Đánh giá Lexus NX (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)

Lexus NX là dòng xe SUV cỡ nhỏ 5 chỗ ngồi của thương hiệu xe sang Lexus, xe sở hữu thiết kế đặc trưng cùng động cơ mạnh mẽ I4 2.5L.

Xe được biết tới với cái tên đầy sự kiêu hãnh Nimble Crossover, có nghĩa là một dòng SUV gầm cao nhanh nhẹn. Xe mang trong mình thiết kế L-Finesse sắc cạnh độc đáo mang hướng riêng của dòng xe SUV họ Lexus, liệu giữa hàng loạt cái tên từ Volvo, Mercedes, Audi…. dòng Lexus NX có xứng đáng với số tiền bỏ ra?

Giá xe Lexus NX (2022) là bao nhiêu?

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
350 F Sport 3 tỷ 010 triệu VNĐ 3.393.537.000 VNĐ 3.333.337.000 VNĐ 3.344.437.000 VNĐ 3.314.337.000 VNĐ
350h 3 tỷ 300 triệu VNĐ 3.718.337.000 VNĐ 3.652.337.000 VNĐ 3.666.337.000 VNĐ 3.633.337.000 VNĐ

Đánh giá ngoại thất Lexus NX (2022)

Đầu xe Lexus NX (2022)

Dòng Lexus NX có thiết kế thể thao sáng tạo với các đường cắt vẻ sắc và mạnh mẽ ở đầu và đuôi xe, khác xa với thiết kế trên các dòng xe sedan như Lexus IS hay Lexus ES. Mang trong mình thiết kế L-Finesse cùng kiểu dáng gầm cao, xe rất phù hợp với nhu cầu thương gia cao cấp, phục vụ những ông chủ hay nhu cầu gia đình ở phân khúc hạng sang.

Kiểu dáng thiết kế

Phần đầu xe:

Đầu xe Lexus NX (2022)

Đầu xe vẫn sở hữu cụm mặt ca lăng phong cách Spindle đặc trưng của Lexus, tất cả chi tiết la zăng được thiết kế với họa tiết 3D độc đáo bằng kim loại, các chi tiết này dày dặn hơn trên các dòng sedan nhằm tạo sự khác biệt đủ lớn giữa các phân khúc. Bao quanh là đường viền kim loại được sơn đen bóng sang trọng nhưng không ôm cả phần viền bên trên.

Đèn pha Lexus NX (2022)

Xe vẫn được trang bị cụm đèn pha với 03 bóng LED nối tiếp, đèn có tính năng tự động bật tắt và điều chỉnh góc chiếu. Đèn định vụ ban ngày là một dải LED hình tia sét nằm ở mép trên phần đèn hậu.

Phía kính lái có trang bị cần gạt mưa tự động.

Phần thân xe:

Thân xe Lexus NX (2022)

Kích thước dài x rộng x cao của thân xe lần lượt là 4.660 x 1.865 x 1.670mm, chiều dài cơ sở 2.690mm. So với người tiền nhiệm của nó, chiếc xe này dài hơn 30mm, rộng hơn 20mm, cao hơn 25mm và chiều dài cơ sở cũng được tăng thêm 30mm.

Thân xe có sự táo bạo trong thiết kế khi sở hữu các chi tiết dập nổi vuông vức ở các hốc bánh và phía dưới mép thân, bên cạnh đó xe có đường viền đen bóng bao bọc phần chân giúp xe mang một thiết kế thể thao hơn.

Tay nắm cửa bằng kim loại nhưng được sơn đồng màu với thân xe, gương chiếu hậu có chỉnh điện, gập tự động khi tắt máy và tính năng sấy khô gương.

La zăng Lexus NX (2022)

Phía dưới cùng là bộ la zăng có họa tiết tam giác đôi sắc cạnh bằng chất liệu hợp kim bền chắc kích thước 20 inch rất lớn đi kèm lốp 235/50R20.

Phần đuôi xe:

Đuôi xe Lexus NX (2022)

Đuôi xe mang đậm thiết kế của một dòng xe SUV gầm cao, kích thước khá lớn đặc trưng bởi dải đèn hậu cỡ lớn chạy ngang vắt qua đuôi xe. Đèn hậu có trang bị công ngệ LED, tuy không có họa tiết 3D nhưng kích thước rộng khiến xe có sức hút mãnh liệt khi lưu thông vào trời tối.

Đèn hậu Lexus NX (2022)
Đèn hậu Lexus NX (2022)

Xe vẫn có trang bị vây cá mập cùng cánh gió đuôi nhỏ có tích hợp đèn phanh. Đuôi xe có trang bị cảm biến hỗ trợ lùi cùng camera phía sau.

