Đánh giá Toyota Camry (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)

Toyota Camry là dòng xe sedan hạng D nằm trong phân khú cao cấp của Toyota, ở phiên bản mới xe có sự lột xác hoàn toàn nhờ thiết kế mới mạnh mẽ thể thao mà vẫn giữ được nét riêng của dòng xe Camry nổi tiếng lâu đời trên thị trường xe hơi Việt Nam.

Giá xe Toyota Camry (2022) là bao nhiêu?

Toyota Camry Niêm yết Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh HCM Lăn bánh tỉnh
2.0G 1,05 tỷ 1,198 tỷ 1,177 tỷ 1,158 tỷ
2.0Q 1,167 tỷ 1,329 tỷ 1,306 tỷ 1,287 tỷ
2.5Q 1,349 tỷ 1,533 tỷ 1,506 tỷ 1,487 tỷ
2.5HV 1,441 tỷ 1,636 tỷ 1,607 tỷ 1,588 tỷ

Ước tính giá trả góp:

Tên xe Toyota Camry 2.0G 2022 Toyota Camry 2.0Q 2022 Toyota Camry 2.5Q 2022 Toyota Camry 2.5HV 2022
Giá xe 1.070.000.000 1.185.000.000 1.370.000.000 1.460.000.000
Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Giá lăn bánh tại TP. HCM 1.199.430.000 1.325.930.000 1.529.430.000 1.628.430.000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 1.220.830.000 1.349.630.000 1.556.830.000 1.657.630.000
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 1.180.430.000 1.306.930.000 1.510.430.000 1.609.430.000
Thanh toán trước từ 20% 244.166.000 269.926.000 311.366.000 331.526.000
Số tiền còn lại 976.664.000 1.079.704.000 1.245.464.000 1.326.104.000
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 11.626.952 12.853.619 14.826.952 15.786.952

Đánh giá ngoại thất Toyota Camry (2022)

Ngoại thất Toyota Camry (2022)

Ngoại thấy xe thực sự rất sang trọng và có hồn riêng, có thể nhận dạng ra Camry ngay từ những khoảng cách rất xa bơi chi tiết lưới tản nhiệt độc chất vô nhị. Là dòng xe đã ra đời từ những năm 80 của thế kỷ trước, trả qua gần 40 năm Camry vẫn thực sự là tượng đài trong phân khúc sedan hạng D.

Kiểu dáng thiết kế

Phần đầu xe:

Đầu xe Toyota Camry (2022)

Đặc điểm nhận dạng dễ nhất của dòng xe Camry là thiết kế tản nhiệt rất lớn với sự sáng tạo bởi các tấm kim loại mỏng được sơn tĩnh điện cao cấp được sắp xếp so le với nhau giúp xe có cảm giác manh mẽ.

Lưới tản Toyota Camry (2022)

Lưới tản thực sự là chi tiết bắt mắt nhất của dòng Toyota Camry và thế hệ cũ và thế hệ 2022 mới nhất. Để só tản nhiệt lớn như vậy thì chắc chắn rằng bên trong nắp capo ắt là một khối động cơ đầy sức mạnh.

Đèn pha Toyota Camry (2022)

Toyota Camry sử dụng đèn LED trên tất cả các phiên bản, công nghệ LED mới có tên Bi-LED sẽ giúp xe phát ra sánh sáng tốt hơn sẵn sàng đáp ứng mọi cung đường không có điện chiếu sáng.

Đèn pha Toyota Camry (2022)

Trong gói an toàn chủ động Toyota Safety Sense (TSS 2) có trang bị thêm công nghệ Automatic High Beam sẽ giúp tăng cường độ sáng của đèn pha lên mức cao hơn.

Phần thân xe:

Thân xe Toyota Camry (2022)

Thân xe có dáng vóc của một chiếc sedan thể thao với kiểu dáng thiết kế gầm thấp và mui xe thon nhọn khí động học.

