Lexus RX là tên gọi của một dòng SUV của hãng xe Lexus Nhật Bản, xe sở hữu kích thước của một chiếc SUV. Ngoại hình được thiết kế ấn tượng với kiểu dáng thể thao mạnh mẽ, bên trong được trang bị động cơ xăng V6 có biến thể Hybrid giúp tạo ra sức mạnh cực lớn. LÀ dòng xe hướng tới nhu cầu gia đình hạng sang, Lexus RX có 4 biến thể và có một phiên bản 7 chỗ ngồi.
Giá xe Lexus RX (2022) là bao nhiêu?
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
---|---|---|---|---|---|
RX300 | 3 tỷ 180 triệu VNĐ | 3.583.937.000 VNĐ | 3.520.337.000 VNĐ | 3.533.137.000 VNĐ | 3.501.337.000 VNĐ |
RX350 | 4 tỷ 210 triệu VNĐ | 4.737.537.000 VNĐ | 4.653.337.000 VNĐ | 4.676.437.000 VNĐ | 4.634.337.000 VNĐ |
RX350L | 4 tỷ 210 triệu VNĐ | 4.737.894.000 VNĐ | 4.653.694.000 VNĐ | 4.676.794.000 VNĐ | 4.634.694.000 VNĐ |
RX450h | 4 tỷ 640 triệu VNĐ | 5.219.137.000 VNĐ | 5.126.337.000 VNĐ | 5.153.737.000 VNĐ | 5.107.337.000 VNĐ |
Đánh giá ngoại thất Lexus RX (2022)
Ngoại thất Lexus RX lột xác hoàn toàn so với phiên bản trước đó, các chi tiết đầu xe như mặt ca lăng được làm dày đặc hơn, các đường viền, chi tiết kim loại được hãng bổ sung rất nhất khiến xe cứng cáp tỏ vẻ bóng bẩy hút ánh nhìn.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe vẫn đặc trưng bởi cụm lưới tản nhiệt phong cách Spindle nằm trong ngôn ngữ thiết kế L-Finesse của hãng. Mặt lưới gồm nhiều các chi tiết 3D nằm chồng chéo tạo hiệu ứng thị giác cực mạnh.
Bao bọc xung quanh mặt ca lang là cụm viền kim loại rất dày chắc được mạ bóng sang trọng. Chưa hết đường viền còn nối tiếp và chạy ngang phía phép dưới phần chắn bùn giúp phần đầu có sự liên kết liền mạch giữa các chi tiết kim loại.
Đèn pha được trang bị 3 bóng LED nối tiếp cực sáng đi kèm với các tính năng như đèn pha thích ứng BladeScan AHS, tự động bạt tắt, tính năng rửa đèn và tự điều chỉnh phương chiếu khi vào cua.
Phía mép trên là đèn xin đường sử dụng LED + Sequential kích thước nhỏ. Đèn định vị ban ngày đã được đưa xuống dưới mép cụm đèn pha, thiết kế hình tia sét đặc trưng độc đáo.
Phần thân xe:
Thân xe có chiều dài thân xe 4.890mm, rộng 1.895mm, cao 1.685mm và chiều dài cơ sở 2.790mm. Ở ảnh trên là phiên bản Lexus RX 350L, đây là một biến thể có 7 chỗ ngồi có kích thước chuẩn là 5.000 x 1.895 x 1.700. Phần thân có thiết kế thể thao hơn với các chi tiết dập nổi kích thước lớn ở hốc bánh và phía mép dưới cánh cửa tạo nên những nét rất riêng.
Gương chiếu hậu được đặt dưới vị trí trụ A một chút có trang bị chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, chống chói, sấy gương và nhớ vị trí. Tay nắm cửa dạng thiết kế nổi truyền thống có nước sơn trùng màu xe.
Phía dưới chân là cụm la zăng có họa tiết mũi tên hướng vào tâm có kích thước 20 inch đi kèm lốp 235/55R20.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe được trang bị cụm đèn hậu TRiple-L đặc trưng với họa tiết độc đáo gồm 4 chữ L xếp chồng chéo. Đặc biệt khi về đêm xe sẽ có hiệu ứng rất đẹp.
Đèn hậu vẫn sử dụng công nghệ LED có thiết kế lớn, tuy nhiên trên bản Lexus RX này không có thiết kế đèn LED Infinity nữa, phần nối tiếp được thay thế bằng một thanh kim loại bóng sang trọng.
