BMW X3 là thế hệ tiếp theo của đại gia đình X Series của hãng xe Đức danh tiếng BMW. Xe sở hữu thiết kế bên ngoài năng động mạnh mẽ, thiết kế vát đuôi kiểu dáng lai cooper đã trở thành đặc sản của BMW từ thế hệ X2 trở đi.
Giá xe BMW X3 (2022) là bao nhiêu?
Tên xe | BMW X3 xDrive20i 2022 | BMW X3 xDrive20i xLine 2022 | BMW X3 xDrive30i M Sport 2022 |
Giá xe | 2.249.000.000₫ | 2.629.000.000₫ | 2.959.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 2.496.330.000₫ | 2.914.330.000₫ | 3.277.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 2.541.310.000₫ | 2.966.910.000₫ | 3.336.510.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 2.477.330.000₫ | 2.895.330.000₫ | 3.258.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 508.262.000₫ | 593.382.000₫ | 667.302.000₫ |
Số tiền còn lại | 2.033.048.000₫ | 2.373.528.000₫ | 2.669.208.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 24.202.952₫ | 28.256.286₫ | 31.776.286₫ |
Đánh giá ngoại thất BMW X3 (2022)
Ngoại thất BMW X3 vẫn mang trong mình thiết kế sexy quyến rũ, nổi bật nhất vẫn là phần đầu xe với đặc điểm nhận dạng là cụm lưới tản hình hai quả thận đốc đáo. Thân xe có đường viền kim loại bóng ôm sát phần kính cửa độc đáo kết hợp với bộ mâm họa tiết chữ Y sắc xảo.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
BMW X3 mang trong mình một thiết kế đầu xe cứng cáp, nổi bật với cụm mặt ca lăng mang ngôn ngữ Kidney Grille kích thước lớn bằng những được kim loại sọc dọc sáng bóng sang trọng, một thiết kế mà những người chơi xe từ Việt Nam đặt tên bằng một từ dân dã “hai quả thận”.
Mặt ca lăng có sự liên kết bởi hai đường viền nhỏ ở giữa, khác hoàn toàn với thiết kế độc lập như trên BMW X1 hay BMW X2.
BMW X3 sở hữu cụm đèn pha kích thước lớn sử dụng công nghệ LED Adaptive tiên tiến với bóng LED ban ngày dạng viền độc lập ôm quanh hai bóng LED chính phía bên trọng. Đèn LED Corona Ring với hiệu ứng chào mừng độc đáo sẽ giúp xe hoạt động tốt trong những điều kiện thời tiết xấu.
Đèn sương mù được thiết kế bằng dải LED ngang thay vì LED tròn như trên thế hệ cũ. Phía dưới cùng là hai hốc gió hỗ trợ cho điều hòa và hệ thống làm mát phanh.
Phần thân xe:
BMW X3 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.708 x 1.891 x 1.676mm, chiều dài cơ sở 2.864mm. So với thế hệ trước đó xe được nâng cấp kích thước chiều cao lên 15mm và chiều rộng là 10mm cùng chiều dài cơ sở lên 54mm.
Thân xe mang trong mình thiết kế vát xuôi từ phần kính chắn gió xuống phần đuôi xe. Xung quanh các viền kính được tăng độ bền bằng việc bổ sung dải kim loại dày bao quanh. Gương chiếu hậu nằm ở trụ A trang bị công nghệ LED có đèn hỗ trợ xin đường, tính năng chống chói, sấy gương và chỉnh gập điện tự động.
Phía mép dưới thân xe được bổ sung một lớp ốp trang trí giả bệ lên xuống cho cảm giác nhìn phương ngang rất tật và độc đáo.
BMW X3 được trang bị mâm hợp kim họa tiết chữ Y đều nhau kích thước 18 inch trên bản BMW X3 xDrive20i và mâm 19 inch trên hai bản còn lại.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe thiết kế cực nổi bật với cụm đèn hậu kích thước lớn, phần cánh gió đuôi xe dài và ốp chắn bùn màu bạc cực dày với họa tiết gồ ghề đầy tính sáng tạo.