Các phiên bản màu xe

Lexus NX có 9 màu sắc bao gồm: Trắng, Xám, Bạc, Ghi Sonic, Đen, Đen Graphite, Đỏ, Nâu, Xanh

Các trang bị đi kèm

Thông số NX 350 F Sport NX 350h 
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED    
Đèn chiếu xa LED   
Đèn ban ngày LED
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn hậu LED
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu bên ngoài Chỉnh điện
Gập điện Tự động
Sấy
Gạt mưa tự động
Ăng ten vây cá
Cốp đóng/mở điện
Mở cốp rảnh tay

Đánh giá nội thất Lexus NX (2022)

Về tổng quan

Nội thất Lexus NX (2022)

Lexus NX sở hữu nội thất sang trọng với mọi tiện nghi tran bị tập trung cho người lái rất nhiều. Tiện nghi được trang bị với màn hình DVD kích thước lớn, sự sáng tạo trong bố cục ở khu vực panel điều khiển trung tâm khiến xe có sức hút riêng rất lớn.

Khu vực lái

Vô lăng Lexus NX (2022)

Trung tâm khoang lái là vô lăng 3 chấu có trợ lực điện được bọc xung quanh bởi lớp da nhám có đục lỗ nhỏ ti ly.

Nút bấm vô lăng trái Lexus NX (2022)

Trên vô lăng có tích hợp rất nhiều các nút điều hướng và đàm thoại rảnh tay.

Màn hình đa năng Lexus NX (2022)

Phía dưới vô lăng là một màn hình LCD điện tử hoàn toàn giúp hiển thị thông số tốc độ và vòng tua máy.

Chân phanh và gaLexus NX (2022)

Phía dưới cùng là chân phanh và chân ga được thiết ké lớn.

Cần số Lexus NX (2022)

Bên phải ghế lái là cầ số cùng các nút chức năng như phanh tay điện tử, không gian của phanh tay truyền thống được loại bỏ đủ để có thêm hai khay để đồ uống tiện lợi với viền kim loại sang trọng.

Ghế ngồi và khoang hành lý

Ghế ngồi hàng trước Lexus NX (2022) Lexus NX (2022)

Ghế lái được trang bị hoàn toàn bằng chất liệu da cao cấp có tính năng chỉnh điện 10 hướng, ghế có thiết kế to lớn cùng nhiều tông màu lựa chọn. 

Ghế phụ chỉ có chỉnh điện 8 hướng, các tính năng cao cấp ở cả ghế chính và ghế phụ như massage đều bị loại bỏ. Các tính năng như làm mát và sưởi ấm vẫn còn được trang bị.

Ở giữ hàng ghế thứ nhất có trang bị một bệ tỳ tay rất lớn, điều đó có được là nhờ cách bố trí nội thất và kích thước của xe lớn hơn phiên bản tiền nghiệm.

Ghế ngồi hàng sau Lexus NX (2022)

Hàng ghế sau cũng được trang bị chất liệu da bọc cao cấp đồng đều, kích thước ghế được làm nhỏ gọn và phẳng trên một khuôn ghế cố định, tất cả các ghế đều có tựa đầu.

Tựa đầu Lexus NX (2022)

Tựa đầu lớn có đóng logo của tên phiên bản xe, ở trên ảnh là bản Lexus NX 350 F Sport.

Khoảng cách ghế cũng cực kỳ ấn tượng với thiết kế hàng ghế sau thẳng, không có dốc lưng về phía sau do trần xe trên những dòng crossover luôn rất cao.

Lexus NX 350 ở cả hai phiên bản đều có khoang hành lý dung tích đạt 500 lít đủ rộng rãi cho một chiếc xe đô thị. Đặc biệt, nó có thể mở rộng lên 1.545 lít khi hàng ghế thứ 2 được gập theo tỷ lệ 60/40, sàn cốp cao giúp dễ dàng tải/dỡ các hàng hóa nặng. Ngoài ra, bên trong cốp xe còn có móc treo tiện dụng và hộp phụ tùng tiết kiệm không gian dưới sàn.

Tiện nghi khác

Màn hình DVD Lexus NX (2022)

Trung tâm khoang lái là màn hình cảm ứng kích thước 14inch với thiết kế vuông vát cạnh, màn hình được đặt có xu hướng nghiêng về phía ghế lái.

Màn có trang bị đầy đủ các kết nối như Apple CarPlay/Android Auto cùng các tính năng không dây như AUX/USB/Bluetooth, hệ thống đàm thoại rảnh tay và radio AM/FM/Sạc không dây.

