Mazda CX-3 là một dòng xe CUV hạng B với 5 chỗ ngồi nằm trong phân khúc giá từ 600 – 700 triệu của Mazda.
Giá xe Mazda CX-3 (2022) là bao nhiêu?
Mazda CX-3 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
Deluxe | 649 triệu | 749 triệu | 736 triệu | 717 triệu |
Luxury | 689 triệu | 794 triệu | 780 triệu | 761 triệu |
Premium | 729 triệu | 838 triệu | 824 triệu | 805 triệu |
Ước tính giá trả góp cho từng phiên bản:
Tên xe | Mazda CX-3 1.5 Deluxe 2022 | Mazda CX-3 1.5 Luxury 2022 | Mazda CX-3 1.5 Premium 2022 |
Giá xe | 649.000.000₫ | 689.000.000₫ | 729.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 736.330.000₫ | 780.330.000₫ | 824.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 749.310.000₫ | 794.110.000₫ | 838.910.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 717.330.000₫ | 761.330.000₫ | 805.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 149.862.000₫ | 158.822.000₫ | 167.782.000₫ |
Số tiền còn lại | 599.448.000₫ | 635.288.000₫ | 671.128.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 7.136.286₫ | 7.562.952₫ | 7.989.619₫ |
Đánh giá ngoại thất Mazda CX-3 (2022)
Mazda CX-3 có thiết kế đặc trưng Kodo được Mazda apsd ụng trên hầu hết các mẫu xe như Mazda2, Mazda 3 và Mazda CX-5 đàn anh. Xe có ngoại hình mập mạp mũm mĩm với các đường bo tròn hút mắt đầy tinh tế.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầy xe có thiết kế thon nhọn với đậm chất KODO – Soul of Motion của Mazda. Lưới tản nhiệt được làm bằng 8 thanh chạy ngang xếp đồng đều với nhau và là một nhân tố tạo nên sự gắn kết giữa hai phần đèn pha.
Nắp capo được thiết kế dày đặc trung bởi các đường vân sóng lượng sắc cạnh vuốt nối tiếp xuống phần lưới tản nhiệt đầu xe.
Tất cả các chi tiết đều được mạ crom bóng từ các thanh tản nhiệt tới phần viền bao xung quanh tạo nên một phần đầu xe rất sang trọng.
Mazda CX-3 Luxury và Premium được bị trang bị đèn pha và đèn định vị ban ngày công nghệ LED còn trên bản Deluxe sẽ chỉ được trang bị đèn Halogen công nghệ cũ.
Trên CX3 được tích hợp đèn báo rẽ và đèn sương mù, cả hai được thiết kế chìm ở phía dưới phần cạnh mui xe, tuy nhiên cả hai đèn độc lập.
Phần thân xe:
Vẫn là một thiết kế thường thấy của Mazda, phần thân Mazda CX-3 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.275 x 1.765 x 1.550mm, chiều dài cơ sở 2.570mm. Với kích thước như vậy Mazda CX3 gần như trở thành một chiếc SUV có kích thước nhỏ nhất phân khúc.
Tổng quan thiết kế vẫn mang đậm phong cách Kodo, thân xe trông béo và trọn trịa hơn.
Gương chiếu hậu được sơn đồng tông màu với màu xe, gương được đặt ở trụ A, gương có hỗ trợ chỉnh điện và có tích hợp đèn xin đường.
Phía dưới gương là tay nắm cửa cũng có màu sơn trùng màu da của xe. Dưới cùng là phần ốp màu đen rất dày ôm trọn phần chân xe tạo nên một hướng đi mang phong cách mạnh mẽ, thể thao của dòng xe Mazda CX-3.
Mazda CX-3 đặc trưng bởi la zăng đơn được khắc những lớp kim loại thon nhọn vào tâm. Mâm xe có kích thước 16 inch trên tất cả các phiên bản, tuy nhiên khách hàng có thể tùy chọn mâm 18 inch.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe cũng mang đậm một phong cách thiết kế KODO với điểm nhấn là phần đèn hậu rộng thể thao và đuôi gió rất dài.
