Peugeot 3008 tiền thân là một dòng xe MPV du lịch, tuy nhiên đã được hãng xe Pháp chuyển đổi thành một dòng xe SUV hạng trung với thiết kế nhỏ gọn hướng tới nhu cầu phổ thông. Xe sở hữu thiết kế cực quyến rũ, năng động và cá tính. Với sức mạnh vượt trội liệu Peugeot 3008 có khiến các đối thủ phải lo sợ?
Giá xe Peugeot 3008 (2022) là bao nhiêu?
Ước tính trả góp:
Tên xe | New Peugeot 3008 AT 2022 | New Peugeot 3008 AL 2022 |
Giá xe | 1.019.000.000₫ | 1.129.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 1.143.330.000₫ | 1.264.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.163.710.000₫ | 1.286.910.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 1.124.330.000₫ | 1.245.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 232.742.000₫ | 257.382.000₫ |
Số tiền còn lại | 930.968.000₫ | 1.029.528.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 11.082.952₫ | 12.256.286₫ |
Đánh giá ngoại thất Peugeot 3008 (2022)
Ngoại thất Peugeot 3008 được đánh giá rất cao, thiết kế đậm chất của một dòng xe trong phân khúc hạng sang. Các chi tiết được sử dụng kim loại rất nhiều, đặc biệt là những cách tân ở mặt ca lăng có một nét rất riêng trong ngôn ngữ thiết kế của Peugeot khiến xe không bị đụng hàng.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe sở hữu một body đạt chuẩn, điểm nhất ở thiết kế mặt ca lăng và cụm đèn hậu móng hổ đặc trưng của các dòng Peugeot. Tuy nhiên trên Peugeot 3008 đã được hãng tỉ mỉ chăm chút từng chi tiết nhỏ. Cảm giác khi nhìn trực diện Peugeot 3008 sẽ liên tưởng ngay tới những mẫu xe sang thay vì nằm trong phân khúc SUV hạng B.
Có lẽ điểm nổi bật nhất ở phần đầu xe Peugeot 3008 là phần lưới tản, mặt lưới được sắp xếp so lẻ các thanh tim loại nhỏ một cách tỉ mỉ theo hiệu ứng hướng tâm vào logo con sư tử đặc trưng, khi nhìn trực diện cảm giác thực sự rất hút hồn ánh nhìn.
Không những thế, phần lưới tản này được kéo dài ra tận mép ngoài của phần đầu, khi nhìn thực tế mọi người sẽ liên tưởng tới việc hãng đã xen kẽ lớp sơn đen và đỏ nhưng đó là thiết kế thật chứ không phải lớp sơn.
Peugeot 3008 sử dụng đèn pha với công nghệ Full LED với hai bóng rất sáng, đèn LED có hỗ trợ tính năng cân bằng góc chiếu tự động.
Đèn pha còn có tính năng tự động cảm nhận chướng ngại vật, lưu lượng giao thông để điều khiển góc chiếu qua một camera ở phía đầu xe.
Phía hai bên mép là cụm đèn định vị ban ngày được thiết kế độc đáo với kiểu dáng nanh hổ kéo dài xuôi mép đầu xe.
Đèn sương mù trên Peugeot 3008 cũng sử dụng LED tích hợp chức năng chiếu góc khi vào cua.
Phần thân xe:
Peugeot 3008 thế hệ mới có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.510 x 1.850 x 1.650mm, chiều dài cơ sở 2.730mm.
Thân xe có thiết kế bầu, tròn và trông có cảm giác mập mạp tương tự như trên dòng Mazda CX8. Xe hướng tới kiểu dáng thiết kế thể thao, các đường ốp chân viền thân đều được làm bằng màu đen mỏng.
