Đánh giá Lexus IS 300 (2022) – Thông số & giá bán (4/2024)

Lexus IS 300 là dòng sedan bán chạy của hãng Lexus tại Việt Nam. Xe nằm trong vùng giá thấp nhất. Sở hữu thiết kế “hút hồn” cùng ngoại hình được trang bị những chi tiết “ăn điểm”, nội thất, tiện nghi và các trang bị ngập tràn khiến dòng xe luôn là ước mơ của rất nhiều khách hàng.

Giữa rất nhiều sự lựa chọn từ các hãng xe châu Âu như BMW, Audi vậy tại sao mẫu xe Lexus của Nhật lại có sức hút lớn tới vậy?

Giá xe Lexus IS 300 (2022) là bao nhiêu?

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
Standard 2 tỷ 130 triệu VNĐ 2.407.937.000 VNĐ 2.365.337.000 VNĐ 2.367.637.000 VNĐ 2.346.337.000 VNĐ
Luxury 2 tỷ 490 triệu VNĐ 2.811.137.000 VNĐ 2.761.337.000 VNĐ 2.767.237.000 VNĐ 2.742.337.000 VNĐ
Hybrid 2 tỷ 820 triệu VNĐ 3.180.737.000 VNĐ 3.124.337.000 VNĐ 3.133.537.000 VNĐ 3.105.337.000 VNĐ

Ước tính chi phí trả góp:

Tên xe Lexus IS 300 Standard 2022 Lexus IS 300 Luxury 2022 Lexus IS 300h 2022
Giá xe 2.130.000.000 2.490.000.000 2.820.000.000
Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Giá lăn bánh tại TP. HCM 2.365.430.000 2.761.430.000 3.124.430.000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 2.408.030.000 2.811.230.000 3.180.830.000
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 2.346.430.000 2.742.430.000 3.105.430.000
Thanh toán trước từ 20% 481.606.000 562.246.000 636.166.000
Số tiền còn lại 1.926.424.000 2.248.984.000 2.544.664.000
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 22.933.619 26.773.619 30.293.619

Đánh giá ngoại thất Lexus IS 300 (2022)

Ngoại thất Lexus IS 300 (2022)

Ngoại thất Lexus IS300 hút hồn với mặt ca lăng phong cách Spindle  đã làm nên thương hiệu đặc trưng và là đặc điểm nhận dạng dễ dàng nhất của dòng xe sang này. Không có bất kỳ hãng nào sao chép ý tưởng thiết kế tài tình này.

Kiểu dáng thiết kế

Phần đầu xe:

Đầu xe Lexus IS 300 (2022)

Đầu xe đặc trưng bởi cụm mặt tản nhiệt Spindle đặc trưng với mặt lưới được làm họa tiết 3D đặc trưng bắt mắt, bao xung quanh mặt tản nhiệt là đường viền kim loại mạ bóng sang trọng.

Ca lăng Lexus IS 300 (2022)

Mặt tản nhiệt đặc trưng kích thước rất lớn giúp tăng khả năng đối lưu khí mát cho động cơ, đồng thời cũng là đặc điểm nhận diện thương hiệu của Lexus. Ở giữa là logo Lexus dập nổi bằng kim loại.

Đèn pha Lexus IS 300 (2022)

Lexus IS 300 được trang bị cặp đèn pha cắt cáo với ánh nhìn sắc lẹm đủ đốn tim bất kỳ cô nàng nào. Ở hai phiên bản 300H và 300 Luxury sẽ có tới 3 bóng LED ở cự ly chiếu gần, bản 300 Standard sẽ dùng một bóng Project Lamp. Tất cả bóng chiếu xa sẽ sử dụng BULB.

Đèn định vị Lexus IS 300 (2022)

Đèn định vị và đèn xi nhan đều sử dụng bóng LED. Đèn định vị thiết kế theo kiểu dáng tia sét sắc nhọn ôm sát mép đầu trên của cụm đèn pha.

