 10.25 inch chạy hệ điều hành iDrive tích hợp điều khiển trung tâm bằng giọng nói thông minh BMW Intelligent Voice Control.

Đi kèm với đó là trang bị tính năng kết nối Apple CarPlay thông minh nhưng lại thiếu khả năng kết nối Android Auto.

Đi cùng hệ thống giải trí cao cấp là 12 loa HiFI có công suất tổng 205W, hệ thống điều hòa độc lập 3 vùng cùng trang bị đầu đọc đĩa CD.

Cần số thông minh BMW X4 (2022)

Phía dưới là núm xoay điều khiển iDrive Toucher tiện lởi khu vực cần số giúp tăng trải nghiệm lái tốt hơn, xung quanh được bao quanh bởi đường viền carbon sang trọng. Cần phanh tay cơ cũng đã bị loại bỏ giúp tăng không gian cho bệ tỳ tay.

Các trang bị nội thất đi kèm

Thông số nội thất BMW X4 xDrive 20i BMW X4 xDrive20i M Sport
Hệ thống giải trí BMW Live Cockpit Professional với bảng đồng hồ kỹ thuật số 12.3 inch và màn hình cảm ứng trung tâm kích thước 10.25 inch BMW Live Cockpit Professional với bảng đồng hồ kỹ thuật số 12.3 inch và màn hình cảm ứng trung tâm kích thước 10.25 inch
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Trang trí nội thất Ốp nội thất gỗ Fineline Cove viền Chrome Ốp nội thất gỗ Fineline Cove viền Chrome
Hệ thống đèn trang trí nội thất
Chất liệu ghế Da Vernasca cao cấp Da Vernasca cao cấp
Ghế người lái Kiểu thể thao, điều chỉnh điện, tích hợp bộ nhớ vị trí Kiểu thể thao, điều chỉnh điện, tích hợp bộ nhớ vị trí
Ghế hành khách phía trước Kiểu thể thao, điều chỉnh điện Kiểu thể thao, điều chỉnh điện
Hỗ trợ tựa lưng cho ghế người lái và hành khách phía trước
Vô lăng Bọc da thể thao, tích hợp các chức năng phổ biến Bọc da thể thao, tích hợp các chức năng phổ biến
Lẫy chuyển số trên vô lăng
Nút bấm Start/Stop thông minh
Trang bị gạt tàn thuốc và mồi lửa
Gói trang bị khoang hành lý
Gói trang bị hương thơm nội thất
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
Hệ thống điều hòa Tự động 3 vùng độc lập Tự động 3 vùng độc lập
Đầu đọc đĩa CD
Chức năng kết nối rảnh tay với điện thoại
Hệ thống âm thanh HiFi 12 loa, công suất 205W 12 loa, công suất 205W
Chức năng Navigation phiên bản Business

Kích thước vật lý của BMW X4 (2022)

Kích thước BMW X4 (2022)

BMW X4 sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.752 x 1.918 x 1.621mm, chiều dài cơ sở 2.864mm.

Thông số kích thước BMW X4 xDrive 20i BMW X4 xDrive20i M Sport
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.752 x 1.918 x 1.621 4.752 x 1.918 x 1.621
Chiều dài cơ sở (mm) 2.864 2.864
Khoảng sáng gầm xe (mm) 203 203
Bán kính quay vòng (mm) 6.000 6.000
Trọng lượng không tải (kg) 1.880 1.880
Trọng lượng toàn tải (kg) 2.280 2.280
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 65 65
Số chỗ ngồi 5 5

Thông số kỹ thuật BMW X4 (2022)

