Mercedes V250 là dòng xe MPV 7 chỗ kích thước lớn của hãng Merc, thân hình đồ sộ với chiều dài 5,2m mang tới không gian cực rộng rãi. Đọng cơ mạnh mẽ I4 2.0L cùng nhiều trang bị tiện nghi hiện đại. Mercedes V250 là dòng xe hướng tới nhu cầu chạy dịch vụ cao cấp và gia đình ở phân khúc hạng sang.
Giá xe Mercedes V250 AMG (2022) là bao nhiêu?
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
V 250 LUXURY | 2 tỷ 845 triệu VNĐ | 3.209.094.000 VNĐ | 3.152.194.000 VNĐ | 3.161.644.000 VNĐ | 3.133.194.000 VNĐ |
V 250 AMG | 3 tỷ 445 triệu VNĐ | 3.881.094.000 VNĐ | 3.812.194.000 VNĐ | 3.827.644.000 VNĐ | 3.793.194.000 VNĐ |
Đánh giá ngoại thất Mercedes V250 AMG (2022)
Mercedes V250 nằm trong phân khúc V-Class của hãng Merc, thiết kế mang kiểu dáng MPV đặc trưng phẳng hoàn toàn mang tới một sự đơn giản, không quá cầu kỳ cho một dòng xe gia đình ưu tiên công năng sử dụng.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe mang trong mình thiết kế Sensual Purity đặc trưng với cụm lưới tản 3D độc đáo và sự hiện diện của logo ba cánh ở trung tâm đủ để cho thấy sự sang trọng và xa hoa của dòng xe V250 này.
Khu vực lưới tản kích thước lớn vô cùng bóng bẩy với họa tiết 3D ly tâm độc đáo mang lại hiệu ứng thị giác ấn tượng. Khung viền mặt ca lăng cũng được bổ sung bằng chất liệu crom mạ bóng sang trọng. Phía dưới logo trung tâm là sự xuất hiệu của camera phía trước cùng các cảm biến nhỏ.
Mercedes V250 được trang bị đèn pha full-LEd thông minh với khả năng điều chỉnh góc chiếu và bật tắt tự động. Thiết kế mắt cáo nằm ơ vùng tiếp giáp giữa đầu xe và thân xe.
Đèn định vị ban ngày là dải LED mỏng chạy vát cong theo thiết kế cụm đèn pha vô cùng ấn tượng.
Phía dưới phần đầu xe là chắn bùn và các hốc gió điều hòa kích thước lớn và dày mang đậm phong cách chung của các dòng xe SUV.
Phần thân xe:
Mercedes V250 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.370 x 1.928 x 1.909mm, chiều dài cơ sở 3.430mm. Thân xe bóng bẩy và vô cùng đơn giản, không có quá nhiều chi tiết cầu kỳ. Thiết kế một chửa mở và cửa sau dạng trượt ngang độc đáo.
Gương chiếu hậu cỡ lớn đặt dưới trụ A có khả năng chỉnh điện và gập điện, gương có tích hợp đèn báo rẽ tiện lợi.
Phía dưới cùng là trang bị bộ mâm hợp kim, kích thước 17 inch 5 cánh sẽ được trang bị trên bản Mercedes V250 Luxury và kích thước 19inch 7 cánh họa tiết sẽ được trang bị trên bản Mercedes V250 AMG. Đi kèm với đó là trang bị lốp Continental có thể giảm tiếng ồn và tạo độ êm ái.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe đơn giản phẳng hoàn toàn có trang bị đuôi gió dài và trang bị đèn phanh trên cao. Kính hậu có kích thước vô cùng lớn và được phủ lớp chống nhìn trộm tối màu.
Đèn hậu kích thước cực lớn nằm dọc trục đuôi xe với ba dải LED hình chữ C nằm ngược. Phía dưới cùng ống xả đưuọc dấu kín bên dưới đuôi, thiết kế đơn giản và gọn gàng. Đuôi xe sẽ có đầy đủ trang bị camera lùi và cảm biến dừng đỗ.
Các phiên bản màu xe
Mercedes V250 có trang bị 10 màu gồm: Đỏ, Xanh, Xanh lục, Xám, Xám Pebble, Nâu, Trắng, Đen, Bạc, Xám Indium.
