Jeep Wrangler là dòng xe SUV luôn được coi là biểu tượng của sức mạnh khi sở hữu khung thiết kế body-on-frame đặc trưng. Xe mang trong mình kiểu dáng hầm hố, các chi tiết được thiết kế dày dặn tạo sự chắc chắn cả ở góc nhìn và trải nghiệm.
Đây là một dòng xe rất hot tại thị trường Mỹ và được nhập khẩu chính hãng về Việt Nam, trước đây xe đã ngừng bán những hàng đã mang Jeep Wrangler trở lại trong thời gian gần đây.
Giá xe Jeep Wrangler (2022) là bao nhiêu?
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
---|---|---|---|---|---|
Willys/Islander | 3 tỷ 356 triệu VNĐ | 3.781.057.000 VNĐ | 3.713.937.000 VNĐ | 3.728.497.000 VNĐ | 3.694.937.000 VNĐ |
Sahara Overland | 3 tỷ 466 triệu VNĐ | 3.904.257.000 VNĐ | 3.834.937.000 VNĐ | 3.850.597.000 VNĐ | 3.815.937.000 VNĐ |
Sahara 80th | 3 tỷ 556 triệu VNĐ | 4.005.057.000 VNĐ | 3.933.937.000 VNĐ | 3.950.497.000 VNĐ | 3.914.937.000 VNĐ |
Sahara Altitude | 3 tỷ 586 triệu VNĐ | 4.038.657.000 VNĐ | 3.966.937.000 VNĐ | 3.983.797.000 VNĐ | 3.947.937.000 VNĐ |
Rubicon | 3 tỷ 688 triệu VNĐ | 4.152.897.000 VNĐ | 4.079.137.000 VNĐ | 4.097.017.000 VNĐ | 4.060.137.000 VNĐ |
Rubicon 2 cửa | 3 tỷ 788 triệu VNĐ | 4.264.897.000 VNĐ | 4.189.137.000 VNĐ | 4.208.017.000 VNĐ | 4.170.137.000 VNĐ |
Đánh giá ngoại thất Jeep Wrangler (2022)
Ngoại hình Jeep Wrangler cực mạnh mẽ, xe hướng tới ngôn ngữ thiết kế thể thao địa hình ưu tiên cho khả năng off-road cao cấp. Xe được sinh ra để vượt qua các địa hình hiểm trở, cung đường khó, ưu tiên rất nhiều về công năng sử dụng. Sẽ có rất nhiều các phiên bản lựa chọn như SUV tới bản 2 cửa nửa thùng. Hãy cùng Xe Hơi Thông Minh khám phá sâu chiếc xe này nhé.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe giống thiết kế trên các dòng xe quân sự khi sử hữu phần nắp mui dày to, cùng mặt ca lăng đan lỗ rất lớn. Bóng đèn chính dạng tròn cỡ lớn cùng đèn định vị ở mép bánh.
Jeep Wrangler được trang bị đèn pha LED và đèn sương mù LED trên tất cả các phiên bản, thiết kế bóng tròn độc lập với đèn định vị hoàn toàn.
Phía dưới là chắn bùn bằng kim loại rất dày bao quanh hai bóng đèn sương mù to nằm ở mép đầu xe.
Phần thân xe:
Jeep Wrangler 2022 tại Việt Nam có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.785 x 1.877 x 1.832/1.871 (mm); khoảng sáng gầm từ 236-275 (mm); khả năng lội nước vô cùng lý tưởng, tới 762 (mm).
Thiết kế thân xe cũng cực kỳ cứng khỏe với phong cách quân đội. Các phần chốt cánh cửa cũng được trang bị dạng bản lề nổi bên ngoài độc đáo.
Gương chiếu hậu được đặt ở trụ A, kích thước gương lớn có chỉnh điện và bỏ luôn tính năng gập, ngoài ra gương còn không có tính năng sấy hay tích hợp xi nhan.
