VinFast Lux SA2.0 là dòng xe SUV hạng sang của Vinfast, xe được thiết kế với form dáng mạnh mẽ cá tính. VinFast Lux SA2.0 được trang bị động cơ xăng 2.0L tương tự như trên dòng sedan hạng D Lux A2.0. Xe có hệ thống khung gầm chắc chắn cùng chế độ bảo hành lên tới 10 năm chắc chắn sẽ khiến khách hàng phải cân nhắc khi so sánh với các mẫu xe Nhật và xe Hàn.
Giá xe VinFast Lux SA2.0 (2022) là bao nhiêu?
VinFast LUX SA2.0 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
Tiêu chuẩn | 1,126 tỷ | 1,3 tỷ | 1,278 tỷ | 1,259 tỷ |
Nâng cao | 1,218 tỷ | 1,405 tỷ | 1,386 tỷ | 1,361 tỷ |
Cao cấp | 1,371 tỷ | 1,578 tỷ | 1,551 tỷ | 1,532 tỷ |
Ước tính chi phí trả góp từng phiên bản:
ên xe | Vinfast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn 2022 | VinFast Lux SA2.0 Nâng cao 2022 | VinFast Lux SA2.0 Cao cấp 2022 |
Giá xe | |||
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 1.299.961.500₫ | 1.407.474.400₫ | 1.588.347.400₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.323.180.800₫ | 1.432.648.480₫ | 1.616.810.080₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 1.280.961.500₫ | 1.388.474.400₫ | 1.569.347.400₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 264.636.160₫ | 286.529.696₫ | 323.362.016₫ |
Số tiền còn lại | 1.058.544.640₫ | 1.146.118.784₫ | 1.293.448.064₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 12.601.722₫ | 13.644.271₫ | 15.398.191₫ |
Đánh giá ngoại thất VinFast Lux SA2.0 (2022)
VinFast Lux SA2.0 sở hữu ngoại hình to lớn với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.940 x 1.960 x 1.773mm, chiều dài cơ sở 2.933mm. Thiết kế của xe khá bầu bĩnh vuông vức theo các kiểu dáng của những dòng xe Hàn như SantaFe. Xe được tận dụng các chi tiết kim loại rất nhiều trên hầu hết các chi tiết như tản nhiệt, phần đầu xe, viền kính cửa, chân phần thân xe khiến xe trở nên sang trọng hơn.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe đậm chất thiết kế riêng của Vinfast khi mang hơi hướng rất giống với dòng xe đàn em Lux A2.0. Đặc trưng là dải đèn LED rất rộng được cách điệu theo chữ “V” logo của hãng nằm ngang chiếm hết gần như điểm nhất ở phía đầu xe. Logo được đặt ở chính tâm đầu xe bao quanh với dải LED cách điệu đó.
Phía dưới là lưới tản nhiệt dạng thanh ngang có sơn tĩnh điện đen bóng đan xung quanh một khung tản hình miệng hổ rất đẹp mắt.
Đèn pha thực sự không được thiết kế lớn như trên các mẫu SUV cùng phân khúc, phần dải LED chữ C chạy ngang thực chất không phải đèn LED và đó là đèn định vị ban ngày, ở các đầu cạnh là phần đèn xi nhan xin đường. Phần đèn pha thực tế được đặt ở phía dưới tách biệt hoàn toàn và trang bị toàn bộ bằng công nghệ LED cho độ chiếu xa cùng hàng loạt các tính năng điều chỉnh độ sáng và độ chiếu cũng như các tính năng bật tắt hiện đại.
Phía dưới cùng là phần đèn sương mù được làm khá nhỏ ở phía dưới cùng của xe.
Đánh giá phần đầu xe có thiết kế đẹp, form dáng thẩm mỹ chắc chắn nhưng đèn pha và đèn sương mù hơi bé, có nhiều lo ngại về khả năng chiếu sáng của cụm đèn này.
