Volvo S60 là một dòng xe sedan hạng sang nằm trong phân khúc cấp C. Xe mang thiết kế hiện đại sang trọng cùng trang bị an toàn đỉnh cao của hãng xe Thụy Điển, mặc dù đã bán mình cho Geely nhưng xe vẫn có chất rất riêng đặc trưng của dòng xe từng làm mưa làm gió trên đất trời âu khiến các đối thủ như BMW, Volkswagen phải ngán ngẩm.
Giá xe Volvo S60 (2022) là bao nhiêu?
Ước tính chi phí trả góp Volvo S60:
Tên xe | Volvo S60 2022 |
Giá xe | 1.690.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 1.881.430.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.915.230.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 1.862.430.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 383.046.000₫ |
Số tiền còn lại | 1.532.184.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 18.240.286₫ |
Đánh giá ngoại thất Volvo S60 (2022)

Ngoại hình Volvo S60 cực sang chảnh với thiết kế hiện đại bóng bẩy của một dòng xe sang. Kiểu dáng sedan nhỏ gọn cùng các chi tiết bổ sung ở đầu, thân xe khiến xe có nét nhận dạng rất riêng.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:

Đầu xe nếu không có logo Volvo đặc trưng khéo rất nhiều người lầm tưởng đây là xe Mazda. Phần mặt lưới tản nhiệt thiết kế lớn với họa tiết 3D đẹp mắt, bao xung quanh là viền kim loại tối màu mạ bóng hiện đại.

Volvo S60 sử dụng đèn pha thiết kế chữ T nằm ngang với công nghệ Full LED Thor’s Hammer. Đèn pha có tính năng Active High Beam giúp cân bằng góc chiếu theo lưu lượng giao thông phía trước xe.

Mặt ca lăng có thiết kế lớn ở trong là logo Volvo đặc trưng cực dễ nhận diện. Phía dưới cùng là hốc hút gió cỡ lớn với các chi tiết lưới thanh bọc xung quanh. Hai bên là đèn sương mù sử dụng công nghệ LED.
Phần thân xe:

Volvo S60 có kích thước DxRxC lần lượt là 4.761 x 1.850 x 1.431mm, chiều dài cơ sở 2.872mm. Chiều dài xe xếp vào phân khúc hạng C sẽ hợp lý hơn.
Thân xe có thiết kế đậm chất cá tính với đường viền dưới dập nổi sắc bóng tạo điểm nhấn mạnh. Gương chiếu hậu được sơn trùng màu xe.

Gương chiếu hậu trên S60 được đặt lùi về vị trí phía dưới trụ A một chút, gương có thiết kế r-Design đực trưng của Volvo với các tính năng chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có chức năng sấy gương, chống chói được tích hợp đầy đủ.

Phía dưới chân là bộ la zăng có kích thước 18 inch cỡ lớn với các chi tiết sắc xảo được gọt dũa tỉ mỉ gọn gàng. Đi kèm với bộ la zăng 18inch là cặp lốp kích thước 235/45R18.
Phần đuôi xe:

Đuôi xe cực nổi bật với thiết kế vuông phẳng, cánh gió đuôi làm khá dài. Phía dưới cánh gió là logo Volvo được dập nổi độc đáo.

Đèn hậu thiết kế chữ C cách điệu dạng LED thanh đặc trưng bao trọn phần đuôi, cả hai bên đèn hậu đều có thiết kế hướng tâm. Đèn xi nhan được làm nhỏ ở giữa dải đèn hậu.

Phía dưới cùng là ống xả thiết kế hiện đại dạng bo viền radius tròn trịa. Viền ống xả được bọc lớp mạ crom bóng bẩy sang trọng.
Đuôi xe có các cảm biến đỗ và camera lùi cùng tính năng mở cốp bằng điện, tính năng đá cốp không được hỗ trợ trên xe.
Các phiên bản màu xe

Volvo S60 có 5 phiên bản màu sắc gồm: Trắng Ngọc Trai, Màu Nâu, Màu Ghi, Màu Đỏ, Màu Đen
Các trang bị đi kèm
Thông số kỹ thuật | Volvo S60 |
Đèn pha | Full LED Thor’s Hammer |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không |
Đèn sương mù sau | Không |
Gương chiếu hậu thiết kế R-Design | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có chức năng sấy gương, chống chói |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có |
Đánh giá nội thất Volvo S60 (2022)
Về tổng quan