Tay nắm cửa được sơn đen bóng khác với màu chủ đạo của xe. Gương chiếu hậu vẫn được đặt ở trụ A , gương chiếu hậu ngoài, chỉnh điện, gập điện, sấy và tích hợp đèn LED báo rẽ, điều chỉnh khi lùi. Đặc biệt phần gương này có một nửa là nhựa đen còn lại phần trên là ốp kim loại sang trọng giúp hòa mình vào phần tông thiết kế của các đường viền kính khi hãng cụng bọc xung quanh bởi các đường viền sáng bóng và dày dặn.
La zăng xe hình họa tiết đối xứng đẹp mắt với 5 cánh so le nhau, sự kết hợp gồm hai màu đen và trắng đầy tính sáng tạo. la zăng có kích thước 18 inch đi kèm bộ lốp 225/55 R18.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe vẫn sở hữu thiết kế rất đặc trưng của Peugeot khi được hãng trang bị cụm đèn hậu LED 3D với ba bóng ở mỗi bên. Ở giữa là logo con sư tử của hãng xe Pháp nằm trên một tấm kim loại màu đen bóng.
Các chi tiết như đèn phanh trên cao được đặt ở cánh gió khá dài. Phía dưới là chắn bùn và ống xả thiết kế bo viền tròn trịa đẹp mắt.
Các phiên bản màu xe
Hiện tại màu xe của Peugeot 3008 gồm 5 màu chính. Với sự đa dạng về màu sắc ngoại thất mang đến sự lựa chọn đa dạng hơn cho người dùng. Màu của xe gồm: Màu Đen (Nera Black), Màu Đồng (Copper Metallic), Màu Đỏ (Ultimate Red), Màu Trắng (Pearlescent White), Màu Xám (Nimbus Grey).
Các trang bị đi kèm
Thông số kỹ thuật | Peugeot 3008 AL | Peugeot 3008 AT |
Cụm đèn trước | Full LED, tự động cân bằng góc chiếu | Full LED, tự động cân bằng góc chiếu |
Đèn LED ban ngày | Có | Có |
Đèn sương mù | LED tích hợp chức năng chiếu góc khi vào cua | LED tích hợp chức năng chiếu góc khi vào cua |
Cụm đèn hậu dạng LED | Có | Có |
Gạt mưa phía trước tự động | Có | Có |
Đèn chờ dẫn đường tự động | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài, chỉnh điện, gập điện, sấy và tích hợp đèn LED báo rẽ, điều chỉnh khi lùi | Có | Có |
Tay nắm cửa mạ chrome | Có | Có |
Đánh giá nội thất Peugeot 3008 (2022)
Về tổng quan
Nội thất của Peugeot 3008 vẫn có sự tương đồng và liên kết chặt chẽ trong ngôn ngữ thiết kế với dòng xe đàn em Peugeot 2008. Thiết kế vẫn ngập tràn sáng tạo, trang bị tiện nghi đều rất hiện đại và đồng đều trên cả ba phiên bản.
Khu vực lái
Khu vực lái được trang bị một vô lăng hai chấu có bọc da tích hợp thêm các nút bấm chức năng.
Peugeot 3008 có hỗ trợ Cruise Control tuy nhiên thiết kế đặt hơi xa tay người lái khiến thao tác có một chút khó khăn.
Phía dưới vô lăng là một màn hình đa thông tin được thiết kế theo hệ thống Peugeot i-Cockpit với độ phân giải rất lớn lên tới 12.3 inch. Màn hình có giao diện điện tử hoàn toàn, các thông báo về tốc độ xe, vòng tua đều thể thiện qua hiệu ứng UX cực đẹp mắt.
Màn có kết nối thiết bị thông minh qua Apple Carplay, Android Auto, MirrorLink. Giao diện của màn hình hoàn toàn có thể tự điều chỉnh theo ý muốn của người dùng.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Ghế lái có thiết kế khá lớn, rộng với các đường chỉ đỏ được may tỉ mỉ chăm chút. Tất cả ghế trên Peugeot 3008 được bọc da Claudia phối nỉ chất lượng cao hoàn toàn.
