Volvo XC60 là một dòng xe SUV cỡ lớn với thiết kế hầm hố và mạnh mẽ. Xe được trang bị động cơ với 3 tùy chọn phiên bản, ở phiên bản mạnh nhất xe tạo ra 402 mã lực cực khủng. Volvo XC60 hướng tới khách hàng thích sử khỏe mạnh trong động cơ, và sự linh hoạt trong cảm giác lái.
Giá xe Volvo XC60 (2022) là bao nhiêu?
Đánh giá ngoại thất Volvo XC60 (2022)
Ngoại hình Volvo XC60 cũng khá tương đồng với dòng XC40 đàn em, xe thuộc phân khúc SUV cỡ trung, thiết kế tổng thể vẫn giữ được bản chất quen thuộc của dòng xe Volvo.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe vẫn có thiết kế đặc trưng với mặt ca lăng có họa tiết 3D và khung viền chắc chắn, toàn bộ chất liệu được phủ sơn đen bóng huyền bí sang trọng.
Đèn xe vẫn là loại Full LED Thor’s Hammer với hệ thống rửa đèn áp lực cao, đèn có kiểu dáng chữ T nằm ngang đặc trưng cùng khả năng tự điều chỉnh độ sáng khi vào cua thông minh.
Đèn xi nhan được đặt ở mép ngoài cụm đèn chính, đèn sương mù công nghệ LED đặt ở phía hốc mép dưới đầu xe.
Phần thân xe:
Thân xe Volvo XC60 có kích thước DxRxC của chiếc SUV 5 chỗ này lần lượt là 4.708 x 1.999 x 1.658mm, chiều dài cơ sở 2.865mm. Phần thân xe đã được làm phẳng hơn bản XC40, các đường gân xẻ không quá mạnh và táo bạo nữa, nhưng nhìn chung thân xe giống tổng quan dòng đàn xem XC40.
Tay nắm cửa được sơn trùng màu xe, gương chiếu hậu được đặt dưới trụ A và có hỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, chống chói, gương có tích hợp la bàn chỉ hướng thông minh.
Phía dưới cùng là cặp mâm 19 inch với các chi tiết đặc và dày hơn, chất liệu hợp kim nhôm. Đi kèm với mâm là cặp lốp có kích thước 235/50R19.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe có sự khác biệt khi phần đèn hậu chữ L đã quay hướng tâm vào trong, thiết kế cực lớn cùng họa tiết rất đẹp về đem. Đèn sử dụng công nghệ LED trải dải từ mép cánh đuôi gió tới tận phần cửa cửa hậu nối liền giữa hai phần thân và cửa hậu.
Hiệu ứng đèn hậu cũng được đánh giá rất cao, một thiết kế đặc trưng, xe sẽ tỏa sáng rực rỡ khi đi vào trời tối.
Đèn đã hướng vào tâm so với phiên bản VolVo XC40.
Các phiên bản màu xe
Volvo XC60 2022 phiên bản Inscription hiện được phân phối chính hãng bao gồm các màu: Trắng Crystal White Pearl, Đen Onyx Black, Xanh Denim Blue, Xám Osmium Grey, Bạc Bright Silver.
Các trang bị đi kèm
VOLVO XC60 |
T8 RECHARGE |
B6 INSCRIPTION |
B6 R-DESIGN |
Kích thước – Trọng lượng |
|||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.708 x 1.999 x 1.658 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.865 |
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
71 |
||
Ngoại thất |
|||
Cụm đèn trước dạng LED |
Có |
Có |
Có |
Đèn LED chạy ban ngày |
Có |
Có |
Có |
Đèn pha Thor’s Hammer full LED |
Có |
Có |
Có |
Đèn pha tự động |
Có |
Có |
Có |
Đèn sương mù phía trước |
Có |
Có |
Có |
Đèn hậu LED |
Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
Có |
Có |
Ốp gương chiếu hậu |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Màu đen bóng |
Lưới tản nhiệt |
Viền mạ chrome |
Viền mạ chrome |
Viền đen bóng |
Thanh giá nóc |
Sáng màu |
Sáng màu |
Đen bóng |
Mâm xe |
Hợp kim nhôm 19”, 5 chấu kép phay xước kim cương |
Đánh giá nội thất Volvo XC60 (2022)
Về tổng quan
Nội thất Volvo XC60 có thiết kế phẳng hóa kết hợp với các chi tiết gỗ tạo nên một thiết kế mang tên Scandinavia độc đáo. Mặt taplo được bao quanh bởi lớp da sang trọng, phía dưới là một mặt taplo phụ bằng chất liệu gỗ chuyên chất bao quanh bởi đường viền kim loại bóng sang trọng.