Cánh gió phía trên được làm rất dài và dày có tích hợp đèn phanh, xe vẫn còn trang bị vây cá mập hỗ trợ thu sóng AM/FM.
Phía dưới là ống xả kép và chắn bùn đuôi xe được làm hoàn toàn bằng chất liệu kim loại sang trọng và chắc chắn.
Đuôi xe nhìn chung vẫn mang đậm thiết kế đặc trưng của Lexus form thì của SUV nhưng những điểm nhấn trong thiết kế đèn, ống xả, cánh gió giúp nhận diện ra xe dễ dàng hơn.
Các phiên bản màu xe
Lexus RX 2022 được bán ở Việt Nam có 9 màu sắc gồm: Trắng, Bạc, Đen, Đen đậm, Đỏ, Nâu, Be, Kaki và Xanh.
Các trang bị đi kèm
Thông số kỹ thuật | Lexus RX 450h | Lexus RX 350L |
Đèn chiếu xa và gần | 3 bóng LED | 3 bóng LED |
Đèn báo rẽ | LED + Sequential | LED + Sequential |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn sương mù trước sau | Có | Có |
Đèn góc | Có | Có |
Rửa đèn | Có | Có |
Tự động bật/tắt | Có | Có |
Tự động điều chỉnh pha – cos | Không | Không |
Đèn pha tự động thích ứng | BladeScan AHS | BladeScan AHS |
Cụm đèn sau dạng LED | Có | Có |
Đèn báo phanh | LED | |
Hệ thống gạt mưa tự động | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, chống chói, sấy gương và nhớ vị trí | Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, chống chói, sấy gương và nhớ vị trí |
Cửa khoang hành lý | Đóng mở điện + chức năng mở không chạm dạng thao tác đá chân | Đóng mở điện + chức năng mở không chạm dạng thao tác đá chân |
Cửa sổ trời | có chức năng đóng mở 1 chạm chống kẹt | có chức năng đóng mở 1 chạm chống kẹt |
Giá nóc | Có | Có |
Thông số kỹ thuật | Lexus RX 350 | Lexus RX 300 |
Đèn chiếu xa và gần | 3 bóng LED | 3 bóng LED |
Đèn báo rẽ | LED + Sequential | LED + Sequential |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn sương mù trước sau | Có | Có |
Đèn góc | Có | Có |
Rửa đèn | Có | Có |
Tự động bật/tắt | Có | Có |
Tự động điều chỉnh pha – cos | Không | Có |
Đèn pha tự động thích ứng | BladeScan AHS | Không |
Cụm đèn sau dạng LED | Có | Có |
Đèn báo phanh | ||
Hệ thống gạt mưa tự động | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, chống chói, sấy gương và nhớ vị trí | Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, chống chói, sấy gương và nhớ vị trí |
Cửa khoang hành lý | Đóng mở điện + chức năng mở không chạm dạng thao tác đá chân | Đóng mở điện + chức năng mở không chạm dạng thao tác đá chân |
Cửa sổ trời | có chức năng đóng mở 1 chạm chống kẹt | có chức năng đóng mở 1 chạm chống kẹt |
Giá nóc | Có | Có |
Đánh giá nội thất Lexus RX (2022)
Về tổng quan
Nội thất Lexus RX vẫn mang thiết kế uốn lượn được thể hiện qua các đường cong mềm mại, xe vẫn có sự trang bị của chất liệu da bọc cao cấp kết hợp với các chi tiết kim loại, là dòng xe hạng trung trong dải phân khúc giá của Lexus nên các trang bị cũng khá cơ bản, tất cả da đều là da Semi-aniline, không có da Smooth, hệ thống giải trí dùng loa Mark Levinson.
Khu vực lái
Khu vực lái được trang bị một vô lăng ba chấu học da phân khoang độc đáo, da sẫm màu nâu đậm. Trên vô lăng có trang bị các nút điều hướng như đàm thoại rảnh tay. Vô lăng có trang bị chỉnh điện, nhớ vị trí, sưởi, tích hợp lẫy chuyển số, chức năng hỗ trợ ra vào
Phía dưới vô lăng là màn hình analog hiển thị hai đồng hộ tốc độ và vòng tua, ở giữa là một màn LCD nhỏ kích thước 4.5inch giúp hiển thị các thông báo trên xe.