Gương chiếu hậu Toyota Camry (2022)

Gương chiếu hậu có tích hợp đầy đủ tính năng gập, chỉnh và nhớ vị trí thông minh. Thiết kế mới đã đặt trụ gương thấp hơn trụ A của xe giúp lấy thêm không gian phía sau.

Chi tiết thân xe Toyota Camry (2022)

Thân xe có đường vắt ngang mỏng nhẹ ôm dưới chân kính phần tay nắm cửa, ở đầu sẽ là nơi khắc tên phiên bản của xe. Phần viền này thực sự cũng có một chút điểm nhấn khiến phần thân nổi bật hơn.

La zăng Toyota Camry (2022)

La zăng trên Camry 2022 có thiết kế so le hai màu trắng xám và đen, các đường vân có thiết kế sáng tạo độc đáo mang nét riêng của dòng Toyota Camry. Trên bản Camry 2.0G sẽ sử dụng mâm 16 inch trong khi các phiên bản còn lại sẽ dùng mâm 18 inch

Phần đuôi xe:

Đuôi xe Toyota Camry (2022)

Đuôi xe thực sự không có nhiều khác biệt, điểm nhất chính vẫn là đèn hậu có thiết kế chữ U cực lớn chạy quanh phần đuôi xe. Nối hai đèn hậu là dải kim loại bóng có khắc chữ Camry thương hiệu của xe.

Đèn hậu Toyota Camry (2022)

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe, camera lùi và cửa cốp đóng/mở điện là tiêu chuẩn trên mọi phiên bản Toyota Camry mới.

Các phiên bản màu xe

Màu xe Toyota Camry (2022)

 

Các trang bị đi kèm

Ngoại thất Camry 2.0G 2.0Q 2.5Q 2.5HV
Đèn trước chiếu gần Bi-LED Bi-LED Bi-LED Bi-LED
Đèn trước chiếu xa Bi-LED Bi-LED Bi-LED Bi-LED
Đèn tự động
Đèn cân bằng góc chiếu Tự động Tự động Tự động Tự động
Đèn chiếu xa tự động Không
Đèn chiếu sáng ban ngày LED LED LED LED
Đèn sau LED LED LED LED
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu Chỉnh điện  Gập điện tự động Đèn báo rẽ   Chỉnh điện  Gập điện tự động Đèn báo rẽ Tự chỉnh khi lùi Nhớ vị trí Chỉnh điện  Gập điện tự động Đèn báo rẽ Tự chỉnh khi lùi Nhớ vị trí Chỉnh điện  Gập điện tự động Đèn báo rẽ Tự chỉnh khi lùi Nhớ vị trí
Lốp 205/65R16 235/45R18 235/45R18 235/45R18

Đánh giá nội thất Toyota Camry (2022)

Về tổng quan

Tổng quan nội thất Toyota Camry (2022)

Toyota Camry phiên bản mới có sự thay đổi đáng kế về thiết kế khoang nội thất, xe có sự sáng tạo trong thiết kế mặt taplo khi có đường vân chéo uốn lượn có tính thẩm mỹ rất cao khi bước lên xe. Các chất liệu chủ yếu là da nhựa và có sự kết hợp với các kim loại mạ bóng sang trọng. Các đường chỉ may da cũng được làm rất tinh tế nhỏ tạo nên một nét thẩm mỹ rất cao về mặt chất lượng nội thất.

Khu vực lái

Vô lăng Toyota Camry (2022)

Toyota Camry là một mẫu sedan hạng D có không gian rộng và có sự kết hợp ở khoang clais chủ yếu là chất liệu da, sự sáng tạo trong không gian cũng khiến nội thất xe có một điểm nhấn rất riêng. Toyota Camry sử dụng một vô lăng dạng 3 chấu có thiết kế hiện đại, vô lăng được bọc da và có tích hợp rất nhiều các nút chế độ ở trên.