Đèn định vị Lexus IS 300 (2022)

Tất cả đèn đều có tính năng tự động rửa với áp suất nước khá cao, đèn đi kèm với tính năng tự điều điều chỉnh góc chiếu và tự động tắt/mở thông minh.

Ở phía đầu xe sẽ không có trang bị đèn sương mù, thay vào đó đèn định vị có cường độ sáng cao sẽ đảm nhiệm vai trò chiếu gần trong những tình hình thời tiết xấu.

Phần thân xe:

Thân xe Lexus IS 300 (2022)

Lexus IS 300 có kích thước dài x rộng x cao của thân xe lần lượt là 4.975 x 1.865 x 1.445mm, chiều dài cơ sở 2.800mm. Với kích thước này xe được xếp vào nhóm sedan hạng D.

Thân xe có thiết kế khí động học, thân có các đường dập nổi vuông vức mỏng ôm ở hốc bánh xe. Riêng phần cửa hàng ghế thứ hai có đường dập nổi bát chéo mềm mại từ hông xuống phần mép dưới thân xe rất uyển chuyển..

Gương xe Lexus IS 300 (2022)

Gương chiếu hậu cũng mang trong mình thiết kế sang trọng với kích thước to, kiểu dáng tam giác đi kèm với các chất liệu mạ bóng sang trọng. Gương có mép dưới trùng màu xe, mặt trên sẽ phủ lớp sơn đen bóng.

Gương được đặt dưới vị trí chính của trụ A,  có tích hợp đầy đủ các tính năng chỉnh điện và tự động gập khi tắt máy, và tính năng sấy gương. Sẽ có một chút sự khác biệt nho nhỏ giữa các phiên bản, mời bạn xem ở bảng thông số phía dưới.

Tay nắm cửa Lexus IS 300 (2022)

Các mép cửa kính được bao quanh bởi lớp viền thép mạ bóng sang trọng vừa tăng độ cứng chắc, tăng khả năng chịu đựng va đập đồng thời toát lên sựvẻ sang trọng cho phần thân xe.

La zăng Lexus IS 300 (2022)

Lexus IS 300 đi kèm la zăng thiết kế với họa tiết mũi giáo độc đáo hướng tâm, chất liệu hợp kim nguyên khối. Sẽ có các tùy chọn kích thước mâm 18inch hoặc 19inch. Cụ thể ở bản Standard sẽ có mâm 18 inch đi kèm bộ lốp 235/45R18 SM 8.5J, ở hai bản còn lại dùng mâm 19 inch đi kèm lốp 235/40R19 SM 8.5J+45

Phần đuôi xe:

Đuôi xe Lexus IS 300 (2022)

Đuôi xe chứa đựng nhiều chi tiết độc đáo mang cá tính riêng, thiết kế rất gợi cảm với các đường cong mềm mại. Nổi bật nhất cõ lẽ là dải đèn định vị sau xe có thiết kế chữ L nối tiếp rất lớn chạy ngang đuôi xe.

Đèn hậu được trang bị công nghệ LED có tích hợp đèn báo rẽ và đèn sương mù. Toàn bộ hệ thống gạt mưa ở đuôi xe đều tự động hoàn toàn.

Đèn hậu Lexus IS 300 (2022)

Thiết kế đuôi xe cực sắc xảo thiết mội ánh mắt đổ dồn về chiếc IS 300 phải gục đổ tức thì.

Đèn hậu Lexus IS 300 (2022)
Đèn hậu Lexus IS 300 (2022)
Ống xả Lexus IS 300 (2022)

Phía dưới cùng là ốp chắn bùn được làm màu tối đi kèm với ống xả kép tròn chia đều hai bên, ống xả bằng kim loại mạ bóng rất sang trọng nhưng IS 300 tích hợp ống xả kép dạng vuông bo cạnh sẽ sang trọng hơn nữa.