Gánh cả trọng lượng thân xe nặng tới 1890kg ở chế độ không tải là bộ mâm 17inch – 18 inch tùy phiên bản, hợp kim với họa tiết đặc chắc chắn.
Sẽ có 5 phiên bản nên sự khác biệt về ngoại thất rất lớn, mời bạn xem bảng thống kê sự khác biệt ở phía dưới.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe cũng mang phong thái đặc trưng tổng thể ở phần đầu và thân xe. Cửa hậu mở ngang ở bản hai cửa có trang bị lốp dự phòng. Bóng đèn hậu trang bị công nghệ LED, kích thước nhỏ. Đèn phanh trên cao cũng bị loại bỏ kèm cả anten vây cá. Tất nhiên các tính năng “xịn sò” như đá để mở cốp, đóng mở cốp điện sẽ không có trên xe.
Các phiên bản màu xe
Jeep Wrangler 2022 tại thị trường Việt Nam có 10 màu gồm Granite Crystal, Steel Blue metallic, String Gray, Punkkn, Mojito, Firecracker Red, Billet Silver, Bright White, Black, Hellayella
Các trang bị đi kèm
JEEP WRANGLER | WILLYS/ISLANDER | OVERLAND | ALTITUDE | RUBICON |
Ngoại thất | ||||
Đèn pha LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn xi nhan LED | Có | Có | Có | Có |
Bệ bước chân | Không | Có | Có | Không |
Bao trùm bánh sơ cua | Mềm | Cứng | Cứng | Mềm |
Mâm xe | 17” | 18” | 18” | 17” |
Đánh giá nội thất Jeep Wrangler (2022)
Về tổng quan
Jeep Wrangler sở hữu khoang nối thất khá hầm hố với trang bị kim loại khá nhiều, nội thất có thiết kế với form dáng tròn nhiều tương tự như trên các dòng xe Mini của Anh Quốc.
Nội thất phải nói hơi kỳ dị khi các nút bấm, hốc gió, đồng hồ, đều mang một phong cách “không giống ai”.
Khu vực lái
Trung tâm khoang lái và vô lăng 3 chấu vát kim cương bóng sắc cạnh dưới được bọc da kết hợp chỉ khâu màu đỏ thể thao cá tính. Trên vô lăng có trang bị các nút điều hướng bao xung quanh bởi đường viền kim loại bóng sang trọng. Chất vô lăng cầm đầm, da êm không thấm mồ hôi. Vô lăng có hỗ trợ chỉnh điện 4 hướng, Jeep Wrangler không có trang bị lẫy chuyển số trên vô lăng và không có tính năng sưởi.
Phá dưới vô lăng là màn hình hiển thị thông số của xe như các chỉ dẫn và cảnh báo dạng biểu tượng. Hai bên là cặp đồng hồ hiện thị tốc độ vòng tua máy và tốc độ của xe với thiết kế hình tròn viền kim loại bóng.
Cần số sàn có tích hợp hướng dẫn sơ đồ số , thiết kế cổ điển lưu giữ từ năm 1941.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Chất liệu ghế trên Jeep Wrangler bằng nỉ, ghế lái cũng bị loại bỏ hết các công nghệ hiện đại như chỉnh điện, nhớ vị trí, massage, sưởi. Jeep Wrangler đi theo hướng thể thao, cmar giác chân thật nên không quá cần những tính năng hiện đại thường thấy trên các mẫu sedan hay SUV gia đình.
Ghế có tựa đầu lớn, bệ tỳ tay trung tâm lớn có tích hợp hộc đựng đồ uống.
Xe có trang bị 5 ghế ngồi, hàng ghế sau có thể gập linh hoạt nhằm tăng tính cơ động cho khoang hành lý.
Tiện nghi khác
Trung tâm giải trí là màn hình cảm ứng PM Unconnected 8,4 inch kết nối Apple CarPlay và Android Auto dạng thiết kế hình vuông chìm vào mặt taplo.
Xe được trang bị đầy đủ các kết nối phổ biến như USB/AUX/Bluetooth.