Đèn hậu cũng có tích hợp đèn chào mừng Welcome Light Carpet với họa tiết hình chiếc chìa khóa hướng vào khu vực biển số. Ở giữa là đèn xi nhan hỗ trợ xin đường kích thước rất lớn.
Đáng chú ý ở phần dưới đuôi được trang bị một cặp ống xả kích thước lớn được vát góc bao quanh bởi viền kim loại sang trọng nhấn mạnh tính thể thao đầy sức mạnh của dòng BMW X3, chưa dừng lại ở đó hãng còn bổ sung viền màu bạc với họa tiết cắt xẻ vuông vức bao quanh khu vực chân đuôi xe nhấn mạnh một lần nữa trong thiết kế thể thao của dòng X3.
Các phiên bản màu xe
BMW X3 có trang bị 4 màu xe cơ bản bao gồm: Đen. Xanh, Trắng và Xám
Các trang bị ngoại thất đi kèm
Thông số ngoại thất | BMW X3 xDrive20i | BMW X3 xDrive20i xLine | BMW X3 xDrive30i M Sport |
Cụm đèn trước | LED | Adaptive LED | Adaptive LED |
Chức năng điều chỉnh pha / cốt tự động thông minh | Có | Có | Có |
Tự động bật / tắt | Có | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Gạt mưa | Tự động | Tự động | Tự động |
Kính trước & 2 bên phía trước cách âm cao cấp 2 lớp | Có | Có | Có |
Trang bị ngoại thất | – | xLine | M Sport |
Đèn chào mừng Welcome Light Carpet | Có | Có | Có |
Đánh giá nội thất BMW X3 (2022)
Về tổng quan
Nội thất BMW X3 mang hướng truyền thống đặc trưng của dòng xe tới từ thương hiệu Đức. Thiết kế có phần tối giản và gọn gàng với chất liệu da Vernasca bọc ghế, da Sensatec bọc mặt taplo và nhôm Rhombicle.
Khu vực lái
Trung tâm khu vực lái là vô lawmg 3 chấu bọc da tích hợp các nút bấm đa chức năng. Phía sau vô lăng có trang bị lẫy chuyển số thể thao.
Sau vô lăng được trang bị màn hình đa năng Cockpit Professional điện tử hoàn toàn giúp hiển thị các thông số về xe và thông số tốc độ cũng như vòng tua máy.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Toàn bộ ghế trên BMW X3 đều được trang bị chất liệu da Vernasca ở hai phiên bản cao cấp, phiên bản thấp nhất được trang bị da leatherette. Ghế lái có trang bị chỉnh điện với chức năng nhớ vị trí cho ghế người lái ở cả ghế phụ. Ở giữa có trang bị bệ tỳ tay trung tâm kích thước khá lớn và rộng.
Ngoài ra ghế lái còn có trang bị lỗ thông khí nhỏ và tính năng sưởi ấm ghế lái và ghế phụ.
Phía bên cửa ghế lái có trang bị các nút bấm chức năng điều chỉnh kính cùng các phím nhớ chế độ điều chỉnh của ghế lái. Phía trên mép kính là ốp nhôm Rhombicle cao cấp.
Hàng ghế sau có ba ghế thiết kế phẳng đều trang bị tựa đầu và có thể điều chỉnh được độ ngửa của lưng ghế. Chất liệu ghế bọc da đồng đều như ghế lái, chất da sáng sủa có lỗ thông hơi.
Ghế giữa có thể chỉnh gập để lộ ra bàn tỳ thay tiện lợi.
Do kích thước của BMW X3 được gia tăng lên tiêu chuẩn của mọt chiếc SUV hạng C nên không gian hàng ghế sau rất khoáng, hoàn toàn có thể ngồi vừa cho những người có chiều cao lớn 1m8 mà không có khó khăn gì cả.