Các phiên bản màu xe

Lexus IS 300 sẽ có tới 7 sự lựa chọn màu sắc bao gồm: Xanh, Đỏ, Trắng, Đen, Xám, Nâu Xám, Bạc

Các trang bị đi kèm

Thông số 300h 300 Luxury 300 Standard
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần 3LED 3LED 1 project lamp
Đèn chiếu xa BULB BULB BULB
Đèn báo rẽ LED LED LED
Đèn ban ngày
Rửa đèn
Tự động bật-tắt
Tự động điều chỉnh góc chiếu
Cụm đèn hậu Đèn báo phanh LED LED LED
Đèn báo rẽ
Đèn sương mù
Hệ thống gạt mưa Tự động Tự động Tự động
Cửa số trời Kép, điều chỉnh điện, đóng mở một chạm Kép, điều chỉnh điện, đóng mở một chạm Kép
Gương chiếu hậu bên ngoài Tự động gập
Tự động điều chỉnh khi lùi Không
Chống chói Không
Sấy gương
Nhớ vị trí Không

Đánh giá nội thất Lexus IS 300 (2022)

Về tổng quan

Tổng quan nội thất Lexus IS 300 (2022)

Khoang nội thất Lexus IS 300 thật sự quá sang trọng, thiết kế mang chất liệu da Smooth cao cấp bao bọc mọi ngóc ngách từ ghế, mặt taplo, khu vực cửa ghế lái, da màu be càng giúp không gian nội thất trở nên huyền bí sang trọng hơn bộn phần.

Khu vực lái

Vô lăng Lexus IS 300 (2022)

Trung tâm khoang lái là vô lăng ba chấu được bọc chất liệu da sang trọng, trên vô lăng có thiết kế các chấu khá dày dặn nhằm có thêm không gian bố trí các nút bấm chức năng.

Nút bấm vô lăng trái Lexus IS 300 (2022)
Nút bấm vô lăng phải Lexus IS 300 (2022)

Trên vô lăng có tích hợp các nút như đàm thoại rảnh tay, tăng âm lượng, Cruise Control.

Màn hình dưới vô lăng Lexus IS 300 (2022)

Phía sau vô lăng là màn hình kỹ thuật số dạng LCD kích thước khá lớn hiển thị tốc độ và vòng tua cùng hàng loạt các thông báo, giao diện vẫn được thừa hưởng từ những dòng xe Toyota khác của hãng nên khác thân thuộc với người lái.

Nút bấm bên cửa trái Lexus IS 300 (2022)

Bên cửa trái có trang bị nhiều nút điều khiển ghế lái, độ ngả ghế và các tính năng khóa cửa trẻ em, mở kính…

Ghế ngồi và khoang hành lý

Ghế lái Lexus IS 300 (2022)

Ghế ngồi trên Lexus IS 300 được đánh giá rát cao bởi cảm giác mang lại như độ êm, sự thoải mái đều cực hoàn hảo. Chất liệu da Smooth đúng như tên gọi luôn mang lại sự êm ái tối đa cho người lái.

Ghế lái được trang bị hệ thống chỉnh điện 8 hướng đi kèm với tính năng sưởi và làm mát tiện lợi, ghế có tính năng lưu nhớ vị trí thông minh.

Ghế phụ Lexus IS 300 (2022)

Ghế phụ cũng có chỉnh điện 8 hướng và có sưởi và làm mát y như ghế lái.

Hàng ghế sau Lexus IS 300 (2022)

Hàng ghế sau có thiết kế lớn, form ghế rộng phẳng, ghế giữa có tính năng gập làm bệ tỳ tay nhưng không có khay để cốc. Tất cả các ghế đều có trang bị tựa đầu.

Khoang cách hàng ghế Lexus IS 300 (2022)

Chất liệu ghế trên hàng ghế này cũng y như những trang bị cho hàng ghế đầu, duy chỉ có kích thước ghế sẽ bị cắt giảm đôi chút nhằm có thêm không gian đủ cho ba người ngồi.

