Toyota Hilux là một dòng xe bán tải bán chạy của Toyota, xe sở hữu động cơ máy dầu 2.8L đầy mạnh mẽ sản sinh 201 mã lực. Xe có ngoại hình hầm hố, thiết kế cực địa hình và là đối trọng nặng của Ford Ranger tại thị trường Việt Nam
Giá xe Toyota Hilux (2022) là bao nhiêu?
Toyota Hilux | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
2.4E 4×2 MT | 628 triệu | 677 triệu | 669 triệu | 669 triệu |
2.4E 4×2 AT | 674 triệu | 726 triệu | 718 triệu | 718 triệu |
2.4E 4×4 MT | 799 triệu | 860 triệu | 850 triệu | 850 triệu |
2.8G 4×4 AT | 913 triệu | 1,044 tỷ | 1,026 tỷ | 1,007 tỷ |
Ước tính giá trả góp:
Tên xe | Toyota Hilux 2.4L 4×2 MT 2022 | Toyota Hilux 2.4L 4×2 AT 2022 | Toyota Hilux 2.4L 4×4 MT 2022 | Toyota Hilux 2.8L 4×4 AT Adventure 2022 |
Giá xe | 628.000.000₫ | 674.000.000₫ | 799.000.000₫ | 913.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 669.680.000₫ | 718.440.000₫ | 850.940.000₫ | 971.780.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 669.680.000₫ | 718.440.000₫ | 850.940.000₫ | 971.780.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 669.330.000₫ | 718.090.000₫ | 850.590.000₫ | 971.430.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 133.936.000₫ | 143.688.000₫ | 170.188.000₫ | 194.356.000₫ |
Số tiền còn lại | 535.744.000₫ | 574.752.000₫ | 680.752.000₫ | 777.424.000₫ |
Số tiển trả mỗi tháng (7 năm) | 6.377.905₫ | 6.842.286₫ | 8.104.190₫ | 9.255.048₫ |
Đánh giá ngoại thất Toyota Hilux (2022)
Nhìn chung ngoại thất Toyota Hilux hầm hố và rất cá tính đúng chất của một dòng xe bán tải ưu tiên công năng. Thiết kế của Toyota Hilux nổi bật với các đường vân dày dặn cứng cáp giúp xe trở nên khỏe khoắn hơn.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Toyota Hilux có thiết kế đầu xe hầm hố cá tính mạnh với những đường nét rất dày và vuông vức, đúng chất của một dòng xe bán tải ưu tiên off-road.
Trung tâm đầu xe là phần lưới tản nhiệt dày với khung viền crom kim loại bóng bao xung quanh, lưới tản gồm các thanh mỏng mạ sơn tĩnh điện màu đen xếp ở bên trong, chính tâm là logo Toyota đặc trưng.
Toyota Hilux sử dụng đèn pha Bi-LED cho độ chiếu sáng cao và ổn định, đèn có kính thước bóng LED rất lớn phù hợp với mọi loại cung đường.
Bao ở góc là dải đèn xi nhan xin đường có kích thước nhỏ đủ dùng.
Phía dưới cùng là hộc đèn sương mù cũng được sang bị công nghệ chiếu sáng LED, đèn đặt trong hộc lưới có thiết kế dọc khá hiện đại.
Phần thân xe:
Kích thước tổng thể đạt 5.325 x 1.855x 1.815 ở tất cả các phiên bản, với chiều dài lớn hơn bất kỳ mẫu SUV hạng D nào đã khiến không gian nội thất trở nên rộng rãi và thùng xe lớn hơn.
Quay trở lại phần thân xe, Toyota Hilux có thiết kế rất hút hồn, thân xe khá hao giống dòng xe Ford Ranger huyền thoại. Phần thân nổi bật với những đường gồng nổi bật được hãng gia công ở các phần hộc bánh và đuôi xe.
Toyota Hilux có trang bị bệ lên xe khá lớn được bọc cao su giúp tăng độ bám dính.
Gương chiếu hậu có thiêt kế màu đen khác với màu sơn xe, gương có tính năng gập điện trên bản 2.8G, trên các bản còn lại chỉ là gương chỉnh cơ. Gương có tích hợp đầy đủ đèn xi nhan xin đường, tiếc là không có tích chợp camera.
