Kia K3 là một mẫu xe sedan trong phân khúc hạng C sở hữu mọt thiết kế trẻ trung và hiện đại. Kia K3 có giá bán khá tốt đi kèm với khối động cơ mạnh mẽ 1.6L. Xe có hai bản số sàn và số tự động phù hợp hơn với nhiều đối tượng khách hàng.
Giá xe Kia K3 (2022) là bao nhiêu?
Kia K3 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
1.6 Deluxe MT | 559 triệu | 648 triệu | 637 triệu | 618 triệu |
1.6 Luxury | 639 triệu | 738 triệu | 725 triệu | 706 triệu |
1.6 Premium | 669 triệu | 771 triệu | 758 triệu | 739 triệu |
2.0 Premium | 689 triệu | 794 triệu | 780 triệu | 761 triệu |
1.6 Turbo GT | 759 triệu | 872 triệu | 853 triệu | 838 triệu |
Đánh giá ngoại thất Kia K3 (2022)
Ngoại thất kia K3 có thiết kế khác biệt hơn bản tiền nghiệm. Đặc trung vẫn là một tông dáng hiện đại trẻ trung dẫn đầu xu hướng trong phân khúc 600 triệu.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe có một thiết kế hiện đại với đặc trưng là phẩn lưới tản nhiệt vây cá và phần đèn LED Halogen Projector có chức năng tự bật bắt hiện đại. Led dạng bóng chạy dây rất độc đáo.
Đối với bản Premium mới được tích hợp đèn LED hiện đại giúp tăng cường độ sáng.
Đèn LED định vị được làm theo phong cách thể thao khi được bố trí chạy song song với đèn pha. Phía hộc dưới là đèn sương mù dạng tam giác được thiết kế khá gọn phía dưới.
Phần thân xe:
Thân xe Kia K3 2022 sở hữu thiết kế thể thao với các đường gân dập nổi chạy ngang qua mí cửa sổ và tay nắm cửa mạ crom. Cách thiết kế này giúp Kia K3 trông có vẻ dài hơn và sang trọng hơn rất nhiều. Bộ mâm xe (lazang) có cấu tạo 5 chấu kép kết hợp cùng các chấu đơn xung quanh giúp xe thể thao hơn.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe khá thẩm mỹ khi ăn điểm là phần đèn LED dạng dải chạy ngang toàn thân xe. Không chỉ dừng lại ở đó phần cản sau cũng được hãng thiết kế dạng lưới cực ngầu.
Ống xả được hãng giấu khá kín, tuy nhiên trên Kia K3 vẫn là dạng ống xả đơn.
Các phiên bản màu xe
Kia K3 2022 có 7 màu: đỏ, xanh nước biển, xanh sẫm, trắng ngọc trai, bạc, xám và đen.
Các trang bị đi kèm
Ngoại thất K3 | 1.6Deluxe | 1.6Luxury | 1.6Premium | 2.0Premium | 1.6Turbo |
Đèn trước | Halogen Projector | Halogen Projector | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn sau | Halogen | LED | LED | LED | LED |
Đèn định vị | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy |
Viền cửa mạ chrome | Không | Có | Có | Có | Có |
Lốp | 225/45R17 | 225/45R17 | 225/45R17 | 225/45R17 | 225/45R17 |
Đánh giá nội thất Kia K3 (2022)
Về tổng quan
Tổng quan nội thất của Kia K3 khá thẩm mỹ, mới bước lên xe là cảm giác đầy đủ tiện nghi, mới một màn hình trung tâm lớn cùng màn phình phụ ngập sắc màu.
Khu vực lái
Trung tâm khu vực lái là vô lăng ba chấu bọc da và tích hợp các phím bấm chức năng điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay rất tiện lợi dành riêng cho người lái.
Phía dưới là màn hình hiển thị tốc độ và vòng tua, màn có kích thước từ 2.5 inch tới 4.2 inch tùy phiên bản, màn hình có giao diện UX analog truyền thống.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Hàng ghế trước có tích hợp tính năng suổi ấm và làm mát ghế.
Ghế ngồi trên xe là ghế ngồi bọc da có thiết kế ôm body siêu êm giúp hành khách không bị văng ra khỏi ghế hoặc đụng đầu mỗi khi đi qua vùng gồ ghề. Bên cạnh đó, phiên bản Kia K3 Premium sẽ được trang bị thêm tính năng nhớ vị trí, sưởi mát và làm ấm ghế lái.
Khoang hành lý của Kia K3 2022 có dung tích 502L. Nếu cần thêm không gian để chứa đồ có thể gập hàng ghế phía sau lại theo tỷ lệ 60:40.