Cần số Lexus NX (2022)

Phía dưới là khu vực cần số với các nút chế độ điện tử hoàn toàn, cần phanh cơ cũng bị loại bỏ.

Panel điều khiển Lexus NX (2022)

Khu vực panel điều khiển cũng bị loại bỏ khá nhiều tính năng giúp không gian trở nên gọn gàng hơn, các nút vặn cũng có thiết kế phay xước cùng họa tiết trang trí cao cấp.

Lẫy chuyển số Lexus NX (2022)

Vô lăng có trang bị lẫy chuyển số thể thao ở phía bên trái. Đây là trang bị rất đáng tiền trên một dòng crossover hạng trung.

Cửa sổ trời Lexus NX (2022)

Lexus NX có cửa sổ trời Panorama kích thước lớn với hệ thống chỉnh điện kép.

Ngoài các trang bị tiện nghi tiên tiến xe còn sở hữu hệ thống đèn viền nội thất có đến 64 màu sắc cho khách hàng lựa chọn. Hệ thống 17 loa Mark Levinson cho âm thanh đỉnh cao trên bản Lexus NX 350h.

Các trang bị nội thất đi kèm

Thông số NX 350 F Sport NX 350h 
Gương chiếu hậu trong  Day & Night
Tay lái Loại tay lái 3 chấu, trợ lực điện
Chất liệu Da 
Sưởi vô lăng
Nút bấm điều khiển tích hợp/lẫy chuyển số
Ghế Chất liệu Da
Ghế lái chỉnh điện/nhớ vị trí 10 hướng/3 vị trí 12 hướng/3 vị trí
Ghế phụ chỉnh điện 8 hướng
Thông gió (làm mát) ghế lái/Sưởi ấm ghế lái
Thông gió (làm mát) ghế phụ/Sưởi ấm ghế phụ
Tựa tay hàng ghế trước/sau
Hàng ghế thứ hai Gập 40:60
Bảng đồng hồ tài xế LCD
Điều hoà 2 vùng
Cửa sổ trời
Cửa gió sau
Hệ thống giải trí Màn hình trung tâm Cảm ứng 14″
Số loa 10 loa Mark Levinson 17 loa
Radio AM/FM/Sạc không dây
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Kết nối AUX/USB/Bluetooth
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Lọc không khí
Điều hướng (bản đồ)
Kiểm soát chất lượng không khí
Cửa kính một chạm
Chìa khoá thông minh/Khởi động nút bấm

Kích thước vật lý của Lexus NX (2022)

Kích thước Lexus NX (2022)

Lexus NX có kích thước dài x rộng x cao của thân xe lần lượt là 4.660 x 1.865 x 1.670mm, chiều dài cơ sở 2.690mm. Ở cả hai phiên bản chỉ có sự khác nhau chút ít về trọng lượng toàn tải.

Thông số  NX 350 F Sport NX 350h 
Chiều D x R x C (mm) 4.660 x 1.865 x 1.670 
Chiều dài cơ sở (mm) 2.690
Khoảng sáng gầm xe (mm) 195
Bán kính vòng quay tối thiểu 5.8
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) 1.810/2.370 1.830/2.380
Dung tích bình nhiên liệu (L) 55
Dung tích khoang hành lý (L)     520

Thông số kỹ thuật Lexus NX (2022)

Thông số kỹ thuật Lexus NX (2022)
Thông số  NX 350 F Sport NX 350h 
Động cơ – Hộp số
Loại động cơ I4 Turbo 2.4 I4 2.5 Hybrid
Gia tốc 7 sec 7.7 sec
Kiểu dẫn động AWD
Dung tích xi-lanh (cc) 2.393 2.487
Tỉ số nén 11.5
Công suất cực đại 205 kW (275 HP) / 6,000 RPM 140 kW (188 HP) / 6,000 RPM
Momen xoắn cực đại 430 Nm / 1,700 – 3,600 RPM 239 Nm / 4,300 – 4,500 RPM
Hộp số AT 8 cấp CVT
Loại nhiên liệu Xăng Xăng+Điện
Tiêu hao nhiên liệu 9,7 6,18

Tính năng an toàn

Tính năng an toàn Lexus NX (2022)

Là dòng SUV phân khúc hạng sang nên xe có trang bị rất nhiều các tính năng an toàn tiên tiến như gói an toàn Lexus Safety Sense với các tính năng như: 