Ghế lái có hỗ trợ chỉnh điện 8 hướng, ngoài ra có tích hợp thêm tcacs tính năng như massage đa điểm, nhớ vị trí.
Ghế phụ cũng giống ghế lái chính khi vẫn hỗ trợ các tính năng trên, ngoài ra hàng ghế đầu có thêm tính năng sưởi ghế, khá hữu dụng vào mùa Đông.
Peugeot 3008 đã loại bỏ phanh tay nên không gian được thiết kế với một bệ tỳ tay khá ổn cho hàng ghế trước, không gian còn thừa lại vẫn đủ cho một hộc để đồ uống chung.
Hàng ghế sau có thiết kế rộng rãi, form ghế to, tất cả ghế đều có tựa đầu, đế ghế được làm phẳng trên cả hàng ghế sẽ rất tiện lợi khi ngồi.
Ghế giữa có thể gập làm bàn tỳ tay nhưng thiếu mất hộc để đồ uống.
Khoảng cách hàng ghế trên Peugeot 3008 đã được cải tiến nhiều so với bản trước. Hãng đã tăng thêm không gian để chân thêm 240mm, điều này sẽ giúp những người dù cao lớn những khi ngồi sẽ cực thoải mái trên Peugeot 3008.
Trần xe cũng có thiết kế cao hơn nên sẽ không gây khó khăn cho những người có chiều cao lớn.
Hàng ghế sau có hỗ trợ tính năng chỉnh điện, các chính năng massger bị loại bỏ.
Khoang hành lý có dung tích lớn và có thể tăng lên gấp đôi khi gập hàng ghế thứ 2 theo tỷ lệ 60/40.
Hàng ghế sau có thể thoải mái gập/chỉnh theo tỷ lệ ⅓ – ⅔ nhờ tính năng “magic flat”, có thể sử dụng tính năng này để tạo thế ngồi thoải mái hoặc tăng kích thước khoang hành lý từ 591 lít lên thành 1670 lít nếu muốn có thêm chỗ để chứa đồ, cốp sau có tích hợp chức năng rảnh tay giúp người dùng dễ dàng chất đồ.
Tiện nghi khác
Trung tâm giải trí là một màn hình có kích thước 8inch cảm ứng, thiết kế nổi nên nếu bạn muôn nâng cấp màn hình DVD cho ô tô kích thước lớn để tăng trải nghiệm sẽ rất dễ dàng.
Màn hình có đầy đủ các kết nối thiết bị thông minh qua Apple Carplay, Android Auto, MirrorLink. Các tính năng hỗ trợ khác đều có sẵn như radio, kết nối USB, Bluetooth. Màn hình có tích hợp hệ thống định vị & dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam.
Peugeot 3008 có hỗ trợ nút khời động thông minh phía trên cần số.
Peugeot 3008 có hỗ trợ sạc không dây Qi qua một khe kiêm hộc để điện thoại ở phía dưới hốc panel.
Các núm chỉnh chế độ lãi dễ dàng cho người lái dễ dàng qua một thao tác.
Hàng ghế sau có hộc khó điều hòa hai cửa, tuy nhiên các cổng USB không được tích hợp.
Xe sở hữu các hiệu ứng đèn LED màu khá đẹp và sáng tạo.
Các nút bấm được làm bằng kim loại mạ bóng sang trọng.
Các trang bị nội thất
Thông số kỹ thuật | Peugeot 3008 AL | Peugeot 3008 AT |
Tay lái bọc da tích hợp các nút bấm đa chức năng | Có | Có |
Lẫy chuyển số phía sau tay lái | Có | Có |
Núm xoay lựa chọn chế độ thích nghi địa hình | Có | Có |
Bảng đồng hồ | Đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch | Đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch |
Kết nối thiết bị thông minh qua Apple Carplay, Android Auto, MirrorLink | Có | Có |
Radio, kết nối USB, Bluetooth | Có | Có |
Hệ thống định vị & dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Có | Không |
Màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch | Có | Không |
Cần số điều khiển điện | Có | Có |
Phanh tay điều khiển điện | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 6 loa tiêu chuẩn Peugeot | 6 loa tiêu chuẩn Peugeot |
Điều hòa tự động 2 vùng | Có | Có |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | Có |
Đèn trang trí nội thất | Có | Không |
Bệ tỳ tay tích hợp ngăn làm mát | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh panorama | Có | Không |
Hàng ghé trước | Chỉnh điện, sưởi | Chỉnh điện |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 |
Kích thước vật lý của Peugeot 3008 (2022)
Peugeot 3008 thế hệ mới có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.510 x 1.850 x 1.650mm, chiều dài cơ sở 2.730mm.