Tiện nghi khác
Trung tâm là một màn hình rất lớn có kích thước từ 8 inch tới 10.25 inch tùy phiên bản, đây là màn hình cảm ứng có giao diện khá dễ sử dụng và một kiểu thiết kế gập nổi bắt mắt.
Màn có hỗ trợ đầy đủ các công nghệ như Apple CarPlay/Android Auto, Bluetooth, hệ thống định vị Navigation
Kia K3 có tính năng sạc không dây nhưng chỉ áp dụng trên bản Premium và bản Turbo. Phía dưới có cổng sạc 12V 120W tốc độ cao giúp giảm thời gian sạc.
Kia K3 có hỗ trợ chìa khóa điện tử thong minh giúp tìm kiếm xe, mở khóa từ xa, phát cảnh báo.
Panel điều khiển dạng xoáy nút cơ bản, các nút bố trí gọn gàng, phần viền được làm bằng kim loại giúp hạn chế khả năng bám dính. Bên trái là chỉnh điều hòa tự động.
Phàn cần số có vẻ choáng ngợp khi tích hợp thêm 6 dải nút bố trí hai bên. Trên mỗi phiên bản sẽ có cách bố trí hàng dãy số khác nhau do Kia K3 có cả bản số sàn và số tự động.
Nội thất K3 | 1.6Deluxe | 1.6Luxury | 1.6Premium | 2.0Premium | 1.6Turbo |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Màn hình đa thông tin | 3.5 inch | 3.5 inch | 4.2 inch | 4.2 inch | 4.2 inch |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa | Không | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương hậu chống chói tự động | Không | Không | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Không | Không | Không | Không | Có |
Ghế | Da | Da | Da | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh cơ | Chỉnh điện | Chỉnh điệnNhớ vị trí | Chỉnh điệnNhớ vị trí | Chỉnh điệnNhớ vị trí |
Sưởi & làm mát ghế trước | Không | Không | Có | Có | Có |
Điều hoà 2 vùng | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 8 inch | 8 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Không | Có | Có | Có |
Cốp sau mở điện thông minh | Có | Có | Có | Có | Có |
Kích thước vật lý của Kia K3 (2022)
Kia K3 2022 giữ nguyên kích thước so với thế hệ tiền nhiệm của mình. Trong đó, chiều dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4,640 x 1,800 x 1,450mm, chiều dài cơ sở của xe đạt 2,700mm, khoảng sáng gầm xe 150mm.
Thông số kỹ thuật | K3 MT 1.6 | K3 Luxury 1.6 | K3 Premium 1.6 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.640 x 1.800 x 1.450 | 4.640 x 1.800 x 1.450 | 4.640 x 1.800 x 1.450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | 2.700 | 2.700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 | 150 |
Bán kính quay vòng (mm) | 5.300 | 5.300 | 5.300 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 50 | 50 | 50 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 502 | 502 | 502 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Thông số kỹ thuật Kia K3 (2022)
Tất cả các phiên bản KIA K3 mới đều sử dụng chung khối động cơ Gamma 1.6L. nó sản sinh công suất cực đại 126 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 155Nm tại 4.850 vòng/phút. Sức mạnh động cơ được truyền đến các bánh trước thông qua hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp.
Thông số kỹ thuật | K3 MT 1.6 | K3 Luxury 1.6 | K3 Premium 1.6 |
Kiểu | Gamma 1.6L MPI | Gamma 1.6L MPI | Gamma 1.6L MPI |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.591 | 1.591 | 1.591 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 126 / 6.300 | 126 / 6.300 | 126 / 6.300 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 155 / 4.850 | 155 / 4.850 | 155 / 4.850 |
Hộp số | Sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) |
Tính năng an toàn
Trang bị an toàn trên Kia K3 2022 được đảm bảo với các trang bị hiện đại như: 2-6 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống khởi hành ngang dốc HAC, cảm biến áp suất lốp, camera lùi, kiểm soát hành trình, cảm biến hỗ trợ đỗ xe, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESC
Thông số kỹ thuật | K3 MT 1.6 | K3 Luxury 1.6 | K3 Premium 1.6 |
Túi khí | 2 | 2 | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có |
Mã hóa động cơ & Cảnh báo chống trộm | Có | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Sau | Trước / Sau |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Kia K3 là mẫu xe có khả năng cách âm rất tốt, tuy nhiên khi chạy tốc độ cao thì không tránh khỏi tiếng vọng từ lốp ma sát với đường và tiếng gào của động cơ.