Các nút chế độ Toyota Camry (2022)

Cá nút có thiết kế độ hoàn thiện cao, khả năng phản hồi nhanh và êm, phía sau vô lăng là một màn hình đa năng có kích thước 7 inch để hiển thị thông số vòng tua máy và tốc độ cùng hàng loạt các tính năng thông báo khác. Vô lăng có tích hợp khả năng chỉnh điện tiện lợi và cũng có tính năng lưu nhớ vị trí.

Nút bấm panel cửa trái Toyota Camry (2022)

Trên panel cửa trái ghế lái có tíc hợp các lẫy chỉnh kính cả cửa và có các nút chỉnh độ ngả ghế tiện lợi. Về khoang lái có hỗ trợ đầy đủ các tính năng như hệ thống dẫn đường, chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm, màn hình hiển thị thông tin trên kính lái HUD, lẫy chuyển số, phanh tay điện tử và giữ phanh tự động Auto Hold…

Ghế ngồi và khoang hành lý

Hàng ghế trước Toyota Camry (2022)

Ghế ngồi hàng trước có thiết kế thoáng và rộng, ghế có hỗ trợ chỉnh điện 10 hướng và nhớ 2 trí, khả năng chỉnh điện hỗ trợ cho ghế lái gồm 10 hướng và ghế phụ có tới 8 hướng.

Hàng ghế sau Toyota Camry (2022)

Chát liệu ghế của Toyota Camry cũng thuộc hàng ấn tượng khi chất liệu sử dụng là da cao cấp, chất liệu êm và ghế có độ đàn hồi rất cao.

Khoảng cách hàng ghế Toyota Camry (2022)

Ở hàng ghế thứ hai sẽ có hốc cửa gió điều hòa và có tính năng gập ghế giữa để làm bàn tỳ tay, phần bàn tỳ này có tích hợp cả một panel điều khiển đổ ngả, độ nghiêng, nhiệt độ, nhạc, âm lượng cùng hàng loạt các tính năng hay khác.

Khoang hành lý Toyota Camry (2022)

Toyota Camry có khoang hành lý thuộc hàng lớn trong phân khúc, tất nhiên là khả năng gập ghế sẽ không thể có trên dòng sedan hạng D như Toyota Camry.

Tiện nghi khác

Màn hình trung tâm Toyota Camry (2022)

Trung tâm giải trí làm một màn hình khá xịn xò khi có kích thước 7 inch trên abnr 2.0G và 9 inch trên các bản còn lại. Màn có thiết kế dày dặn đi kèm với các nút ở hai bên dễ điều hướng. Màn hình không có viền mỏng bóng bẩy mà thay vào đó là một kiểu dáng hơi cũ. Camry 2022 được trang bị công nghệ thông tin trong xe mới nhất của Toyota. Nó chuyển tiếp thông tin thông qua 3 màn hình được liên kết với nhau, đó là: màn hình HUD 10 inch, màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch trong cụm công cụ và màn hình giải trí có cùng kích thước tùy chọn 7 inch hoặc 9 inch, đặt nổi trên bảng điều khiển trung tâm trong một thiết kế hiện đại.  

Bệ tỳ tay tích hợp bảng điều khiển kỹ thuật số Toyota Camry (2022)

Bệ tỳ tay có tích hợp bảng điều khiển kỹ thuật số, thông qua nó, người dùng có thể tùy chỉnh nhiều tính năng như: điều chỉnh âm lượng, điều chỉnh hệ thống điều hòa, phát nhạc…

Panel điều khiển Toyota Camry (2022)

Panel trung tâm cũng không quá rối khi được hãng trang bị những tính năng và cách bố trí nút hết sức cơ bản.

Nút chỉnh ghế Toyota Camry (2022)

Ở panel ghế có hỗ trợ điều chỉnh tiện lợi thông qua một màn hình cảm ứng, bạn có thể chỉnh độ ngả ghế, chỉnh âm lượng và hàng loạt các tính năng hay khác.