Thông số kỹ thuật | Peugeot 3008 AL | Peugeot 3008 AT |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.510 x 1.850 x 1.662 | 4.510 x 1.850 x 1.650 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.730 | 2.730 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.579/1.587 | 1.579/1.587 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | 165 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.540 | 1.450 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.990 | 1.900 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 53 | 53 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Thông số kỹ thuật Peugeot 3008 (2022)
Thông số kỹ thuật | New Peugeot 3008 AL | New Peugeot 3008 AT |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.510 x 1.850 x 1.650 | 4.510 x 1.850 x 1.650 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.730 | 2.730 |
Tự trọng (kg) | 1.450 | 1.450 |
Động cơ | 1.6L THP | 1.6L THP |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 165 / 6.000 | 165 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 245 / 1.400 – 4.000 | 245 / 1.400 – 4.000 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Tốc độ tối đa (km/h) | 205 | 205 |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | 10,2 | 10,2 |
Cỡ mâm (inch) | 225/55 R18 | 225/55 R18 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 5,9 | 5,9 |
Cụm đèn trước | Full LED, tự động cân bằng góc chiếu | Full LED, tự động cân bằng góc chiếu |
Đèn LED ban ngày | Có | Có |
Đèn sương mù | LED tích hợp chức năng chiếu góc khi vào cua | LED tích hợp chức năng chiếu góc khi vào cua |
Cụm đèn hậu dạng LED | Có | Có |
Tay lái bọc da tích hợp các nút bấm đa chức năng | Có | Có |
Lẫy chuyển số phía sau tay lái | Có | Có |
Núm xoay lựa chọn chế độ thích nghi địa hình | Có | Có |
Bảng đồng hồ | Đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch | Đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch |
Kết nối thiết bị thông minh qua Apple Carplay, Android Auto, MirrorLink | Có | Có |
Radio, kết nối USB, Bluetooth | Có | Có |
Hệ thống định vị & dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Có | Không |
Màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch | Có | Không |
Hệ thống âm thanh | 6 loa tiêu chuẩn Peugeot | 6 loa tiêu chuẩn Peugeot |
Điều hòa tự động 2 vùng | Có | Có |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | Có |
Đèn trang trí nội thất | Có | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử ESP | Có | Có |
Hệ thống chống trượt ASR | Có | Có |
Túi khí phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí cửa sổ | 6 túi khí | 6 túi khí |
Hệ thống nhắc nhở người lái | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HADC | Có | Có |
Hệ thống ga tự động và giới hạn tốc độ | Có | Có |
Hệ thống nhận diện biển báo giới hạn tốc độ | Có | Không |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường và hỗ trợ giữ làn đường | Có | Không |
Tính năng an toàn
Peugeot 3008 là dòng xe châu Âu nên các tiêu chuẩn an toàn sẽ là yếu tốt rất quan trọng khi xe được xuất xưởng. Peugeot 3008 sở hữu hệ thống Night Vision giúp quan sát động vật chạy băng qua đường ở khoảng cách nhận diện 200m.
Các tính năng an toàn khác như camera lùi, cảm biến áp suất, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và xuống dốc hiệu qua.