Sức mạnh động cơ
Động cơ xe Kia K3 2022 sử dụng là loại động cơ xăng Gamma 1.6L MPI, cho công suất tối đa 126 mã lực và momen xoắn cực đại 155Nm. Đi kèm là hộp số sàn 6 cấp cho bản Deluxe và hộp số tự động 6 cấp cho 2 bản Luxury và Premium.
Mời bạn tham khảo qua bảng thông số động cơ sau:
Thông số kỹ thuật | K3 MT 1.6 | K3 Luxury 1.6 | K3 Premium 1.6 |
Kiểu | Gamma 1.6L MPI | Gamma 1.6L MPI | Gamma 1.6L MPI |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.591 | 1.591 | 1.591 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 126 / 6.300 | 126 / 6.300 | 126 / 6.300 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 155 / 4.850 | 155 / 4.850 | 155 / 4.850 |
Hộp số | Sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) |
Một điểm rất hay là trên mọi phiên bản đều sử dụng chung động cơ Gamma 1.6L. nó sản sinh công suất cực đại 126 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 155Nm tại 4.850 vòng/phút. Sức mạnh động cơ được truyền đến các bánh trước thông qua hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp.
Hộp số
Kia K3 có hai bản là số tự động và số sàn, tất cả hai hệ hộp số đều là số 6 cấp. Ở hộp số tự động đi kèm công nghệ CVT cho khả năng chuyển số êm ái không bị giật.
Hệ thống treo và khung
Kia K3 là một mẫu xe sử dụng hệ thống dẫn động cầu trước với hệ thống treo McPherson ở cầu trước và Thanh xoắn ở cầu sau. Trải nghiệm cho thấy hệ thống treo này cũng khá giống các mẫu xe cùng phân khúc như Honda City và Mazda 3.
Thông số kỹ thuật | K3 MT 1.6 | K3 Luxury 1.6 | K3 Premium 1.6 |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Mâm xe (inch) | 17 | 17 | 17 |
Thông số lốp | 225/45 R17 | 225/45 R17 | 225/45 R17 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu hao nhiên liệu của Kia K3 cụ thể như sau:
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kia K3 1.6L |
Kết hợp | 6,8 lít/ 100 km |
Trong đô thị | 9,2 lít/ 100 km |
Ngoài đô thị | 5,4 lít/ 100 km |
So sánh các phiên bản Kia K3 (2022)
Ngoại thất
Về ngoại thất hầu như các phiên bản khá giống nhau với kích thước tổng thể với thông số chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 4.640mm x 1.800mm x 1.450mm, cùng với chiều dài cơ sở đạt 2.700mm và khoảng sáng gầm 150mm. Thiết kế cũng khá tương đồng, không có sự khác biệt về phiên bản.
TÊN XE | KIA K3 1.6 DELUXE (MT) | KIA K3 1.6 LUXURY | KIA K3 1.6 PREMIUM | KIA K3 2.0 PREMIUM |
Kích thước – Trọng lượng | ||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.640 x 1.800 x 1.450 | 4.640 x 1.800 x 1.450 | 4.640 x 1.800 x 1.450 | 4.640 x 1.800 x 1.450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | 2.700 | 2.700 | 2.700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 | 150 | 150 |
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Halogen/Projector | Halogen/Projector | LED | LED |
Đèn định vị | LED | LED | LED | LED |
Cụm đèn hậu | Halogen | LED | LED | LED |
Viền cửa mạ chrome | Không | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu gập, chỉnh, sấy điện tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có | Có |
Cốp sau mở điện | Có | Có | Có | Có |
Mâm/lốp xe | 225/45R17 | 225/45R17 | 225/45R17 | 225/45R17 |
Nội thất
Sự khác biệt cảm thấy rõ ràng nhất trên từng phiên bản của xe Kia K3. Ở bản Deluxe ghế ngồi là ghế da và ghế lái chỉ có chỉnh cơ, còn các bản còn lại có ghế lái chỉnh điển. Bản Premium 1.6 và 2.0 lại có chức năng sưởi và làm mát ở hàng ghế trước.
Chua dừng lại ở đó, màn hình phụ dưới vô lăng cũng có sự khác biệt trên các phiên bản. Ở bản Premium 1.6 và 2.0 được trang bị màn 4.2 inch, ở cấc bản còn lại thì dùng màn 3.5 inch.
TÊN XE | KIA K3 1.6 DELUXE (MT) | KIA K3 1.6 LUXURY | KIA K3 1.6 PREMIUM | KIA K3 2.0 PREMIUM |
Chất liệu vô lăng | Da | Da | Da | Da |
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da | Da | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Có | Có | Có |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Không | Có | Có |
Chức năng sưởi/làm mát hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Không | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 3.5” | 3.5” | 4.2” | 4.2” |
Dung tích khoang hành lý (L) | 502 | 502 | 502 | 502 |
Tiện nghi
Kích thước màn hình cũng có sự khác nhau giữa bản Deluxe và Luxury khi 2 bản này dùng màn 8 inch cảm ứng, trên bản Premium dùng màn 10.25 inch.
