Đánh giá Volvo XC60 (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)

Volvo XC60 là một dòng xe SUV cỡ lớn với thiết kế hầm hố và mạnh mẽ. Xe được trang bị động cơ với 3 tùy chọn phiên bản, ở phiên bản mạnh nhất xe tạo ra 402 mã lực cực khủng. Volvo XC60 hướng tới khách hàng thích sử khỏe mạnh trong động cơ, và sự linh hoạt trong cảm giác lái.

Giá xe Volvo XC60 (2022) là bao nhiêu?

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
Inscription 2 tỷ 190 triệu VNĐ 2.475.137.000 VNĐ 2.431.337.000 VNĐ 2.434.237.000 VNĐ 2.412.337.000 VNĐ
R-Design 2 tỷ 190 triệu VNĐ 2.475.137.000 VNĐ 2.431.337.000 VNĐ 2.434.237.000 VNĐ 2.412.337.000 VNĐ
T8 Recharge 2 tỷ 750 triệu VNĐ 3.102.337.000 VNĐ 3.047.337.000 VNĐ 3.055.837.000 VNĐ 3.028.337.000 VNĐ

Đánh giá ngoại thất Volvo XC60 (2022)

Ngoại hình Volvo XC60 (2022)

Ngoại hình Volvo XC60 cũng khá tương đồng với dòng XC40 đàn em, xe thuộc phân khúc SUV cỡ trung, thiết kế tổng thể vẫn giữ được bản chất quen thuộc của dòng xe Volvo.

Kiểu dáng thiết kế

Phần đầu xe:

Mặt ca lăng Volvo XC60 (2022)

Đầu xe vẫn có thiết kế đặc trưng với mặt ca lăng có họa tiết 3D và khung viền chắc chắn, toàn bộ chất liệu được phủ sơn đen bóng huyền bí sang trọng.

Đèn pha Volvo XC60 (2022)

Đèn xe vẫn là loại Full LED Thor’s Hammer với hệ thống rửa đèn áp lực cao, đèn có kiểu dáng chữ T nằm ngang đặc trưng cùng khả năng tự điều chỉnh độ sáng khi vào cua thông minh.

Đèn pha Volvo XC60 (2022)

Đèn xi nhan được đặt ở mép ngoài cụm đèn chính, đèn sương mù công nghệ LED đặt ở phía hốc mép dưới đầu xe.

Phần thân xe:

Thân xe Volvo XC60 (2022)

Thân xe Volvo XC60 có kích thước DxRxC của chiếc SUV 5 chỗ này lần lượt là 4.708 x 1.999 x 1.658mm, chiều dài cơ sở 2.865mm. Phần thân xe đã được làm phẳng hơn bản XC40, các đường gân xẻ không quá mạnh và táo bạo nữa, nhưng nhìn chung thân xe giống tổng quan dòng đàn xem XC40.

Tay nắm cửa được sơn trùng màu xe, gương chiếu hậu được đặt dưới trụ A và có hỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, chống chói, gương có tích hợp la bàn chỉ hướng thông minh.

La zăng Volvo XC60 (2022)

Phía dưới cùng là cặp mâm 19 inch với các chi tiết đặc và dày hơn, chất liệu hợp kim nhôm. Đi kèm với mâm là cặp lốp có kích thước 235/50R19.

Phần đuôi xe:

Đuôi xe Volvo XC60 (2022)

Đuôi xe có sự khác biệt khi phần đèn hậu chữ L đã quay hướng tâm vào trong, thiết kế cực lớn cùng họa tiết rất đẹp về đem. Đèn sử dụng công nghệ LED trải dải từ mép cánh đuôi gió tới tận phần cửa cửa hậu nối liền giữa hai phần thân và cửa hậu.

Đèn hậu Volvo XC60 (2022)

Hiệu ứng đèn hậu cũng được đánh giá rất cao, một thiết kế đặc trưng, xe sẽ tỏa sáng rực rỡ khi đi vào trời tối.

