Volvo V90 là một bẩn nâng cấp của mẫu xe V60, xe mang trong mình thiết kế Station wagon độc đáo và có nâng cấp về kích thước và chiều dài cơ sở so với người đàn em. Trong phân khúc 3 tỷ liệu Volvo V90 có thực sự đáng tiền?
Giá xe Volvo V90 (2022) là bao nhiêu?
Đánh giá ngoại thất Volvo V90 (2022)
Volvo V90 được xây dựng trên nền tảng thiết kế Scalable Platform Architecture (SPA) chung với Volvo XC90. Kiểu dáng xe nằm trong phân khúc Station wagon với dáng đuôi thon kéo dài. Xe là bản nâng cấp nhẹ của dòng V60 và có thêm nhiều trang bị hay ở căt mặt ca lăng và thân xe.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe dòng V90 tương đồng với dòng xe Volvo S90 khi sở hữu cụm lưới tản bằng những chi tiết thép mạ bóng bố trí song song tương tự như trên Roll Royce. Phía dưới đầu xe là một đường viền kim loại bóng dày dặn tạo sự sang trọng và cứng cáp cho phần đầu xe.
Volvo V90 được trang bị đèn pha sử dụng công nghệ Thor’s Hammer Full-LED Active High Beam với hệ thống rửa đèn áp suất cao. Thiết kế đèn dạng chữ T đặc trưng của Volvo.
Mặt ca lăng rất cứng cáp và khỏe khoắn với chất liệu 100% kim loại mạ bóng sang trọng. Ở chính giữa là logo thương hiệu Volvo.
Phía dưới cùng mép đầu có trang bị đèn sương mù sử dụng công nghệ LED là hốc gió tản nhiệt vụ độc đáo.
Phần thân xe:
Volvo V90 có kích thước tổng thể (D x R x C) lần lượt là 4.939 x 1.879 x 1.543. kích thước dài tương tự như một dòng SUV hạng D khiến không gian bên trong xe rất rộng rãi và lớn. Volvo V90 được trang bị tới 5 ghế ngồi. Thiết kế thân xe gọn gàng điểm nhấn nằm ở chi tiết kim loại phía mép dưới thân được mạ bóng sang trọng.
Volvo V90 có trang bị gương chiếu hậu đặt ở trụ A với các tính năng như chỉnh và gập điện, tích hợp đèn rẽ và có tính năng sấy gương tiện lợi.
Phía dưới cùng là cặp la zăng có kích thước 19 inch hợp kim nhôm nguyên khối với 8 chấu họa tiết bắt mắt.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe đặc trưng với phần đèn LED chữ L cực lớn chạy dọc từ phí đuôi gió ôm sát đuôi xe chạy xuống phần giữa. Cụm đèn có tích hợp đèn xi nhan xin đường ở phía trong hộc đèn. Họa tiết của cụm đèn hậu cũng sự ấn tượng đặc biệt khi về đêm.
Các phiên bản màu xe
Volvo V90 có 05 phiên bản màu gồm: Màu Xám, Màu Đỏ, Màu Trắng, Màu Bạc, Màu Đen.
Các trang bị đi kèm
Thông số kỹ thuật |
Volvo V90 Cross Country 2021 |
Đèn pha |
LED chữ T |
Đèn sương mù |
LED |
Đèn chiếu ban ngày |
Không |
Đèn hậu |
LED |
Lưới tản nhiệt |
Các thanh dọc mạ crôm sáng bóng được thiết kế lõm vào bên trong |
Ống xả |
Đơn mạ crom |
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện |
Có |
Tích hợp đèn báo rẽ gương |
|
Chức năng sấy gương |
|
Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa |
|
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ |
|
Giá để đồ hợp kim nóc xe |
Không |
Đánh giá nội thất Volvo V90 (2022)
Về tổng quan
Nội thất trên Volvo V90 vẫn mang trong mình thiết kế Scandinavia, nội thất mang hướng sang trọng với chất liệu da cao cấp cùng kết hợp của viền gỗ hiện đại ở phía khoang lái giúp xe trở nên thân thuộc, khu vực lái cũng giống như một bàn làm việc vậy.