TÊN XE | KIA K3 1.6 DELUXE (MT) | KIA K3 1.6 LUXURY | KIA K3 1.6 PREMIUM | KIA K3 2.0 PREMIUM |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Màn hình giải trí trung tâm | AVN 8” | AVN 8” | AVN 10.25” | AVN 10.25” |
Hệ thống điều hòa 2 vùng | Chỉnh tay | Tự động | Tự động | Tự động |
Smart Key | Có | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa | Không | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Không | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Có | Có | Có | Có |
Vận hành
TÊN XE | KIA K3 1.6 DELUXE (MT) | KIA K3 1.6 LUXURY | KIA K3 1.6 PREMIUM | KIA K3 2.0 PREMIUM |
Loại động cơ | Gamma 1.6 MPI | Gamma 1.6 MPI | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI |
Công suất và mô-men xoắn(hp – Nm) | 126hp – 155Nm | 126hp – 155Nm | 126hp – 155Nm | 150hp – 192Nm |
Hộp số | 6MT | 6AT | 6AT | 6AT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
An toàn
TÊN XE | KIA K3 1.6 DELUXE (MT) | KIA K3 1.6 LUXURY | KIA K3 1.6 PREMIUM | KIA K3 2.0 PREMIUM |
Túi khí | 2 | 2 | 6 | 6 |
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Sau | Trước và sau | Trước và sau |
Ưu nhược điểm Kia K3 (2022)
Ưu điểm:
- Giá tốt trong phân khúc hạng C
- Thiết kẻ trẻ trung năng động đầy cá tính
- Động cơ mạnh mẽ
Nhược điểm:
- Cách âm chưa tốt lắm
- Gương chiếu hậu bé
So sánh Kia K3 (2022) với các dòng xe khác
So sánh Kia K3 (2022) và Mazda 3
Xem thêm: Đánh giá Mazda 3 – Thông số và giá bán
Trong phân khúc sedan hạng C thì Mazda 3 là mẫu xe tới từ Nhật Bản và có kiểu dáng thiết kế rất thể thao với những đường phay bóng bẩy đầy sự hiện đại và sang trọng. Xe đưuọc trang bị rất nhiều tính năng và có một động cơ rất tốt.
Kia K3 có mức giá bán tốt hơn đồng nghĩa với những trang bị và tính năng cũng bị gọt bỏ nhằm giảm giá thành. Trong phân khúc hạng C thực sự Kia K3 có giá tốt gần nhất phân khúc nên sự lựa chọn Mazda 3 hay Kia K3 phụ thuộc vào túi tiền của bạn.
So sánh Kia K3 (2022) và Honda City
Honda City là một mẫu xe ưu tiên cho đi phố nhiều đúng như tên gọi, tuy là mẫu xe có kích thước thuocj phân khúc hạng B và có khối động cơ kém hơn K3 nhưng giá bán lại khá ngang cơ.
So sánh tổng thể thực sự Kia K3 lợi thế hơn Honda City ở rất nhiều mặt, nhưng doanh số của Honda City trong những tháng đầu năm 2022 tại Việt Nam lại trội hơn hẳn do là mẫu xe Nhật được lắp ráp tại Việt Nam.
Xem thêm: Đánh giá Honda City – Thông số và giá bán
Có nên mua Kia K3 (2022)
Kia K3 là một mẫu xe sedan tốt nhất trong phân phúc 600 triệu, một thiết kế đầy tính trẻ trung cùng sự trang bị tiện nghi tuyệt vời đã giúp Kia K3 dành được nhiều sự quan tâm của khách hàng trong nước. Dù là dòng xe được đổi tên từ Kia Cerato trước đây nhưng Kia K3 đã dành được chỗ đứng trong năm qua với doanh số bán tới 1659 xe vào tháng 4/2022.
Một số câu hỏi về Kia K3 (2022)
- Xe hạng A, B, C, D là gì? Tìm hiểu vế các phân khúc xe tại Việt Nam
- Đánh giá Toyota Veloz Cross (2022) – Thông số & giá bán (9/2024)
- Màn hình xe tải là gì? Có nên lắp màn hình Android ô tô cho xe tải
- Bảng giá xe Volvo SUV 5 chỗ, sedan hạng sang (9/2024)
- Phải làm gì khi xe ô tô bị mất phanh? Nguyên nhân và cách xử lý hiệu quả