Khu vực lái
Trung tâm khu vực lái là vô lăng 3 chấu bọc da có các nút điều hướng cơ bản với thiết kế r-Design đặc trưng.
Phía dưới vô lăng là màn hình LCD kích thước 12.3inch hiển thị mọi thống báo và giao diện điện tử.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Ghế lái được trang bị chất liệu da cao cấp, có hai phiên bản da cao cấp và da Charcoal Leather. Ghế lái có hệ thống chỉnh điện 12 hướng đi kèm với một bệ đỡ chân có thông minh có tính năng massage
Chất liệu da có hai phiên bản da nhám và da trơn, phiên bản da trơn cảm giác ngồi êm có trang bị các lỗ thông khí và dễ vệ sinh hơn.
Hàng ghế sau có trang bị ba ghế, ghế giữa không có tựa đầu và có thể gập làm bàn tỳ tay. Form ghế bị cắt giảm kích thước so với ghế lái.
Khoang cách ghế trên XC60 rộng hơn bản đàn em XC40 khi chiều dài cơ sở của xe cũng lơn hơn hẳn giúp có thêm không gian cho những người có chiều cao lớn 1m75 vẫn rất thoải mái khi ngồi.
Cốp xe lớn chứa được 613 lít với hàng ghế sau gập 60/40, dung tích khoang hành lý tăng lên thành 1.432. Điều đáng chú ý là cốp xe có hình dạng thiết thực, giúp tối đa hóa không gian để chứa được nhiều hàng hóa hơn so với thực tế.
Các phiên bản đều có mở cốp bằng điện và tính năng đá để mở cốp rất “xịn sò” khi tay bạn quá bận để bê đồ.
Tiện nghi khác
Trung tâm giải trí là màn DVD có kích thước 9.7inch thiết kế đơn giản dạng dọc. Màn có đầy đủ các công nghệ kết nối như Apple CarPlay và Android Auto. Màn hình đảm nghiệm tất cả các thao tác của xe.
Xe có hội tủ đủ các công nghệ kết nối cơ bản như Bluetooth, USB, AUX, AM/FM.
Cần số được làm bằng chất liệu pha lê tới từ hãng Orrefors của Thụy Điển danh tiếng. Ở phiên bản cao nhất sẽ là chất liệu bọc da thể thao
Phía dưới cần số là một nút vặn để khởi động xe hiện đại nhỏ gọn, phía dưới cùng là phanh tay điển tử.
Volvo XC60 được trang bị hệ thống 14 loa Bowers & Wilkins với tổng công suất 600w. Loa được bố trí ở hầu hết các vị trí mang lại trải nghiệm âm thanh vòm tuyệt đỉnh.
Các tính năng khác như màn hình HUD cũng được trang bị đồng đều trên cả ba phiên bản.
Các trang bị nội thất đi kèm
VOLVO XC60 |
T8 RECHARGE |
B6 INSCRIPTION |
B6 R-DESIGN |
Chất liệu vô lăng |
Da |
Da |
Da |
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng |
Có |
Có |
Có |
Chất liệu ghế |
Da Nappa |
Da Nappa |
Da Nappa |
Ghế lái và ghế phụ chỉnh điện |
Có |
Có |
Có |
Tính năng nhớ vị trí hàng ghế trước |
Có |
Có |
Có |
Taplo và ốp cửa bọc da cao cấp |
Có |
Có |
Có |
Ốp nội thất |
Vân gỗ |
Vân gỗ |
Vân kim loại lưới Metal Mesh |
Cần số |
Pha lê Orrefors |
Pha lê Orrefors |
Bọc da thể thao |
Cụm đồng hồ lái digital cùng màn hình 12” |
Có |
Có |
Có |
Màn hình hiển thị HUD |
Có |
Có |
Có |
Dung tích khoang hành lý (L) |
468 |
483 |
483 |
Kích thước vật lý của Volvo XC60 (2022)
Volvo XC60 có kích thước DxRxC của chiếc SUV 5 chỗ này lần lượt là 4.708 x 1.999 x 1.658mm, chiều dài cơ sở 2.865mm.