Toyota Hilux 2.8G 4×4 AT được trang bị bộ mâm kích thước 18 inch, trong khi các phiên bản còn lại là mâm 17 inch. Về kích thước, chiếc xe bán tải này có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.325 x 1.855x 1.815mm
La zăng trên bản 2.8G cao cấp nhất có họa tiến vân hoa zích zắc cứng cáp khá đặc biệt và sáng tạo, điều mà chung ta chưa từng thấy trên dòng Ford Ranger.
Trên các bản còn lại la zăng bé 17inch và có họa tiết khá bình thường với các đường chéo kép.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe có thiết kế khá hầm hố và mạnh mẽ, ở mỗi phiên bản sẽ có những nét riêng khác nhau. Như trên bản là bản E, phần đuôi có thiết kế khá trơn với điểm nổi bật là cụm đèn hậu LED hình chữ E nổi bật chạy dọc phần sườn đuôi xe. Đèn xi nhan xin đường được ôm bên trong chữ X với kích thước lớn.
Trên bản Adcenture 2.8G sẽ có phần đuôi manh mẽ hơn với phần ốp cản đuôi kim loại sang trọng và phần đèn hậu to bản.
Các phiên bản màu xe
Toyota Hilux có tất cả 6 màu, bao gồm: cam, đỏ, xám đậm, đen, trắng và bạc.
Các trang bị ngoại thất đi kèm
Ngoại thất Hilux | 2.4E 4×2 MT | 2.4E 4×2 AT | 2.4E 4×4 MT | 2.8G 4×4 AT |
Đèn trước | Halogen | Halogen | Halogen | Bi-LED |
Đèn tự động | Không | Có | Không | Có |
Đèn cân bằng góc chiếu | Không | Không | Không | Tự động |
Đèn chờ dẫn đường | Không | Có | Không | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Không | LED |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Bi-LED |
Đèn sau | Thường | Thường | Thường | LED |
Đèn phanh trên cao | LED | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ |
Lốp | 265/65R17 | 265/65R17 | 265/65R17 | 265/60R18 |
Đánh giá nội thất Toyota Hilux (2022)
Về tổng quan
Nội thất Toyota Hilux cũng vẫn thửa hưởng được sự mạnh mẽ cá tính của thiết kế phần thân. Tổng quan là một tông màu tối với các chi tiết bằng da và nhựa cao cấp. Xe không quá ưu tiên một nội thất sang trọng hiện đại mà hướng tới một nội thất đơn giản nhất có thể.
Khu vực lái
Trung tâm khoang lái là một vô lăng 3 chấu hiện đại với chất liệu da bọc xung quanh vô lăng, các đường chỉ may màu trắng xám khiến vô lăng trở nên nổi bật hơn bao giờ hết, bên trên vô lăng có tích hợp đầy đủ các nút chức năng như nghe gọi và các nút chế độ.
Phía dưới vô lăng làm một màn hình LCD nhỏ có kích thức chỉ hơn 4.2 inch, form UX đồng hồ dạng analog truyền thống như các mẫu xe khác của Toyota, tuy nhiên kiểu dáng đã mạnh mẽ và được trang bị một tông màu lạnh danh da trời nổi bật hơn.
Ở giữa là một màn hình học LCD hiển thị các thông số và các cảnh báo trên xe.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Toyota Hilux có thiết kế chiều dài cơ sở khá lớn nên khoang nội thất bên trong sẽ có nhiều không gian hơn để hãng tối ưu hóa phần ghế ngồi. Toyota Hilux là dòng xe có 5 ghế ngồi cấu trúc 2+3.
Hàng ghế có thiết kế khá lớn với chất liệu nỉ ở trên tất cả các phiên bản, ghế có độ hoàn thiện cao với các đường chỉ may đều và thẳng giúp định hình những gân ghế để ôm sát cơ thể hơn.
Toyota Hilux có trang bị hệ thống chỉnh ghế điện nhưng chỉ có trên bản cao nhất 2.8G Adventure ở ghế lái. Các bản còn lại dùng chỉnh tay, riêng ở bản 2.4E có chỉnh tay 6 hướng ghế lái và 4 hướng ghế phụ.