Có thiết kế rất hiện đại và sang trọng, các chi tiết như màn hình DVD cỡ lớn kèm chất liệu da cao cấp được phủ toàn khoang nội thất. Volvo S60 sử dụng khá nhiều chất liệu kim loại khiến xe trở nên sang trọng hơn nhiều. Không gian trên xe cũng được đánh giá cao khi rất rộng, phù hợp cho hành khách khi ngồi có được trải nghiệm thoải mái nhất.
Khu vực lái

Trung tâm khoang lái được trang bị một vô lăng thiết kế da hai lớp cao cấp đặc trưng của Volvo, thiết kế rất dầm mắt khi túi khí được làm lớn, các nút bấm bố trí gọn hàng đều cả ở hai bên vô lăng. Vô lăng có tích hợp lẫy chuyển số thể thao.
Phía dưới vô lăng là cụm màn hình có kích thước 12.3 inch hiển thị thông số về tốc độ và vòng tua với giao diện điện tử hoàn toàn. Khả năng hiện thị cũng khá đa dạng do màn hình kích thước rất lớn.
Ghế ngồi và khoang hành lý

Ghế lái Volvo S60 có trang bị hệ thống chỉnh điện 8 hướng kèm theo khả năng nhợ 2 vị trí ghế. Chất liệu ghế được bọc da vao cấp và thiết kế ghế cực thể thao với form dáng to bè cùng các đường viền ôm cơ thể người lái rất lớn.

Ghế phụ vẫn có tính năng nhớ hai vị trí cùng ghệ thống chỉnh điện 4 hướng, thiết kế cũng giống ghế chính. Cả hai ghế đều có phần tựa chân khi rảnh.

Tay nắm cửa thiết kế bằng chất liệu kim loại mạ crom sáng bóng.

Hàng ghế thứ hai có thiết kế rộng rãi, form ghế to, tuy nhiên ghế giữa không có trang bị tựa đầu. Vãn có thể gập ghế giữa để làm bàn tỳ tay để khay để đồ uống.

Chiều dài thân xe đã dài hơn 100mm so với thế hệ trước, có thêm không gian hãng đã nâng cấp vào khoảng cách ghế của hàng ghế thứ hai khiến khu vực để chân rất rộng. Với những người có chiều cao 1m7 có thể ngồi loạt trong hàng ghế thứ hai.
Khoảng cách trần cũng ở mức tối ưu nên gần như không gặp bất kỳ vấn đề gì cho những chuyến đi xa.

Volvo S60 có thể tích khoang hành lý là 328 lít và có thể tăng lên với sự trợ giúp của hàng ghế sau gập lại theo tỷ lệ 40/20/40. Cốp xe cũng được trang bị móc túi giúp người dùng linh hoạt hơn trong việc sắp xếp hàng hóa.
Tiện nghi khác

Trung tâm giải trí là màn hình 9 inch có thiết kế dọc, bao xung quanh là hai cửa gió điều hòa tương tự như trên thiết kế của dòng xe Vinfast như Vinfast Lux A hay Lux SA. Màn hình có giao diện hiển thị hiện đại cùng độ phân giải cao, khả năng đáp ứng cảm ứng và độ trễ rất nhanh. Màn có ảm ứng Sensus, tích hợp Apple CarPlay và Android Auto.

Phía dưới là panel trung tâm cực đơn giản với chỉ một hàng nút bấm và núm xoay trung tâm.
Phía dưới là hệ thống cần số cùng các nút bấm điều chỉnh chế độ lái. Volvo S60 cũng đã loại bỏ phanh tay vật lý giúp không gian ở panel này cực gọn gàng.


Volvo S60 sử dụng hệ thống 14 loa giải trí Harman Kardon cao cấp được bố trí dọc thân xe, về chất âm của loa Harman hay Feeder thì luôn nằm trong top hàng đầu, thường chỉ xuất hiện trên các dòng xe sang.
Xe được trang bị hệ thống điều hòa tự động với 4 vùng riêng biệt cùng hệ thống lọc không khí Clean Zone. Chính vì vậy mà phần nút bấm panel chỉnh điều hòa của xe rất gọn gàng do gần như các núm xoay đã bị loại bỏ hoàn toàn.