Phía bên phải là cụm cần số, núm xoay chế độ lái, hộc để đồ và một Pad cảm ứng điều hướng, tất cả đều năm trong một panel với mặt nhựa bóng sang trọng được bao quanh bởi viền da cao cấp.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Ghế ngồi sẽ có sự khác biệt ở trên bản Lexus RX 350L khi có tới 7 ghế ngồi, trên ba bản còn lại sẽ có 5 ghế ngồi. Toàn bộ ghế đều dùng chất liệu da Semi-aniline ở cả bốn phiên bản.
Ghế lái có thiết kế nhỏ nhắn vừa thân người lái, các đường chỉ may không quá nổi bật, ghế có đục lỗ nhỏ giúp lưu thông khí và hỗ trợ cho các tính năng như sưởi ghế và làm mát ghế tối ưu hơn. Ghế được trang bị khả năng chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, sưởi ghế, làm mát ghế. Các tính năng đồng thời cũng được trang bị cho ghế hành khách phía trước, hai ghế đầu vẫn có trang bị một bệ tỳ tay khá lớn do xe cũng loại bỏ cần phanh tay nên không gian rộng rãi hơn.
Phía sau là hàng ghế thứ hai trên bản Lexus RX 350L chỉ được bố trí hai ghế, kích thước rất lớn, hai ghế có trang bị bệ tỳ tay độc lập ở giữa, ghế đi kèm với các tính năng chỉnh điện đa hướng và chỉnh độ ngả, trượt ghế.
Hàng ghế sau cùng của bản Lexus RX 350L có trang bị 3 ghế ngồi, cả ba ghế đều có trang bị tựa đầu, ghế có khoảng để chân tương đối nhỏ và phù hợp cho người có chiều cao khoảng 1m7 sẽ thoải mái khi ngồi lâu. Ghế hàng thứ ba có thể gập theo cấu trúc 60:40 để tăng không gian cho khoang thành lý.
Trên các phiên bản còn lại, hàng ghế thứ hai được trang bị 3 ghế ngồi, các ghế đều có tựa đầu, thiết kế thừa hưởng từ ghế lái, chất liệu da sang tọng có các lỗ nhỏ, chất ghế dày và êm ái. Riêng ghế giữa có thể gập xuống để lộ bàn tỳ tay cỡ lớn
Ở phiên bản 5 chỗ hàng ghế thứ hai có chỗ để chân rất thoải mái, gần như sẽ không thể làm khó bất kỳ vị khách có chiều cao lớn nào. Kích thước lớn nhưng không gian cho khoang hành lý trên phiên bản 5 chỗ cũng ấn tượng với tổng dung tích 453 lít, không gian có thể tăng thêm lên tối đa 924 lít nếu gập hàng thế thứ hai.
Ở phiên bản 7 chỗ không gian của khoang hành lý mặc định sẽ có dung tích 176 lít, khi gập hàng ghế thứ ba không gian sẽ tăng thêm lên tổng 432 lít.
Tiện nghi khác
Trung tâm nội thất vẫn sở hữu thiết kế L-Finesse đặc trưng, mặt taplo đưuọc phủ da semi, các chi tiết khung của khu vực panel đều có các viền kim loại bao quanh, cách bố trí cửa gió điều hòa, đồng hồ, nút bấm panel, màn hình cũng không có khác biệt quá triều trên các dòng SUV của Lexus. Ngôn ngữ thiết kế đồng nhất này đã tạo ra sự thân thuộc khi khách hàng nâng cấp xe hầu như không gặp một chút khó khăn nào trong vận hành.
Trung tâm khoang lái được trang bị một màn hình có kích thước 12.3 inch thiết kế chìm, màn có đầy đủ các kết nối Apple CarPlay và Android Auto thông minh. Đi kèm là các kết nối như AM/FM/USB/AUX/Bluetooth, đầu CD/DVD.
Phía dưới là khu vực panel điều khiển với khá nhiều nút bấm chức năng, khu vực cần số được làm gọn gàng hơn, phanh tay bị loại bỏ thay bằng phanh điện tử, nút xoay đỏi chế độ lá, Pad điều khiển, cần số và hộc để đồ đặt chung tỏng một panel đồng nhất về không gian.
