Đánh giá ngoại thất Hyundai Creta (2022)
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Dáng xe bề thế và rộng rãi mang đến nét thể thao xen lẫn sự hiện đại kết hợp cùng một vài chi tiết được thiết kế khá lạ mắt.
Đầu xe có form dáng rất đặc trưng khi sở hữu các mang tản nhiệt không giống ai đặc tính thể thao manh mẽ. Các trang bị ngoại thất đầy đu như Đèn pha LED, đèn định vị ban ngày dạng LED, đèn pha tự động, đèn hậu LED, gương chiếu hậu, Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện,…
Cụm đèn LED dạng vuông vức không khoét quá sâu, đèn được đặt khá sâu giúp nhìn đường tốt hơn cho người lái vào ban đêm.
Phần thân xe:
Thân xe trông khá mập mạp với các đường dập nổi xung quanh, nhìn trực diện trông xe cảm giác “có múi”.
Trụ A nối tới trụ C là một đường mạ crom ôm chạy vuốt, theo đánh giá cá nhân thì phần crom này nên mạng bóng sẽ đẹp hơn mạ nhám.
Tay nắm cửa cũng được làm gân guốc hơn, tay nắm được làm bóng bởi lớp mạ bóng khá nịnh mắt.
Bộ la zăng thừa hưởng thiết ké vân xoắn tương tự như trên Hyundai Tucson với kích thước 17 inch đi kèm lốp215/60R17.
Phần đuôi xe:
Dù là mẫu xe SUV bình dân nhưng Hyundai Creata cũng được trang bị phần đuôi xe trông khá nhiều các chi tiết.
Dải LED tuy không đồng nhấn khi được chia làm hai phần, đen phanh được đặt ở trên cao.
Điểm nhất có lẽ và các đường xẻ tạo nên nét độc đáo cho xe. Phần chắn bùn phía dưới cũng được mạ nhám, ống xả được giấu khá kỹ không thể nhìn thấy được.
Chi tiết cụm đèn hậu LED được ghép từ những bóng bên trong tạo nên những dải màu tùy cấp độ sáng, đèn LED hậu này vừa báo phanh, báo dừng, xi nhan trong một.
Các phiên bản màu xe
Hyundai Creta có 8 màu: đỏ, đèn, trắng, xám kim loại, xanh dương, bạc, trắng – đen, đỏ – đen.
Các trang bị đi kèm
Các trang bị ngoại thất trên các phiên bản bao gồm:
Ngoại thất Creta | Tiêu chuẩn | Đặc biệt | Cao cấp |
Đèn chiếu sáng | Bi-Halogen | LED | LED |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | Có |
Đèn sau | Thường | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽ | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽ | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽ |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có |
Mâm | 17inch | 17inch | 17inch |
Đánh giá nội thất Hyundai Creta (2022)
Về tổng quan
Các trang bị trên Hyundai Creta được sắp xếp theo một bố cục gọn gàng, mọi chi tiết và các chức năng đều phân khu rõ ràng. Dễ thấy nhất là màn hình đã được dập chìm hẳn trong phần talo để không gian trở nên phẳng hóa hơn.
Phần vô lăng cũng ăn điểm ở thiết kế độc lại với 2 đường vân như hai cánh tay đang gồng lên. Các cửa gió điều hòa cũng được chia đều ở hai bên và cả ở giữa.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Hyundai Creta sở hữu 5 ghế ngồi cơ bản, ghế trước được thiết kế dạng vân kẻ chỉ ôm trọn cơ thể, thiết kế bọc da nhám.
Hàng ghế sau thì thiết kế phẳng, không có các múi, với 5 ghế ngồi nên ghế giữa sẽ hơi chật.
Hàng ghế sau có không gian để chân cũng không được thoải mái cho những người cao lớn trên 1m7. Ghế cũng không có ché độ điều chỉnh khả năng ngả lưng.
Khoang hành lý phía sau của Hyundai Creta có dung tích 416 lít. Khi cần mở rộng có thể linh hoạt gập hàng ghế sau để tăng diện tích để đồ.
Khu vực lái
Vô lăng là thứ khá bắt mắt khi bước lên x, vô lăng thiết kế 2 chấu đơn và hai chấu phụ. Trên vô lăng có các nút điều hướng và nghe gọi …
Vô lăng thiết kế bọc da theo kiểu truyền thống, không có các đường vân gai góc hay tạo múi sẽ hầm hố hơn trên dòng SUV hạng B này.
Phía dưới vô lăng là màn hình hiện thị tốc độ và vòng tua máy và các thông số và thông báo cho người lái. Màn hình được trang bị có kích thước tới 3.5inch analog cơ bản.
