Peugeot Traveller, đúng như tên gọi là dòng xe MPV 7 chỗ hướng tới nhu cầu cá nhân và dịch vụ trong phân khúc cao cấp. Xe có không gian rộng thoáng với thiết kế ghế ngồi nhiều chế độ. Peugeot Traveller liệu có đáng để đầu tư?
Giá xe Peugeot Traveller (2022) là bao nhiêu?
Đánh giá ngoại thất Peugeot Traveller (2022)
Ngoại thất Peugeot Traveller có thiết kế của một chiếc xe van cỡ lỡn, xe được xếp vào phân khúc MPC có 7 chỗ ngồi tới kích thước thân khá lớn lên tới 5,315 mét. Bề ngoài xe có thiết kế bóng bẩy và hiện đại.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe Peugeot Traveller có thiết kế khá đơn giản nhưng vẫn giữ được phong cách đặc trung trong ngôn ngữ thiết kế của Peugeot. Phần tản nhiệt làm nhỏ được cấu hình từ các chi tiết kim loại in 3D sang trọng.
Hai bên là cụm đèn pha sử dụng công nghệ LED, đèn được trang bị là Bi-Xenon có độ sắc nét cao. Phía dưới là đèn định vị ban ngày dạng LED thanh. Đèn pha trên Peugeot Traveller có tích hợp tính năng rửa đèn.. Đèn sương mù tích hợp trên cả hai phiên bản có dạng LED tròn nhỏ ở phía dưới mép đầu xe.
Phần thân xe:
Peugeot Traveller 2022 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.315 x 1.935 x 1.915mm, chiều dài cơ sở 3.275mm. Thân xe được thiết kế vuông vức kéo dài tới đuôi để tối ưu không gian trần. Thân có các đường rãnh dập chìm khá sâu khoắt ở phần cửa thân và hộc bánh.
Peugeot Traveller có trang bị cửa trượt điện hai bên và có tích hợp cảm biến chân giúp mở cửa tự động. Các tính cửa được phủ lớp chống nhìn trộm tối màu.
Guowngchieeus hậu tích hợp tính năng chống chói, gập điện, tích hợp sấy kính trên cả hai phiên bản Luxury và Premium
Phía dưới cùng là bộ la zăng kích thước 17 inch có họa tiết đơn giản, đi kèm với đó là bộ lốp kích thước 215/60R17.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe có kích thước phẳng, điểm bất lợi là sẽ không có nhiều không gian chứa đồ. Hai bên được trang bị cụm đèn hậu LED cỡ lớn. Các tính năng an toàn cũng được tích hợp khá nhiều trên phần đuôi như cảm biến lùi, camera hỗ trợ người lái…
Các phiên bản màu xe
Xe Peugeot Traveller 2022 tại thị trường Việt Nam có 11 màu gồm Gray metallic, Black metallic, Orange, White varnish, Gris Aluminium, Blanc Nacre, …
Các trang bị đi kèm
Thông số kỹ thuật | Peugeot Traveller Luxury | Peugeot Traveller Premium |
Cửa hông trượt điện 2 bên tích hợp cảm biến chân | Có | Có |
Cốp sau sấy kính, gạt mưa, mở rời | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | Có |
Tự động gạt mưa | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói, gập điện, tích hợp sấy kính | Có | Có |
Đèn pha tự động, gạt mưa tự động | Có | Có |
Đèn LED ban ngày | Có | Có |
Đèn pha Xenon | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có |
Rửa đèn | Có | Có |
Đánh giá nội thất Peugeot Traveller (2022)
Về tổng quan
Nội thất trên Peugeot Traveller cũng không phải tầm thường, mặc dù là dòng xe du lịch nhưng trang bị cũng khá ấn tượng, các chi tiết được bọc da pha lẫn với da cao cấp và các chi tiết kim loại khiến không gian sang trọn hơn.
Khu vực lái
Trung tâm khoang lái là vô lăng 3 chấu hiện đại, vô lăng không có D-cut mà chỉ là vô lăng thường được bọc da và có tích hợp các nút thao tác nhanh như đàm thoại rảnh tay cùng các nút điều hướng, tuy nhiên trên Peugeot Traveller lại có trang bị lãy chuyển số nhanh sau vô lăng nhằm mang đến một trải nghiệm thể thao cho người lái.
Phía dưới màn hình là một màn hình hiển thị nhỏ đặt ở giữa để hiển thị các thông báo. Hai bên là hai đồng hồ analog chỉ báo tốc độ và vòng tua máy.
Nhìn chung ở khoang lái có các trang bị khá tốt cho người lái trên một dòng xe du lịch, các trang bị khá giống trên một dòng SUV hơn.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Về ghế ngồi, Peugeot Traveller trang bị một ghế lái khá rộng có hỗ trợ chỉnh điện và có thêm cả tính năng massange hiện đại. Ghế có kích thước rất lớn và chiều cao lớn giúp người lái quan sát đường tốt hơn.