Đèn hậu sử dụng công nghệ LED cho độ phản xạ cao, đèn có thiết kế giống con mắt chim ứng sắc lẹm, đèn xi nhan tích hợp dạng dải vân nhỏ phía trong cụm đèn.
Mazda CX-3 có đuôi gió dài và có tích hợp đèn phanh ở trên, nóc xe có trang bị vây cá mập giúp thu sóng FM hiệu quả.
Chân đuôi cũng là sự nối tiếp của một thiết kế thể thao ở phần thân khi được bao bọc quanh bởi một lớp viền khá dày màu đen cùng một cặp ống xả dạng tròn cổ điển đã khiến xe đã định hướng rõ ràng là theo phong cách thể thao.
Các phiên bản màu xe
Mazda CX-3 có 4 màu: đỏ, trắng, bạc và xanh đậm.
Các trang bị ngoại thất đi kèm
Ngoại thất Mazda CX-3 | Deluxe | Luxury | Premium |
Đèn gần/xa | Halogen | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn tự cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có |
Đèn tự động điều chỉnh đèn pha | Không | Không | Có |
Đèn ban ngày | Halogen | LED | LED |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Baga mui | Có | Có | Có |
Cánh hướng gió | Có | Có | Có |
Ốp cản sau | Không | Không | Có |
Lốp | 215/60R16 | 215/50R18 | 215/50R18 |
Đánh giá nội thất Mazda CX-3 (2022)
Về tổng quan
Xe có một thiết kế nội thất hiện đại với các chi tiết thể thao hơn mà hãng xe Nhật đã trang bị cho mẫu mini SUV này.
Khu vực lái
Trung tâm ghế lái là một vô lăng dạng ba chấu được bọc da, thiết kế vô lăng khá nam tính, vô lăng có đầy đủ các nút hỗ trợ đầy đủ các nút chức năng.
Phía dưới vô lăng là một màn hình chức năng dạng analog với hai màn điện tử ở hai bên, trung tâm là một màn hình cơ hiển thị tốc độ vòng tua. Riêng trên bản Luxury và Premium có lẫy chuyển số và kính lái HUD.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Ghế lái rộng rãi có hỗ trợ chỉnh điện nhưng chỉ hỗ trợ trên phiên bản 1.5 Premium, các phiên bản còn lại sẽ chỉ có ghế lái chỉnh cơ.
Là dòng xe 5 chỗ ngồi, Mazda CX-3 đã trang bị tất cả tựa đầu cho tất cả các ghế ở hàng sau giúp người ngồi có trải nghiệm tốt cho những chuyến đi xa.
Khoảng cách hàng ghế thực sự là một điều bất lợi do Mazda CX-3 có kích thước chiều dài tiêu chuẩn nhỏ nhất phân khúc. Khoang để chân chật hẹp, đặc biệt với những người có chiều cao lớn sẽ khó chịu nếu đi đường dài.
Chất liệu ghế vẫn được bọc da chất liệu phổ thông và có các đường vân múi để tối ưu hóa khả năng lưu thông khí, ghế giữa thục sự cũng không lớn và phù hợp cho trẻ em ngồi.
Kích thước nhỏ gọn của Mazda CX-3 có ảnh hưởng lớn đến sức chứa của khoang hành lý. Rông dung tích của khoang hành lý đạt được là 350l, khá nhỏ. Để tăng không gian bạn có thể gập hàng ghế thứ hai theo dạng 6:4 để có thêm không gian chở đồ.
Tiện nghi khác
Trung tâm giải trí là một màn hình DVD có kích thước khiêm tốn chỉ 7 inch và được đặt đơn điệu trên mặt taplo. Màn hình được tích hợp đầy đủ công nghệ MZD Connect để có thể trải nghiệm thêm với hệ thống giải trí tiên tiến.
Phía dưới là panel điều khiển với các núm chỉnh gió và nhiệt độ điều hòa cơ, cần số xếp thẳng cần làm gọn. Thiết kế nhìn chung khá đơn điều do xe thiếu nhiều trang bị tính năng.