Trên kính có trang bị màn hình HUD nho nhỏ hiển thị tốc độ và các thông báo khác.
Ngoài ra xe còn có trang bị các tính năng khác như hệ thống 15 loa Mark Levinson cao cấp, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập đi kèm cửa gió cho hàng ghế sau.
Các trang bị nội thất đi kèm
Thông số kỹ thuật | Lexus RX 450h | Lexus RX 350L |
Chất liệu ghế | Da Semi-aniline | Da Semi-aniline |
Ghế người lái | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, sưởi ghế, làm mát ghế, hỗ trợ ra vào | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, sưởi ghế, làm mát ghế, hỗ trợ ra vào |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, sưởi ghế, làm mát ghế | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, sưởi ghế, làm mát ghế |
Hàng ghế thứ 2 | Chỉnh điện, gập 40:60, sưởi ghế | Gập 40:60 |
Hàng ghế thứ 3 gập điện | Không | Có |
Tay lái | Chỉnh điện, nhớ vị trí, sưởi, tích hợp lẫy chuyển số, chức năng hỗ trợ ra vào | Chỉnh điện, nhớ vị trí, sưởi, tích hợp lẫy chuyển số, chức năng hỗ trợ ra vào |
Hệ thống âm thanh | 15 loa Mark Levinson | 15 loa Mark Levinson |
Màn hình | 12.3 inch | 12.3 inch |
Đầu CD/DVD | Có | Có |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau | Có | Không |
Hệ thống dẫn đường bản đồ VN | Có | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió HUD | Có | Có |
Rèm che nắng cửa sau chỉnh cơ | Có | Có |
Chìa khóa dạng thẻ | Có | Có |
Thông số kỹ thuật | Lexus RX 350 | Lexus RX 300 |
Chất liệu ghế | Da Semi-aniline | Da Semi-aniline |
Ghế người lái | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, sưởi ghế, làm mát ghế, hỗ trợ ra vào | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, sưởi ghế, làm mát ghế, hỗ trợ ra vào |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, sưởi ghế, làm mát ghế | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, sưởi ghế, làm mát ghế |
Hàng ghế thứ 2 | Chỉnh điện, gập 40:60, sưởi ghế | Chỉnh điện, gập 40:60, sưởi ghế |
Hàng ghế thứ 3 gập điện | Không | Không |
Tay lái | Chỉnh điện, nhớ vị trí, sưởi, tích hợp lẫy chuyển số, chức năng hỗ trợ ra vào | Chỉnh điện, nhớ vị trí, sưởi, tích hợp lẫy chuyển số, chức năng hỗ trợ ra vào |
Hệ thống âm thanh | 15 loa Mark Levinson | 12 loa Lexus Premium |
Màn hình | 12.3 inch | 12.3 inch |
Đầu CD/DVD | Có | Có |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau | Không | Không |
Hệ thống dẫn đường bản đồ VN | Có | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió HUD | Có | Không |
Rèm che nắng cửa sau chỉnh cơ | Có | Có |
Chìa khóa dạng thẻ | Có | Có |
Kích thước vật lý của Lexus RX (2022)
Ở phiên bản 5 chỗ xe có kích thước chiều dài thân xe 4.890mm, rộng 1.895mm, cao 1.685mm và chiều dài cơ sở 2.790mm. Ở phiên bản 7 chỗ Lexus RX 350L sẽ có kích thước 5.000 x 1.895 x 1.700.