Khu vực lái
Trung tâm khoang lái là vô lăng có thiết kế ba chấu bọc da cao cấp, thiết kế vô lăng với sự kết hợp của hai tone màu da và trắng kem và đen độc đáo. Trên vô lăng có trang bị các nút bấm hỗ trợ các chức năng điều hướng,
Phía dưới vô lăng là một màn hình LCD kích thước 12 inch giúp hiển thị thông số của xe, tất cả giao diện hiện thị đều là điện tử 100%.
Hệ thống nút bấm trên cửa được bố trí thẳng hàng theo từng hạng mục rất gọn gàng. Phần tay nắm cửa được làm bằng kim loại mạ crom sáng bóng.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Ghế lái trên Volvo V90 được bọc da cao cấp Nappa với các tùy chọn màu sắc như Trắng kem hoặc Nâu đậm. Ghế lái hỗ trợ chỉnh điện 11 hướng đi kèm khả năng lưu nhớ hai vị trí ghế. Ghế có form dáng thiết kế to bản với các đường vân múi sắc xảo.
Các nút bấm bên cửa cũng được thiết kế với giao diện dễ dùng, hiện đại, thao tác nhanh.
Ở ghế phụ cũng có các tính năng như ghế chính nhưng giảm một chút về khả năng chỉnh điện. Ở giữa có trang bị bệ tỳ tay rất lớn do Volvo V90 đã loại bỏ hoàn toàn phanh tay cơ truyền thống.
Hàng ghế sau có trang bị da Nappa tương tự như hàng ghế đầu, các ghế có chế độ chỉnh độ lập và có tích hợp ghế trẻ em.
Các ghế đều có tựa đầu cỡ lớn, ghế giữa có trang bị tính năng gập để làm bàn tỳ tay và khay để đồ
Khoang xe Volvo V90 2021 được thiết kế hợp nhất từ khoang hành khách và khoang hành lý giúp khoang xe cực kỳ rộng rãi. Khoang hành lý của V90 có thể tích lên đến 560 lít và có thể mở rộng thể tích khoang hành lý lên thành 1.525 lít bằng cách gập hàng ghế thứ 2 lại.
Tiện nghi khác
Trung tâm giải trí là màn hình Sensus 9 inch thiết kế đặc trưng có tích hợp đầy đủ các tính năng kết nối gồm Apple CarPlay và Android Auto. Các kết nối phổ thông như USB, AUX đều hỗ trợ.
Các tính năng như ra lệnh giọng nói, kết nối Wifi, Radio FM, sạc không dây đều hỗ trợ.
Các cửa gió điều hòa đều sở hữu hệ thống điều hòa tự động với 4 vùng gió độc lập mang lại cảm giác làm mát tối ưu nhất.
Volvo V90 có trang bị 19 loa Bowers Wilkins, nhiều hơn hệ thống 15 loa trên V60, tổng công suất và hệ thống loa mang lại đạt hơn 1100W.
Hàng ghế thứ hai có trang bị hốc gió điều hòa độc lập với một màn hiển thị nhiệt độ cửa gió thông minh.
Các trang bị nội thất đi kèm
Thông số kỹ thuật |
Volvo V90 Cross Country 2022 |
Ghế ngồi |
Bọc da Nappa |
Hàng ghế trước |
Chỉnh điện |
Hàng ghế thứ 2 |
2 ghế độc lập, tích hợp ghế trẻ em |
Nhớ vị trí |
Bộ nhớ 3 vị trí hàng ghế trước |
Các chi tiết taplo |
Bọc da và ốp gỗ |
Đèn viền nội thất |
Không |
Vô lăng |
Bọc da, thiết kế 3 chấu |
Tích hợp nút bấm vô lăng |
Có |
Điều chỉnh vô lăng |
|
Phanh tay điện tử |
|
Cần số bọc da |
|
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
|
Màn hình giải trí trung tâm |
9 inch |
Hệ thống âm thanh |
19 loa Bowers Wilkins |
Hệ thống điều hoà |
Tư động Cleanzone 4 khu vực khác nhau |
Bảng đồng hồ |
Kỹ thuật số |
Cửa sổ trời |
Không |
Kích thước vật lý của Volvo V90 (2022)
Chiều dài của xe đạt 4.938 mm, chiều rộng 2.019 mm vào chiều cao 1.542 mm.