Xe có vách ngăn với 2 ghế thương gia chỉnh điện 8 hướng, tựa chân, tựa tay, bàn làm việc, massage. Nơi dành cho các ông chủ còn có hệ thống giải trí riêng với 6 loa, màn hình giải trí 32 inch tích hợp hệ điều hành Android.
Điểm làm nên sự thành công của Peugeot Traveller chính là các ghế sau. Ở hàng ghế thứ hai trang bị ghế thương gia, ghế có kích thước lớn, không gian cực rộng đi kèm với các tính năng xoay 180 độ, trượt và gập.
Ở hàng ghế sau có trang bị một bàn hay gập tương tự như trên ghế thương gia của máy bay.
Hàng ghế thứ ba cũng có thiết kế to lớn, lớp da dày êm cùng các trang bị tương tự như hàng ghế thứ hai.
Về không gian để chân thì thực sự rất rộng rãi, do giữa hai hàng ghế thứ 2 và thứ ba có tính năng xoay 180 độ nên hãng bố trí khoảng cách ghế lớn.
Dung tích khoang hành lý của Peugeot Traveller là 1.384 lít khi cả 3 hàng ghế đang sử dụng. Và nó có thể mở rộng lên 2.400 lít – 2.932 lít – 3.300 lít – 4.554 lít bằng cách gập hoặc tháo linh hoạt các hàng ghế thứ 2 và 3.
Tiện nghi khác
Trung tâm giải trí là một màn hình có kích thước 7 inch cảm ứng nhỏ thiết kế chìm với đầy đủ các công nghệ kết nối. Ngoài ra Peugeot Traveller có trang bị màn HUD trên kính chắn gió.
Peugeot Traveller có trang bị đèn soi bước chân và đèn đọc sách hiện đại, hàng ghế thứ hai có rèm che nắng cũng như bảo vệ sự riêng tư.
Peugeot Traveller có trang bị cửa sổ trời Panorama dạng dọc chạy dài dọc thân xe giúp không gian nội thất bên trong rất thoáng, sáng. Độ mờ của của là 70% kết cấu 2 mái giúp ngăn chặn tia UV rất tốt.
Các tính năng khác phải kể tới như cửa gió điều hòa riêng lẻ cho mỗi ghế ngồi, giống như trên cabin máy bay. Ngoài ra, khoang hành khách còn được bố trí 4 ổ cắm điện 12V, ổ cắm 230V và cổng kết nối USB.
Các trang bị nội thất
Thông số kỹ thuật | Peugeot Traveller Luxury | Peugeot Traveller Premium |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Có | Có |
Gương quan sát trẻ em | Có | Có |
Cần số điện tử dạng núm xoay | Có | Có |
Màn hình HUD | Có | Có |
Đèn soi bước chân | Có | Có |
Rèm che nắng hàng ghế 2 | Có | Có |
Tay lái bọc da | Có | Có |
Điều hòa tự động | Có | Có |
Màn hình cảm ứng 7’’ | Có | Có |
Hàng ghế thứ nhất: chỉnh điện, massage | Có | Có |
Hàng ghế thứ 2 & 3: ghế trượt, gập, tháo rời | Có | Có |
Nguồn 12V x 4 và nguồn 220V | Có | Có |
Kích thước vật lý của Peugeot Traveller (2022)
Peugeot Traveller 2022 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.315 x 1.935 x 1.915mm, chiều dài cơ sở 3.275mm.
Thông số kỹ thuật | Peugeot Traveller Luxury | Peugeot Traveller Premium |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.315 x 1.935 x 1.915 | 5.315 x 1.935 x 1.915 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.275 | 3.275 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 170 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2.050 | 2.050 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.680 | 2.680 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 70 | 70 |
Số chỗ ngồi | 07 | 07 |
Thông số kỹ thuật Peugeot Traveller (2022)
Thông số kỹ thuật | Traveller Luxury | Traveller Premium |
Số chỗ ngồi | 7 | 6 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.315 x 1.935 x 1.915 | 5.315 x 1.935 x 1.915 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.275 | 3.275 |
Tự trọng (kg) | 1.050 | 2.270 |
Động cơ | 2.0L | 2.0L |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel |
Công suất tối đa (mã lực) | 150 / 4.000 | 150 / 4.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 370 / 2.000 | 370 / 2.000 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Tốc độ tối đa (km/h) | 170 | 170 |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | – | – |
Cỡ mâm (inch) | 215/60 R17 | 215/60 R17 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 6.3 | 6.3 |
Cửa hông trượt điện 2 bên tích hợp cảm biến chân | Có | Có |
Cốp sau sấy kính, gạt mưa, mở rời | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | Có |
Tự động gạt mưa | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói, gập điện, tích hợp sấy kính | Có | Có |
Đèn pha tự động, gạt mưa tự động | Có | Có |
Đèn LED ban ngày | Có | Có |
Đèn pha Xenon | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Có | Có |
Cần số điện tử dạng núm xoay | Có | Có |
Màn hình HUD | Có | Có |
Tay lái bọc da | Có | Có |
Điều hòa tự động | Có | Có |
Màn hình cảm ứng 7’’ | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống chống trượt ASR | Có | Có |
Hệ thống khóa điều khiển từ xa | Có | Có |
Tính năng an toàn
Là dòng xe du lịch nên xe được trang bị 6 túi khí cùng các cảm biến lùi, cảm biết điểm mù, cảnh báo lệch làn cùng hệ thống camera lùi.