Khoảng cách hàng ghế trên Lexus IS 300 rất thoải mái do chiều dài cơ sở lớn. Là dòng xe sang nên ưu tiên về sự thoải mái khi ngồi là điều tối quan trọng.

Khoang hành lý Lexus IS 300 (2022)

Lexus IS 300 sở hữu khoang hành lý có kích thước rất lớn, dung tích mặc định là 480L. Là dòng sedan đặc trưng nên không thể mở rộng thêm không gian khoang hành lý. Hàng ghế sau có thể gập 60:40 để tăng khả năng để đồ.

Tiện nghi khác

Màn hình Lexus IS 300 (2022)

Trung tâm giải trí là màn hình DVD có kích thước 8inch cảm ứng thiết kế nổi. Màn hình này thực sự là điểm yếu trên các dòng xe Lexus vì kích thước quá bé, khả năng trải nghiệm không cao và bước vào tổng thể trông khá lạc lõng. Lexus IS 300 sẽ cần nâng cấp lên màn hình DVD cho ô tô có lớn hơn và mỏng viền hơn sẽ rất tốt.

Panel điều khiển Lexus IS 300 (2022)

Bố trí panel trên Lexus IS 300 rất nhiều chi tiết, chú ý là có trang bị một đồng hồ la mã nhỏ ở trung tâm nội thất, hai bên là cửa gió điều hòa thiết kế lớn được bao quanh bởi đường viền kim loại rất dày.

Phía dưới là hệ thống núm xoay kim loại phay xước độc đáo cùng các nút chức năng, tất cả gói gọn trong một bảng panel màu đen bóng sang trọng.

Núm điều khiển chế độ lái Lexus IS 300 (2022)

Phía dưới cần số là núm xoay chế độ lái được phay xước độc đáo, phía dưới là các nút chế độ khác.

Hộc để đồ Lexus IS 300 (2022)

Hộc để đồ tiện lợi kích thước lớn đi kèm với cổng sạc USB Type A ẩn kỹ bên trong rất khác lạ.

Cửa sổ trời Lexus IS 300 (2022)

Lexus IS 300 có trang bị cửa sổ trời, ở bản Standard sẽ là cửa kép thông thường, trên hai bản cao hơn sẽ có thêm tính năng điều chỉnh và mở điện một chạm tiện lợi.

Các trang bị nội thất đi kèm

Thông số 300h 300 Luxury 300 Standard
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần 3LED 3LED 1 project lamp
Đèn chiếu xa BULB BULB BULB
Đèn báo rẽ LED LED LED
Đèn ban ngày
Rửa đèn
Tự động bật-tắt
Tự động điều chỉnh góc chiếu
Cụm đèn hậu Đèn báo phanh LED LED LED
Đèn báo rẽ
Đèn sương mù
Hệ thống gạt mưa Tự động Tự động Tự động
Cửa số trời Kép, điều chỉnh điện, đóng mở một chạm Kép, điều chỉnh điện, đóng mở một chạm Kép
Gương chiếu hậu bên ngoài Tự động gập
Tự động điều chỉnh khi lùi Không
Chống chói Không
Sấy gương
Nhớ vị trí Không

Kích thước vật lý của Lexus IS 300 (2022)

Kích thước Lexus IS 300 (2022)

Lexus IS 300 có kích thước dài x rộng x cao của thân xe lần lượt là 4.975 x 1.865 x 1.445mm, chiều dài cơ sở 2.800mm. Sự khác nhau không quá nhiều khi chỉ có thông số trọng lượng bản thân xe có chút khác.