Hàng ghế trước vẫn có trang bị bệ tỳ tay nhỏ.
Hàng ghế sau có thiết kế phẳng và mỏng hơn hàng ghế trước, ghế có trang bị đầy đủ phần tựa đầu và có thể điều chỉnh độ cao đầu rất dễ dàng. Ghế giữa có thể gập làm bàn tỳ tay và khay đồ uống rất tiện lợi.
Phần ghế sau có thể điều chỉnh độ ngả khá ổn, khoảng cách giữa hàng ghế trước và hàng ghế sau ở mức khá thoáng so với những dòng SUV.
Kích thước thùng xe của Toyota Hilux 2022 là 1.512 x 1.524 x 482mm. Và thương hiệu đến từ Nhật Bản vẫn trang bị cho nó một tấm lót bằng nhựa, cho phép bạn có thể ném bất cứ hàng hóa nào lên đó mà không lo bị xước sơn.
Tiện nghi khác
Trung tâm giải trí của Toyota Hilux là một màn hình tới từ hãng JBL có kích thước 8 inch có hỗ trợ cam ứng, màn hình có đầu đủ các kết nối tới smartphone như Apple CarPlay và Android Auto tiên tiến.
Tuy nhiên ở phiên bản thấp nhất chỉ trang bị màn hình CD, trên các bản còn lại dùng màn 7inch và trên bản cao nhất mới có màn 8 inch cảm ứng, theo đó các tính năng kết nối thông minh cũng chỉ có trên bản còn lại, trừ bản Hilux 2.4L 4×2 MT.
Ngoài màn hình, hệ thống loa giải trí trên Toyota Hilux cũng được trang bị 4 loa trên bản thường và 9 loa JBL, trong đó có một loa siêu trầm trên phiên bản 2.8G.
Toyota Hilux có trang bị hệ thống điện đầu ra giúp sạc được cho cả những chiếc macbook với yêu cầu dòng ra tới 36W.
Panel chức năng có giao diện thiết kế mạnh mẽ cổ điển với các nút dày và to.
Cần số được trang bị dạng zick zắc truyền thống, Toyota Hilux có cả bản số sàn và số tự động.
Toyota Hilux có trang bị lẫy chuyển số thể thao trên vô lăng ở bản Hilux 2.4L 4×2 MT, còn trên các bản khác kể cả bản 2.8G Adventure cũng không được trang bị.
Thùng xe có xung tích rất lớn nên công năng chính sẽ là ưu tiên chở hàng. Kích thước thùng xe của Toyota Hilux 2022 là 1.512 x 1.524 x 482mm, với dung tích lớn xe có thể tải được rất nhiều hàng hóa với trọng lượng lên tới 1 tấn.
Các trang bị nội thất đi kèm
Nội thất Hilux | 2.4E 4×2 MT | 2.4E 4×2 AT | 2.4E 4×4 MT | 2.8G 4×4 AT |
Vô lăng | Urethane | Urethane | Urethane | Da |
Vô lăng có nút điều khiển | Không | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không | 4.2 inch | 4.2 inch | 4.2 inch |
Điều khiển hành trình | Không | Có | Không | Chủ động |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | Không | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Điều hoà | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống giải trí | Tiêu chuẩn | Màn hình cảm ứng 7 inch | Màn hình cảm ứng 7 inch | Màn hình cảm ứng 8 inch |
Âm thanh | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 9 loa JBL |
Kết nối điện thoại thông minh | Không | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có | Có | Có |
Định vị dẫn đường | Không | Không | Không | Có |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm chống kẹt | Cửa ghế lái | Cửa ghế lái | Cửa ghế lái | 4 cửa |
Kích thước vật lý của Toyota Hilux (2022)
Kích thước Hilux | |
Dài x rộng x cao (mm) | 5.325 x 1.855 x 1.815 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.085 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 286 |
Bán kính quay đầu (m) | 6,4 |
Kích thước thùng hàng (mm) | 1.512 x 1.524 x 482 |
Thông số kỹ thuật Toyota Hilux (2022)
Thông số kỹ thuật | Hilux 2.4L 4×2 MT | Hilux 2.4L 4×2 AT | Hilux 2.4L 4×4 MT | Hilux 2.8L 4×4 AT Adventure |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.325 x 1.855x 1.815 | 5.325 x 1.855x 1.815 | 5.325 x 1.855x 1.815 | 5.325 x 1.900 x 1.815 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.085 | 3.085 | 3.085 | 3.085 |
Tự trọng (kg) | 1.900 – 1.920 | 1.900 – 1.920 | 1.900 – 1.920 | 1.900 – 1.920 |
Động cơ | 2GD-FTV 2.4L | 2GD-FTV 2.4L | 2GD-FTV 2.4L | 1GD-FTV 2.8L |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel | Diesel | Diesel |