  • Phanh đỗ điện tử
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống kiểm soát lực bám đường TRC
  • Hệ thống ổn định thân xe VSC
  • Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động ACA
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
  • Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DAC
  • Hệ thống điều khiển hành trình chủ động DRCC
  • Hệ thống an toàn tiền va chạm PCS
  • Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA
  • Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường LTA
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
  • Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS
  • Hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe PKSB
  • Cảm biến khoảng cách trước sau
  • Camera lùi
  • 8 túi khí
  • Móc ghế trẻ em ISOFIX

Sự khác nhau giữa hệ thống an toàn trên các phiên bản không có quá nhiều sự chênh lệch:

Thông số  NX 350 F Sport NX 350h 
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
Kiểm soát gia tốc
Phanh tay điện tử/Giữ phanh tự động
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
Cảnh báo tiền va chạm
Số túi khí 8
Chống bó cứng phanh ABS/BA/EBD
 
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi/Camera lùi
Camera 360 độ/Camera quan sát điểm mù
Cảnh báo chệch làn đường/Hỗ trợ giữ làn
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Cảm biến áp suất lốp/Cảm biến khoảng cách phía trước
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành

Khả năng vận hành

Khả năng cách âm

Cách âm Lexus NX (2022)

Là dòng xe hạng sang nên khả năng cách âm của Lexus NX thực sự ấn tượng mạnh. Bạn sẽ gần như quên đi những tiếng gốc ga hay cảm giác ù khi ngồi hàng ghế sau đầy khó chịu trên các dòng crossover phổ thông. 

Sự kết hợp của hàng loạt các trang bị khung gầm chắc chắn cùng hệ thống lốp cao cấp, mặc dù kích thước 20 inch nhưng khả năng gây tiếng ồn lại ở mức rất thấp.

Trải nghiệm ở tốc độ đi phố xe cho khả năng cách âm môi trường hiệu quả, ở dải tốc độ cao tiếng động cơ chỉ có thể cảm nhận ở dài tốc độ cao hoặc khi sang số đột ngột.

Sức mạnh động cơ

Động cơ Lexus NX (2022)

Phiên bản Lexus NX 350h sở hữu động cơ I4, dung tích 2.5L, tích hợp hệ thống hybrid, đi kèm hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian AWD E-Four. Hộp số là loại tự động vô cấp CVT.

Phiên bản Lexus NX 350 F Sport được trang bị động cơ I4, dung tích 2.4L tăng áp, đi kèm hộp số tự động 8 cấp Direct-shift, hệ thống giảm tiếng ồn chủ động ANC và hệ thống tăng cường âm thanh động cơ ESE. Hệ dẫn động là loại bốn bánh toàn thời gian AWD E-Four tương tự bản Lexus NX 350h.

Phiên bản Fsport sẽ có khối động cơ tăng áp, với hệ dẫn động cầu trước xe cho khả năng tăng tốc từ 0-100km chỉ trong 7s, một con số thực sự ấn tượng trên một chiếc SUV hạng trung 5 chỗ. Ở phiên bản LNX 350h sẽ có sự kết hợp của một mô tơ điện, khả năng tiết kiệm sẽ khá hơn trên dòng NX 350 F Sport nhưng khả năng tăng tốc từ 0-100km mất 7.7s.

Với khối động cơ mạnh mẽ trên cả hai phiên bản, xe cho khả năng đi phố cực thoải mái bất chấp mọi tình hình giao thông. Với thiết kế gầm cao xe cho khả năng off road ấn tượng với hệ dẫn động AWD toàn 4 bánh.

Hộp số

Cần số Lexus NX (2022)

Ở phiên bản NX 350 F Sport sẽ trang bị hộp số tự động 8 cấp, khả năng sang số của hộp số này cũng khá nhanh và mượt mà. Ở phiên bản NX 350h có trang bị hộp số vô cấp CVT, đây là dạng hộp số không có giới hạn cấp hay giả lập cấp nên khả năng sang số phải nói tốt hơn hệ hộp số tự động nhiều, tuy nhiên người lái sẽ mất khi khả năng cảm nhận cấp số.

Hệ thống treo và khung

Hệ thống treo Lexus NX (2022)

Lexus NX được trang bị hệ thống treo MacPherson ở cầu trước và Double Wishbone ở cầu sau kết hợp cùng phanh đĩa cả trục trước và trục sau. Khả năng ổn định của hệ thống treo được đánh giá êm ái ở chế độ đủ tải.

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Với thân hình SUV cùng động cơ tăng áp 2.5L nên mức tiêu hao nhiên liệu của xe cũng ở mức khá khi ở bản NX 350 F Sport tiêu hao 9.7l/100km ở đường hỗn hợp, mức này không phải quá tối ưu. Ở bản NX 350h sẽ có sự hỗ trợ của mô tơ điện nên khả năng tiêu thụ nhiên liệu có giảm khi chỉ nằm ở mức 6.18l/100km.