Phần thân xe:
Thân xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.940 x 1.960 x 1.773mm, chiều dài cơ sở 2.933mm, dáng xe khá cơ bản và đơn giản không có nhiều điểm nhất. Chi tiết nhất có lẽ là dải crom bóng ôm viền dưới thân giả bệ đỡ lên xe là đáng chú ý.
Xe được trang bị một gương chiếu hậu cỡ lớn được đặt ở chính tâm trụ A, gương có đầy đủ các tính năng gập và chỉnh điện và có cả tính năng sấy khô tiện lợi.
Mâm xe được thiết kế với các chi tiết sắc xảo và cá tính, tuy không đi theo hướng hiện đại như xe Hàn nhưng thực sự những chi tiết la zăng cũng đủ để tôn nên dáng vẻ nổi bật ở phần thân.
VinFast Lux SA2.0 sử dụng mâm có kích thước 19inch trên bản tiêu chuẩn và nâng cao đi kèm với lốp 255/50R19, còn trên bản cao nhất sẽ dùng mâm 20 inch đi kèm cỡ lốp 315/35R20.
Phần đuôi xe:
VinFast Lux SA2.0 sở hữu phần đuôi xe thực sự hút mắt với hải đèn LED hậu cũng đậm phong cách chữ V như phần đầu xe, nhìn cung thiết kế phần đuôi có form dáng cơ bản. Cánh gió có thiết kế không dài có tích hợp đèn phanh.
Phía dưới sẽ có Logo và tên hãng xe, đèn phanh được đặt trên bị trí ống xả một chút. Phần ống xả đã được thiết kế với phong cách hiện đại hơn và có ốp crom bóng ở viền.
Chắn bùn hậu dưới cùng được làm với tấm ốp được sơn nhám màu bạc lạ mắt giúp xe có thêm sự cứng cáp hơn.
Các phiên bản màu xe
VinFast Lux SA2.0 2021 có 8 màu: xám Neptune, xanh Luxury, bạc Desat, trắng Brahminy, đỏ Mistique, đen Jet, nâu Cormorant, cam Action.
Các trang bị đi kèm
Ngoại thất Lux SA2.0 | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Đèn trước | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn sương mù tích hợp chức năng chiếu góc | Có | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương Tự chỉnh khi lùi |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương Tự chỉnh khi lùi |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương Tự chỉnh khi lùi |
Viền chrome trang trí | Không | Có | Có |
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có | Có |
Thanh trang trí nóc | Không | Có | Có |
Lazang | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm |
Lốp trước/sau | 255/50R19
285/45R19 |
255/50R19
285/45R19 |
275/40R20
315/35R20 |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | Có | Có | Có |
Đánh giá nội thất VinFast Lux SA2.0 (2022)
Về tổng quan
VinFast Lux SA2.0 được trang bị nội thất rất sang trọng với chất liệu da Nappa sang trọng như trang bị trên Lux A 2.0. Toàn bộ các chi tiết ghế và phần viền khoang nội thất đều được trang bị chất liệu đồng tông.
Khu vực lái
Phía dưới vô lăng là một màn hình nhỏ 7 inch có thiết kế hai đồng hồ analog hiển thị thông số vòng tua máy và tốc độ của xe, ở giữa làm màn hình LCD hiển thị cảnh báo như cảnh báo mở khóa cửa cùng các hướng dẫn và thông báo khác.
Các tiện nghi khác của khoang hành khách gồm: Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập với kiểm soát chất lượng không khí bằng ion, sạc điện thoại không dây (tùy chọn), hệ thống 8 loa âm thanh tùy chọn 13 loa có ampli, đèn trang trí nội thất (tùy chọn)…
Ghế ngồi và khoang hành lý
Trong bài review này chúng tôi sẽ review về bản cao cấp nhất, như trong ảnh các hàng ghế đều được bọc xa Nappa, dòng da thường thấy trên các mẫu Mazda cao cấp như Mazda 6 và Mazda CX-8. Trên VinFast Lux SA2.0 bản cao cấp mới có trang bị nội thất bọc da với 3 tùy chọn màu, còn ở bản tiêu chuẩn và bản nâng cao sẽ dùng da đen cơ bản.