Công suất tối đa (mã lực) | 147 / 3.400 | 147 / 3.400 | 147 / 3.400 | 201 / 3.400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 400 / 1.600 | 400 / 1.600 | 400 / 1.600 | 500 / 1.600 |
Hộp số | Sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Cỡ mâm (inch) | 17 | 17 | 17 | 18 |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Không | LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không | Có | Không | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không | Không | Không | Tự động |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Có | Không | Có |
Vô-lăng tích hợp nút bấm điều khiển | Không | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo tiền va chạm và chệch làn đường |
Lẫy chuyển số | Có | Không | 2 chế độ ngày & đêm | 2 chế độ ngày & đêm |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động |
Màn hình giải trí đa phương tiện | CD | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 8 inch |
Số loa | 4 | 4 | 4 | 9 loa JBL (1 loa siêu trầm) |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Không | Có | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Không | Có (Apple CarPlay & Android Auto) | Có (Apple CarPlay & Android Auto) | Có (Apple CarPlay & Android Auto) |
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control | Không | Có | Không | Có |
Hệ thống báo động | Không | Có | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PSC | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo DAC | Không | Không | Không | Có |
Camera lùi | Không | Không | Không | Có |
Tính năng an toàn
Là một mẫu bán tải cạnh tranh ngang hàng với Ford Ranger nên Toyota Hilux được trang bị rất nhiều tính năng trong gói an toàn Toyota Safety Sense mà hãng đã trang bị trên xe như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử VSC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Camera lùi
- Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA
- Hệ thống điều khiển hành trình chủ động DRCC
- Hệ thống hỗ trợ đổ đèo DAC
Ngoài ra các tính năng an toàn cũng được trang bị ở các phiên bản cũng có sự khác nhau như sau:
Trang bị an toàn Hilux | 2.4E 4×2 MT | 2.4E 4×2 AT | 2.4E 4×4 MT | 2.8G 4×4 AT |
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Không | Có |
Điều khiển hành trình chủ động | Không | Không | Không | Có |
Số túi khí | 7 | 7 | 7 | 7 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Sau
Góc trước Góc sau |
Sau
Góc trước Góc sau |
Sau
Góc trước Góc sau |
Camera lùi | Không | Không | Không | Có |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Toyota Hilux sử dụng tất cả là động cơ máy dàu trên cả bốn phiên bản. Với động cơ máy dầu việc ồn ở bên ngoài là điều không tránh khỏi nhưng ben trong nội thất Toyota Hilux lại cho khả năng cách âm rất tốt, xe chỉ xuất hiện tiếng hú gầm từ động cơ ở dải tốc độ lớn trên 100km/h. Noi chung với một chiếc xe chạy máy dầu cho khả năng cách âm như vậy là một sự cải tiến rất lớn của Toyota.
Sức mạnh động cơ
Toyota cung cấp 2 tùy chọn động cơ cho Hilux 2022, đó là:
- Động cơ Diesel 2GD-FTV dung tích 2.4L sản sinh công suất cực đại 147 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 400Nm tại 1.600 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh sau thông qua hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp
- Động cơ Diesel 1GD-FTV dung tích 2.8L sản sinh công suất cực đại 201 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 500Nm tại 1.600 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới tất cả cá bánh qua hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp
Trên bản 2.8G tạo ra nguồn sức mạnh lên tới hơn 200 mã lực tương tự như trên mẫu Ford Ranger bản cao nhất. Điểm lợi thế trên những khối động cơ máy dầu là mức mô men xoắn nhỏ và vòng tua nhỏ những tạo ra sức mạnh lớn.