So sánh các phiên bản Lexus NX (2022)

Các phiên bản Lexus NX (2022)

Lexus NX được phân phối chính hãng ở Việt Nam với hai phiên bản là:

  • Lexus NX 350 F Sport
  • Lexus NX 350h

Cả hai phiên bản khá tương đồng về thiết kế. Khác nhau chính vẫn tới từ hệ động cơ khi bản Lexus NX 350h sở hữu động cơ I4, dung tích 2.5L, tích hợp hệ thống hybrid, đi kèm hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian AWD E-Four. Hộp số là loại tự động vô cấp CVT. Ở bản Lexus NX 350 F Sport được trang bị động cơ I4, dung tích 2.4L tăng áp, đi kèm hộp số tự động 8 cấp Direct-shift, hệ thống giảm tiếng ồn chủ động ANC và hệ thống tăng cường âm thanh động cơ ESE.

Ngoài ra các trang bị an toàn hay tiện nghi nội thất gần như chỉ khác nhau một chút ở mức độ nhỏ.

Ưu nhược điểm Lexus NX (2022)

Ưu điểm:

  • Thiết kế cao cấp sang trọng
  • Kiểu dáng thể thao và mạnh mẽ hơn
  • Động cơ khỏe khoắn với hai phiên bản
  • Nhiều công nghệ an toàn
  • Chất liệu da cao cấp
  • Nhiều tùy chỉnh cá nhân hóa như hệ thống đèn LED, giao diện màn hình…
  • Thương hiệu xe sang từ Nhật Bản

Nhược điểm:

  • Khả năng tăng tốc chưa thực sự nhanh
  • Bản NX 350 F Sport động cơ vẫn có độ trễ

So sánh Lexus NX với Volvo XC60

Dòng xe Volvo XC60 (2022)

Volvo XC60 là dòng SUV của thương hiệu xe hơi Thụy Điển, mặc dù đã về tay người Trung Quốc nhưng xe vẫn mang phong cách thiết kế của hãng xe danh tiếng Volvo.

Xe có sức mạnh đáng gờm khi được trang bị động cơ I4 Turbo với khả năng tạo ra 320 mã lực. Sức mạnh có phần vượt trội hơn Lexus NX, tuy nhiên dòng Volvo ở Việt Nam luôn được coi là thương hiệu mới, mặc dù định hình trong phân khúc xe sang nhưng thị hiếu khách hàng vẫn lựa chọn những dòng xe của nhật như Lexus bởi thiết thế thân thuộc, dễ dùng, giữ giá, thanh khoản bán lại cao, trang bị tiện nghi ngập tràn… Mặc dù giá bán cao hơn Volvo nhưng Lexus NX vẫn phù hợp cho những khách hàng yêu thích thương hiệu, nhưng ai yêu thích sức mạnh thì dòng xe Volvo luôn là biểu tượng của sức mạnh, tốc độ, giá thành và các tính năng an toàn.

Xem thêm: Đánh giá Volvo XC40 (2022) – Thông số và giá bán

Có nên mua Lexus NX (2022)

Lexus NX là dòng SUV cỡ nhỏ nằm trong phân khúc giá thấp nhất của thương hiệu xe sang tới từ Nhật Bản, xe sở hữu thiết kế thể thao trẻ trung sẽ rất phù hợp với những khách hàng trẻ trung yêu thích sự năng động. Mặc dù vẫn có nhiều khuyết điểm nhưng dòng Lexus NX nói chung và dòng xe Lexus nói riêng ở Việt Nam có mức độ giữ khá khá tốt, rất có lợi cho chủ xe khi nâng cấp về sau.

Một số câu hỏi về Lexus NX

Lexus NX có 9 màu sắc bao gồm: Trắng, Xám, Bạc, Ghi Sonic, Đen, Đen Graphite, Đỏ, Nâu, Xanh
Lexus NX có hai phiên bản gồm Lexus NX 350 F Sport và Lexus NX 350h
Lexus NX được trang bị động cơ I4 Turbo dung tích 2.5L và một phiên bản có hỗ trợ của động cơ điện
Lexus NX có trang bị cửa sổ trời Panorama góc nhìn siêu rông với tính năng chỉnh điện kép
Lexus NX có giá niêm yết 3 tỷ 010 triệu cho bản NX 350 F Sport và 3 tỷ 300 triệu cho bản NX 350h.

4.9/5 - (63 bình chọn)