Ở bệ tỳ tay có trang bị một hốc gió điều hòa với một màn LCD nhỏ hiện thị cường độ gió, phía dưới có trang bị cổng sạc USB được đậy khá kín đáo và an toàn.
Các trang bị nội thất đi kèm
Thông số kỹ thuật | Volvo S60 |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 hướng |
Nhớ vị trí ghế | Ghế lái (2 vị trí), ghế hành khách (2 vị trí) |
Sưởi ghế/thông gió | Có |
Vô lăng | R-Design bọc da 3 chấu, tích hợp nút điều khiển đa chức năng |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có |
Điều chỉnh vô lăng | 4 hướng, chỉnh điện |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Hệ thống điều hòa | 4 vùng riêng biệt cùng hệ thống lọc không khí Clean Zone |
Số loa | 14 loa Harman Kardon |
Màn hình giải trí | Cảm ứng Sensus 9 inch, tích hợp Apple CarPlay và Android AUto |
Màn hình hiển thị thông tin lái | 12 inch |
Kết nối USB, AUX, Bluetooth | Có |
Sạc điện thoại không dây | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có |
Cốp điều khiển điện | Có |
Khóa cửa điện | Có |
Hệ thống dẫn đường | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có |
Kích thước vật lý của Volvo S60 (2022)

Volvo S60 có kích thước DxRxC lần lượt là 4.761 x 1.850 x 1.431mm, chiều dài cơ sở 2.872mm.
Thông số kỹ thuật | Volvo S60 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.761 x 1.850 x 1.431 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.872 |
Chiều rộng cơ sở trước / sau (mm) | 1.600 / 1.600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 136 |
Bán kính quay vòng (mm) | – |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.772 |
Thông số kỹ thuật Volvo S60 (2022)

Thông số kỹ thuật | Volvo S60 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.761 x 1.850 x 1.431 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.872 |
Tự trọng (kg) | 1.677 |
Động cơ | I4 2.0L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 316 / 5.700 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 400 / 2.200 |
Hộp số | Tự động 8 cấp GEARTRONIC |
Tốc độ tối đa (km/h) | 250 |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | 5,5 |
Cỡ mâm (inch) | 18 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 7,2 – 7,5 |
Đèn pha | Full LED Thor’s Hammer |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 hướng |
Hệ thống điều hòa | 4 vùng riêng biệt cùng hệ thống lọc không khí Clean Zone |
Số loa | Bowers & Wilkins |
Màn hình giải trí | Cảm ứng Sensus 9 inch, tích hợp Apple CarPlay và Android Auto |
Camera 360 độ | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Tính năng an toàn

Volvo S60 là dòng xe tiên phong trong công nghệ an toàn, hãng đã phát minh ra dây đai an toàn đã áp dụng phổ biến và trở thành tiêu chuẩn của xe hơi ngày nay. Với Volvo S60 có hỗ trợ hệ thống phanh City Safety tiên tiến giúp phát hiện chướng ngại vật và phanh từ xa hỗ trợ người lái. Các tính năng an toàn khác như Pilot Assist giúp hỗ trợ người lái và các chế độ cảnh báo điểm mù BLIS hay cảnh báo chướng ngại vật cắt ngang đầu xe CTA đều được hỗ trợ.
Danh sách các chế độ an toàn trên Volvo S60:
- Hệ thống kiểm soát hành trình thông minh Adaptive Cruise Control
- Hệ thống cảnh báo khoảng cách và hỗ trợ phanh City Safety
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LKA
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC
- Chế độ hỗ trợ đỗ xe Park Assist
- Hệ thống hỗ trợ lái Pilot Assist
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BLIS
- Cảnh báo giao thông cắt ngang khi lùi CTA
- Camera 360 độ
- Hệ thống thông tin biển báo giao thông Road Sign Information
- Phanh tay điện tử
- Tự động giữ phanh Auto Hold
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm

Volvo S60 có khả năng cách âm rất ấn tượng khi xe xử lý tạm âm từ môi trường bên ngoài rất tốt. Khả năng cách âm ấn tượng đến từ vật liệu thiết kế cao cấp cùng hệ thống kính 2 lớp dày.
Sức mạnh động cơ

Volvo S60 mang trong mình khối động cơ 2.0L 16V DI I4 Turbocharged / Supercharged cực mạnh mẽ có khả năng sản sinh công suất cực đại 316 mã lực tại 5.700 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 400Nm tại 2.200 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới tất cả các bánh thông qua hộp số tự động 8 cấp GEARTRONIC.
Về khối sức mạnh “khủng khiếp” của khối động cơ 2.0L I4 với 4 xi lanh xếp thẳng hàng khiến Volvo S60 trở thành vị vua trong phân khúc giá ở sức mạnh động cơ. Những dòng xe đối thủ như Volkswagen Passat hay Toyota Camry bản 2.5G hoặc cả bản 2.5HV Hybrid cũng “hít khói”.
Ở giải tốc độ thấp xe cho khả năng tăng tốc và vọt cực ấn tượng, tuy nhiên sẽ vẫn có một chút độ trễ do sử dụng động tăng tăng áp khí nén. Khối sức mạnh được truyền tới 4 bánh qua hệ dẫn động 4WD khiến Volvo S60 vượt qua mọi loại địa hình.
Hộp số