Xe được trang bị khoang hành lý kích thước tiêu chuẩn là 550 lít, khi gập hàng ghế thứ hai theo cấu hình 40:20:40 có thể nâng tổng không gian lên mức 1600 lít.
Xe có trang bị tính năng mở cốp thủy lực, tính năng đá cốp sẽ là trang bị tiêu chuẩn.
Tiện nghi khác
Trung tâm giải trí là màn hình DVD mang tên BMW Live Cockpit Professional kích thước 8.8 inch đi kèm với hệ điều hành riêng BMW 7.0. Màn hình sẽ có kết nối Apple CarPlay không dây và thiếu tính năng Android Auto.
Đi kèm với màn hình là hệ thống loa BMW HiFi 12 loa; công suất 205W; âm-li đa kênh trên bản thấp nhất, hai bản cao hơn dùng loa Harman Kardon với hệ thống gồm 16 loa công suất 600W đi kèm âm-li 9 kênh tha hồ thỏa sức ca hát trên những chuyến hành trình dài hay dã ngoại.
Một tính năng rất hay ở khu vực cần số đó là núm xoay điều khiển iDrive Touche cực tiện dụng, khi đã làm quen bạn sẽ điều hướng vô thức mà không cần nhìn.
Phía sau bệ tỳ tay ghế lái được trang bị hai cửa gió điều hòa độc lập hoàn toàn, phái dưới có trang bị hai cổng sạc USB Type A cho các thiết bị thông minh
Ngoài các tính năng và trang bị trên BMW còn sở hữu hàng loạt các tính năng như chức năng điều khiển bằng giọng nói thông minh BMW Intelligent Voice Control, hệ thống điều hoa 3 vùng cùng thảm sàn và đèn viền trang trí nội thất có thể thay đổi màu sắc & độ sáng.
Các trang bị nội thất đi kèm
Trang bị nội thất | BMW X3 xDrive20i | BMW X3 xDrive20i xLine | BMW X3 xDrive30i M Sport |
Hệ thống tạo ion hương thơm trong nội thất | Không | Có | Có |
Đèn viền trang trí nội thất có thể thay đổi màu sắc & độ sáng | Có | Có | Có |
Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay không dây | Có | Có | Có |
Điều hòa | Tự động 3 vùng | Tự động 3 vùng | Tự động 3 vùng |
Chức năng điều khiển bằng giọng nói thông minh BMW Intelligent Voice Control | Có | Có | Có |
Hệ thống BMW Live Cockpit Professional | Với bảng đồng hỗ kỹ thuật số 5,7 inch; màn hình cảm ứng trung tâm 8,8 inch; núm xoay điều khiển iDrive Touche & hệ điều hành BMW 6.0 | Với bảng đồng hỗ kỹ thuật số 12,3 inch; màn hình cảm ứng trung tâm 10,25 inch; núm xoay điều khiển iDrive Touche & hệ điều hành BMW 7.0 | Với bảng đồng hỗ kỹ thuật số 12,3 inch; màn hình cảm ứng trung tâm 10,25 inch; núm xoay điều khiển iDrive Touche & hệ điều hành BMW 7.0 |
Trang trí nội thất | Ốp nhôm | Ốp gỗ Fineline Cove, mặt táp-lô bọc da Sensatec | Ốp nhôm Rhombicle, mặt táp-lô bọc da Sensatec |
Thảm sàn | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | BMW HiFi 12 loa; công suất 205W; âm-li đa kênh | Harman Kardon 16 loa; công suất 600W; âm-li 9 kênh | Harman Kardon 16 loa; công suất 600W; âm-li 9 kênh |
Ghế ngồi | Bọc da leatherette | Bọc da Vernasca | Bọc da Vernasca |
Hàng ghế trước | Điều chỉnh điện với chức năng nhớ vị trí cho ghế người lái | Điều chỉnh điện với chức năng nhớ vị trí cho ghế người lái | Điều chỉnh điện với chức năng nhớ vị trí cho ghế người lái |
Chức năng sưởi & thông gió cho ghế trước | Không | Có | Có |
Hàng ghế sau | Gập 40/20/40 | Gập 40/20/40, có thể điều chỉnh độ ngả lưng | Gập 40/20/40, có thể điều chỉnh độ ngả lưng |
Vô-lăng | Bọc da, tích hợp các nút bấm đa chức năng | Bọc da, tích hợp các nút bấm đa chức năng | Thể thao M bọc da, tích hợp các nút bấm đa chức năng |
Lẫy chuyển số phía sau vô-lăng | Không | Có | Có |
Kích thước vật lý của BMW X3 (2022)
BMW X3 sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.708 x 1.891 x 1.676mm, chiều dài cơ sở 2.864mm.
