Land Rover Range Rover Velar là dòng SUV cỡ B của hãng xe Anh Quốc, thuộc nhóm xe sang cao cấp, Velar mang trong mình thiết kế sang trọng, kiểu dáng thể thao mạnh mẽ cùng trang bị động cơ khỏe khoắn.
Giá xe Land Rover Range Rover Velar (2022) là bao nhiêu?
Tên xe | Range Rover Velar S 2022 | Range Rover Velar R-Dynamic S 2022 | Range Rover Velar R-Dynamic SE (300 PS) 2022 | Range Rover Velar R-Dynamic SE (250 PS) 2022 | Range Rover Velar R-Dynamic HSE 2022 |
Giá xe | 4.020.000.000 ₫ | 4.860.000.000 ₫ | 5.035.000.000 ₫ | 6.290.000.000 ₫ | 11.580.000.000 ₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 4.444.430.000 ₫ | 5.368.430.000 ₫ | 5.560.930.000 ₫ | 6.941.430.000 ₫ | 12.760.430.000 ₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 4.524.830.000 ₫ | 5.465.630.000 ₫ | 5.661.630.000 ₫ | 7.067.230.000 ₫ | 12.992.030.000 ₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 4.425.430.000 ₫ | 5.349.430.000 ₫ | 5.541.930.000 ₫ | 6.922.430.000 ₫ | 12.741.430.000 ₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 904.966.000 ₫ | 1.093.126.000 ₫ | 1.132.326.000 ₫ | 1.413.446.000 ₫ | 2.598.406.000 ₫ |
Số tiền còn lại | 3.619.864.000 ₫ | 4.372.504.000 ₫ | 4.529.304.000 ₫ | 5.653.784.000 ₫ | 10.393.624.000 ₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 43.093.619 ₫ | 52.053.619 ₫ | 53.920.286 ₫ | 67.306.952 ₫ | 123.733.619 ₫ |
Đánh giá ngoại thất Land Rover Range Rover Velar (2022)
Land Rover Range Rover Velar có ngoại hình tương đối giống chiếc Discovery Sport, thiết kế mềm mại bo tròn các cạnh, tổng thể khá bầu bĩnh kết hợp với chi tiết đầu xe gọn gàng, kiểu dáng gầm cao thanh thoát.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe tương đối gọn gàng, bố cục hướng tới sự cứng cáp nam tính với những chi tiết vuông vức kết hợp với những đường viền kim loại sáng bóng giúp xe trở nên sang trọng và bóng bẩy hơn. Vẫn như hầu hết các dòng xe khác của Land Rover, hãng luôn có một sự đơn giản trong thiết kế đầu, nhìn qua tất cả các dòng xe chỉ có đôi chút sự khác biệt nhỏ mà thôi.
Mặt ca lăng không thực sự lớn về kích thước, họa tiết kim loại sóng lượn đặc trưng cùng đường viền kim loại rất dày bao quanh. Phía trên cùng mặt capo là tên dòng xe RANGE ROVER được dập nổi rất nổi bật, thương hiệu của hãng Land Rover trong logo nền xanh nhỏ bé đặt trong mặt lưới ca lăng.
Trong gói trang bị R-Dynamic, chiếc Range Rover Velar đu kèm với đèn pha sử dụng Matrix Laser LED hội tụ đầy đủ các tính năng chỉnh tự động, chỉnh pha cốt, tự căn góc khi ôm cua… Kích thước bóng LED tương đối lớn giúp nguồn ánh sáng được phân tán đều đồng thời củng cố thêm khả năng chiếu xa. Dải đèn định vị nhỏ nhắn kết hợp với đèn xin đường dạng LED mảnh ôm xung quanh cụm đèn chính.
Phía dưới là mang cá hỗ trợ lấy gió điều hòa và một mặt ca lăng phụ để làm mát phần động cơ phía dưới tương tự như hầu hết các mẫu xe của hãng.