Thông số 300h 300 Luxury 300 Standard
Kích thước tổng thể (mm) 4.710 x 1.840 x 1.435 4.710 x 1.840 x 1.435 4.710 x 1.840 x 1.435
Chiều dài cơ sở (mm) 2800 2800 2800
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1580/1575 1580/1575 1580/1575
Khoảng sáng gầm xe (mm) 140 140 140
Dung tích khoang hành lý (lít) 450 480 480
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 66 66 66
Trọng lượng không tải (kg) 1.680 – 1.740 1.655 – 1.700 1.655 – 1.700
Trọng lượng toàn tải (kg) 2.150 2.150 2.150
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,9 5,9 5,9

Thông số kỹ thuật Lexus IS 300 (2022)

Thông số kỹ thuật Lexus IS 300 (2022) Lexus IS 300 (2022)
Thông số kỹ thuật Lexus IS300h Lexus IS300 Luxury Lexus IS300 Standard
Số chỗ ngồi 5 5 5
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 4.710 x 1.840 x 1.435 4.710 x 1.840 x 1.435 4.710 x 1.840 x 1.435
Chiều dài cơ sở (mm) 2.800 2.800 2.800
Tự trọng (kg) 1.680 1.655 1.655
Động cơ 2AR-FSE, 4 xi-lanh thẳng hàng 8AR-FTS, 4 xi-lanh thẳng hàng 8AR-FTS, 4 xi-lanh thẳng hàng
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
Công suất tối đa (mã lực) 178 / 6.000 241 / 5.800 241 / 5.800
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 221 / 4.200 – 5.400 350 / 1.650 – 4.400 350 / 1.650 – 4.400
Công suất mô-tơ điện (Hp) 140
Mô-men xoắn mô-tơ điện 300
Hộp số Vô cấp e-CVT Tự động 8 cấp Tự động 8 cấp
Kích thước lốp 235/40R19 SM 8.5J+45 235/40R19 SM 8.5J+45 235/45R18 SM 8.5J
Đèn pha 3 bóng LED 3 bóng LED 1 Project Lamp
Đèn hậu LED LED LED
Cửa sổ trời Điều chỉnh điện, đóng mở một chạm Điều chỉnh điện, đóng mở một chạm Không
Chất liệu ghế Da Smooth Da Smooth Da Synthetic
Màn hình giải trí 8 inch 8 inch 8 inch
Hệ thống âm thanh Pioneer 10 loa Pioneer 10 loa Pioneer 10 loa
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không
Cảm biến khoảng cách trước/sau 4/4 4/4 4/4
Camera lùi

Tính năng an toàn

Tính năng an toàn Lexus IS 300 (2022)

Cả 3 phiên bản của Lexus IS 2021 được trang bị 08 túi khí an toàn, cảm biến khoảng cách cùng hàng loạt các tính năng an toàn cơ bản. Riêng phiên bản 300 Standard còn được trang bị thêm hệ thống cảnh báo điểm mù và hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA

Thông số 300h 300 Luxury 300 Standard
Số túi khí 8 8 8
Phanh đỗ điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hỗ trợ lực phanh BA
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống ổn định thân xe VSC
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động ACA
Hệ thống kiểm soat lực bám đường TRC
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất VDIM
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS 433MHZ AUTO
LOCATION
433MHZ AUTO
LOCATION
433MHZ AUTO
LOCATION
Cảm biến khoảng cách trước/sau 4/4 4/4 4/4
Camera lùi
Móc ghế trẻ em ISOFIX
Mui xe an toàn

Khả năng vận hành

Khả năng cách âm

Cách âm Lexus IS 300 (2022)

Lexus IS 300 có khả năng cách âm ấn tượng. Sự kết hợp của các vật liệu sản xuất cùng chất liệu kính lái và kính cửa và hệ thống tiêu âm động cơ tốt đã giúp xe đạt được mức độ ồn tiêu chuẩn trên các dòng xe sang.

Dù ở dải tốc độ cao hay những nước ga đầu xe đều cho khả năng cách âm rất êm. Đương nhiên những tạp âm từ môi trường bên ngoài ồn ã xe được xe xử lý rất tốt.