hông số kỹ thuật | Lexus RX 450h | Lexus RX 350L |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.890 x 1.895 x 1.685 | 5.000 x 1.895 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.790 | 2.790 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 195 | 200 |
Thông số kỹ thuật | Lexus RX 350 | Lexus RX 300 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.890 x 1.895 x 1.690 | 4.890 x 1.895 x 1.690 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.790 | 2.790 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 200 |
Thông số kỹ thuật Lexus RX (2022)
Thông số kỹ thuật | Lexus RX 450h | Lexus RX 350L |
Động cơ | V6 | V6 |
Dung tích xi-lanh (cc) | 3.456 | 3.456 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 259/6.000 | 290/6.300 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 335/4.600 | 358/4.600-4.700 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 6 | |
Hộp số | CVT | 8AT |
Mức tiêu thụ nhiên cao tốc/hỗn hợp/Đô thị (L/100km) | 5.34 / 6.17 / 7.57 | 7.7 / 10.2 / 14.3 |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian (AWD) | 4 bánh toàn thời gian (AWD) |
Thông số kỹ thuật | Lexus RX 350 | Lexus RX 300 |
Động cơ | V6 | I4 Turbo |
Dung tích xi-lanh (cc) | 3456 | 1998 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 296/6.300 | 233/4.800-5.600 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 370/4.600-4.700 | 350/1.650-4.000 |
Tiêu chuẩn khí thải | ||
Hộp số | 8AT | 6AT |
Mức tiêu thụ nhiên cao tốc/hỗn hợp/Đô thị (L/100km) | 7.5 / 9.9 / 13.9 | 7.22 / 8.52 / 10.79 |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian (AWD) | 4 bánh toàn thời gian (AWD) |
Tính năng an toàn
Những dòng xe sang của Lexus luôn đi kèm với các thông số an toàn hàng đầu. Ở bản Lexus RX này hãng trang bị hệ thống 10 túi khí an toàn đi cùng với tính năng camera 360 cùng các tính năng khác nằm trong gói an toàn Lexus Safety bao gồm:
- Màn hình màu hiển thị thông tin trên kính (HUD)
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
- Hệ thống cảnh báo va chạm khi lùi (RCTA)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS)
- Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC)
- Hệ thống treo tự thích ứng (AVS)
- Hệ thống ổn định thân xe (VSC)
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Phanh đỗ điện tử (EPB)
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
- Camera 360
- 10 túi khí an toàn
Sẽ có một chút khác nhau về các tính năng như cảm biến lùi, camera 360, hệ thống điều khiển hành trình loại thường…
Thông số kỹ thuật | Lexus RX 450h | Lexus RX 350L |
Túi khí | 10 | 10 |
Phanh đỗ điện tử | Có | Có |
Hệ thống ổn định thân xe VSC | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động ACA | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường TRC | Có | Có |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất VDIM | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động DRCC | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình loại thường | Không | Không |
Hệ thống an toàn tiền va chạm PCS | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường LTA | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPMS | Có | Có |
Cảm biến khoảng cách trước và sau | Có | Có |
Camera 360 độ | Có | Có |
Camera lùi | Không | Không |
Thông số kỹ thuật | Lexus RX 350 | Lexus RX 300 |
Túi khí | 10 | 10 |
Phanh đỗ điện tử | Có | Có |
Hệ thống ổn định thân xe VSC | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động ACA | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường TRC | Có | Có |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất VDIM | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động DRCC | Có | Không |
Hệ thống điều khiển hành trình loại thường | Không | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm PCS | Có | Không |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường LTA | Có | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPMS | Có | Có |
Cảm biến khoảng cách trước và sau | Có | Có |
Camera 360 độ | Có | Không |
Camera lùi | Không | Có |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Cách âm trên các dòng xe Lexus thì không có gì để chê được, ở trên dòng Lexus NX đàn em xe đã có những tính năng cách âm cực kỳ tốt, trên đàn anh Lexus RX còn được nâng cấp hơn nữu hởi hệ thống các zoăng cao su cỡ lớn được bổ sung ở các chi tiết lắp ráp, hệ thống kính lái và kính cửa đa lớp cùng hệ lốp cao cấp giúp khử gần như hoàn toàn tiếng động từ xe gây ra.
Về độ rung lắc và ồn của động cơ được hãng xử lý qua hệ thống ống xả tiêu âm tiên tiến, chi khi chạy tốc độ quá lớn mới gay ra tiếng réo khi vòng tua máy đạt mức rất cao.
Sức mạnh động cơ
Lexus RX300 được trang bị động cơ I4 16 van, Turbo 2.0L, công suất cực đại 235 mã lực tại 4.800 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 350Nm tại 1.650 – 4.000 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp.
Lexus RX350L sử dụng động cơ V6 3.5L và hộp số tự động 8 cấp, cung cấp công suất cực đại 290 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 358Nm tại 4.600 – 4.700 vòng/phút.
Lexus RX350 sử dụng động cơ V6 3.5L và hộp số tự động 8 cấp, cung cấp công suất cực đại 296 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 370Nm tại 4.600 – 4.700 vòng/phút.
Ở bản RX 450h nằm ở động cơ V6 dung tích 3.5L. Nó sản sinh công suất cực đại 259 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 335Nm tại 4.600 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới tất cả các bánh thông qua hộp số vô cấp CVT.