Panel dày đặc các nút điều khiển các chế độ lái, người mới tìm hiểu dòng xe Jeep sẽ cảm thấy choáng ngợp khi lần đầu cầm lái.
Dưới hộc tỳ tay hàng ghế trước có hai khay để đồ uống và có cổng sạc USB.
Trên Jeep Wrangler vẫn còn thấy phanh tay cơ, điều mà hầu như các hãng đã loại bỏ, tuy nhiên là dòng xe ưu tiên off-road nên cảm giác chân thật là điều quan trọng hơn cả.
Ngoài ra xe có trang bị loa Alpine công suất 552 watt cùng các tùy chọn tăng cường khả năng cách âm và tính năng khởi động tử xa.
Các trang bị nội thất đi kèm
Chất liệu bọc ghế |
Nỉ |
Ghế lái chỉnh điện |
Không |
Nhớ vị trí ghế lái |
Không |
Massage ghế lái |
Không |
Ghế phụ chỉnh điện |
Không |
Massage ghế phụ |
Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái |
Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ |
Không |
Sưởi ấm ghế lái |
Không |
Sưởi ấm ghế phụ |
Không |
Bảng đồng hồ tài xế |
Có |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng |
Không |
Chất liệu bọc vô-lăng |
Da |
Hàng ghế thứ hai |
gập 60/40 |
Chìa khoá thông minh |
Có |
Khởi động nút bấm |
Không |
Cửa gió hàng ghế sau |
Không |
Cửa sổ trời |
Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh |
Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động |
Không |
Tựa tay hàng ghế trước |
Không |
Tựa tay hàng ghế sau |
Không |
Màn hình trung tâm |
5.5 inch cảm ứng |
Kết nối Apple CarPlay |
Có |
Kết nối Android Auto |
Có |
Ra lệnh giọng nói |
Không |
Đàm thoại rảnh tay |
Có |
Hệ thống loa |
8 |
Kết nối WiFi |
Không |
Kết nối AUX |
Có |
Kết nối USB |
Có |
Kết nối Bluetooth |
Có |
Radio AM/FM |
Có |
Sạc không dây |
Không |
Sự khác nhau về nội thất giữa các phiên bản:
JEEP WRANGLER |
WILLYS/ISLANDER |
OVERLAND |
ALTITUDE |
RUBICON |
Chất liệu vô lăng |
Da |
Da |
Da |
Da |
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng |
Có |
Có |
Có |
Có |
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Da, logo Overland |
Da |
Da, logo Rubicon |
Ghế lái và ghế phụ chỉnh cơ |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hàng ghế sau gập 60:40 |
Có |
Có |
Có |
Có |
Dung tích khoang hành lý (L) |
897 |
Kích thước vật lý của Jeep Wrangler (2022)
Jeep Wrangler có kích thước Dài x Rộng x Cao đạt mức 4.696 x 1.871 x 1.844 (mm). Khoảng cách gầm đạt 282mm và khả năng lội nước 762 mm.