Sức mạnh động cơ

Động cơ Lexus IS 300 (2022)

Lexus IS300 hiện được trang bị 3 tùy chọn động cơ, gồm:

  • Lexus IS300 Standard và Luxury sử dụng động cơ DOHC 4 xi-lanh thẳng dung tích 2.0L. Sản sinh công suất cực đại 241 mã lực tại 5.800 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 350Nm tại 1.650 – 4.400 vòng/phút.
  • Lexus IS300 Hybrid sử dụng động cơ xăng DOHC 4 xi-lanh thẳng hàng 2.5L kết hợp với động cơ Pin Hybrid đồng bộ nam châm vĩnh cửu (1KM). Trong đó, động cơ xăng sản sinh công suất 220 mã lực, mô-men xoắn 221Nm; còn động cơ Hybrid sản sinh công suất 140 mã lực, mô-men xoắn 300Nm.

Ở bản 300H sẽ có trang bị sức mạnh hai động cơ xăng và điện mang lại tổng mức công suất đạt 318 mã lực trên khối động cơ xăng dung tích xi lanh 2.5L. Với mức công suất kinh khủng này xe có khả năng tăng tốc rất ấn tượng cùng độ vọt cực nhạy. Theo các bài đánh giá xe mất 6.9s để tăng tốc từ 0-100km/h trước khi đạt tốc độ tối đa 242km/h.

Hộp số

Cần số Lexus IS 300 (2022)

Toàn bộ sức mạnh mẽ được điều khiển thông qua một hộp số tự động vô cấp e-CVT có sự tác động của các thiết bị điện tử. Hộp số e-CVT cho khả năng sang số êm nhất có thể khi máy tính sẽ tính toàn tốc độ vòng tua của động cơ cùng mức tải của momen và cho ra thời gian tốt nhất để sang số, gần như độ giật được hạn chế xuống mức tối đa.

Hệ thống treo và khung

Hệ thống treo Lexus IS 300 (2022)

Lexus IS 300 sử dụng hệ thống treo tay đòn kép ở cầu trước và đa liên kết ở cầu sau. Khả năng thích ứng đồng đều có trang bị giúp tăng khả năng ổn định trong nhiều điều kiện địa hình. Thông thường xi xuất xưởng hãng sẽ can thiệp cố định vào quá trình sản xuất hệ thống treo như các chi tiết tay đòn được kiểm soát ở nhiệt độ lò và khả năng tôi lạnh ra sao, do đó ở mỗi dòng xe mặc dù cùng hệ thống treo, cùng trọng lượng nhưng có xe rất mềm và có xe rất cứng. Với hệ thống treo thích ứng trên Lexus IS 300 sẽ giúp xe đa năng hơn trong việc ổn định ở mọi trọng lượng, mọi địa hình tốt hơn.

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Lexus IS 300 có mức tiêu thụ nhiên liệu ở đường hỗn hợp đạt 6.6L/100km, mức tiêu hao này cũng khá tiết kiệm.

Tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L) 8.5
Tiêu hao trong đô thị (L) 11.9
Tiêu hao ngoài đô thị (L) 6.6

So sánh các phiên bản Lexus IS 300 (2022)

Ở ba phiên bản sự khác nhau nhiều nhất ở bản Standard so với hai bản còn lại. đèn chiếu xa và chiếu gần của IS300 Standard là loại 1 project lamp, trong khi các phiên bản còn lại có 3 bóng LED. Ngoài ra, gương chiếu hậu của phiên bản Standard không có tính năng tự động gập, tự động điều chỉnh khi lùi, chống chói tự động, nhớ vị trí; không có cửa sổ trời. Phiên bản này sử dụng mâm 18 inch thay vì 19 inch như các phiên bản cao cấp hơn.

Về nội thất, phiên bản tiêu chuẩn có ghế ngồi chỉnh điện 8 hướng, nhưng ghế ngồi của xe không có tính năng sưởi và làm mát. Riêng hệ thống điều hòa của phiên bản IS300h có chức năng điều khiển cửa gió thông minh.