Thông số kỹ thuật |
Volvo V90 Cross Country 2022 |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
4.939 x 1.879 x 1.543 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.941 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
152 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
5 |
Tự trọng (kg) |
1868 |
Số chỗ ngồi |
07 |
Cỡ lốp |
La-zăng hợp kim 5 chấu với kích thước 19 inch |
Thông số kỹ thuật Volvo V90 (2022)
Động cơ | Xăng 2.0L 16V I4 Supercharged Turbo |
Dung tích | 1969 cc |
Hộp số | Tự động 8 cấp Geartronic |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 320/5700 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 400/2200-5400 |
Dẫn động | 4 bánh toàn thời gian AWD |
Tăng tốc (0-100km/h) | 6,3 giây |
Vận tốc tối đa | 230 km/h |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Đô thị: 12,2L/100km |
Cao tốc: 7,8L/100km | |
Hỗn hợp: 9,4L/100km | |
Đèn pha | LED chữ T |
Đèn sương mù | LED |
Đèn chiếu ban ngày | Không |
Đèn hậu | LED |
Lưới tản nhiệt | Các thanh dọc mạ crôm sáng bóng được thiết kế lõm vào bên trong |
Ống xả | Đơn mạ crom |
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ gương | |
Chức năng sấy gương | |
Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa | |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | |
Giá để đồ hợp kim nóc xe | Không |
Đèn pha | LED chữ T |
Đèn sương mù | LED |
Đèn chiếu ban ngày | Không |
Đèn hậu | LED |
Lưới tản nhiệt | Các thanh dọc mạ crôm sáng bóng được thiết kế lõm vào bên trong |
Ống xả | Đơn mạ crom |
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ gương | |
Chức năng sấy gương | |
Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa | |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | |
Giá để đồ hợp kim nóc xe | Không |
Tính năng an toàn
Volvo nổi tiếng là một trong những hãng xe hàng đầu về sự an toàn trên khắp thế giới và Volvo V90 Cross Country 2022 cũng không là ngoài lệ. Xe được trang bị hàng loạt hệ thống an toàn tối tân nhất như:
- Hệ thống hỗ trợ kiểm soát hành trình thích ứng,
- Hỗ trợ giữ làn đường;
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BLIS,
- Hệ thống chống bó cứng phanh điện tử,
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang,
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc,
- Hệ thống hỗ trợ đậu xe gồm cảm biến lùi và camera sau hiện đại và phanh tự động,
- Hệ thống túi khí đạt chuẩn châu Âu,…
Thông số kỹ thuật |
Volvo V90 Cross Country 2022 |
Túi khí |
6 túi |
Đai an toàn 3 điểm |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
|
Hệ thống chống trượt khi tăng tốc TCS |
|
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
|
Hệ thống cảnh báo điểm mù BLIS |
|
Hệ thống hỗ trợ đậu xe gồm cảm biến lùi và camera sau hiện đại và phanh tự động |
|
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang |
|
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS |
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
|
Công nghệ City Safety tự động phanh |
|
Hệ thống chống trộm ngăn chặn các rủi ro xâm nhập bất hợp pháp |
|
Hỗ trợ giữ làn đường |
|
Hỗ trợ lái bán tự động |
|
Hệ thống kiểm soát xuống dốc |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Volvo V90 được trang bị hệ thống kính cường lực cao cấp hai lớp trên tổng thể các cửa giúp mang lại khả năng cách âm tối ưu. Xe gần như không thể cảm nhận được tiếng động cơ khi đi ở tốc độ phố dưới 60km/h. Ở dải tốc độ cao phải trên 120km mới cảm nhận độ gào của động cơ.
Mặc dù trang bị mâm 19 inch nhưng những tiếng hú từ lốp gần như không xuất hiện trong khoang nội thất Volvo V90.