Các trang bị nội thất khác trên Mazda CX-3 bao gồm:
Nội thất Mazda CX-3 | Deluxe | Luxury | Premium |
Vô lăng bọc da | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử – giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Hiển thị kính lái HUD | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | Có | Có | Có |
Ghế | Bọc da + nỉ | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái | Không | Không | Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Hàng ghế sau | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà tự động | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 7 inch | 7 inch | 7 inch |
Hệ thống Mazda Connect | Có | Có | Có |
Apple Carplay & Android Auto | Có | Có | Có |
Số loa | 6 | 6 | 6 |
Kích thước vật lý của Mazda CX-3 (2022)
Mazda CX-3 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.275 x 1.765 x 1.550mm, chiều dài cơ sở 2.570mm. Đây là chiếc SUV nhỏ nhất trong dòng sản phẩm của Mazda.
Kích thước Mazda CX-3 | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.275 x 1.765 x 1.535 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.570 |
Bán kính quay vòng (m) | 5,3 |
Thông số kỹ thuật Mazda CX-3 (2022)
Thông số kỹ thuật | CX-3 Deluxe | CX-3 Luxury | CX-3 Premium |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.275 x 1.765 x 1.550 | 4.275 x 1.765 x 1.550 | 4.275 x 1.765 x 1.550 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.570 | 2.570 | 2.570 |
Tự trọng (kg) | 1.496 | 1.496 | 1.496 |
Động cơ | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 110 / 6.000 | 110 / 6.000 | 110 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 144 / 4.000 | 144 / 4.000 | 144 / 4.000 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Tốc độ tối đa (km/h) | 172 | 172 | 172 |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | 8.7 | 8.7 | 8.7 |
Cỡ mâm (inch) | 16 (215/60 R16) | 18 (215/50 R18) | 18 (215/50 R18) |
Vô lăng | 3 chấu, bọc da, tích hợp nút bấm điều chỉnh | 3 chấu, bọc da, tích hợp nút bấm điều chỉnh | 3 chấu, bọc da, tích hợp nút bấm điều chỉnh |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da pha nỉ | Da | Da Nappa |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7 inch, kết nối Apple Carplay, Android Auto | 7 inch, kết nối Apple Carplay, Android Auto | 7 inch, kết nối Apple Carplay, Android Auto |
Màn hình hiển thị thông tin hành trình trên kính lái (HUD) | Không | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động | Tự động |
Hệ thống cân bằng điện tử EPS | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có |
Trợ lực điện | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Túi khí | 6 | 6 | 6 |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
Tính năng an toàn
Là dòng sản phẩm SUV hạng B giá rẻ nhưng Mazda CX3 được trang bị rất nhiều công nghệ an toàn như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống cân bằng điện tử DSC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
- Phanh tay điện tử tích hợp Auto Hold
- Cảm biến trước/sau hỗ trợ đỗ xe
- Điều khiển hành trình Cruise Control
- Camera lùi
- Hệ thống túi khí
- Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố SCBS
- Hệ thống hỗ trợ cảnh báo điểm mù BSM
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
- Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS
Ở mỗi phiên bản sẽ có các trang bị an toàn khác nhau như:
Trang bị an toàn Mazda CX-3 | Deluxe | Luxury | Premium |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Phanh ABS, EBD, BAS | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến đỗ xe sau | Có | Có | Có |
Gói an toàn cao cấp i-Activsense | |||
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Có |
Cảnh báo chệnh làn đường | Không | Không | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước/sau | Không | Không | Có |
Nhận diện người đi bộ | Không | Không | Có |
Lưu ý người lái nghỉ ngơi | Không | Không | Có |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Xe sử dụng một động cơ khá khiêm tốn trong phân khúc là SkyActiv-G 1.5L nên trong lúc hoạt động khối động cơ này cũng không quá gao thét nhiều. Về các chất liệu sản xuất xe cũng chỉ ở mức trung bình nên xe cho khả năng cách âm chỉ ở mức khá trong những tình huống đi phố, xe mang lại trải nghiệm cách âm từ tạm âm môi trường ngoài khá tốt. Tuy nhiên khi chạy tốc độ cao thì tiếng hú từ lốp ma sát với bề mặt đường cảm nhận rõ ở tốc độ 80 – 100km/h
Sức mạnh động cơ
Mazda CX-3 là sử dụng trái tim là động cơ SkyActiv-G 1.5L, 4 xi-lanh thẳng hàng. Nó sản sinh công suất 110 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 144Nm tại 4.400 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới tất cả các bánh thông qua hộp số tự động 6 cấp.