Phần thân xe:
Chiếc Velar có kích thước chiều dài 4.803mm, rộng 2.145mm, cao 1.665mm và chiều dài cơ sở 2.874mm. Phần thân vẫn giống như dòng Discovery Sport và Evoque với những đường dập nổi sóng lượn ở thân đầy cá tính. Phần mái được đổ dốc sang trọng và đường chân thân xe nằm ngang như thường lệ.
Với những dòng có gói trang bị R-Dynamic sẽ có logo dập nổi nhận dạng ở ngoài thân xe.
Gương hiếu hậu có màu đen được tích hợp đèn báo rẽ mảnh, gương đi kèm với đầy đủ tính năng như chỉnh gập điện, sấy khô…
Tay nắm cửa được sáng tạo dạng ẩn chìm vào thân xe, khi ấn nút thì tay nắm này mới lộ ra khá sáng tạo.
Phía dưới cùng là cặp mâm hợp kim kích thước chuẩn theo xe sẽ là 20 inch với họa tiết nan 3D cứng cáp đơn giản, người dùng sẽ có những tùy chọn mâm 19, 20, 21 inch tùy nhu cầu sử dụng.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe có thiết kế vuông bầu hiện đại với phần cánh gió làm rất dài, phía trên có đèn phanh và anten vây cá.
Phần kính hậu tối màu, riêng tay gạt kính được chuyển lên trên và ẩn vào mép cạnh trong của đuôi gió rất sáng tạo giúp phần đuôi trở nên gọn hơn.
Đèn hậu phía sau hạng chữ U cách điệu như thế hệ trước, đèn ngoài vát đuôi dài sang phần hông xe sáng tạo. Trung tâm là dải nhựa màu đen có dập nổi tên dòng xe Range Rover và logo hãng xe vẫn nhỏ bé nằm ở phía dưới, nhiều khi người ta nhắc tới Range Rover nhiều hơn là hãng xe đã sản xuất ra nó.
Các phiên bản màu xe
Range Rover Velar có đến 12 màu sắc ngoại thất: Trắng, Đen, Bạc, Xám, Đỏ, Xanh, Aruba, Trắng Yulong, Nâu, Xám Carpathian, Đen Santorini, Bạc Silicon.
Các trang bị ngoại thất đi kèm
Thông số kỹ thuật | Velar 2.0P 250PS R-Dynamic SE | Velar 2.0P 300PS R-Dynamic SE |
Gói ngoại thất R-Dynamic | Có | Có |
Đèn pha LED ma trận với đèn LED ban ngày | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước | Có | Có |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt tự động | Có | Có |
Chức năng rửa đèn pha | Có | Có |
Gương chiếu hậu gập điện, chống chói tự động với chức năng sấy và đèn chào | Có | Có |
Cảm biến bật/tắt đèn pha và gạt mưa | Có | Có |
Đánh giá nội thất Land Rover Range Rover Velar (2022)
Về tổng quan
Nội thất vẫn cực kỳ đơn giản nhưng cô đọng nhiều sự sáng tạo, vật liệu là sự kết hợp của da cao cấp và chất liệu vân nhôm bóng Shadow Aluminium sang trọng. Sẽ vấn có trang bị màn hình Dual Touch Pro với hai màn hình hiện thị đồng thời hãng cũng đang dịch chuyển để bỏ dần các nút trong khoang lái.
Khu vực lái
Trung tâm khoang lái được trang bị vô lăng bốn chấu thể thao huyền thoại của hãng, các nút bấm dạng Joystick hình tròn và các nút đàm thoại rảnh tay, hủy lệnh cảm ứng. Vô lăng có trang bị lẫy chuyển số thể thao tiện lợi phía sau.
Túi khí trung tâm có kích thước rất lớn, hãng Land Rover luôn chú ý tới tính năng an toàn cho người ngồi.