Các tính năng an toàn bao gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống ổn định thân xe điện tử ESP
- Hệ thống chống trượt ASR
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Hệ thống 6 túi khí
- Hệ thống nhắc nhở người lái
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HADC
- Hệ thống ga tự động và giới hạn tốc độ
- Tự động khóa cửa khi vận hành và tự động mở khóa khi có tai nạn
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
- Camera lùi góc rộng
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau
- Hệ thống ISOFIX 3 điểm cho ghế trẻ em
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Hệ thống nhận diện biển báo tốc độ
- Nhắc nhở người lái tập trung
- Cảnh báo điểm mù
Ở hai phiên bản sẽ có sự khác nhau về trang bị an toàn như sau:
Thông số kỹ thuật | Peugeot 3008 AL | Peugeot 3008 AT |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử ESP | Có | Có |
Hệ thống chống trượt ASR | Có | Có |
Túi khí phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí cửa sổ | 6 túi khí | 6 túi khí |
Hệ thống nhắc nhở người lái | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HADC | Có | Có |
Hệ thống ga tự động và giới hạn tốc độ | Có | Có |
Hệ thống nhận diện biển báo giới hạn tốc độ | Có | Không |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường và hỗ trợ giữ làn đường | Có | Không |
3 chế độ lái | Normal, Manual, Sport | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | Không |
Tự động khóa cửa khi vận hành và tự động mở khóa khi có tai nạn | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | Có |
Camera lùi 180 độ | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước + sau | Phía sau |
Hệ thống khóa ISOFIX 3 điểm cho ghế trẻ em | Có | Có |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Peugeot 3008 có khả năng cách âm rất ấn tượng, xe vẫn hữu tiêu chuẩn cách âm tốt, ở dải tốc độ cao xe không có tiếng hú động cơ quá nhiều. Bên trong khoang nội thất những người ngồi sẽ có sự yên tĩnh cần thiết.
Sức mạnh động cơ
Peugeot 3008 sử dụng động cơ xăng 1.6L. Nó sản sinh công suất cực đại 165 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 245Nm tại 1.400 – 4.000 vòng/phút. Sức mạnh được chuyển đến các bánh sau thông qua hộp số tự động 6 cấp. Chiếc SUV này mất 10,2 giây để tăng tốc đến 100km/h từ trạng thái dừng.
Động cơ trên Peugeot 3008 khá mạnh, xét trên phân khúc thì khá tương đồng với những dòng xe đối thủ. Khả năng tăng tốc cũng khá ấn tượng, những pha đề pha xe tỏ ra cũng khá ổn nhưng chưa thực sự mạnh mẽ.
Hộp số
Peugeot 3008 sử dụng hộp số tự động 8 cấp hoàn toàn, khả năng sang số khá êm ái ở các dải tốc độ khác nhau.
Hệ thống treo và khung
Khung xe được xây dựng trên nền tảng EMP2 thế hệ mới đảm bảo sự ổn định cho xe. Hệ thống treo vẫn được sử dụng MacPherson ở cầu trước và hệ thống bán độc lập ở cầu sau.
Hệ thống treo trên Peugeot 3008 ở mức khá ổn chứ chưa thực sự xuất sắc.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Theo thông tin hãng công bố ở phiên bản hiện tại thi Peugeot 3008 có mức tiêu hao nhiên liệu ở mức 6,5L/100km đường hỗn hợp.
So sánh các phiên bản Peugeot 3008 (2022)
Về ngoại thất, không có sự khác biệt nào giữa hai phiên bản Peugeot 3008 2022.
Về nội thất, các tính năng và tiện nghi như: Hệ thống định vị & dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam, đèn trang trí nội thất, gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama… không có trên phiên bản Peugeot 3008 AT.