Thông số kỹ thuật BMW X4 (2022)
Thông số kỹ thuật BMW X4 xDrive20i BMW X4 xDrive20i M Sport
Số chỗ ngồi 5 5
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 4.752 x 1.918 x 1.621 4.752 x 1.918 x 1.621
Chiều dài cơ sở (mm) 2.864 2.864
Tự trọng (kg) 1.795 1.795
Động cơ TwinPower Turbo I4 2.0L TwinPower Turbo I4 2.0L
Loại nhiên liệu Xăng Xăng
Công suất tối đa (mã lực) 184 / 5.000 – 6.000 184 / 5.000 – 6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 290 / 1.350 – 4.250 290 / 1.350 – 4.250
Hộp số Tự động 8 cấp Tự động 8 cấp
Tốc độ tối đa (km/h) 215 215
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) 8.3 8.3
Mâm xe Mâm hợp kim nan chữ Y thiết kế kiểu 694, 19 inch Mâm hợp kim nan chữ Y thiết kế kiểu 694, 19 inch
Hệ thống đèn pha Adaptive LED với các tính năng hỗ trợ thay đổi góc chiếu Adaptive LED với các tính năng hỗ trợ thay đổi góc chiếu
Đèn ban ngày LED
Gói trang bị ngoại thất xLine M Sport
Trang trí nội thất Ốp nội thất gỗ Fineline Cove viền Chrome Ốp nội thất gỗ Fineline Cove viền Chrome
Hệ thống điều hòa Tự động 3 vùng độc lập Tự động 3 vùng độc lập
Hệ thống giải trí BMW Live Cockpit Professional với bảng đồng hồ kỹ thuật số 12.3 inch và màn hình cảm ứng trung tâm kích thước 10.25 inch BMW Live Cockpit Professional với bảng đồng hồ kỹ thuật số 12.3 inch và màn hình cảm ứng trung tâm kích thước 10.25 inch
Hệ thống âm thanh 12 loa, công suất 205W 12 loa, công suất 205W
Vô-lăng Bọc da thể thao, tích hợp các chức năng phổ biến Bọc da thể thao, tích hợp các chức năng phổ biến
Ghế ngồi Da Vernasca cao cấp Da Vernasca cao cấp
Ghế hành khách phía trước Kiểu thể thao, điều chỉnh điện Kiểu thể thao, điều chỉnh điện
Hỗ trợ tựa lưng cho ghế người lái và hành khách phía trước

Tính năng an toàn

Tính năng an toàn BMW X4 (2022)

BMW X4 đi kèm với cực nhiều các trang bị đạt chuẩn châu Âu trước khi xuất xưởng như hệ thống 6 túi khí, hệ thống tái sinh năng lượng khi nhấn phanh, hệ thống hỗ trợ vào cua, đồng hồ cảnh báo áp suất lốp, hệ thống hỗ trợ đỗ xe: tích hợp camera quan sát lùi xe và hệ thống cảm biến kiểm soát cự ly đỗ xe trước/sau và nhiều các tính năng khác như:

Thông số an toàn BMW X4 xDrive 20i BMW X4 xDrive20i M Sport
Túi khí 6 túi khí 6 túi khí
Chức năng khóa cửa tự động khi xe chạy
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Nút bấm Start/Stop thông minh
Hệ thống tái sinh năng lượng khi nhấn phanh
Hệ thống kiểm soát hành trình với chức năng phanh
Hệ thống treo tiêu chuẩn
Hệ thống hỗ trợ vào cua
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tích hợp camera quan sát lùi xe
Chức năng lốp an toàn
Đồng hồ cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống hỗ trợ tiện ích đóng/mở cửa xe
Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe trước và sau
Cảm biến trước và sau

Khả năng vận hành

Khả năng cách âm

Cách âm BMW X4 (2022)

BMW X4 được trang bị hệ thống cách âm tốt nhờ kính chắn gió hai lớp được nâng cấp kết hợp với tính năng cách nhiệt.

Sự ổn định của khung BMW và hệ thống lốp cao cấp run-flat mang đến cho BMW X4 có khả năng cách âm cực tốt.

Sức mạnh động cơ

Động cơ BMW X4 (2022)

BMW X4 được trang bị động cơ xăng B48, I4 TwinPower Turbo dung tích 2.0L. Nó sản sinh công suất cực đại 184 mã lực tại 5.000 – 6.400 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 300Nm tại 1.350 – 4.000 vòng/phút.

Xe sử dụng hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian (AWD) cho sức mạnh trải đều trên các bánh. Xe có khả năng tăng tốc từ 0-100km/h chỉ trong vỏn vẹn 6.7 giây.

Tất nhiên tới khối sức mạnh này và một trọng lượng xe 2,3 tấn xe tạo ra cảm giác lái rất đầm, khả năng bám đường cao.