Phía sau vô lăng là trang bị màn hình điện tử kích thước 12,3 inch với giao diện tươi sáng hiện đại, màn hình sẽ hỗ trợ hiển thị rất nhiều thông tin hỗ trợ người lái.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Ghế ngồi được trang bị chất liệu bọc da có khả năng chỉnh điện 14 hướng ở hàng ghế trước, ngoài ra hàng ghế có trang bị tính năng sưởi ấm và làm mát. Thiết kế ghế hiện đại cỡ lớn với độ dày mang tới trải nghiệm ngồi êm ái, các đường vân bằng chỉ trắng chạy dọc từ tựa đầu xuống chân ghế.
Ở hàng ghế sau sẽ có chỉnh điện và nút gập ghế tự động, ghế có thiết kế phẳng hoàn toàn với cả ba tựa đều nhau, kích thước để chân rộng rãi khi xe có chiều dài trục cơ sở lên tới 2.874mm mang đến không gian để chân cực kỳ rộng cho những người to lớn.
Khoang hành lý cực rộng với dung tích mặc định 673 lít đi kèm khả năng mở rộng lên tới 1700 lít khi gập hàng ghế thứ hai theo cấu hình 4:2:4.
Tiện nghi khác
Sẽ vẫn có trang bị màn hình Touch Pro Dual với hai màn hình thể thao hiện đại, màn chính ở phía trên có thiết kế chìm hòa mình vào phần mặt taplo – đây sẽ là nơi hiện thị các thông tin giải trí chính như nghe gọi, điều chỉnh hệ điều hành, điều hướng, xem video…
Màn phụ phía dưới sẽ đảm nghiệm chức năng của khu vực pandel với hàng loạt các phím vật lý gây rắc rối cho người dùng, Land Rover đã trang bị màn cảm ứng hành vi này trên hầu như toàn bộ các dòng xe của mình.
Màn hình có đầy đủ kêt nối Apple CarPlay và Android Auto đi kèm các chuẩn kết nối phổ thông như Bluetooth,, Power Socket 1, dẫn đường thông minh tới Navigation Pro, phát Wifi và hệ thống âm thanh với 17 loa vòm cao cấp tạo ra tổng công suất 825 W.
Phía dưới màn cảm ứng phụ thứ hai là trang bị cần số thể thao dạng núm xoay, trang bị hộp số trên chiếc Velar là dạng hộp số tự động 8 cấp.
Hàng ghế sau có cửa gió điều hòa độc lập hiệu chỉnh chế độ tùy chỉnh các các nút cảm ứng phía dưới, điều hòa trên xe có trang bị hệ thống lọc không khí với màng lọc PM2.5.
Phía trên là trần xe có trang bị cửa sổ trời Panorama góc nhìn siêu rộng được mở ra với dạng trượt chỉnh điện qua một nút bấm duy nhất.
Các trang bị nội thất đi kèm
Thông số kỹ thuật | Velar 2.0P 250PS R-Dynamic SE | Velar 2.0P 300PS R-Dynamic SE |
Hệ thống điều hòa 4 vùng với chức năng lọc không khí ion | Có | Có |
Ngăn đựng găng tay có chức năng làm mát | Có | Có |
Hàng ghế trước chỉnh điện 14 hướng | Có | Có |
Chức năng sưởi/làm mát hai ghế trước | Có | Có |
Hàng ghế sau chỉnh điện với nút gập từ khoang hành lý | Có | Có |
Nhớ vị trí ghế tài xế | Có | Có |
Màn hình hỗ trợ lái kỹ thuật số | Có | Có |
Cửa sổ trời panoramic dạng trượt | Có | Có |
Hệ thống đèn viền nội thất tùy chỉnh | Có | Có |
Gương chiếu hậu bên trong xe chống chói tự động | Có | Có |
Cửa khoang hành lý đóng mở bằng điện với chức năng rảnh tay | Có | Có |
Ghế ngồi bọc da kết hợp da lộn | Có | Có |
Gói nâng cấp nội thất da | Có | Có |
Vô lăng chỉnh điện | Có | Có |
Vô lăng bọc da viền crôm | Có | Có |
Lẫy sang số trên vô lăng | Có | Có |
Bàn đạp ga thể thao | Có | Có |
Ốp trang trí nội thất vân nhôm bóng (Shadow Aluminium) | Có | Có |
Ốp bậc cửa logo R-Dynamic | Có | Có |
Thảm sàn nội thất cao cấp | Có | Có |
Hệ thống định vị dẫn đường | Có | Có |
Màn hình điều khiển cảm ứng đôi Touch Pro Duo | Có | Có |
Hệ thống âm thanh vòm MeridianTM | 825W, 17 loa | 825W, 17 loa |
Kích thước vật lý của Land Rover Range Rover Velar (2022)
Range Rover Velar có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.803 x 2.145 x 1.665mm.