Cửa sổ trời Toyota Camry (2022)

Toyota Camry có hỗ trợ cửa sổ trời chỉnh điện ở các phiên bản 2.0Q, 2.5Q và 2.5V. Các trang bị tiện nghi nội thất như sau:

Nội thất Camry 2.0G 2.0Q 2.5Q 2.5HV
Vô lăng Da Da Da Da
Màn hình đa thông tin 4.2 inch 7 inch 7 inch 7 inch
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm
Cruise Control Chủ động Chủ động Chủ động
Lẫy chuyển số Không Không
Phanh tay điện tử
Màn hình HUD Không
Ghế Da Da Da Da
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng 10 hướng 10 hướng 10 hướng
Ghế khách trước chỉnh điện 4 hướng 8 hướng 8 hướng 8 hướng
Hàng ghế sau Cố định Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện
Điều hoà tự động 2 vùng 3 vùng 3 vùng 3 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí 7 inch 9 inch 9 inch 9 inch
Âm thanh 6 loa 9 loa JBL 9 loa JBL 9 loa JBL
Cửa sổ trời Không
Rèm chỉnh điện Không
Cửa sổ chỉnh điện các cửa
Khoá cửa điện
Khoá cửa từ xa

Kích thước vật lý của Toyota Camry (2022)

Kích thước vật lý Toyota Camry (2022)

Camry mới có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.885 x 1.840 x 1.445mm, chiều dài cơ sở 2.825mm

Kích thước Camry
Dài x rộng x cao (mm) 4.885 x 1.840 x 1.445
Chiều dài cơ sở (mm) 2.825
Khoảng sáng gầm xe (mm) 140
Bán kính quay đầu (m) 5,8

Thông số kỹ thuật Toyota Camry (2022)

Thông số kỹ thuật Toyota Camry (2022)
Thông số kỹ thuật Camry 2.5HV Camry 2.5Q Camry 2.0Q Camry 2.0G
Số chỗ ngồi 5 5 5 5
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 4.885 x 1.840 x 1.445 4.885 x 1.840 x 1.445 4.885 x 1.840 x 1.445 4.885 x 1.840 x 1.445
Chiều dài cơ sở (mm) 2.825 2.825 2.825 2.825
Tự trọng (kg) 1.580 1.580 1.580 1.600
Động cơ xăng A25A-FXS A25A-FKS M20A-FKS M20A-FKS
Công suất tối đa (mã lực) 176 / 5.700 207 / 6.600 170 / 6.600 170 / 6.600
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 221 / 3.600 – 5.200 250 / 5.000 206 / 4.400 – 4.900 206 / 4.400 – 4.900
Mô-tơ điện Nickel Metal
Công suất mô-tơ điện (mã lực) 120
Mô-men xoắn mô-tơ điện (Nm) 202
Hộp số Tự động vô cấp E-CVT Tự động 8 cấp Tự động vô cấp CVT Tự động vô cấp CVT
Cỡ mâm (inch) 18 18 18 16
Đèn chiếu gần Bi-LED projector Bi-LED projector Bi-LED projector Bi-LED projector
Đèn chiếu xa Bi-LED projector Bi-LED projector Bi-LED projector Bi-LED projector
Cửa sổ trời Không
Màn hình giải trí Cảm ứng 9 inch Cảm ứng 9 inch Cảm ứng 9 inch Cảm ứng 7 inch
Bộ nhớ vị trí ghế lái 2 vị trí 2 vị trí 2 vị trí Không
Số loa 9 loa JBL 9 loa JBL 9 loa JBL 6 loa
Hệ thống hiển thị thông tin trên kính lái Không
Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety Sense Không
Camera lùi 360 độ 360 độ

Tính năng an toàn

Tính năng an toàn Toyota Camry (2022)