Đèn hậu Volvo XC60 (2022)

Đèn đã hướng vào tâm so với phiên bản VolVo XC40.

Các phiên bản màu xe

Volvo XC60 2022 phiên bản Inscription hiện được phân phối chính hãng bao gồm các màu: Trắng Crystal White Pearl, Đen Onyx Black, Xanh Denim Blue, Xám Osmium Grey, Bạc Bright Silver.

Các trang bị đi kèm

VOLVO XC60

T8 RECHARGE

B6 INSCRIPTION

B6 R-DESIGN

Kích thước – Trọng lượng

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.708 x 1.999 x 1.658

Chiều dài cơ sở (mm)

2.865

Dung tích bình nhiên liệu (L)

71

Ngoại thất

Cụm đèn trước dạng LED

Đèn LED chạy ban ngày

Đèn pha Thor’s Hammer full LED

Đèn pha tự động

Đèn sương mù phía trước

Đèn hậu LED

Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Ốp gương chiếu hậu

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Màu đen bóng

Lưới tản nhiệt

Viền mạ chrome

Viền mạ chrome

Viền đen bóng

Thanh giá nóc

Sáng màu

Sáng màu

Đen bóng

Mâm xe

Hợp kim nhôm 19”, 5 chấu kép phay xước kim cương

Đánh giá nội thất Volvo XC60 (2022)

Về tổng quan

Nội thất Volvo XC60 (2022)

Nội thất Volvo XC60 có thiết kế phẳng hóa kết hợp với các chi tiết gỗ tạo nên một thiết kế mang tên Scandinavia độc đáo. Mặt taplo được bao quanh bởi lớp da sang trọng, phía dưới là một mặt taplo phụ bằng chất liệu gỗ chuyên chất bao quanh bởi đường viền kim loại bóng sang trọng.

Khu vực lái

Vô lăng Volvo XC60 (2022)

Trung tâm khu vực lái là vô lăng 3 chấu bọc da có các nút điều hướng cơ bản với thiết kế r-Design đặc trưng.

Các nút chức năng Volvo XC60 (2022)
Màn hình chức năng Volvo XC60 (2022)

Phía dưới vô lăng là màn hình LCD kích thước 12.3inch hiển thị mọi thống báo và giao diện điện tử.

Ghế ngồi và khoang hành lý

Ghế lái Volvo XC60 (2022)

Ghế lái được trang bị chất liệu da cao cấp, có hai phiên bản da cao cấp và da Charcoal Leather. Ghế lái có hệ thống chỉnh điện 12 hướng đi kèm với một bệ đỡ chân có thông minh có tính năng massage

Chất lượng ghế Volvo XC60 (2022)

Chất liệu da có hai phiên bản da nhám và da trơn, phiên bản da trơn cảm giác ngồi êm có trang bị các lỗ thông khí và dễ vệ sinh hơn.

Hàng ghế sau Volvo XC60 (2022)

Hàng ghế sau có trang bị ba ghế, ghế giữa không có tựa đầu và có thể gập làm bàn tỳ tay. Form ghế bị cắt giảm kích thước so với ghế lái.

Khoảng cách hàng ghế Volvo XC60 (2022)

Khoang cách ghế trên XC60 rộng hơn bản đàn em XC40 khi chiều dài cơ sở của xe cũng lơn hơn hẳn giúp có thêm không gian cho những người có chiều cao lớn 1m75 vẫn rất thoải mái khi ngồi.

Khoang hành lý Volvo XC60 (2022)

Cốp xe lớn chứa được 613 lít với hàng ghế sau gập 60/40, dung tích khoang hành lý tăng lên thành 1.432. Điều đáng chú ý là cốp xe có hình dạng thiết thực, giúp tối đa hóa không gian để chứa được nhiều hàng hóa hơn so với thực tế.

Các phiên bản đều có mở cốp bằng điện và tính năng đá để mở cốp rất “xịn sò” khi tay bạn quá bận để bê đồ.