Thông số kích thước | Range Rover Velar S | Range Rover Velar R-Dynamic S | Range Rover Velar R-Dynamic SE (250 PS) | Range Rover Velar R-Dynamic SE (300 PS) | Range Rover Velar R-Dynamic HSE |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.803 x 2.145 x 1.665 | 4.803 x 2.145 x 1.665 | 4.803 x 2.145 x 1.665 | 4.803 x 2.145 x 1.665 | 4.803 x 2.145 x 1.665 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.874 | 2.874 | 2.874 | 2.874 | 2.874 |
Tự trọng (kg) | 1.874 | 1.874 | 1.874 | 1.874 | 1.874 |
Thông số kỹ thuật Land Rover Range Rover Velar (2022)
Thông số kỹ thuật | Range Rover Velar S | Range Rover Velar R-Dynamic S | Range Rover Velar R-Dynamic SE (250 PS) | Range Rover Velar R-Dynamic SE (300 PS) | Range Rover Velar R-Dynamic HSE |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.803 x 2.145 x 1.665 | 4.803 x 2.145 x 1.665 | 4.803 x 2.145 x 1.665 | 4.803 x 2.145 x 1.665 | 4.803 x 2.145 x 1.665 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.874 | 2.874 | 2.874 | 2.874 | 2.874 |
Tự trọng (kg) | 1.874 | 1.874 | 1.874 | 1.874 | 1.874 |
Động cơ | I4 2.0L | I4 2.0L | I4 2.0L | I4 2.0L | V8 5.0L |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 250 / 5.500 | 250 / 5.500 | 250 / 5.500 | 300 / 5.500 | 550 / 6.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 365 / 1.300 – 4.500 | 365 / 1.300 – 4.500 | 365 / 1.300 – 4.500 | 400 / 1.500 – 4.500 | 680 / 2.500 – 5.500 |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp |
Tốc độ tối đa (km/h) | 217 | 217 | 217 | 220 | 274 |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | 6,7 | 6,7 | 6,7 | 6,2 | 4,5 |
Cỡ mâm (inch) | 19 | 19 | 19 | 20 | 21 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 7,6 | 7,6 | 7,6 | 7,8 | 11,8 |
Tính năng an toàn
Xe có hàng loạt trang bị an toàn như có camera lùi và cảm biến cảnh báo va chạm, camera toàn cảnh 360 độ với các camera ở đầu, đuôi và thân xe. Ngoài ra xe có trang bị túi khí an toàn đa vị trí cùng các hệ thống hỗ trợ người lái tiên tiến như hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, hệ thống điều khiển lực kéo điện tử ETC, kiểm soát chống lật, phanh khẩn cấp, giới hạn tốc độ Cruise Control…
Thông số an toàn | Velar 2.0P 250PS R-Dynamic SE | Velar 2.0P 300PS R-Dynamic SE |
Khung và vỏ nguyên khối bằng nhôm | Có | Có |
Khóa tác động của trẻ em bằng điện | Có | Có |
Túi khí cho người lái và hành khách (trước, sau, hai bên) | Có | Có |
Hệ thống phanh chống hãm cứng (ABS) | Có | Có |
Trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) | Có | Có |