Trải nghiệm lái cho thấy Toyota Hilux thực sự rất mạnh mẽ trên bản 2.8G, xe có độ vọt nhanh sau khi đệm ga. Ở vòng tua thấp nhưng xe cho khả năng tăng tốc rất ổn và êm ái.
Xe có trang bị các chế độ lái như ECO Mode, PWR Mode, các chế độ sẽ tinh chỉnh khả năng hoạt động của ododnjg cơ với những “công thức” của nhà sản xuất đã trang bị sẵn giúp người lái không cần có quá nhiều kinh nghiệm để có thể xử lý xe. Ở bản PWR xe tạo ra sức manh lớn và khả năng tăng tốc cực nhanh, chế độ rất hợp cho những pha vượt đèo, leo dốc cao, vượt đường gồ ghề.
Hệ dẫn động trên xe
Là một dòng bán tải máy dầu nên sự quan tâm của khách hàng sẽ hướng tới hệ dẫn động trục. Trên Toyota Hilux sẽ được trang bị hệ dẫn động 2 cầu và 4 cầu ở các phiên bản cụ thể như sạu:
Trên bản 2.4L MT và 2.4L AT sẽ trang bị hệ dãn động 2×4, trên 2 bản còn lại sẽ trang bị hệ dẫn động 4×4 với khả năng khóa vi sai cầu sau sẽ giúp xe có khả năng leo những cung đường khó nhất, đặc biệt trong trường hợp xe lao vào hũng sâu khi đệp ga cả trục xe sẽ quay.
Hệ thống treo và khung
Hệ thống treo trên Toyota Hilux đã được cải tiến hơn so với phiên bản trước đó, hệ thống treo trên Toyota Hilux êm ái ngay cả những cung đường xóc nhất, tuy nhiên hệ thống treo ở trục sau khá cứng, cũng rất dễ hiểu khi đây là một dòng xe bán tải và khả năng tải của thùng sau rất lớn nên hệ thống treo cứng là điều cần thiết.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe bán tải Toyota Hilux là 10L/100km với đường thành phố, 6.4L/100km với đường trường và 9.2L/100km đối với đường hỗn hợp. Đây quả thực là những con số ấn tượng với một chiếc xe sử dụng động cơ diesel như Toyota Hilux.
So sánh các phiên bản Toyota Hilux (2022)
Toyota Hilux 2022 có 4 phiên bản:
- Toyota Hilux4E 4×2 MT
- Toyota Hilux4E 4×2 AT
- Toyota Hilux4E 4×4 MT
- Toyota Hilux8G 4×4 AT
Dưới đây là bảng thống số của các phiên bản:
So sánh các phiên bản | 2.4E 4×2 MT | 2.4E 4×2 AT | 2.4E 4×4 MT | 2.8G 4×4 AT |
Trang bị ngoại thất | ||||
Đèn trước | Halogen | Halogen | Halogen | Bi-LED |
Đèn tự động | Không | Có | Không | Có |
Đèn cân bằng góc chiếu | Không | Không | Không | Tự động |
Đèn chờ dẫn đường | Không | Có | Không | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Không | LED |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Bi-LED |
Đèn sau | Thường | Thường | Thường | LED |
Đèn phanh trên cao | LED | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Lốp | 265/65R17 | 265/65R17 | 265/65R17 | 265/60R18 |
Trang bị nội thất | ||||
Vô lăng | Urethane | Urethane | Urethane | Da |
Vô lăng có nút điều khiển | Không | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không | 4.2 inch | 4.2 inch | 4.2 inch |
Điều khiển hành trình | Không | Có | Không | Chủ động |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | Không | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Điều hoà | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống giải trí | Tiêu chuẩn | Màn hình cảm ứng 7 inch | Màn hình cảm ứng 7 inch | Màn hình cảm ứng 8 inch |
Âm thanh | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 9 loa JBL |
Kết nối điện thoại thông minh | Không | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có | Có | Có |