Thông số kích thước | BMW X3 xDrive20i | BMW X3 xDrive20i xLine | BMW X3 xDrive30i M Sport |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.708 x 1.891 x 1.676 | 4.708 x 1.891 x 1.676 | 4.708 x 1.891 x 1.676 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.864 | 2.864 | 2.864 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 200 | 200 |
Bán kính quay vòng (mm) | – | – | – |
Trọng lượng không tải (kg) | 2.499 | 2.499 | 2.499 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | – | – | – |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 65 | 65 | 65 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Thông số kỹ thuật BMW X3 (2022)
Thông số kỹ thuật | BMW X3 xDrive20i | BMW X3 xDrive20i xLine | BMW X3 xDrive30i M Sport |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.708 x 1.891 x 1.676 | 4.708 x 1.891 x 1.676 | 4.708 x 1.891 x 1.676 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.864 | 2.864 | 2.864 |
Tự trọng (kg) | 2.499 | 2.499 | 2.499 |
Động cơ | B48, I4, TwinPower Turbo | B48, I4, TwinPower Turbo | B48, I4, TwinPower Turbo |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 184 / 5.000 – 6.500 | 184 / 5.000 – 6.500 | 252 / 5.200 – 6.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 300 / 1.350 – 4.400 | 300 / 1.350 – 4.400 | 350 / 1.450 – 4.800 |
Hộp số | Tự động 8 cấp Steptronic | Tự động 8 cấp Steptronic | Tự động 8 cấp Steptronic |
Tốc độ tối đa (km/h) | 215 | 215 | 240 |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | 8,3 | 8,3 | 6,4 |
Mâm xe | 18 inch 5 chấu kép (kiểu 688) | 19 inch 5 chấu kép (kiểu 694) | Thể thao M 19 inch 5 chấu kép (kiểu 398 M) |
Hệ thống đèn pha | LED | Adaptive LED | Adaptive LED |
Đèn ban ngày LED | Có | Có | Có |
Gói trang bị ngoại thất | – | xLine | M Sport |
Trang trí nội thất | Ốp nhôm | Ốp gỗ Fineline Cove, mặt táp-lô bọc da Sensatec | Ốp nhôm Rhombicle, mặt táp-lô bọc da Sensatec |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng | Tự động 3 vùng | Tự động 3 vùng |
Hệ thống BMW Live Cockpit Professional | Với bảng đồng hồ kỹ thuật số 5,7 inch; màn hình cảm ứng trung tâm 8,8 inch; núm xoay điều khiển iDrive Touche & hệ điều hành BMW 6.0 | Với bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch; màn hình cảm ứng trung tâm 10,25 inch; núm xoay điều khiển iDrive Touche & hệ điều hành BMW 7.0 | Với bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch; màn hình cảm ứng trung tâm 10,25 inch; núm xoay điều khiển iDrive Touche & hệ điều hành BMW 7.0 |
Hệ thống âm thanh | BMW HiFi 12 loa; công suất 205W; âm-li đa kênh | Harman Kardon 16 loa; công suất 600W; âm-li 9 kênh | Harman Kardon 16 loa; công suất 600W; âm-li 9 kênh |
Vô-lăng | Bọc da, tích hợp các nút bấm đa chức năng | Bọc da, tích hợp các nút bấm đa chức năng | Thể thao M bọc da, tích hợp các nút bấm đa chức năng |
Ghế ngồi | Bọc da leatherette | Bọc da Vernasca | Bọc da Vernasca |
Chức năng sưởi & thông gió cho ghế trước | Không | Có | Có |
Hàng ghế sau | Gập 40/20/40 | Gập 40/20/40, có thể điều chỉnh độ ngả lưng | Gập 40/20/40, có thể điều chỉnh độ ngả lưng |
Tính năng an toàn
BMW X3 được trang bị hệ thống 6 túi khí trên tất cả 3 phiên bản, xe có hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, hệ thống ổn định thân xe điện tử DSC cùng hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking Assistand tích hợp camera lùi.