PEUGEOT 3008 |
AT |
AL |
GT |
Ốp nội thất |
Vân carbon |
Brumeo Compier |
Alcantara |
Chất liệu vô lăng |
Da |
Da |
Da (phong cách GT) |
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng |
Có |
Có |
Có |
Chất liệu ghế |
Da phối vải |
Da Claudia Mistral |
Da Claudia Habana |
Ghế lái chỉnh điện |
Có |
Có |
Có |
Ghế phụ chỉnh điện |
Không |
Có |
Có |
Bệ tỳ tay tích hợp hộc đựng cốc |
Có |
Có |
Có |
Hàng ghế 2 gập theo tỷ lệ 60:40 |
Có |
Có |
Có |
Cần số điện tử |
Có |
Có |
Có |
Cụm đồng hồ digital 12.3” |
Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động |
Không |
Có |
Có |
Dung tích khoang hành lý (L) |
591 |
591 |
591 |
Về an toàn, Peugeot 3008 AT không có sự phục vụ của: Hệ thống nhận diện biển báo giới hạn tốc độ, hệ thống cảnh báo chệch làn đường và hỗ trợ giữ làn đường, hệ thống cảnh báo điểm mù…
PEUGEOT 3008 |
AT |
AL |
GT |
Số túi khí |
6 |
6 |
6 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Sau |
Trước và sau |
Trước và sau |
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD |
Có |
Có |
Có |
Cân bằng điện tử ESP |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
Có |
Có |
Có |
Camera lùi |
Có |
Có |
Có |
Cảnh báo áp suất lốp |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ xuống dốc |
Có |
Có |
Có |
Cảnh báo điểm mù |
Không |
Có |
Có |
Hỗ trợ giữ làn đường |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống nhận diện biển báo tốc độ |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung |
Không |
Có |
Có |
Ưu nhược điểm Peugeot 3008 (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế cực đẹp, hoàn mĩ vượt trội
- Nội thất hỗ trợ nhiều tính năng, khoang nội thất rộng
- Hỗ trợ hệ thống i-Cockpit
- Khả năng cách âm tốt
- Khung gầm chắc chắn
- Rất tiết kiệm nhiên liệu
Nhược điểm:
- Động cơ hơi yếu so với các dòng xe cùng phân khúc
- Gầm xe hơi thấp
- Giá bán cao
So sánh Peugeot 3008 (2022) với các dòng xe khác
So sánh Peugeot 3008 và Hyundai Tucson
Hyundai Tucson là dòng xe Hàn đang rất được ua chuộng trong phân khúc SUV hạng B và C, xe có ngoại hình khá ổn nhưng nếu so sánh với Peugeot 3008 thì kém xa.
Về trang bị nội thất, Tucson vẫn tỏ ra kém thế khi các trang bị của Hyundai vẫn khá sơ sài và cổ điển trong khi Peugeot 3008 đã đi theo hướng hiện đại, sang trọng hơn.
Đổi lại Tucson lại có phiên bản máy dầu mạnh mẽ cùng động cơ xăng 2.0L mạnh mẽ cho khả năng sinh công lớn hơn một chút so với Peugeot 3008.
Xem thêm: Đánh giá Hyundai Tucson (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua Peugeot 3008 (2022)
Peugeot 3008 là dòng xe ăn điểm mạnh ở thiết kế, xe có một ngôn ngữ rất riêng không đụng hàng với các hãng xe khác trong phân khúc. Các trang bị nội thất, tính năng an toàn thì hiện đại và vượt trội hơn hẳn các hãng xe Hàn nhưng động cơ có phần kém thế hơn. Với nhu cầu cá nhân gia đình thì Peugeot 3008 là sự lựa chọn khá tốt trong tầm tiền.
Một số câu hỏi về Peugeot 3008
- Đánh giá Jaguar XF (2022) – Thông số & giá bán (12/2024)
- Đánh giá Hyundai Accent (2022) – Thông số & giá bán (12/2024)
- Đánh giá Suzuki Ciaz (2022) – Thông số & giá bán (12/2024)
- Màn hình ô tô Zestech là gì? Ưu và nhược điểm khi sử dụng
- Đánh giá Toyota Land Prado (2022) – Thông số & giá bán (12/2024)