Định vị dẫn đường | Không | Không | Không | Có |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm chống kẹt | Cửa ghế lái | Cửa ghế lái | Cửa ghế lái | 4 cửa |
Động cơ & hộp số | ||||
Động cơ xăng | 2.4L Diesel | 2.4L Diesel | 2.4L Diesel | 2.8L Diesel |
Hộp số | 6MT | 6AT | 6MT | 6AT |
Dẫn động | RWD | RWD | 4WD | 4WD |
Trang bị an toàn | ||||
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Không | Có |
Điều khiển hành trình chủ động | Không | Không | Không | Có |
Số túi khí | 7 | 7 | 7 | 7 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Sau
Góc trước Góc sau |
Sau
Góc trước Góc sau |
Sau
Góc trước Góc sau |
Camera lùi | Không | Không | Không | Có |
Ở các phiên bản sử dụng động cơ diesel 2GD-FTV 2.4L, sự khác biệt về thông số kỹ thuật là không nhiều. Sở hữu chúng, người dùng sẽ có được các tiện nghi tiêu chuẩn như: đèn pha halogen phản xạ đa hướng, ghế ngồi bọc nỉ, chỉnh tay 6 hướng; hệ thống 6 loa âm thanh; điều hòa chỉnh cơ…
Trong khi đó, với phiên bản cao cấp nhất (Hilux Adventure), người dùng sẽ được nâng cấp lên: đèn pha LED Projector, ghế ngồi bọc da, điều hòa chỉnh điện, hệ thống 9 loa JBL với 1 loa siêu trầm, màn hình giải trí 8 inch… Đồng thời được bổ sung thêm chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm, hệ thống an toàn Toyota Safety Sense, hệ thống hỗ trợ đổ đèo, camera lùi…
Ưu nhược điểm Toyota Hilux (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế mạnh mẽ, thể thao
- Động cơ rất khỏe
- Tiết kiệm nhiên liệu
- Độ bền cao
- Khoang nội thất rộng rãi
- Thùng xe dung tích lớn
- Tính thanh khoản cao khi bán lại
Nhược điểm:
- Hệ thống treo sau cứng
- Giá bán cao
So sánh Toyota Hilux (2022) với các dòng xe khác
So sánh Toyota Hilux và Ford Ranger
Dòng Ford Ranger là mẫu bán tải có doanh số bán tốt nhất Việt Nam, là một dòng xe Mỹ nên độ bền tốt đã được chứng minh trong hàng thập kỷ xe xuất hiện tại thị trường trong nước. Ford Ranger được trang bị khối động cơ 2.0L Bi Turbo mạnh mẽ sản sinh ra công suất 215 mã lực ở bản cao nhất, so với Toyota Hilux sẽ nhỉnh hơn một chút.
So sánh bản cao nhất giữa hai dòng là Toyota Hilux bản 2.8G và Ford Ranger bản Wilktrack cho thấy cả hai đều cùng mức giá bán, thiết kế của Ford sang trọng bóng bẩy và có nhiều chi tiết ăn điểm hơn như lưới tản, la zăng, gương hiếu hậu và bệ lên xe lớn.
Xem thêm: Đánh giá Ford Ranger (2022) – Thông số và giá bán
So sánh Toyota Hilux và Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton có giá bán tốt hơn Toyota Hilux, Mitsubishi Triton nhập Thái hoàn toàn và trang bị động cơ dầu 2.4L có mức công suất chỉ 181 mã lực. Tuy nhiên Mitsubishi Triton có giá bán tốt hơn Hilux.
Về thiết kế Mitsubishi Triton có ngoại hình khá đô con, thiết kế mạnh mẽ off-road thể thao với những chi tiết vuông đường sắc cạnh.
Xem thêm: Đánh giá Mitsubishi Triton (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua Toyota Hilux (2022)
- Đánh giá Ford Ranger (2022) – Thông số & giá bán (9/2024)
- Đánh giá Mercedes A35 AMG (2022) – Thông số & giá bán (9/2024)
- Giá xe Mazda sedan & SUV/Crossover mới nhất kèm thuế (9/2024)
- Đánh giá Lexus LX 570 (2022) – Thông số & giá bán (9/2024)
- Đánh giá Volkswagen Polo (2022) – Thông số & giá bán (9/2024)