Thông số an toàn | BMW X3 xDrive20i | BMW X3 xDrive20i xLine | BMW X3 xDrive30i M Sport |
Hệ thống túi khí | 6 | 6 | 6 |
Chìa khóa thông minh Comfort Access | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control | Có | Có | Có |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử DSC | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống đèo HDC | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking Assistand tích hợp camera lùi | Có | Có | Có, tích hợp camera 360 độ |
Lốp an toàn run-flat | Có | Có | Có |
Hệ thống giám sát áp suất lốp | Có | Có | Có |
Hệ thốn hỗ trợ vào cua linh hoạt Performance Control | Không | Không | Có |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Với sự kết hợp của hệ thống kính chắn gió 2 lớp kết hợp khả năng cách âm và cách nhiệt cao cấp BMW có khả năng cách âm tốt. Ngoài ra với sự giúp sức của lốp run-flat ở phía dưới khi chạy tốc cao xe cũng không còn tạo ra tiếng ma sát lốp quá lớn với bề mặt đường.
Sức mạnh động cơ
- Ở phiên bản BMW X3 xDrive20i và BMW X3 xDrive20i xLine: Động cơ này sản sinh công suất cực đại 184 mã lực tại 5.000 – 6.500 vòng/phút; mô-men xoắn cực đại 300Nm tại 1.350 – 4.000 vòng/phút.
- Ở phiên bản BMW X3 xDrive30i M Sport: Động cơ này có thể sản sinh công suất cực đại 252 mã lực tại 5.200 – 6.500 vòng/phút; mô-men xoắn cực đại 350Nm tại 1.450 – 4.800 vòng/phút.
Hai động cơ cũng khá tương đồng khi dung tích xi lanh lớn hơn, ở bản cao nhất BMW X3 xDrive30i M Sport sử dụng mô men xoắn lớn tạo ra sức mạnh cao hơn hẳn hai phiên bản còn lại.
Với trọng lượng xe lên tới 2,4 tấn ngang ngửa với một chiếc SUV 7 chỗ nhưng khả năng càn lướt của xe khá ấn tượng. Hầu như động cơ không có độ trễ, những lần nhún nhẹ ga xe đều vọt mạnh.
Trải nghiệm cũng rất sát với thông số của hãng khi xi tăng tốc từ 0-100km/h ở bản cao nhất chỉ trong 6.4s và hai bản thấp hơn là 8.3s
Hộp số
BMW X3 sử dụng hộp số tự động 8 cấp Steptronic cùng hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian (AWD). Hộp số thế hệ mới đã khắc phục nhược điểm sang số chậm của dòng X1.
Hệ thống treo và khung
Xe được trang bị hệ thống treo tay đòn kép ở cầu trước và hệ thống treo đa liên kết ở cầu sau. Khả năng ổn định của xe rất ấn tượng xứng đáng những gì mà thường hiệu BMW đã xây dựng trong suất lịch sử của mình.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Theo công bố của BMW, mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của hai phiên bản xDrive20i là 7,3 L/100km, còn đối với phiên bản xDrive30i M Sport là 7.4 L/100km. Những con số này cho thấy, chiếc SUV 5 chỗ của thương hiệu xứ Bavarian tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn một số đối thủ cạnh tranh trong cùng phân khúc.