VOLVO XC60 |
T8 RECHARGE |
B6 INSCRIPTION |
B6 R-DESIGN |
Kích thước – Trọng lượng |
|||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.708 x 1.999 x 1.658 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.865 |
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
71 |
Thông số kỹ thuật Volvo XC60 (2022)
VOLVO XC60 |
T8 RECHARGE |
B6 INSCRIPTION |
B6 R-DESIGN |
Loại động cơ |
I4 Supercharge & Turbocharge |
Xăng I4 2.0 Mild Hybrid Supercharge & Turbocharge |
Xăng I4 2.0 Mild Hybrid Supercharge & Turbocharge |
Công suất tối đa (hp @ rpm) |
462 @ 6.000 |
300 @ 5.400 |
300 @ 5.400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm) |
709 @ 2.200 – 5.400 |
420 @ 2.100 – 4.800 |
420 @ 2.100 – 4.800 |
Hộp số |
Tự động 8 cấp Geartronic |
Tự động 8 cấp Geartronic |
Tự động 8 cấp Geartronic |
Hệ dẫn động |
AWD |
AWD |
AWD |
Chế độ lái |
Hybrid, Power, Pure, Constant AWD, Offroad, Individual Mode |
Comfort, Dynamic, Eco, Offroad, Individual Mode |
Comfort, Dynamic, Eco, Offroad, Individual Mode |
Phanh trước – sau |
Đĩa – Đĩa |
Đĩa – Đĩa |
Đĩa – Đĩa |
Tính năng an toàn
Volvo XC60 có trang bị nhiều tính năng an toàn và vẫn có tích hợp gói CitySafety tiên tiến. Các tính năng như camera quan sát xung quanh, Hỗ trợ thí điểm của Volvo, giám sát điểm mù… đều được trang bị.
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Hỗ trợ kiểm soát hành trình thích ứng
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Cảnh báo điểm mù BLIS
- Hỗ trợ lái bán tự động
- Cảnh báo khoảng cách và hỗ trợ phanh khoảng cách
- Hỗ trợ đỗ xe
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Hỗ trợ kiểm soát xuống dốc HDC
- Tự động giữ phanh
- Cảnh báo giao thông cắt ngang phía sau khi lùi
- Hỗ trợ bảo vệ cổ/gáy
- Camera 360 độ
- Thông tin biển báo giao thông
Các trang bị an toàn trên từng phiên bản như sau:
VOLVO XC60 |
T8 RECHARGE |
B6 INSCRIPTION |
B6 R-DESIGN |
Số túi khí |
8 |
8 |
8 |
Hệ thống an toàn chủ động |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lái nâng cao |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động |
Có |
Có |
Có |
Cảnh báo người lái mất tập trung |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ giữ làn đường |
Có |
Có |
Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau |
Có |
Có |
Có |
Cảnh báo va chạm phía sau |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ xuống dốc |
Có |
Có |
Có |
Kính cường lực nhiều lớp |
Có |
Có |
Có |
Camera 360 |
Có |
Có |
Có |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Volvo XC60 có khả năng cách âm tuyệt vời, được nâng cấp từ bản XC40, những trang bị cửa kính, vật liệu đều được trang bị từ những hãng cao cấp.
Ở trải nghiệm đi phố thông thường xe cách âm với môi trường ngoài rất tốt.
Sức mạnh động cơ
Về khả năng vận hành, Volvo XC60 mang đến 2 tùy chọn động cơ, gồm có:
Phiên bản T8 Recharge sử dụng động cơ I4 Supercharge & Turbocharge, cho công suất tối đa 462 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng mô-men xoắn cực đại đạt 709Nm tại dải vòng tua 2.200 – 5.400 vòng/phút.
Trong khi đó, 2 phiên bản B6 được trang bị động cơ xăng I4 2.0 Mild Hybrid Supercharge & Turbocharge, sản sinh công suất tối đa 300 mã lực tại 5.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 420Nm tại dải vòng tua 2.100 – 4.800 vòng/phút.
Bản T8 sở hữu 6 chế độ lái (Hybrid, Power, Pure, Constant AWD, Off-road, Individual Mode) trong khi các bản B6 chỉ có 5 chế độ lái (Comfort, Dynamic, Eco, Offroad, Individual Mode).