Trải nghiệm thực tế cho thấy dù sở hữu động cơ có dung tích xi lanh chỉ 1.5L nhưng do trọng lượng xe nhẹ chỉ 1049k và thiết kế ưu tiên khí động học được tối ưu nên xe cho cảm giác chạy khá bốc, tuy nhiên do là SUV nên không có độ bốc mạnh như sedan Mazda2.
Với động cơ 1.5L xe đáp ứng tốt ở đường trường, đường phố và đường đô thị, ở những tình huống đi đèo, off-road full tải và vượt thì xe sẽ không có sức mạnh quá lớn để thực hiện nhanh.
Tuy nhiên động cơ có dung tích nhỏ cũng có lợi thế là máy nổ êm hơn và tiết kiệm nhiên liệu.
Hộp số
Hộp số trang bị trên Mazda CX-3 (2022) là hộp số tự động 6 cấp ở tất cả các phiên bản. Hộp số rất êm khi chuyển số.
Hệ thống treo và khung
Mazda CX-3 (2022) sử dụng hệ thống khung gầm hoàn toàn mới được lấy từ công nghệ của Mazda 3 có tên SKyActiv II chắc chắn và trọng lượng giảm xuống rất nhiều. Xe sử dụng hệ thống treo McPherson ở cầu trước và hệ thống thanh xoắn ở cầu sau như bao dòng xe phổ thông khác, hệ thống treo trên Mazda CX-3 thực sự không mềm, hãng thiết kế hệ thống treo cứng sẽ chỉ có lợi cho những cung đường đẹp như cao tốc phẳng xe sẽ không có cảm giác bồng bềnh nhưng đường xấu xe lại cho cảm giác xóc hơn.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
SkyActiv-G 1.5L là động cơ phun xăng trực tiếp, mang lại hiệu suất năng động kết hợp với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời. Mazda cho biết, mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình của CX-3 là 6.7 – 7.0 L/100km.
So sánh các phiên bản Mazda CX-3 (2022)
Mazda CX-3 2022 có 3 phiên bản:
- Mazda CX-3 1.5L Deluxe
- Mazda CX-3 1.5L Luxury
- Mazda CX-3 1.5L Premium
Đầu tiên về trang bị động cơ thì ở tất cả các phiên bản đều sử dụng động cơ SkyActiv-G 1.5L chung với hộp số tự động 6 cấp. Tuy nhiên sẽ có một chút sự khác biệt về trang bị ngoại thất giữa các phiên bản, cụ thể như sau:
Phiên bản | Deluxe | Luxury | Premium |
Lốp xe | 215/60 R16 | 215/50 R18 | 215/50 R18 |
Đường kính vành (inch) | 16 | 18 | 18 |
Đèn chiếu gần | Halogen | Led | Led |
Đèn chiếu xa | Halogen | Led | Led |
Đèn chạy ban ngày | Halogen | Led | Led |
Đèn sương mù | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Đèn tự động bật/tắt | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Tự động cân bằng góc chiếu đèn | ❌ | ✔️ | ✔️ |
Đèn sau | Halogen | Led | Led |
Gương chỉnh điện gập điện | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Gạt mưa tự động | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Sự khác biệt về nộ thất cũng khá rõ ràng trên từng phiên bản:
Phiên bản | Deluxe | Luxury | Premium |
Ghế ngồi | Da và Nỉ | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện/nhớ vị trí | ❌ | ✔️ | ✔️ |
Đầu DVD và kết nối ngoại vi | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Apple Carplay và Android Auto | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Màn hình giải trí | 7 inch | 7 inch | 7 inch |
Loa | 6 | 6 | 6 |
Lãy chuyển số trên vô lăng | ❌ | ✔️ | ✔️ |