Hộp số
Ở bản RX 450h sẽ dùng hộp số vô cấp CVT, khả năng sang số trên những dòng hộp số này rất êm, êm tới mức có khi người lái không thể cảm nhật được cấp số đang chạy. Ở trên các bản còn lại sẽ dùng hộp số tự động thông thường với 6 – 8 cấp số tùy phiên bản. Toàn bộ sức mạnh sẽ được dồn xuống 4 bánh qua hệ thống dẫn động AWD 4 bánh toàn thời gian.
Hệ thống treo và khung
Sẽ không có trang bị hệ thống treo khí nén trên RX, xe sử dụng hệ thống treo trước bằng MacPherson và xương đòn kép ở hệ thống treo cầu sau. Với hệ thống treo được trang bị trên Lexus RX 2022 được đánh giá ở mức êm và mềm, đặc biệt khi tải đủ người hệ thống treo hoạt động rất êm và đầm. Kết hợp với các hệ thống an toàn và hỗ trợ khi vào cua nên xe không có quá nhiều quán tính.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Phiên bản Hybrid RX 450h có sự hỗ trợ của mô tơ điện nên mức tiêu hao nhiên liệu rất tốt khi đạt mức tiêu thụ nhiên cao tốc/hỗn hợp/Đô thị lần lượt ở 5.34 / 6.17 / 7.57 (L/100km). Trên các bản còn lại cũng không có nhiều sự khác biệt khi tiêu hao đường hỗn hợp khoảng 10l/100km, riêng bản RX 300 có dung tích xi lanh nhỏ hơn nên chỉ tiêu hao 8.52l/100km.
So sánh các phiên bản Lexus RX (2022)
Lexus RX được bán ở Việt Nam với ba phiên bản và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản bao gồm:
- Lexus RX 300
- Lexus RX 350
- Lexus RX 350L
- Lexus RX 450h
Các phiên bản có sự khác nhau về chiều dài, khi biến thể 350L sẽ có 7 chỗ ngồi đồng nghĩ kích thước tiêu chuẩn sẽ dài hơn ba phiên bản còn lại. Về trang bị động cơ trên dòng Lexus RX 300 sẽ sở hữu động có có dung tích xi lanh bé nhất khi chỉ đạt 2.0L cùng động cơ I4 Turbo, trên các bản còn lại đều dùng động cơ V6, biến thể Lexus RX 450h sẽ có sự hỗ trợ của động cơ điện.
Về các trang bị ngoại thất không có quá nhiều sự khác biệt trên các phiên bản, các tính năng an toàn cả 4 phiên bản đều có trang bị của 10 túi khí cùng các tính năng phanh đỗ điện tử, hỗ trợ vào cua, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC… sự khác nhau sẽ ở các camera lùi, camera 360, cảm biến hỗ trợ lùi, hệ thống điều khiển hành trình.
Ưu nhược điểm Lexus RX (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế sang trọng thể thao
- Có nhiều phiên bản động cơ, và số lượng ghế để lựa chọn
- Hệ thống treo cực êm ái
- Trang bị tiện nghi nội thất sang trọng
- Thương hiệu xe sang của Nhật Bản danh tiếng
- Được bán chính hãng bởi Lexus Việt Nam
Nhược điểm:
- Giá bán cao
Có nên mua Lexus RX (2022)
Lexus RX là một dòng xe sang, xe nằm trong phân nhánh SUV tầm trung cao hơn dòng Crossover đàn em Lexus NX. Xe có nhiều biến thể và trang bị động cơ phù hợp cho nhiều đối tượng khách hàng. Những dòng xe Lexus luôn sở hữu một ngoại hình bóng bẩy, thiết kế thẩm mỹ, trang bị nội thất cao cấp và đi kèm với khả năng giữ giá tốt nhất phân khúc ở trong nước.
Một số câu hỏi về Lexus RX
- Bảng giá xe Chevrolet niêm yết & lăn bánh mới nhất kèm thuế (10/2024)
- Đánh giá Mazda 3 (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)
- Đánh giá Land Rover Range Rover (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)
- Phải làm gì khi xe ô tô bị mất phanh? Nguyên nhân và cách xử lý hiệu quả
- Đánh giá Subaru Outback (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)