Phân bố lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Phanh tay điện tử (EPB) | Có | Có |
Điều khiển phanh khi xe qua cua (CBC) | Có | Có |
Cảm biến chống lật xe (RSC) | Có | Có |
Điều khiển ổn định chuyển động (DSC) | Có | Có |
Điều khiển lực kéo bằng điện tử (ETC) | Có | Có |
Hệ thống ổn định rơ-moóc (TSA) | Có | Có |
Hệ thống khóa cửa và khóa di chuyển | Có | Có |
Hệ thống thích ứng địa hình Terrain Response® 2 | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Hỗ trợ kiểm soát đổ dốc (HDC) | Có | Có |
Kiểm soát thoát khỏi điểm dốc (GRC) | Có | Có |
Kiểm soát hướng lực kéo (Torque Vectoring by braking) | Có | Có |
Hệ thống ổn định động năng (Adaptive Dynamic) | Có | Có |
Hệ thống treo khí nén | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường + hỗ trợ giữ làn đường | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | Có |
Phát hiện và cảnh báo tài xế khi mệt mỏi | Có | Có |
Điều khiển ga tự động | Có | Có |
Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm | Có | Có |
Cảm biến đỗ xe 360 độ | Có | Có |
Hệ thống camera 360 độ | Có | Có |
Hệ thống đỗ xe tự động | Có | Có |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Về cách âm xe có khả năng ổn định cao nhờ kính cường lực phía trước dày tới 6mm, khả năng cách âm ổn định mang tới không gian yên tĩnh cho người ngồi bên trong.
Sức mạnh động cơ
Tất cả các phiên bản xe Range Rover Velar mới đều được trang bị động cơ xăng 2.0 I4 tăng áp.
- Đối với Range Rover Velar 2.0P 250PS R-Dynamic SE: Động cơ sản sinh công suất cực đại 250 mã lực, mô-men xoắn cực đại 365Nm.
- Đối với Range Rover Velar 2.0P 300PS R-Dynamic SE: Động cơ sản sinh công suất cực đại 300 mã lực, mô-men xoắn 400Nm.
Hai động cơ khác nhau nhiều ở khả năng sản sinh công do ở phiên bản 300Ps hãng đã nâng momen xoắn lên mức 400Nm cùng mức vòng tua thấp nhất cũng được đẩy từ 1300 vòng lên 1500 vòng/phút.
Với trang bị động cơ nén tăng áp thé hệ với vượt trội hơn các dòng đàn em giúp xe có độ vọt khá tốt, tuy nhiên xe vẫn có một chút độ trễ khi mớm ga, về sức mạnh thì vô cùng khỏe do cả bốn xi lanh đều được sắp xếp thẳng hàng nhau. Khối động cơ tăng áp này cực hợp cho chạy đường trường, đặc biệt là đường cao tốc đẹp, tốc độ bốc mượt mà độ nhạy cao là những trải nghiệm tuyệt vời dành cho người lái.
Hộp số
Xe sử dụng hộp số tự động 8 cấp với các cấp số vật lý, khả năng dồn số cũng mượt, khi sang số người lái cảm nhận rất rõ bánh răng di chuyển. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống bốn bánh qua hệ dẫn động AWD toàn thời gian giúp xe hoạt động ổn định khi ôm cua, khi off-road đường xấu có nhiều ổ gà.