Tiện nghi khác
Cần số được làm bè phần đầu, xe có hộp số tự động nên cần số rất đơn giản, xe cũng bị loại bỏ phanh tay cơ truyền thống thay vào đó là hệ thống phanh tay điện tử với tính năng Auto Hold được đánh giá cao.
Màn hình DVD trung tâm với kích thước 10.25 inch đặt chìm trong nắp taplo rất gọn gàng, màn không được bo quá tròn ở các góc là là một form dáng vuông vức. Phía dưới là các nút chức nang chia theo dạng ngãy ngang làm nổi với tông mạ crom nhám giúp người lái dễ nhận diện.
Sâu phía dưới là nút chỉnh điều hòa, đài FM và chỉnh gió, ghế v.v…
Các cửa gió được bố trí khắp nơi trên xe, từ hàng ghế trước với hệ thống 3 cửa gió, hàng ghế sau cửa gió được đặt ẩn dưới tay tỳ của hai hàng ghế trước.
Xe được trang bị hệ thống 8 loa Bose trên bản cao cấp và 6 loa Bose trên bản thường.
Các kết nối trên xe cũng đầy đủ như bao dòng xe khác như Anroid Auto và Apple CarPlay cùng khả năng kết nối USB, sạc, Bluetooth v.v….
Kích thước vật lý của Hyundai Creta (2022)
Xe sở hữu gầm 190mm giúp xe chinh phục mọi loại địa hình và cung đường xấu.
Hyundai Creta sở hữu kích thước tổng thể trung vượt trội hơn các đối thủ trong phân khúc như Kia Seltos, bán kính quay đầu do đó cũng tăng lên 5.2 mét.
Kích thước Creta | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.315 x 1.790 x 1.660 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Bán kính quay đầu (m) | 5,2 |
Thông số kỹ thuật Hyundai Creta (2022)
Mẫu B-SUV của Hyundai dường như hướng nhiều vào sự ổn định và tinh tế khi trang bị duy nhất 1 lựa chọn động cơ dành cho cả 3 phiên bản Creta 2022.
Thông số kỹ thuật Creta | Tiêu chuẩn | Đặc biệt | Cao cấp |
Động cơ | 1.5L xăng | 1.5L xăng | 1.5L xăng |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 115/6.300 | 115/6.300 | 115/6.300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4.500 | 144/4.500 | 144/4.500 |
Hộp số | IVT | IVT | IVT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh cân bằng | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | ||
Dung tích bình xăng (lít) | 40 | 40 | 40 |
Tính năng an toàn
Trang bị an toàn Hyundai Creta 2022 | |||
Thông số | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp |
Camera lùi | Có | ||
Hệ thống cảm biến sau | Có | ||
Chống bó cứng phanh (ABS | Có | ||
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Cân bằng điện tử (ESC) | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) | – | Có | |
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | – | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường (LFA) | – | Có | |
Số túi khí | 2 | 6 |
Gói trang bị an toàn trên Hyundai Creta phiên bản Cao cấp gồm các tính năng như:
• Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm trước FCA
• Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA
• Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA
• Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA
• Hệ thống tự động điều chỉnh đèn pha HBA
• Cảnh báo va chạm khi ra khỏi xe SEW
• 6 túi khí
Khả năng vận hành
Tầm nhìn người lái
Là dòng SUV hạng B nên form dáng xe mang hơi hướng cao đặc trưng của dòng SUV, do đó tầm nhìn người lái luôn tốt hơn hẳn với những dòng sedan cùng giá. Xe có ghế lái cao hỗ trợ chỉnh điện đơn giản nên cực tiện cho người lái.
Góc nhìn 180 độ sang hai bên rộng rãi, đi kèm là đôi gương chiếu hậu là một trợ lý đắc lực cho người lái.
Sức mạnh động cơ
Bên dưới nắp capo là khối động cơ Smartstream 1.5L 4 xi lanh hút khí tự nhiên, cho công suất tối đa 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút, cùng mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại 4.500 vòng/phút. Đi kèm là hộp số vô cấp biến thiên thông minh IVT do chính Hyundai phát triển.
Hộp số
Hyundai Creta sử dụng cho mình động cơ SmartStream G1.5, cho công suất vận hành tối đa 115 mã lực, momen xoắn cực đại 144Nm, đi kèm là hộp số vô cấp CVT.