Sức mạnh động cơ
Volvo V90 sử dụng động cơ xăng tăng áp 4 I4 2.0 Mild Hybrid Turbocharge xi-lanh siêu nạp, dung tích 2 lít, công suất 320 mã lực tại vòng tua 5.700 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 400 Nm tại 5.400 vòng/phút. Hộp số tự động 8 cấp, dẫn động cầu trước. Xe có 5 chế độ vận hành gồm Rough Road, Eco, Comfort, Dynamic, Individual.
Điểm mạnh trên khối động cơ là khả năng sinh công suất cực lớn ở vòng tua máy chỉ 5700 vòng/phút. Do động cơ sử dụng khả năng siêu nạp thế hệ mới cho xe tạo ra nguồn sức mạnh rất khủng khiến các đối thủ gần như không “có cửa” so sánh.
Với sức mạnh 320 mã lực đủ xe có thể đánh bại mọi dòng động cơ máy dầu nhưng lại có độ ồn động cơ rất tốt.
Hộp số
Volvo V90 vẫn sử dụng chung hộp số 8 cáp Geartronic như trên dòng V60, khả năng sang số êm ái. Bên trong được trang bị một cần số pha lê trong suốt tời từ hãng Orrefors của Thụy Điển, một hãng sản xuất pha lê danh tiếng có tuổi đời từ năm 1898.
Hệ thống treo và khung
Volvo V90 sử dụng hệ thống treo độc lập đa điểm và đã có nâng cấp hệ thống treo khí nén ở cầu sau, xe sử dụng hệ dẫn động 4 bánh AWD khi kết hợp với hệ thống treo khí nén giúp xe có khả năng tự điều tiết cân bằng tốt hơn kệ thống treo multi-link kèm thanh đỡ như trên Volvo V60.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Volvo V90 có trọng lượng bản thân khá nhẹ khi chỉ nặng 1900kg ở chế độ không tải, ngoại hình thiết kế lớn và dài đặc trưng của dòng xe wagon nhưng mức tiêu thụ nhiên liệu ở mức trung bình khá.
Volvo V90 tiêu thụ khoảng 7.8L/100km ở đường cao tốc, 9.4L ở đường hỗn hợp và 12.2l ở đường đô thị. Với khối động cơ cực mạnh mẽ 320 mã lực thì mức tiêu hao này cũng khá ổn.
So sánh các phiên bản Volvo V90 (2022)
Volvo V90 hiện chỉ có một bản duy nhất có tên Cross Country được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam.
Ưu nhược điểm Volvo V90 (2022)
Ưu điểm:
- Một thiết kế độc đáo của dòng xe wagon
- Khoang nội thất rất rộng rãi
- Nhiều trang bị tiện nghi và an toàn tiên tiến
- Hệ thống da Nappa cao cấp
- Mức tiêu hao nhiên liệu khá ổn
- Động cơ mạnh mẽ với khả năng sản sinh 320 mã lực
Nhược điểm:
- Giá bán cao
- Nhiều sự lựa chọn trong phân khúc
- Dòng xe Wagon khá mới mẻ chưa quá phổ biến
Có nên mua Volvo V90 (2022)
Volvo V90 là một dòng xe Wagon, đây là chuẩn xe khá mới khi có thiết kế của một chiếc sedan kéo dài phần đuôi giúp tăng không gian nội thất nhưng vẫn đảm bảo thiết kế khí động học của sedan. Xe có trang bị động cơ cực mạnh mẽ vượt trội trong phân khúc nhưng do thiết kế đặc trưng quá mới nên khá kén người dùng.
Một số câu hỏi về Volvo V90
- Đánh giá Kia Morning (2022) – Thông số & giá bán (12/2024)
- Đánh giá Lexus LM 300 (2022) – Thông số & giá bán (12/2024)
- Camera hành trình cảnh báo tốc độ loại nào tốt và chuẩn xác?
- Đánh giá Lexus RX (2022) – Thông số & giá bán (12/2024)
- Máy khuếch tán tinh dầu loại nào tốt và khử mùi ô tô nhanh chóng?