Toyota Camry có tích hợp rất nhiều các tính năng ant oàn tiên tiến như cảnh báo lệch làn đường, cân bằng điện tử VSC và hệ thống đèn thích ứng AHB. Các tính năng cụ thể bao gồm:

  • Cảnh báo tiền va chạm PCS
  • Hệ thống cảnh báo lệch làn đường & hỗ trợ giữ làn đường
  • Điều khiển hành trình chủ động
  • Đèn thích ứng thông minh AHB
  • Hệ thống cân bằng điện tử VSC
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
  • Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC
  • Hệ thống theo dõi áp suất lốp TPMS
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA
  • Camera 360 độ
  • 7 Túi khí

Các trang bị an toàn trên từng phiên bản Toyota Camry như sau:

Trang bị an toàn Camry 2.0G 2.0Q 2.5Q 2.5HV
Túi khí 9 túi khí 9 túi khí 9 túi khí 9 túi khí
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Khởi hành ngang dốc
Cảm biến áp suất lốp
Cảnh báo điểm mù Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang Không
Cảnh báo tiền va chạm Không
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn Không
Camera đỗ xe Camera lùi Camera lùi Camera 360 Camera 360
Cảm biến trước + sau

Khả năng vận hành

Khả năng cách âm

Khả năng cách âm của Toyota Camry thực sự rất tốt, ở tốc độ cao xe vẫn cho khả năng cách âm tách biệt với môi trường ngoài, xe không cọ ảnh hưởng bởi độ ồn từ động cơ và tiếng hú từ lốp.

Sức mạnh động cơ

Động cơ Toyota Camry (2022)
  • Camry 2.0G và Camry 2.0Q sử dụng động cơ M20A-FKS: Nó sản sinh công suất cực đại 170 mã lực 6.600 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 206Nm tại 4.400 – 4.900 vòng/phút. Sức mạnh động cơ sản sinh được gửi đến các bánh trước thông qua hộp số vô cấp CVT.
  • Camry 2.5Q sử dụng động cơ A25A-FKS: Sản sinh công suất cực đại 207 mã lực tại 6.600 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 250Nm tại 5.000 vòng/phút. Động cơ này được kết nối với hộp số tự động 8 cấp, hệ dẫn động cầu trước.
  • Camry 2.5HV sử dụng động cơ A25A-FXS và mô-tơ điện Nickel Metal. Động cơ xăng sản sinh công suất cực đại 176 mã lực tại 5.700 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 221Nm tại 3600 – 5.200 vòng/phút. Còn mô-tơ điện sản sinh công suất 120 mã lực và mô-men xoắn 202Nm. Phiên bản này đi kèm hộp số tự động vô cấp E-CVT, được kết nối với các bánh trước.

Trong bản nâng cấp mới nhất này dòng Camry đã được nâng cấp với khối động cơ hoàn toàn mới, sẽ có hai phiên bản 2.0L và 2.5L cho khách hàng lựa chọn. Tuy nhiên động cơ vẫn chỉ là bản thường không hỗ trợ khả năng tăng áp bằng khí nén, sức mạnh thực tế cho thấy mức công suất tạo ra đã tăng lên khoảng 3 -5% so với động cơ thế hệ trước. Với khối động cơ mạnh mẽ như vậy thì khả năng tăng tốc của xe cũng rất mạnh mẽ, cảm giác cầm lái bốc và rất vọt, đối với những tình huống leo dốc hay địa hình xe đều “cân tất”

Hộp số

Hộp số Toyota Camry (2022)

Hầu hết trên các bản Camry 2022 thì đều trang bị hộp số tự động, trên ban 2.0Q  và 2.0G sẽ có trang bị hộp số vô cấp CVT, còn riêng trên bản 2.5Q sẽ trang bị hộp số tự động thông thường với 8 cấp độ. Khả năng sang số thì thực sự êm ái, với những tình huống tăng tốc đột ngột xe cho cảm giác sang số nhanh và vọt, hầu nhu khó có thể cảm nhật được cảm giác giật cục khi sang số.