Tiện nghi khác

Màn hình DVD Volvo XC60 (2022)

Trung tâm giải trí là màn DVD có kích thước 9.7inch thiết kế đơn giản dạng dọc. Màn có đầy đủ các công nghệ kết nối như Apple CarPlay và Android Auto. Màn hình đảm nghiệm tất cả các thao tác của xe.

Xe có hội tủ đủ các công nghệ kết nối cơ bản như Bluetooth, USB, AUX, AM/FM.

Cần số Volvo XC60 (2022)

Cần số được làm bằng chất liệu pha lê tới từ hãng Orrefors của Thụy Điển danh tiếng. Ở phiên bản cao nhất sẽ là chất liệu bọc da thể thao

Núm khởi động Volvo XC60 (2022)

Phía dưới cần số là một nút vặn để khởi động xe hiện đại nhỏ gọn, phía dưới cùng là phanh tay điển tử.

Hệ thống loa Volvo XC60 (2022)

Volvo XC60 được trang bị hệ thống 14 loa Bowers & Wilkins với tổng công suất 600w. Loa được bố trí ở hầu hết các vị trí mang lại trải nghiệm âm thanh vòm tuyệt đỉnh.

Các tính năng khác như màn hình HUD cũng được trang bị đồng đều trên cả ba phiên bản.

Các trang bị nội thất đi kèm

VOLVO XC60

T8 RECHARGE

B6 INSCRIPTION

B6 R-DESIGN

Chất liệu vô lăng

Da

Da 

Da 

Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng

Chất liệu ghế

Da Nappa

Da Nappa

Da Nappa

Ghế lái và ghế phụ chỉnh điện

Tính năng nhớ vị trí hàng ghế trước

Taplo và ốp cửa bọc da cao cấp

Ốp nội thất

Vân gỗ

Vân gỗ

Vân kim loại lưới Metal Mesh

Cần số

Pha lê Orrefors

Pha lê Orrefors

Bọc da thể thao

Cụm đồng hồ lái digital cùng màn hình 12”

Màn hình hiển thị HUD

Dung tích khoang hành lý (L)

468

483

483

Kích thước vật lý của Volvo XC60 (2022)

Kích thước Volvo XC60 (2022)

Volvo XC60 có kích thước DxRxC của chiếc SUV 5 chỗ này lần lượt là 4.708 x 1.999 x 1.658mm, chiều dài cơ sở 2.865mm.

VOLVO XC60

T8 RECHARGE

B6 INSCRIPTION

B6 R-DESIGN

Kích thước – Trọng lượng

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.708 x 1.999 x 1.658

Chiều dài cơ sở (mm)

2.865

Dung tích bình nhiên liệu (L)

71

Thông số kỹ thuật Volvo XC60 (2022)

Thông số Volvo XC60 (2022)

VOLVO XC60

T8 RECHARGE

B6 INSCRIPTION

B6 R-DESIGN

Loại động cơ

I4 Supercharge & Turbocharge

Xăng I4 2.0 Mild Hybrid Supercharge & Turbocharge

Xăng I4 2.0 Mild Hybrid Supercharge & Turbocharge

Công suất tối đa (hp @ rpm)

462 @ 6.000

300 @ 5.400

300 @ 5.400

Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm)

709 @ 2.200 – 5.400

420 @ 2.100 – 4.800

420 @ 2.100 – 4.800

Hộp số

Tự động 8 cấp Geartronic

Tự động 8 cấp Geartronic

Tự động 8 cấp Geartronic

Hệ dẫn động

AWD

AWD

AWD

Chế độ lái 

Hybrid, Power, Pure, Constant AWD, Offroad, Individual Mode

Comfort, Dynamic, Eco, Offroad, Individual Mode

Comfort, Dynamic, Eco, Offroad, Individual Mode

Phanh trước – sau

Đĩa – Đĩa

Đĩa – Đĩa

Đĩa – Đĩa

Tính năng an toàn

An toàn Volvo XC60 (2022)

Volvo XC60 có trang bị nhiều tính năng an toàn và vẫn có tích hợp gói CitySafety tiên tiến. Các tính năng như camera quan sát xung quanh, Hỗ trợ thí điểm của Volvo, giám sát điểm mù… đều được trang bị.