Kích thước/trọng lượng | |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4810 x 1894 x 1828 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.007 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 269 |
Bán kính vòng quay (mm) | 6.000 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 897 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 81 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.890 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.449 |
Lốp, la-zăng | 17 inch/ 33 inch |
Thông số kỹ thuật Jeep Wrangler (2022)
Thông số | Jeep Wrangler Unlimited Rubicon | |
Kích thước | Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.334 x 1.894 x 1.841 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.459 | |
Khoảng sáng gầm xe | 282 | |
Khả năng lội nước (mm) | 762 | |
Phanh trước/sau (mm) | Đĩa/Đĩa | |
Động cơ | Loại động cơ | 2.0 Turbo |
Công suất tối đa (Hp) | 270/5.250 vòng/phút | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 400/3.000 vòng/phút | |
Sức kéo (kg) | 1.587 | |
Hộp số | Tự động 8 cấp | |
Hệ dẫn động | 2 cầu Rock – Trac | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100 km) | 11.0/7.2 | |
Ngoại thất | Kích cỡ mâm/lốp | 13 inch/33 inch |
Mui tháo lắp | Mui 3 mảnh (tùy chọn màu) | |
Viền cua bánh | Sơn theo màu xe | |
Lốp dự phòng | Có áo trùm | |
Hệ thống đèn chiếu sáng | Full-LED với tính năng bật/tắt tự động | |
Nội thất và tiện nghi | Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng PM Unconnected 8,4 inch kết nối Apple CarPlay và Android Auto |
Kết nối | USB/AUX/Bluetooth | |
Hệ thống âm thanh | Loa Alpine công suất 552 watt | |
Khởi động từ xa | Tùy chọn | |
Chìa khóa thông minh | Có | |
Hệ thống cách âm tăng cường | Tùy chọn | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | |
Hệ thống báo động | Có | |
Tính năng an toàn | Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS | Có |
Hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC | Có | |
Cảm biến áp suất lốp TPMD | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng ACC | Tùy chọn | |
Cảnh báo tai nạn phía trước FCW | Tùy chọn | |
Hệ thống cân bằng điện từ ESC | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TSC | Có | |
Kiểm soát chống lật ERM | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe an toàn PARKSENSE | Có |
Sẽ có sự chênh lệch về thông số kỹ thuật trên các phiên bản như sau:
JEEP WRANGLER |
WILLYS/ISLANDER |
OVERLAND |
ALTITUDE |
RUBICON |
Loại động cơ |
Xăng 2.0L Turbo |
|||
Công suất tối đa (hp @ rpm) |
270 @ 5.250 |
|||
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm) |
400 @ 3.000 |
|||
Hộp số |
8 AT |
|||
Hệ dẫn động |
4WD Rock-Trac |
|||
Phanh trước – sau |
Đĩa – Đĩa |
|||
Sway Bar |
Có |
Có |
Có |
Có |
Nút Sway Bar |
Không |
Không |
Không |
Có |
Khóa vi sai |
Không |
Không |
Không |
Có |
Tính năng an toàn
Là dòng xe địa hình nên việc trang bị các tính năng an toàn theo hướng điện tử hầu như không phải điều mà khách hàng cần. Nắm bắt được nhu cầu Jeep tập trung trang bị tới độ bền chắc khung xương cùng khả năng chịu đựng va đập cực lớn. Các tính năng an toàn cơ bản như phanh ABS, túi khí, camera lùi ga thích ứng chỉ coi như cơ bản.
- Hệ thống phanh chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống chống trượt thân xe
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống đổ đèo
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Ga tự động thích ứng
- Cảnh báo áp suất lốp
- Camera lùi
- 4 túi khí
Sự khác nhau về trang bị an toàn trên các phiên bản như sau:
JEEP WRANGLER |
WILLYS/ISLANDER |
OVERLAND |
ALTITUDE |
RUBICON |
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cân bằng điện tử |
Có |
Có |
Có |
Có |
Kiểm soát lực kéo |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng ACC |
Có |
Có |
Có |
Có |
Kiểm soát chống lật |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ đậu xe an toàn |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cảnh báo va chạm |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cảnh báo điểm mù |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ xuống dốc |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cảnh báo áp suất lốp |
Có |
Có |
Có |
Có |
Camera lùi |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống chống trượt vi sai cầu sau |
Có |
Không |
Không |
Không |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Khả năng cách âm của Jeep Wrangler đạt mức khá, tuy nhiên sẽ có thêm trang bị hệ thống cách âm tăng cường ở trên bản có mui.
Sức mạnh động cơ
Jeep Wrangler có trái tim là động cơ 2.0L Turbo tăng áp sinh ra công suất cực đại 270 mã lực ở dải 5.250 vòng/phút và mô-men xoắn tối đa 400 Nm tại 3.000 vòng/phút.
Xe sử dụng hệ dẫn động 2 cầu Rock Trac cùng hệ thống khoá vi sai điện trước sau Tru-Lok® giúp khoá 2 bánh xe lại và phân bổ lực đến các bánh đồng đều nhất.