Xe được trang bị tổng 7 ghế ngồi với cấu trúc ghế dạng 5+2. Hàng ghê thứ hai có kích thước rộng rãi thoáng đủ không gian cả về khoảng cách duỗi chân và chiều cao trần cho những người từ 1m75 vẫn thoải mái ngồi vừa. Còn ở hàng ghế sau vùng sẽ chỉ trang bị ghế ngồi cơ bản với 2 chỗ, ghế cũng bị gọt bỏ kích thước và độ mỏng giúp lấy thêm không gian cho người ngồi.
Hàng ghế trước có hỗ trợ chỉnh điện 4 hướng và chỉnh cơ hai hướng nhưng chỉ ở trên bản tiêu chuẩn và nâng cao, trên bản cao cấp sẽ có trang bị ghế chỉnh 8 hướng cùng đệm lưng có để điều chỉnh.
Dung tích khoang hành lý của VinFast Lux SA2.0 2022 tương đương với những chiếc xe khác trong cùng phân khúc. Để tăng sức chứa hàng hóa, bạn có thể gập lần lượt hàng ghế thứ ba và thứ hai xuống theo tỷ lệ 50/50 và 60/40.
Tiện nghi khác
Trung tâm giải trí của VinFast Lux SA2.0 là một màn hình dọc có kích thước 10.5 inch, màn được đặt bên trong một hình lục giác được bo viền kim loại sáng bóng, hai cạnh bên là cửa gió điều hòa.
Màn hình có đầy đủ công nghệ kết nối như Apple CarPlay và Android Auto, ngoài ra xe cũng có đủ các tính năng như phát nhạc, kết nối cuộc gọi…
Cần số ở phía dưới cũng có thiết kế hơi nhỏ, phía bên là các nút chế độ điều chỉnh lái.
Nội thất trang bị trên mỗi phiên bản lại khác nhau, mời bạn đọc xem qua bảng phân tích phía dưới:
Nội thất Lux SA2.0 | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Nội thất | Da màu đen | Da màu đen | Da Nappa chọn 1 trong 3 màu |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng có nút điều khiển | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7 inch | 7 inch | 7 inch |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da tổng hợp | Da tổng hợp | Da tổng hợp |
Ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng
4 hướng đệm lưng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng
4 hướng đệm lưng |
Hàng ghế thứ 2 | Gập cơ 4:2:4 | Gập cơ 4:2:4 | Gập cơ 4:2:4 |
Hàng ghế thứ 3 | Gập cơ 5:5 | Gập cơ 5:5 | Gập cơ 5:5 |
Điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Lọc gió | Có | Có | Có |
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 10.4 inch | 10.4 inch | 10.4 inch |
Âm thanh | 8 loa | 8 loa | 13 có loa âm ly |
Định vị & bản đồ | Không | Không | Có |
Sạc không dây | Không | Có | Có |
Kết nối Wifi | Không | Có | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Không | Có |
Ổ điện 230V, 12V | Có | Có | Có |
Để cốc hàng ghế 2 và 3 | Không | Không | Có |
Ốp bậc cửa | Có | Có | Có |
Ốp chân ghế lái thép | Không | Không | Có |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có | Có | Có |
Cốp điện | Không | Có | Có |
Kích thước vật lý của VinFast Lux SA2.0 (2022)
VinFast Lux SA2.0 2022 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.940 x 1.960 x 1.773mm, chiều dài cơ sở 2.933mm.