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống cân bằng điện tử
  • Hỗ trợ kiểm soát hành trình thích ứng
  • Hỗ trợ giữ làn đường
  • Cảnh báo điểm mù BLIS
  • Hỗ trợ lái bán tự động
  • Cảnh báo khoảng cách và hỗ trợ phanh khoảng cách
  • Hỗ trợ đỗ xe
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
  • Hỗ trợ kiểm soát xuống dốc HDC
  • Tự động giữ phanh
  • Cảnh báo giao thông cắt ngang phía sau khi lùi
  • Hỗ trợ bảo vệ cổ/gáy
  • Camera 360 độ
  • Thông tin biển báo giao thông

Các trang bị an toàn trên từng phiên bản như sau:

VOLVO XC60

T8 RECHARGE

B6 INSCRIPTION

B6 R-DESIGN

Số túi khí

8

8

8

Hệ thống an toàn chủ động

Hệ thống hỗ trợ lái nâng cao

Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động

Cảnh báo người lái mất tập trung

Hỗ trợ giữ làn đường

Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau

Cảnh báo va chạm phía sau

Hỗ trợ xuống dốc 

Kính cường lực nhiều lớp

Camera 360

Khả năng vận hành

Khả năng cách âm

Cách âm Volvo XC60 (2022)

Volvo XC60 có khả năng cách âm tuyệt vời, được nâng cấp từ bản XC40, những trang bị cửa kính, vật liệu đều được trang bị từ những hãng cao cấp.

Ở trải nghiệm đi phố thông thường xe cách âm với môi trường ngoài rất tốt.

Sức mạnh động cơ

Động cơ Volvo XC60 (2022)

Về khả năng vận hành, Volvo XC60 mang đến 2 tùy chọn động cơ, gồm có:

Phiên bản T8 Recharge sử dụng động cơ I4 Supercharge & Turbocharge, cho công suất tối đa 462 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng mô-men xoắn cực đại đạt 709Nm tại dải vòng tua 2.200 – 5.400 vòng/phút.

Trong khi đó, 2 phiên bản B6 được trang bị động cơ xăng I4 2.0 Mild Hybrid Supercharge & Turbocharge, sản sinh công suất tối đa 300 mã lực tại 5.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 420Nm tại dải vòng tua 2.100 – 4.800 vòng/phút.

Bản T8 sở hữu 6 chế độ lái (Hybrid, Power, Pure, Constant AWD, Off-road, Individual Mode) trong khi các bản B6 chỉ có 5 chế độ lái (Comfort, Dynamic, Eco, Offroad, Individual Mode).

Hộp số

Cần số Volvo XC60 (2022)

Toàn bộ sức mạnh được điều khiển thông qua hộp số tự động 8 cấp Geartronic giúp ổn định về khả năng sang số cũng như tự phân cấp tốc thông minh.

Hệ thống treo và khung

Hệ thống treo Volvo XC60 (2022)

Volvo XC60 xử dụng hệ thống treo độc lập đa điểm trên cả hai cầu trước và cầu sau. Khả năng hoạt động của hệ thống treo rất tốt, xe có khả năng tự cân bằng khi vào cua ấn tượng.

Mặc dù gầm cao và trọng tâm lớn nhưng khả năng xử lý của hệ thống treo khi qua những ổ gà nhỏ ổn định.

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Là một dòng SUV cỡ lớn cùng sử dụng động cơ mạnh mẽ 2.0L tăng áp khả năng tiêu thụ nhiên liệu ở mức cao khoảng 10.13l/100km.

So sánh các phiên bản Volvo XC60 (2022)

Các phiên bản Volvo XC60 (2022)

Volvo XC60 ở Việt Nam có ba phiên bản là r-Design, Imscription và T8 Recharge. Cả ba phiên bản tương đồng về thiết kế ngoại thất tuy nhiên về động cơ có sự khác biệt nhỏ. 