Hộp số
Đi kèm với khối động cơ tăng áp 2.0L là hệ thống hộp số tự động 5 cấp
Hệ thống treo và khung
Jeep Wrangler sử dụng hệ thống treo đa liên kết ở cầu trước và tay đòn ở cầu sau nhằm mang đến khả năng chịu lực tốt nhất cho xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Xe sở hữu bình nhiên liệu cỡ lớn 81 lít. Mức tiêu hao nhiên liệu ở khu vực nội thành và cao tốc lần lượt là 13 – 10L/100km, còn đối với phiên bản sử dụng hộp số sàn 6 cấp thì con số này lần lượt là 13.8 – 10L/100km.
So sánh các phiên bản Jeep Wrangler (2022)
Jeep Wrangler có tới 5 phiên bản bao gồm:
- Willys/Islander
- Sahara Overland
- Sahara 80th
- Sahara Altitude
- Rubicon
- Rubicon 2 cửa
Tất cả đều được nhập khẩu nguyên chiếc từ Mỹ. Ở mỗi phiên bản sẽ có khác nhau về trang bị, tính năng nhưng khác biệt nhất có lẽ là bản Rubicon có 2 cửa, kiểu dáng hiện đại rất thoáng.
Về kích thước ngoại thất gần như tương đồng nhau, không có khác biệt quá lớn. Tuy nhiên có một số điểm như kích thước mâm xe, bệ lên xuống và bao bọc bánh dự phòng sẽ có chút khác.
Cả 5 dòng đều có chung kích thước khoang hành lý, chất liệu ghế và nội thất có sự khác biệt như sau:
JEEP WRANGLER |
WILLYS/ISLANDER |
OVERLAND |
ALTITUDE |
RUBICON |
Chất liệu vô lăng |
Da |
Da |
Da |
Da |
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng |
Có |
Có |
Có |
Có |
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Da, logo Overland |
Da |
Da, logo Rubicon |
Ghế lái và ghế phụ chỉnh cơ |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hàng ghế sau gập 60:40 |
Có |
Có |
Có |
Có |
Dung tích khoang hành lý (L) |
897 |
Về tiện nghi và vận hành cũng khá tương đồng khi dùng chung loại động cơ, công suất và chung hệ hộp số tự động 8 cấp.
Về an toàn cũng khá tương đồng nhau, chỉ khác nhau ở hệ thống chống trượt bằng khóa vi sai cầu sau sẽ có trang bị trên bản Willys/Islander.
Ưu nhược điểm Jeep Wrangler (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế hầm hố cực khỏe khoắn
- Dòng xe Mỹ ưu tiên off-road
- Thiết kế vượt thời gian mang hơi hướng quân sự
- Khả năng cách âm tốt
- Hệ thống treo khỏe, cứng
- Khung gầm chắc chắn, đa năng
Nhược điểm:
- Trang bị cực cơ bản, không ưu tiên nhiều sự hiện đại
- Dòng xe không dành cho đại đa số khách hàng
- Giá bán quá cao
- Nhiều sự lựa chọn trong tầm tiền
Có nên mua Jeep Wrangler (2022)
Jeep Wrangler là dòng xe SUV địa hình đa công năng với ưu tiên thiết kế hướng tới độ bền cùng khả năng hoạt động bền bỉ trên mọi loại địa hình. Xe được trang bị hệ dẫn động 4 bánh kèm khóa vi sai rất thích hợp cho đi đường địa hình hiểm trở, đường lún thụt. Tuy nhiên xe lại có mức giá bán quá cao khiến phần đông khó có thể sở hữu khi trong tầm giá 3,5 tỷ có quá nhiều sự lựa chọn.
Một số câu hỏi về Jeep Wrangler
- Đánh giá Audi Q3 (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Đánh giá Mercedes AMG GT 53 (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Đánh giá Toyota Camry (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Đánh giá Mercedes GLC 300 (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Lắp cảm biến áp suất lốp tại nhà chỉ với vài thao tác đơn giản