Volvo S60 sử dụng hệ hộp số tự động 8 cấp Geartronic tiên tiến với khả năng sang số êm ái mượt mà. Bên trong cần số được làm nhỏ nhắn cùng một núm chế độ và phanh tay điện tử rất gọn gàng.
Hệ thống treo và khung

Volvo S60 sử dụng hệ thống treo xương đòn kép thay cho MacPherson ở cầu trước và liên kết đa điểm (Multi-Link) ở cầu sau. Hệ thống treo trên xe được đánh giá khá êm và mềm. Do khoảng cách gầm thấp của sedan và trọng tâm cũng thấp nên setup hệ thống treo mềm cực hợp lý trên Volvo S60 giúp mang lại trải nghiệm lái đầm và êm.
Mức tiêu thụ nhiên liệu

Volvo S60 có dung tích bình nhiên liệu 60 lít, khả năng tiêu hao của khối động cơ tăng áp cũng ở trên mức trung bình một chút. Ở đường đô thị xe tiêu hao khoảng 11.2L/100km, mức tiêu hao này ngang với dòng Vinfast Lux A 2.0. Ở đường trường xe tiêu hao 7,35l/100km và đường hỗn hợp là 9,41l/100km.
So sánh các phiên bản Volvo S60 (2022)

Volvo S60 được bán ở Việt Nam chỉ có một phiên bản duy nhất được nhập khẩu về Việt Nam qua nhà máy lắp ráp tại Indonesia.
Ưu nhược điểm Volvo S60 (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế hiện đại sang trọng
- Khối động cơ cực mạnh mẽ
- Tiện nghi hiện đại
- Khoang nội thất rất rộng
- Chất liệu ghế cao cấp
- Tính năng an toàn hàng đầu
Nhược điểm:
- Do Trung Quốc sản xuất
- Cốp sau hơi bé do không gian đẩy do hàng ghế nhiều
So sánh Volvo S60 (2022) với các dòng xe khác
So sánh Volvo S60 và Mercedes-Benz C 200

Mercedes-Benz C 200 là một dòng xe của Đức được quản lý bởi hãng xe Daimler-Benz. Xe có phân khúc múc giá và hạng xe cùng với dòng Volvo S60. Tuy nhiên nếu so sánh side by side về sức mạnh động cơ thực sự dòng C 200 không đủ sức để so với S60, Mercedes-Benz C 200 chỉ được trang bị động cơ Turbo 1.5L kết hợp hệ thống điện EQ Boost sản sinh công suất tối đa 204 mã lực tại 5.800 – 6.100 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 300 Nm tại 1.800 – 4.000 vòng/phút.
Nội thất thì những dòng Mercedes-Benz C 200 có thiết kế hiện đại hơn, màn hình cảm ứng cỡ lướn 12.3 inch cùng không gian panel điều khiển rất gọn gàng.
Cách bố trí ghế và chất liệu giữa hai dòng cũng ngang ngửa nhau khi đều sử dụng chất da cao cấp.
Nếu muốn một dòng xe sang trọng động cơ mạnh mẽ thì Volvo S60 là sự lựa chọn sáng giá, nếu muốn một dòng xe thiên về thương hiệu và trang bị hiện đại thì chọn Mercedes-Benz C 200.
Xem thêm: Đánh giá Mercedes-Benz C 200 (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua Volvo S60 (2022)
Volvo S60 là dòng xe sedan hạng sang phân khúc giá dưới 1,7 tỷ có trang bị nội thất hiện đại và động cơ mạnh. Xe sẽ phù hợp với những người yêu thích sự bốc lửa của khối động cơ T6 sản sinh hơn 300 mã lực cùng các tính năng an toàn hàng đầu trên dòng xe Thụy Điển. Mặc dù đã về tay công ty Trung Quốc Geely nhưng xe vẫn giữ được những nét đặc trung của dòng Volvo
Một số câu hỏi về Volvo S60
- Đánh giá Mazda CX-5 – Thông số & Giá bán (2/2023)
- Điều hòa ô tô – Cấu tạo, nguyên lý, cách sử dụng và vệ sinh đúng cách
- Đánh giá BAIC Beijing U5 Plus (2022) – Thông số & giá bán (2/2023)
- Đánh giá Kia Sportage (2022) – Thông số & giá bán (2/2023)
- Đánh giá Peugeot 3008 (2022) – Thông số & giá bán (2/2023)