Màn hình HUD | ❌ | ✔️ | ✔️ |
Phanh điện tử và giữ phanh tự động | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Kiểm soát hành trình & Cruise Control | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Và cuối cùng là hệ thống an toàn:
Phiên bản | Deluxe | Luxury | Premium |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
ABS/EBD/BA/ESS | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Camera và cảm biến lùi | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Hệ thống đèn cos/pha tự động | ❌ | ❌ | ✔️ |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang + điểm mù | ❌ | ❌ | ✔️ |
Cảnh báo sai lệch làn đường | ❌ | ❌ | ✔️ |
Phanh thông minh trong thành phố trước và sau | ❌ | ❌ | ✔️ |
Nhận diện người đi bộ | ❌ | ❌ | ✔️ |
Hệ thống nhắc người lái nghỉ ngơi | ❌ | ❌ | ✔️ |
Ưu nhược điểm Ford Everest (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế đặc trưng, hiện đại mới mẻ
- Nội thất đẹp, thời thượng
- Nhiều trang bị an toàn
- Động cơ tiết kiệm nhiên liệu
- Xe nhập khẩu hoàn toàn
Nhược điểm:
- Nội thất hẹp
- Động cơ hụt trong phân khúc
- Khoang hành lý bé
- Khoảng cách ghế chật trội
- Thiếu nhiều trang bị tiện nghi
So sánh Mazda CX-3 (2022) với các dòng xe khác
So sánh Mazda CX-3 và Kia Seltos
Kia Seltos xét về ngoại hình cũng là một dòng xe của hãng Kia đi theo hướng thể thao với thiết kế vuông cạnh mạnh mẽ.
Kia Seltos có khối động cơ Turbo 1.4L máy xăng sản sinh công suất 138 mã lực, trong khi Mazda CX3 dù có khối động cơ 1.5L lớn nhưng chỉ tạo ra 110 mã lực.
Về nội thất thực sự xe Hàn luôn trội hơn hẳn so với xe Nhật khi Kia Seltos có nhiều trang bị tiên tiến và hiện đại hơn. Nhưng điều quan trọng nhất là Kia Seltos khó không gian rộng lớn và khoảng cách duỗi chân to hơn.
Xem thêm: Đánh giá Kia Seltos – Thông số và giá bán
So sánh Mazda CX-3 và Kia Sonet
Kia Sonet cũng là dòng mini SUV cỡ nhỏ 5 ghế ngồi, là phiên bản đàn em của Kia Seltos nên xe bị lược bỏ khác nhiều tính năng.
Về động cơ, Kia Sonet sử dụng động cơ xăng Smartstream 1.5G 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 1.5L. Động cơ này sản sinh công suất cực đại 113 mã lực tại 6.300 vòng/phút.
Kia Sonet thực sự mới đáng để so sánh với Mazda CX-3 về sức mạnh, trang bị và công năng sử dụng. Xe có kích thước khá tương đồng với CX-3 khi cả hai đều hướng tới dòng xe gia đình ưu tiên đi phố.
Xem thêm: Đánh giá Kia Sonet – Thông số và giá bán
So sánh Mazda CX-3 và Hyundai Kona
Hyundai Kona có giá bán ngang bằng với Mazda CX3 nhưng lại sở hữu một động cơ lớn lên tới 1.6L Turbo sản sinh ra 177 mã lực. Xe có ngoại hình khá thẻ thao đặc trưng bởi các tấm ốp màu đen dày ở chân thân xe và đuôi xe.
Trang bị tiện nghi trên xe cũng tốt hơn Mazda CX-3 khi có gói an toàn cao cấp i-Activsense tiên tiến.
Xem thêm: Đánh giá Hyundai Kona – Thông số và giá bán
Có nên mua Mazda CX-3 (2022)
- Mazda CX-3 1.5L Deluxe
- Mazda CX-3 1.5L Luxury
- Mazda CX-3 1.5L Premium
Ảnh: KP