Hệ thống treo và khung

Hệ thống treo Toyota Camry (2022)

Khung gầm mới trang bị trên Toyota Camry 2022 sẽ được sản xuất bởi công ty đối tác TNGA, theo như nhà sản xuất với hệ thống khung gầm mới sẽ tạo ra độ cứng hơn 30% so với bản tiền nghiệm.

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Mức tiêu thụ của Toyota Camry ở đường trường thực sự rất đáng nể, với khối động cơ dung tích xi lanh 2.0L nhưng mức tiêu thụ thậm chí chỉ nhỉnh hơn một chút so với động cơ 1.0L trên một chiếc Nissan Elmera.

Toyota cho biết, mức tiêu thụ nhiên liệu của Camry 2022 là 8,4 lít/100km trong thành phố và 6,0 lít/100km trên đường cao tốc. Thông số này là sánh ngang với Toyota Corolla Altis nhỏ hơn và là tuyệt vời với một chiếc sedan hạng D như Camry mới.

Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) 2.0G 2.0Q 2.5Q 2.5HV
Trong đô thị 8,53 8,54 9,58 4,9
Ngoài đô thị 5,05 5,16 5,41 4,3
Hỗn hợp 6,32 6,4 7,09 4,4

So sánh các phiên bản Toyota Camry (2022)

So sánh các phiên bản Toyota Camry (2022)

Toyota Camry 2022 có 4 phiên bản:

  • Toyota Camry 2.0G
  • Toyota Camry 2.0Q
  • Toyota Camry 2.5Q
  • Toyota Camry 2.5HV

Về ngoại thất chủ yếu có sự khác nhau ở phiên bản xe chạy điện Camry 2.5HV khi có logo màu sắc khác cùng trang bị cửa sổ trời chỉ có trên bản 2.0Q, 2.5Q và 2.5HV Về nội thất thì khác nhau ở màn hình cảm ứng 7 inch và có trang bị 6 loa trên bản 2.0G, trên bản cao hơn sẽ có 0 loa JBL cùng màn DVD cỡ lớn 9 inch. các phiên bản có sự khác nhau cụ thể như sau:

So sánh các phiên bản 2.0G 2.0Q 2.5Q 2.5HV
Ngoại thất        
Đèn chiếu xa tự động Không
Gương chiếu hậu Chỉnh điện  Gập điện tự động Đèn báo rẽ   Chỉnh điện  Gập điện tự động Đèn báo rẽ Tự chỉnh khi lùi Nhớ vị trí Chỉnh điện  Gập điện tự động Đèn báo rẽ Tự chỉnh khi lùi Nhớ vị trí Chỉnh điện  Gập điện tự động Đèn báo rẽ Tự chỉnh khi lùi Nhớ vị trí
Lốp 205/65R16 235/45R18 235/45R18 235/45R18
Nội thất
Màn hình đa thông tin 4.2 inch 7 inch 7 inch 7 inch
Cruise Control Chủ động Chủ động Chủ động
Lẫy chuyển số Không Không
Màn hình HUD Không
Ghế khách trước chỉnh điện 4 hướng 8 hướng 8 hướng 8 hướng
Hàng ghế sau Cố định Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện
Điều hoà tự động 2 vùng 3 vùng 3 vùng 3 vùng
Màn hình giải trí 7 inch 9 inch 9 inch 9 inch
Âm thanh 6 loa 9 loa JBL 9 loa JBL 9 loa JBL
Cửa sổ trời Không
Rèm chỉnh điện Không
Động cơ & hộp số
Động cơ 2.0L Xăng 2.0L Xăng 2.5L Xăng 2.5L Xăng + mô tơ điện
Công suất cực đại (Ps/rpm) 170/6.600 170/6.600 207/6.600 176/5.700
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 206/4.400-4.900 206/4.400-4.900 250/5.000 221/3.600-5.200
Hộp số CVT CVT 8AT E-CVT
Trang bị an toàn
Cảnh báo điểm mù Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang Không
Cảnh báo tiền va chạm Không
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn Không
Camera đỗ xe Camera lùi Camera lùi Camera 360 Camera 360