Kích thước Lux SA2.0 | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 192 |
Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 (2022)
Thông số kỹ thuật | VinFast Lux SA2.0 Tiêu Chuẩn | VinFast Lux SA2.0 Nâng Cao | VinFast Lux SA2.0 Cao Cấp |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 | 4.940 x 1.960 x 1.773 | 4.940 x 1.960 x 1.773 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 | 2.933 | 2.933 |
Tự trọng (kg) | 2.140 | 2.140 | 2.140 |
Động cơ | I4 2.0L | I4 2.0L | I4 2.0L |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 228 / 5.000 – 6.000 | 228 / 5.000 – 6.000 | 228 / 5.000 – 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 350 / 1.750 – 4.500 | 350 / 1.750 – 4.500 | 350 / 1.750 – 4.500 |
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | Tự động 8 cấp ZF | Tự động 8 cấp ZF |
Cỡ mâm (inch) | 255/50 R19; 285/45 R19 | 255/50 R19; 285/45 R19 | 275/40 R20; 315/35 R20 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 8.39 | 8.39 | 10.9 |
Đèn chiếu xa & chiếu gần | LED | LED | LED |
Chế độ tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu chỉnh / gập điện | LED | LED | LED |
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu | Có | Có | Có |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) |
Điều chỉnh ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) |
Vô lăng Bọc da | Có | Có | Có |
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | Có | Có | Có |
Lọc gió | Có | Có | Có |
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4″, màu | Có | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 8 Loa | 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) | 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có |
Chức năng chống trượt (TCS) | Có | Có | Có |
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Tính năng an toàn
Là dòng xe trong phân khúc cao cấp nên Vinfast Lux SA2.0 được trang bị rất nhiều các công nghệ an toàn phải kể đến như:
- Phanh tay điện tử
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
- Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Chức năng chống trượt TCS
- Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS
- Chức năng hỗ trợ xuống dốc HDC
- Chức năng chống lật ROM
- Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
- Cảm biến phía sau hỗ trợ đỗ xe
- Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước
- Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài)
- Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển
- Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe
- Hệ thống 6 túi khí
- Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa
Xe được trang bị hệ thống 6 túi khí đồng đều trên tất cả các phiên bản, tính năng camera lùi thì trên bản tiêu chuẩn sẽ không được trang bị.
Trang bị an toàn Lux SA2.0 | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Chống trượt | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Có | Có | Có |
Chống lật | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | Không | Không |
Cảm biến trước hỗ trợ đỗ xe | Không | Có | Có |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
VinFast Lux SA2.0 có khả năng cách âm gần như tốt nhân trong phân khúc do sử hữu khung gầm BMW và hệ thống treo thế hệ mới, ngoài ra các trang bị và vật liệu sử dụng trên xe cũng thuộc các hãng có tên tuổi nên khả năng cách âm tốt.
Không chỉ ở dải tốc độ thấp và dải tốc độ cao cũng khá ân tượng khi xe không cảm nhận rõ tiếng động cơ và tiếng hú từ lốp. Phần nóc xe cũng có khả năng cách âm khá ổn trong điều kiện trời mưa to, trần trông có hiện tượng nổ lốp bốp thường thấy trên các mẫu xe phân khúc thấp hơn.
Sức mạnh động cơ
VinFast Lux SA2.0 sử dụng động cơ như trên dòng Lux A2.0 là khối động cơ I4 4 2.0L. Nó sản sinh công suất cực đại 228 mã lực tại 5.000 – 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 350Nm tại 1.750 – 4.500 vòng/phút.
Dò có trọng lượng xe nặng và thiết kế SUV nhưng khối động cơ Vinfast trang bị lại không mạnh hơn trên dòng sedan hạng D Lux A 2.0. Nhiều ý kiến cho rằng khối động cơ này sẽ yếu và xe sẽ bị hụt hơi trong những pha vượt nhưng thực tế cho thấy xe vẫn khá vọt, tuy nhiên nếu xe tải nặng đủ người thì khả năng tăng tốc khá bị ì.