Hộp số
Toàn bộ sức mạnh được điều khiển thông qua hộp số tự động 8 cấp Geartronic giúp ổn định về khả năng sang số cũng như tự phân cấp tốc thông minh.
Hệ thống treo và khung
Volvo XC60 xử dụng hệ thống treo độc lập đa điểm trên cả hai cầu trước và cầu sau. Khả năng hoạt động của hệ thống treo rất tốt, xe có khả năng tự cân bằng khi vào cua ấn tượng.
Mặc dù gầm cao và trọng tâm lớn nhưng khả năng xử lý của hệ thống treo khi qua những ổ gà nhỏ ổn định.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Là một dòng SUV cỡ lớn cùng sử dụng động cơ mạnh mẽ 2.0L tăng áp khả năng tiêu thụ nhiên liệu ở mức cao khoảng 10.13l/100km.
So sánh các phiên bản Volvo XC60 (2022)
Volvo XC60 ở Việt Nam có ba phiên bản là r-Design, Imscription và T8 Recharge. Cả ba phiên bản tương đồng về thiết kế ngoại thất tuy nhiên về động cơ có sự khác biệt nhỏ.
VOLVO XC60 |
T8 RECHARGE |
B6 INSCRIPTION |
B6 R-DESIGN |
Loại động cơ |
I4 Supercharge & Turbocharge |
Xăng I4 2.0 Mild Hybrid Supercharge & Turbocharge |
Xăng I4 2.0 Mild Hybrid Supercharge & Turbocharge |
Công suất tối đa (hp @ rpm) |
462 @ 6.000 |
300 @ 5.400 |
300 @ 5.400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm) |
709 @ 2.200 – 5.400 |
420 @ 2.100 – 4.800 |
420 @ 2.100 – 4.800 |
Hộp số |
Tự động 8 cấp Geartronic |
Tự động 8 cấp Geartronic |
Tự động 8 cấp Geartronic |
Hệ dẫn động |
AWD |
AWD |
AWD |
Chế độ lái |
Hybrid, Power, Pure, Constant AWD, Offroad, Individual Mode |
Comfort, Dynamic, Eco, Offroad, Individual Mode |
Comfort, Dynamic, Eco, Offroad, Individual Mode |
Phanh trước – sau |
Đĩa – Đĩa |
Đĩa – Đĩa |
Đĩa – Đĩa |
Ưu nhược điểm Volvo XC60 (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế sang trọng hiện đại
- Động cơ mạnh mẽ
- Không gian nội thất rất rộng
- Nhiều phiên bản lựa chọn
Nhược điểm:
- Giá cao
- Chưa tiết kiệm nhiên liệu
So sánh Volvo XC60 (2022) với các dòng xe khác
So sánh Volvo XC60 và BMW X5
BMW X5 là dòng xe SUV nằm trong phân khúc cạnh tranh chính với Volvo XC60. Ở bản X5 xDrive40i trang bị động cơ turbo tăng áp 6 xi-lanh thẳng hàng dung tích 3.0L, sản sinh công suất 335Hp và mô men xoắn 447 Nm, tăng tốc từ 0-100 km/h trong 5,3 giây. Bản X5 xDrive50i dùng động cơ Twin Turbo, V8 dung tích 4,4L cho công suất 456Hp và mô men xoắn 649Nm, tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ mất 4,6 giây.
Tuy nhiên mức giá mà BMW X5 đề ra ở các đại lý cao hơn phiên bản T8 cao nhât của Volvo XC60 rất nhiều.
Sự lựa chọn hợp lý và cân đối giữa giá và sức mạnh chắc chắn Volvo XC60 sẽ chiến thắng, về mặt thương hiệu thì BMW sẽ có lợi thế dù giá bán đắt nhưng khả năng giữ giá tốt, khả năng sửa chữa dễ dàng.
Xem thêm: Đánh giá BMW X5 (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua Volvo XC60 (2022)
Volvo XC60 là một sự lựa chọn thông minh cho những khách hàng yêu thích động cơ mạnh mẽ, ở bản T8 có sự kết hợp của động cơ điện có thể tạo ra tổng sức mạnh hơn 400 mã lực, một điều không thể tưởng tượng trên một dòng SUV máy xăng. So với các sự lựa chọn như Mercedes GLC hay BMW X3 thì Volvo XC60 vượt trội về sức mạnh.
Một số câu hỏi về Volvo XC60