Ưu nhược điểm Toyota Camry (2022)

Ưu điểm:

  • Thiết kế mạnh mẽ vẫn giữ đưuọc form chuẩn của dòng Camry
  • Không gian nội thất rộng rãi
  • Nhiều công nghệ an toàn tiên tiến
  • Động cơ mạnh mẽ
  • Dễ bán lại

Nhược điểm:

  • Giá bán cao

So sánh Toyota Camry (2022) với các dòng xe khác

So sánh Toyota Camry và Mazda 6

Dòng xe Mazda 6 (2022)

Mazda 6 có thiết kế sang trọng đi theo hướng hiện đại bóng bẩy của một dòng xe cao cấp. Xe sử dụng động cơ SkyActiv 2.5L tạo ra sức mạnh rất lớn. Xét về động cơ thì Toyota Camry bản cao nhất thực sự lất át hoàn toàn Mazda 6, tuy nhiên giá bán của Toyota Camry cũng quá cao so với mặt bằng chung nên dòng xe Mazda 6 là sự lựa chọn tuyệt vời. Xem thêm: Đánh giá Mazda 6 (2022) – Thông số và đánh giá

So sánh Toyota Camry và Honda Accord

Dòng xe Honda Accord (2022)

Honda Accord (2022) có mức giá bán cao hơn Toyota Camry, tuy nhiên xe sử dụng khối động cơ 1.5L Turbo mạnh mẽ sản sinh ra tới 188 mã lực và đi kèm với khả năng tiết kiệm nhiên liệu khá ổn. Tuy thiết kế của Honda Accord (2022) không thực sự đẹp bằng Toyota Camry và các tính năng an toàn cũng ít hơn đối thủ cùng quê hương nên Camry vẫn là sự lựa chọn tốt. Xem thêm: Đánh giá Honda Accord (2022) – Thông số và đánh giá

Có nên mua Toyota Camry (2022)

Toyota Camry (2022) thực sự có vẻ ngoài khác biệt hoàn toàn, thiết kế mạnh mẽ thể thao và trẻ trung hơn rất nhiều so với những phiên bản tiền nghiệm. Xe sử dụng động cơ mạnh mẽ cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực đỉnh. Tuy có giá bán khá cao so với mặt bằng chung như Ki K5 hay Mazda 6 nhưng với độ bền và tính thanh khoản cao khi bán lại của Toyota đã khiến dòng Camry thực sự có sức hút riêng.
 
Một số câu hỏi về Toyota Camry (2022)
Toyota Camry 2022 có 4 phiên bản:
  • Toyota Camry 2.0G
  • Toyota Camry 2.0Q
  • Toyota Camry 2.5Q
  • Toyota Camry 2.5HV
Camry 2022 có 2 tùy chọn động cơ xăng và điện, ở bản xăng dùng động cơ 2.0L hoặc 2.5L đầy mạnh mẽ
Toyota Camry 2022 có tính năng Cruise Control
Toyota Camry có cửa sổ trời trừ bản 2.0G
Toyota Camry dù sở hữu động cơ có dung tích xi lanh lớn nhưng khả năng tiết kiệm nhiên liệu thực sự ở mức độ cực tốt khi chỉ ngang những chiếc sedan dùng động cơ 1.0 – 1.3L
Toyota Camry 2022 có 4 màu: đỏ, trắng, đen 218 và đen 222.
Toyota Camry có camera 360 ở bản 2.5HV và 2.5Q
Toyota Camry sử dụng mâm 16 inch trên bản 2.0G, các bản còn lại dùng mâm 18 inch
Ảnh: KP + Internet
 
4.4/5 - (57 bình chọn)