So sánh các phiên bản BMW X3 (2022)
BMW X3 sẽ có ba phiên bản bao gồm:
- BMW X3 xDrive20i
- BMW X3 xDrive20i xLine
- BMW X3 xDrive30i M Sport
Cả ba đều được nhập khẩu nguyên chiếc từ Đức.
Sự khác biệt của 3 phiên bản BMW X3 mới là ở gói trang trí ngoại thất. Trong khi X3 xDrive30i M Sport đi kèm với gói trang trí M Sport thì ở 2 phiên bản còn lại là gói xLine. Ngoài ra, 2 phiên bản cao cấp nhất còn có đèn Adaptive LED.
Về nội thất, hệ thống tạo hương thơm nội thất; hệ thống BMW Live Cockpit Professional với đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch và màn hình cảm ứng 10,25 inch; hệ thống âm thanh Harman Kardon 16 công suất 600W, chức năng sưởi và thông gió cho ghế trước… không có trên phiên bản tiêu chuẩn. Khác biệt còn đến từ trang trí nội thất với tùy chọn ốp nhôm; ốp gỗ Fineline Cove, mặt táp-lô bọc da Sensatec hoặc ốp nhôm Rhombicle, mặt táp-lô bọc da Sensatec.
Về tính năng an toàn, nhìn chung, trang bị an toàn của cả 3 mẫu xe khá tương đồng nhau. Tuy nhiên, camera 360 độ và hệ thống hỗ trợ vào cua linh hoạt Performance chỉ có trên X3 M Sport.
Ưu nhược điểm BMW X3 (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế thể thao mạnh mẽ
- Không gian nội thất rộng rãi
- Động cơ 2.0L đặc sản của BMW được nâng cao hiệu suất
- Cách âm tốt
- Nhiều trang bị tùy biến cá nhân ở khoang nội thất
Nhược điểm:
- Nội thất đơn giản không sang trọng
- Không có kết nối Android Auto
- Giá bán cao
So sánh BMW X3 (2022) với các dòng xe khác
So sánh BMW X3 và Audi Q5
Cả hai dòng đều có ngoại thất khá tương đồng nhau, một bên là Audi trẻ trung và một bên là BMW thể thao. Về thông số kỹ thuật Audi Q5 lợi thế hơn do có trang bị mô tơ điện mild hybrid (MHEV) cùng động cơ I4 2.0L tạo ra 245 mã lực.
Cả hai dòng gần như tương đồng về thiết kế nội thất nhìn chung cũng khá đơn giản, không có tính hiện đại như màn điện tử, thiết kế bóng bẩy sang trọng.
Xem thêm: Đánh giá Audi Q5 (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua BMW X3 (2022)
BMW X3 là dòng xe nâng cấp của bản X2 với kích thước lớn, không gian rộng rãi phù hợp cho những người to cao, ngoài ra sự nâng cấp về động cơ cũng được đánh giá cao với sức mạnh khá lớn.
Tuy nhiên về nội thất chưa có cải tiến nhiều, vẫn mang trong mình thiết kế gọn gàng quá mức tới độ nhàm chán. Xe phù hợp với nhu cầu gia đình hạng sang cho những ai yêu thích những dòng xe Đức.
Một số câu hỏi về BMW X3
- BMW X3 xDrive20i
- BMW X3 xDrive20i xLine
- BMW X3 xDrive30i M Sport
- Giá xe Toyota Sedan 5 chỗ/ Crossover gầm cao & SUV 7 chỗ mới nhất (10/2024)
- Đánh giá Hongqi H9 (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)
- Đánh giá Mini 3 Door (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)
- Đánh giá Nissan Almera (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)
- Đánh giá Kia K5 (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)