Hộp số
Trên Lux SA2.0 vẫn được trang bị hộp số ZF tự động 8 cấp tương tự trên trên Lux A2.0, khối hộp số thường thấy trên những dòng xe cao cấp như BMW cho khả năng sang số êm ái không giật cục đột ngột.
Hệ thống treo và khung
Vinfast luôn tự hào trang bị cho những dòng xe của mình một khung gần cực chắc chắn tới từ hãng BMW.
VinFast Lux SA2.0 được trang bị hệ thống treo trước độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm và hệ thống treo sau độc lập 5 liên kết với tay đòn dẫn hướng, thanh ổn định ngang giảm chấn khí nén giúp xe vượt qua mọi địa hình mà vẫn giữ được sự ổn định đáng kinh ngạc.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | Lux SA2.0 Nâng cao | Lux SA2.0 Cao cấp |
Trong đô thị (L/100km) | 8.35 | 8.35 | 10.92 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 10.46 | 10.46 | 15.81 |
Kết hợp (L/100km) | 7.18 | 7.18 | 8.01 |
So sánh các phiên bản VinFast Lux SA2.0 (2022)
VinFast Lux SA2.0 2021 có tất cả 3 phiên bản:
- VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn (Base)
- VinFast Lux SA2.0 nâng cao (Plus)
- VinFast Lux SA2.0 cao cấp (Premium)
So sánh các phiên bản Lux SA2.0 | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Trang bị ngoại thất | |||
Đèn trước | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn sương mù tích hợp chức năng chiếu góc | Có | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương Tự chỉnh khi lùi |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương Tự chỉnh khi lùi |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương Tự chỉnh khi lùi |
Viền chrome trang trí | Không | Có | Có |
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có | Có |
Thanh trang trí nóc | Không | Có | Có |
Lazang | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm |
Lốp trước/sau | 255/50R19
285/45R19 |
255/50R19
285/45R19 |
275/40R20
315/35R20 |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | Có | Có | Có |
Trang bị nội thất | |||
Nội thất | Da màu đen | Da màu đen | Da Nappa chọn 1 trong 3 màu |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng có nút điều khiển | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7 inch | 7 inch | 7 inch |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da tổng hợp | Da tổng hợp | Da tổng hợp |
Ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng
4 hướng đệm lưng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng
4 hướng đệm lưng |
Hàng ghế thứ 2 | Gập cơ 4:2:4 | Gập cơ 4:2:4 | Gập cơ 4:2:4 |
Hàng ghế thứ 3 | Gập cơ 5:5 | Gập cơ 5:5 | Gập cơ 5:5 |
Điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Lọc gió | Có | Có | Có |
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 10.4 inch | 10.4 inch | 10.4 inch |
Âm thanh | 8 loa | 8 loa | 13 có loa âm ly |
Định vị & bản đồ | Không | Không | Có |
Sạc không dây | Không | Có | Có |
Kết nối Wifi | Không | Có | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Không | Có |
Ổ điện 230V, 12V | Có | Có | Có |
Để cốc hàng ghế 2 và 3 | Không | Không | Có |
Ốp bậc cửa | Có | Có | Có |
Ốp chân ghế lái thép | Không | Không | Có |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có | Có | Có |
Cốp điện | Không | Có | Có |
Động cơ & hộp số | |||
Động cơ xăng | 2.0L tăng áp | 2.0L tăng áp | 2.0L tăng áp |
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | Tự động 8 cấp ZF | Tự động 8 cấp ZF |
Dẫn động | Cầu sau RWD | Cầu sau RWD | 2 cầu AWD |
Trang bị an toàn | |||
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Chống trượt | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Có | Có | Có |
Chống lật | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | Không | Không |
Cảm biến trước hỗ trợ đỗ xe | Không | Có |
Có |
Sự khác biệt về ngoại hình là không đáng kế nhưng về các tính năng bổ trợ nội thất sẽ có chút khác biệt trên từng phiên bản khác nhau. Ở bản tiêu chuẩn và nâng cao sẽ chỉ có ghế chỉnh điện thường nhưng ở bản cao cấp có hệ thống ghế chỉnh điện 12 hướng và chất liệu da bọc ghế và nội thất tới từ hãng Nappa danh tiếng.