Các trang bị an toàn cũng có sự phân khóa khi IS300 Standard không có hệ thống cảnh báo điểm mù và hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi.

Ưu nhược điểm Lexus IS 300 (2022)

Ưu điểm:

  • Thiết kế hút hồn cực thẩm mỹ
  • Động cơ mạnh mẽ 2.5L có cả phiên bản Hybrid
  • Nội thất ngập tràn tiện nghi, chất liệu da Smooth sang trọng
  • Hệ thống âm anh giải trí cao cấp
  • Nhiều trang bị an toàn
  • Xe Nhật danh tiếng, khả năng giữ giá rất tốt

Nhược điểm:

  • Giá bán cao
  • Màn hình DVD hơi bé
  • Phân hóa hơi mất cân bằng giữa các phiên bản

So sánh Lexus IS 300 (2022) với các dòng xe khác

So sánh Lexus IS 300 và Mercedes-Benz C300 AMG

Dòng xe Mercedes-Benz C300 AMG (2022)

Cả hai dòng xe Lexus IS 300 và Mercedes-Benz C 300 đều là các mẫu sedan hạng sang. Cả hai tránh va chạm đối diện trong phân khúc nên đã định hướng sang hai ngã rẻ khác nhau. Trong khi Mercedes-Benz C 300 đi theo thiết kế thể thao thì Lexus IS 300 lại đi theo hướng sang trọng, phù hợp với doanh nhân.

Về kích thước xe cũng không có quá nhiều sự khác biệt giữa hai phiên bản.

So sánh kích thước hai dòng xe

ề mặt vận hành, cả 2 xe đều sử dụng khối động cơ 4 xy-lanh thẳng hàng dung tích 2.0L cùng công nghệ tăng áp. Động cơ của C 300 AMG cho ra công suất 258 mã lực và mô-men xoắn 370 Nm. Mẫu xe Nhật kém hơn đôi chút với công suất 241 mã lực và mô-men xoắn 350 Nm.

Với sức mạnh nhỉnh hơn, C 300 AMG có thể tăng tốc 0-100 km/h trong 5,8 giây, nhanh hơn con số 6,9 giây của IS 300. Mẫu xe của Mercedes-Benz cũng vượt trội hơn đối thủ khi sở hữu hộp số tự động 9 cấp và hệ dẫn động cầu sau. IS 300 Standard được trang bị hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động cầu sau.

Xem thêm: Đánh giá Mercedes-Benz C300 AMG (2022) – Thông số và giá bán

Có nên mua Lexus IS 300 (2022)

Lexus IS 300 là một dòng sedan hạng sang rất phù hợp với các doanh nhân cần sự đầm tính trong thiết kế. Dòng Lexus thuộc hãng xe mẹ Toyota nên các trang bị, tính năng, vận hành đều rất thân quen với đại đa số mọi người. 

Có rất nhiều sự lựa chọn sedan trong phân khúc giá dưới 3 tỷ nhưng thực sự Lexus vẫn có nét cá tính riêng. 

Có một điều các doanh nhân rất yêu thích ở dòng xe Lexus là khả năng giữ giá rất ấn tượng khiến nhiều mẫu xe khác như BMW, Mercedes-Benz phải khiếp sợ.

Một số câu hỏi về Lexus IS 300

Lexus IS 300 có ba phiên bản bao gồm: Lexus IS 300H, Lexus IS 300 Luxury và Lexus IS 300 Standard
Lexus IS 300 sử dụng động cơ xăng 2.5L, phiên bản Hybrid có sự hỗ trợ của động cơ điện.
Lexus IS 300 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật
Lexus IS 300 có giá niêm yết từ 2 tỷ 130 triệu ở bản thấp nhất và 2 tỷ 820 triệu ở bản cao nhất
Lexus IS 300 có trang bị cửa sổ trời

4.6/5 - (48 bình chọn)