Hệ thống treo và khung
Trang bị hệ thống treo khí nén tiên tiến đã bị loại bỏ trên chiếc Range Rover Velar, xe sử dụng hệ thống treo trước độc lập và hệ thống treo sau đa liên kết, với hệ thống treo này hãng cố định độ cứng khi sản xuất sẽ không được đa năng như khí nén thích ứng trên dòng Discovery Sport của hãng. Trải nghiệm về hệ thống treo cũng rất tuyệt vời về khả năng chạy phố, hệ thống treo trung tính không quá cứng hay quá mềm.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Về mức tiêu hao nhiên liệu, rất bất ngờ với một khối động cơ tăng áp I4 dung tích 2.0L cùng trọng lượng bản thân xe lên tới 1,8 tấn không tải nhưng xe tiêu hao khoảng 7,6 lít/100km ở đường hỗn hợp. Con so tương đối ổn cho một chiếc SUV cỡ lớn.
So sánh các phiên bản Land Rover Range Rover Velar (2022)
Range Rover Velar có tới 5 phiên bản được bán tại Việt Nam qua đường nhập khẩu gồm:
- Range Rover Velar S
- Range Rover Velar R-Dynamic S (Vẫn là bản Velar S nhưng có gói tùy chọn nội thất R-Dynamic
- Range Rover Velar R-Dynamic SE (250 PS)
- Range Rover Velar R-Dynamic SE (300 PS)
- Range Rover Velar R-Dynamic HSE
Tuy nhiên hai bản phổ biến nhất là Velar 2.0P 250PS R-Dynamic SE và Velar 2.0P 300PS R-Dynamic SE được bán chính hãng trong nước. Hai phiên bản này giống hệt nhau về động cơ nhưng khác ở momen xoắn kiến phiên bản Velar 2.0P 300PS khỏe hơn ở khả năng sinh công, đồng thời tốc độ tối đa cũng mạnh hơn. Còn lại từ thiết kế, kích thước, các trang bị an toàn hoàn toàn giống nhau.
Về giá bán có sự chênh lệch rất lớn ở các phiên bản cụ thể như sau:
Tên xe | Range Rover Velar S 2022 | Range Rover Velar R-Dynamic S 2022 | Range Rover Velar R-Dynamic SE (300 PS) 2022 | Range Rover Velar R-Dynamic SE (250 PS) 2022 | Range Rover Velar R-Dynamic HSE 2022 |
Giá xe | 4.020.000.000 ₫ | 4.860.000.000 ₫ | 5.035.000.000 ₫ | 6.290.000.000 ₫ | 11.580.000.000 ₫ |
Ưu nhược điểm Land Rover Range Rover Velar (2022)
Ưu điểm:
- Đã có sự nâng cấp về động cơ tăng áp I4 mạnh mẽ hơn
- Khoang nội thất vô cùng rộng rãi
- Có tùy chọn R-Dynamic cao cấp
- Khả năng cách âm và hệ thống treo được đánh giá cao
- Nhiều trang bị an toàn
Nhược điểm:
- Thiết kế xe khá hao với các phiên bản khác
- Nội thất cứng cáp không theo hướng mềm mại hiện đại
- Giá bán cao
Có nên mua Land Rover Range Rover Velar (2022)
Land Rover Range Rover Velar là một phiên bản nằm giữa chiếc Discovery Sport và chiếc Range Rover Evoque, xe thừa hưởng những đặc tính chung của dòng xe Land Rover như thiết kế cứng cáp, ngội thất sang trọng, kiểu dáng gầm cao. Chiếc Range Rover Velar vẫn khẳng định đẳng cấp của chủ nhân sở hữu với thương hiệu của một hãng xe sang lâu đời tại Việt Nam.
Một số câu hỏi về Land Rover Range Rover Velar
- Đánh giá Ford EcoSport (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)
- Những lỗi thường gặp trên camera hành trình và cách khắc phục
- Xe sedan là gì? phân biệt các hạng xe sedan cùng các mẫu xe HOT nhất hiện nay
- Đánh giá Mitsubishi Xpander (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)
- Giá xe Peugeot SUV 7 chỗ mới nhất kèm chi phí lăn bánh (10/2024)