VOLVO XC60

T8 RECHARGE

B6 INSCRIPTION

B6 R-DESIGN

Loại động cơ

I4 Supercharge & Turbocharge

Xăng I4 2.0 Mild Hybrid Supercharge & Turbocharge

Xăng I4 2.0 Mild Hybrid Supercharge & Turbocharge

Công suất tối đa (hp @ rpm)

462 @ 6.000

300 @ 5.400

300 @ 5.400

Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm)

709 @ 2.200 – 5.400

420 @ 2.100 – 4.800

420 @ 2.100 – 4.800

Hộp số

Tự động 8 cấp Geartronic

Tự động 8 cấp Geartronic

Tự động 8 cấp Geartronic

Hệ dẫn động

AWD

AWD

AWD

Chế độ lái 

Hybrid, Power, Pure, Constant AWD, Offroad, Individual Mode

Comfort, Dynamic, Eco, Offroad, Individual Mode

Comfort, Dynamic, Eco, Offroad, Individual Mode

Phanh trước – sau

Đĩa – Đĩa

Đĩa – Đĩa

Đĩa – Đĩa

Ưu nhược điểm Volvo XC60 (2022)

Ưu điểm:

  • Thiết kế sang trọng hiện đại
  • Động cơ mạnh mẽ
  • Không gian nội thất rất rộng
  • Nhiều phiên bản lựa chọn

Nhược điểm:

  • Giá cao
  • Chưa tiết kiệm nhiên liệu

So sánh Volvo XC60 (2022) với các dòng xe khác

So sánh Volvo XC60 và BMW X5

Dòng xe BMW X5 (2022)

BMW X5 là dòng xe SUV nằm trong phân khúc cạnh tranh chính với Volvo XC60. Ở bản X5 xDrive40i trang bị động cơ turbo tăng áp 6 xi-lanh thẳng hàng dung tích 3.0L, sản sinh công suất 335Hp và mô men xoắn 447 Nm, tăng tốc từ 0-100 km/h trong 5,3 giây. Bản X5 xDrive50i dùng động cơ Twin Turbo, V8 dung tích 4,4L cho công suất 456Hp và mô men xoắn 649Nm, tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ mất 4,6 giây.

Tuy nhiên mức giá mà BMW X5 đề ra ở các đại lý cao hơn phiên bản T8 cao nhât của Volvo XC60 rất nhiều.

Sự lựa chọn hợp lý và cân đối giữa giá và sức mạnh chắc chắn Volvo XC60 sẽ chiến thắng, về mặt thương hiệu thì BMW sẽ có lợi thế dù giá bán đắt nhưng khả năng giữ giá tốt, khả năng sửa chữa dễ dàng.

Xem thêm: Đánh giá BMW X5 (2022) – Thông số và giá bán

Có nên mua Volvo XC60 (2022)

Volvo XC60 là một sự lựa chọn thông minh cho những khách hàng yêu thích động cơ mạnh mẽ, ở bản T8 có sự kết hợp của động cơ điện có thể tạo ra tổng sức mạnh hơn 400 mã lực, một điều không thể tưởng tượng trên một dòng SUV máy xăng. So với các sự lựa chọn như Mercedes GLC hay BMW X3 thì Volvo XC60 vượt trội về sức mạnh.

Một số câu hỏi về Volvo XC60    

Volvo XC60 có trang bị cửa sổ trời
Volvo XC60 có ba phiên bản là Volvo XC60 r-Design, Volvo XC60 Imcription và Volvo XC60 T8 Recharge
Volvo XC60 được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam
Volvo XC60 sử dụng hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian AWD
Ở phiên bản Volvo XC60 T8 sẽ có sự hỗ trợ của động cơ điện ở cầu sau toàn thời gian, động cơ xăng sẽ dẫn động xuống cầu trước
Volvo XC60 có giá niêm yết 2,190 triệu cho bản Inscription và R-Design và 2,750 triệu cho bản T8 Recharge.

4.5/5 - (96 bình chọn)