Ưu nhược điểm VinFast Lux SA2.0 (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế hiện đại sang trọng
- Tiện nghi đầy đủ
- Trang bị an toàn tốt
- Khung gầm chắc chắn
- Khả năng cách âm tuyệt vời
- Không gian nội thất rộng rãi
Nhược điểm:
- Giá giảm quá nhanh
- Hàng ghế thứ ba cắt giảm quá nhiều
- Động cơ không vọt ở chế độ full tải.
So sánh VinFast Lux SA2.0 (2022) với các dòng xe khác
So sánh VinFast Lux SA2.0 và Hyundai SantaFe
Hyundai SantaFe hiện đang là dòng xe có doanh số bán khá tốt tại Việt Nam, xe có trang bị tiện nghi hiện đại đậm chất xe Hàn cùng thiết kế khá cứng cáp mạnh mẽ.
Về trang bị động cơ, Hyundai SantaFe có hai bản máy xăng và máy dầu. Ở bản máy xăng được trang bị động cơ xăng Smartstream Theta III 2.5L (mã hiệu G4KM) phun xăng đa điểm MPi cho công suất tối đa 180 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 232Nm tại 4.000 vòng/phút.
Với khối sức mạnh lớn hơn nên Hyundai SantaFe thực sự vượt trội hơn Lux SA2.0 ở khả năng vọt.
Tuy nhiên Lux SA2.0 lại có lợi thế thiết kế đẹp và nội thất sang trọng rộng rãi cùng chế độ bảo hành 10 năm.
Xem thêm: Đánh giá Hyundai SantaFe (2022) – Thông số và giá bán
So sánh VinFast Lux SA2.0 và Kia Sorento
Kia Sorento (2022) là dòng xe có nội thất rộng rãi hơn Lux SA2.0 nhiều, ngoài ra xe có thiết kế khá mạnh mẽ, các chi tiết nhỏ được hãng xe Hàn cải tiến rất nhiều với hàng loạt các chi tiết được gia công với chất lượng hoàn thiện cao.
Dòng Lux SA2.0 sẽ có lợi thế ở hệ thống khung gầm BMW chắc chắn cùng tính năng hệ thống treo độc đáo và trang bị nội thất rất sang trọng.
Xem thêm: Đánh giá Kia Sorento (2022) – Thông số và giá bán
So sánh VinFast Lux SA2.0 và Ford Everest
Ford Everest là quái thú trong phân khúc khi luôn chiếm được lòng tin của người dùng nhờ hiệu năng vượt trội. Ford Everest tới từ Mỹ và không có quá nhiều ưu tiên thiết kế về ngoại hình, thay vào đó Ford đã trang bị trên dòng Everest một sức mạnh lớn cho khả năng kéo lớn sẵn sàng vượt mọi loại địa hình.
Lux SA2.0 thì ngược lại, hãng trang bị cho xe một ngoại hình bóng bẩy đẹp mắt và các trang bị tiện nghi đầy đủ các công nghệ tiên tiến.
Xem thêm: Đánh giá Ford Everest (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua VinFast Lux SA2.0 (2022)
VinFast Lux SA2.0 mặc dù đã ngừng sản xuất và cũng đã ngừng bán mới nhưng với mức giá bán khá rẻ đặc biệt khi áp dụng các voucher giảm giá của những người mua nhà Vinhome sẽ có một mức giá rất hời. Tuy nhiên với những người mua lần đầu sẽ không cảm thấy vui chút nào khi mẫu xe của mình tuột giá hơi nhanh.
Dù sao thì VinFast Lux SA2.0 cũng rất đáng mua cho có trang bị nội thất đẹp thoáng rộng và đặc biệt xe hiện có mức giá bán rẻ.