Hộp số vô cấp IVT của Hyundai đã khắc phục các nhược điểm từ bản chất như phản hồi chậm, tiếng ồn và trượt của đai sắt, đồng thời vẫn duy trì được sự mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu và phát huy được sự lanh lẹ trong phố
Hệ thống treo và khung
Xe sử dụng hệ thống treo McPherson ở cầu trước, cầu sau lại được trang bị thanh cần bằng cơ bản. Hệ thống treo cũng không quá cứng và quá mềm ở chế độ full tải.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu hao nhiên liệu | Tiêu chuẩn | Đặc biệt |
Trong đô thị | 7,77 | 8,03 |
Ngoài đô thị | 5,43 | 5,43 |
Hỗn hợp | 6,17 | 6,39 |
So sánh các phiên bản Hyundai Creta (2022)
Hyundai Creta có 3 phiên bản:
- Hyundai Creta Tiêu chuẩn
- Hyundai Creta Đặc biệt
- Hyundai Creta Cao cấp
Dưới đây là bảng so sánh các thông số và tính năng trên cả ba phiên bản Creta 2022:
So sánh các phiên bản | Tiêu chuẩn | Đặc biệt | Cao cấp |
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu sáng trước | Bi-Halogen | LED | LED |
Đèn sau | Thường | LED | LED |
Nội thất | |||
Màn hình đa thông tin | 3.5inch | 3.5inch | Digital 10.25inch |
Cruise Control | Không | Có | Có |
Ghế lái | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
Làm mát hàng ghế trước | Không | Không | Có |
Điều hoà | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Âm thanh | 6 loa | 8 loa Bose | 8 loa Bose |
An toàn | |||
Túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù | Không | Không | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ | Không | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Không | Có |
Giới hạn tốc độ | Không | Không | Có |
Giá xe Hyundai Creta (2022) là bao nhiêu?
Hyundai Creta | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
1.5 Tiêu chuẩn | 620 triệu | 716 triệu | 704 triệu | 685 triệu |
1.5 Đặc biệt | 670 triệu | 772 triệu | 759 triệu | 740 triệu |
1.5 Cao cấp | 730 triệu | 839 triệu | 820 triệu | 806 triệu |
Ưu nhược điểm Hyundai Creta (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế hiện đại
- Giá thành cạnh tranh
- Gầm cao, không gian rộng rãi
- Khoang hành lý to
- Trang bị an toàn đầy đủ
Nhược điểm:
- Động cơ gần như yếu nhất phân khúc
So sánh Hyundai Creta (2022) với các dòng xe khác
So sánh Hyundai Creta (2022) và Hyundai Kona
Hyundai Kona có kích thước lớn hơn kèm theo không gian cũng thoáng hơn hẳn, mẫu xe này được thừa hưởng các tính năng từ xe Hyundai Tucson. Các chi tiết từ lưới tản tới hộc đèn hay la zăng cũng có chút hao giống mẫu xe đàn anh.
Tuy nhiên sự hác biệt chính về tiện nghi là màn hình hơn kèm theo hàng loạt các trang bị an toàn như phanh tay điểm tử đã khiễn Hyundai Creta ăn điểm hơn.
Về động cơ thì Hyundai Creta lại yếu thế hơn hẳn khi sử dụng động cơ 1,5L thay vì 2.0L trên Hyundai Kona.
So sánh Hyundai Creta (2022) và Kia Seltos
Cùng nằm trong phân khúc SUB hạng B 5 chỗ ngồi và cùng phân khúc giá, mẫu xe tới từ Kia cũng có thiết kế khá vừa mắt với from cao, các chi tiết ăn điểm bao gồm cụm đèn pha và lưới tản nhiệt, nắp capo và la zăng.
Tiện nghi Kia Seltos cũng ăn điểm hơn nhờ màn hình 10.25 inch với màu sắc khá, các tính năng an toàn như phanh tay điện tử đều được trang bị.
Về động cơ thì Hyundai Creta lại thua cuộc so với động cơ tăng áp 1.4 L trên Seltos cho sức mạnh vượt trội hơn hẳn.
Có nên mua Hyundai Creta (2022)
Là dòng xe 5 chỗ cũng trong phân khúc hạng B sở hữu gầm cao máy thoáng, hơn nữa Creta sở hữu một mwucs giá rất tốt nhắm tới nhiều đối tượng khách hàng.
Thiết kế xe tuy không theo hướng lịch lãm những cũng không quá thô bộc, xe có thể sử dụng vào nhiều mục đích nhưu gia đình và dịch vụ. Điểm nhấn với khoang hành lý có dung tích lớn kèm theo khoảng cách gầm khá cao như những mẫu SUV nên rất tiện với những cung đường khó.
Với tầm tiền 600 triệu thì trang bị trên xe cũng không quá thấp, tiện nghi đủ dùng cùng thiết kế cao thoáng sẽ phù hợp với nhu cầu của bạn.
Một số câu hỏi về Hyundai Creta (2022)
- Giá xe Peugeot SUV 7 chỗ mới nhất kèm chi phí lăn bánh (11/2024)
- Đánh giá BMW M430i Convertible (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Đánh giá Toyota Hilux (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Camera hành trình trước sau là gì? Nên lựa chọn loại nào?
- Đánh giá Hyundai SantaFe (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)