Hộp số

Xe được trang bị hệ thống hộp số Steptronic tự động 8 tấp kết hợp với hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian 4WD. Khả năng sang số rất êm ái ở đều các dải tốc độ.

Hệ thống treo và khung

Hệ thống treo BMW X4 (2022)

BMW X4 sử dụng hệ thống treo MacPherson ở cầu trước và hệ thống treo liên kết đa điểm ở cầu sau, kết hợp với lốp run-flat và hệ thống lái trợ lực điện giúp xe đạt được độ ổn định rất cao.

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Về mức tiêu thụ nhiên liệu xe tiêu hao 7.1l/100km ở đường hỗn hợp. Mặc dù sử dụng động cơ tăng áp 2.0L đi kèm với trọng lượng bản thân xe nặng gần 2,3 tấn thì con số này cũng khá ấn tượng.

So sánh các phiên bản BMW X4 (2022)

Các phiên bản BMW X4 (2022)

BMW X4 có hai phiên bản và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Đức về Việt Nam:

  • BMW X4 xDrive20i
  • BMW X4 xDrive20i M Sport

Cả hai phiên bản tương đồng hoàn toàn về thiết kế ngoại thất, nội thất cũng như các trang bị tính năng.

Ưu nhược điểm BMW X4 (2022)

Ưu điểm:

  • Thiết kế cooper hiện đại thể thao
  • Không gian nội thất rất rộng rãi
  • Động cơ I4 2.0L TwinPower Turbo mạnh mẽ
  • Hệ dẫn động 4 bánh AWD toàn thời gian
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Cách âm rất tốt

Nhược điểm:

  • Không có kết nối Android Auto
  • Giá bán cao
  • Khoang nội thất vẫn quá đơn giản

So sánh BMW X4 (2022) với các dòng xe khác

So sánh BMW X4 và Mercedes GLC 300 coupe

Dòng xe Mercedes GLC 300 coupe (2022)

Về mức giá bán Mercedes GLC 300 ngang ngửa với BMW X4, tuy nhiên về nội thất thực sự hãng xe đồng hương Mercedes lợi thế hơn với một diện mạo sang trọng đồng nhất trên hoàn hệ xe, thiết kế tươi mới kết hợp với vật liệu cao cấp khiến xe có một cảm giác “đắt tiền” hơn đối thủ.

Về trang bị động cơ xe được trang bị động cơ I3 2.0L với khả năng sản sinh 258 mã lực tuy nhiên khả năng tiêu hao nhiên liệu lớn hơn BMW X4.

Thiết kế ngoại thất của cả hai dòng đều mang hướng coope hiện đại, tuy nhiên triết lý trong ngôn ngữ của hai hãng vẫn hoàn toàn khác nhau, GLC 300 mang tới diện mạo sáng sủa mềm lại thì BMW X4 lại đi theo hướng thể thao hơn.

Xem thêm: Đánh giá Mercedes GLC 300 (2022) – Thông số và giá bán

Có nên mua BMW X4 (2022)

BMW X4 là sự lựa chọn sáng giá cho khách hàng yêu thích xe nhập khẩu Đức và nổi tiếng với hệ khung gầm chắc chắn đã trở thành đặc sản. Ngoại thất và động cơ xe rất tốt trong phân khúc tuy nhiên nội thất vẫn hơi khô khan và đơn giản.

Một số câu hỏi về BMW X4

BMW X4 sử dụng động cơ I4 2.0L TwinPower Turbo dung tích xi lanh 2.0L
BMW X4 là dòng xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Đức
BMW X4 có trang bị 5 màu cơ bản gồm: Đen, Trắng, Vàng đồng, Xanh nước biển và Đỏ.
BMW X4 có hai phiên bản gồm: BMW X4 xDrive20i và BMW X4 xDrive20i M Sport
BMW X4 có giá niêm yết giao động từ 2 tỷ 899 triệu tới 3 tỷ 079 triệu ở hai phiên bản
BMW X4 có trang bị cửa sổ trời toàn cảnh Panorama góc nhìn siêu rộng.
4.6/5 - (79 bình chọn)