Các trang bị an toàn cụ thể bao gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống ổn định thân xe điện tử ESP
- Hệ thống chống trượt ASR
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Hệ thống túi khí
- Hệ thống nhắc nhở người lái
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HADC
- Hệ thống ga tự động và giới hạn tốc độ
- Tự động khóa cửa khi vận hành và tự động mở khóa khi có tai nạn
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
- Camera lùi góc rộng
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau
- Hệ thống khóa ISOFIX 3 điểm cho ghế trẻ em.
Giữa hai phiên bản thì về cơ bản các trang bị an toàn khá ngang ngửa nhau:
Thông số kỹ thuật | Peugeot Traveller Luxury | Peugeot Traveller Premium |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống chống trượt ASR | Có | Có |
Hệ thống khóa điều khiển từ xa | Có | Có |
Khóa cửa thông minh | Có | Có |
Khóa trẻ em chỉnh điện | Có | Có |
Hệ thống 6 túi khí | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | Có |
Camera lùi 180 độ | Có | Có |
Cảm biến trước + sau | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | Có |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Sức mạnh động cơ
Peugeot Traveller lắp ráp tại Việt Nam, trang bị động cơ 2 lít tăng áp, công suất 150 mã lực tại vòng tua máy 4000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 370 Nm tại 2000 vòng/phút. Hộp số 6 cấp tự động kèm lẫy chuyển số trên vô-lăng đa chức năng. 5 chế độ lái: tiêu chuẩn, tuyết, cát, bùn và tự động kích hoạt ESP (cân bằng điện tử) khi tốc độ trên 50 km/h.
Hộp số
Xe sử dụng cần số dạng núm xoay hiện đại với nút khởi động tích hợp ngay phía trên. Xe sử dụng hộp số tự động cho khả năng sang số rất êm ái.
Hệ thống treo và khung
Peugeot Traveller vẫn sử dụng hệ thống treo MacPherson ở cầu trước và cầu sau là hệ thống treo độc lập. Hệ thống treo trên xe hoạt động khá êm ái ở đường bố, hoặc dải tốc độ chậm. Xe vẫn có cảm giác lắc lư nhẹ khi chạy cao tốc tốc độ cao.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Peugeot Traveller ở đường kết hợp – trong đô thị – ngoài đô thị lần lượt là 6.3 – 7.3 – 5.7L/100km.
Tiêu hao nhiêu liệu (lít/100km)
Trong đô thị/Ngoài đô thị/Kết hợp |
7,35 / 5,70 / 6,30 | 7,35 / 5,70 / 6,30 |
So sánh các phiên bản Peugeot Traveller (2022)
Peugeot Traveller bán ra hai phiên bản: Luxury cấu hình 7 chỗ và Premium 4+2 chỗ với hai ghế giữa hạng thương gia. Xe sở hữu chiều dài cơ sở 3.275 mm, khoảng sáng gầm xe 170 mm.
Xe được lắ ráp trong nước bởi THACO Trường Hải.
Ưu nhược điểm Peugeot Traveller (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế sang trọng
- Hướng tới trải nghiệm cao cấp
- Tiện nghi ngậm tràn, nội thất hiện đại
- Hàng ghế ro, nhiều trang bị
Nhược điểm:
- Giá bán cao
So sánh Peugeot Traveller (2022) với các dòng xe khác
So sánh Peugeot Traveller và Ford Tourneo
Cả hai dòng đều dùng động cơ máy dầu 2.0L cho khả năng sinh công khá ngang ngửa nhau. Động cơ trên Ford Tourneo sẽ nhỉnh hơn một chút.
Cả hai dòng đều hướng với phân khúc xe du lịch cao cấp, tuy nhiên dòng xe tới từ thương hiệu Mỹ, Ford lại lợi thế hơn về mặt giá bán.
Xem thêm: Đánh giá Ford Tourneo (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua Peugeot Traveller (2022)
Peugeot Traveller là dòng xe du lịch thương gia cao cấp, thiết kế của xe tốt kèm nội thất rất rộng và các trang bị mang tính cá nhân cao. Tuy nhiên xe có giá bán cao nên khó tiếp cận với khách hàng nhu cầu chạy dịch vụ tầm trung khi đặc biệt có đối thủ sừng xỏ là Ford Tourneo.
Một số câu hỏi về Peugeot Traveller
- Đánh giá Bentley Continental (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)
- Đánh giá BMW M430i Convertible (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)
- Đánh giá Maserati Ghibli (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)
- Đánh giá Mercedes Maybach S680 (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)
- Cảm biến áp suất lốp ô tô là gì? Có nên lắp đặt cho ô tô không