Các trang bị ngoại thất đi kèm
Thông số kỹ thuật | Mercedes-Benz V250 Luxury | Mercedes-Benz V250 AMG |
Cụm đèn trước | Full-LED thông minh | Full-LED thông minh |
Gương chiếu hậu chỉnh / gập điện | Có | Có |
Đèn báo rẽ trên gương chiếu hậu | Có | Có |
Cụm đèn sau & đèn phanh thứ 3 | LED | LED |
Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa | Có | Có |
Ốp bệ cửa với logo “Mercedes-Benz” phát sáng | Có | Có |
Gói ngoại thất | Luxury | AMG |
Giá để đồ trên nóc xe | Không | Có |
Kính xe cách nhiệt, kính khoang sau tối màu | Không | Có |
Đánh giá nội thất Mercedes V250 AMG (2022)
Về tổng quan
Mercedes V250 có trang bị nội thất hiện đại với bề mặt khoang nội thất được trang trí bằng ốp có vân carbon thể thao sẫm màu, thiết kế đơn giản gọn gàng nhưng không thể thiếu những thứ đã làm lên sự đặc biệt của hãng xe Merc là các lỗ thông gió điều hòa hình tròn dặc trưng, vô lăng ba chấu D-cut cùng thiết kế mềm mại hài hòa và khá mang tính nghệ thuật ở khu vực cần số.
Khu vực lái
Trung tâm khoang lái được trang bị vô lăng D-cut ba chấu với khung kim loại sẫm màu, vô lăng có trang bị các nút chức năng kèm chất liệu bọc da sang trọng. Phía dưới vô lăng là trang bị màn hình “tai thỏ” với thiết kế chóa khá sâu mang lại trải nghiệm thể thao. Màn hình đồng hồ và màn hình tốc độ sẽ hiển thị dưới dạng analog truyền thống, ở giữa sẽ có màn LCD nhỏ hỗ trợ hiển thị các thông báo hoạt động của xe.
Bên cửa trái ghế lái có trang bị các nút bấm điều khiển đống mở cửa bằng điện cùng tính năng điều chỉnh kính cửa sổ. Sáng tạo nhất có lẽ ở khu vực Touchpad trung tâm khi được di chuyển lên gần vị trí panel của xe. Thiết kế đã kéo theo khu vực nội thất có thêm một ụ chồi ra với thiết kế mềm mại rất đẹp mắt, kéo theo đó là bệ tỳ tay đã có kích thước lớn vượt trội hơn cùng khả năng gập mở để lộ một không gian để đồ cá nhân vô cùng rộng.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Toàn bộ ghế lái được bọc da cao cấp, ghế lái và ghế phụ thiết kế lớn bề thế, độ dày cao cùng cánh ghế lớn làm tăng khả năng ôm thân người lái. Ghế lái có chỉnh điện đa hướng và lưu nhớ độc lập ba vị trí có tính năng sưởi ấm và không có khả năng làm mát cùng tính năng massage.
Ghế phụ kế bên cũng có đầy đủ hầu hết các trang bị tính năng tương đương so với ghế lái. Không gian hai ghế rất rộng rãi, bề tỳ tay lớn đủ cho cả hai người cùng để mà không gặp sự bất tiện nào.
Hàng ghế thứ hai sẽ có trang bị 2 ghế ngồi với thiết kế thương gia, thiết kế rất lớn rộng cả về chiều ngang và chiều dài ghế đi cùng tính năng điều chỉnh độ trượt, khả năng ngả bệ đỡ chân lên tới 90 độ.
Kích thước dày lớn cùng các trang bị sưởi ấm, điều chỉnh điện độc lập và khả năng tùy chỉnh bệ đỡ chân sẽ khiến người ngồi cảm thấy cực kỳ thoải mái trên những chuyến hành trình dài. Không gian để chân sẽ không “ngán” bất kỳ những người to lớn nào cả bởi khả năng trượt lên xuống thông minh.
Haàng ghế sau có hai ghế ngồi kích thước nhỏ, tuy nhiên sẽ vẫn có trang bị bệ tỳ tay độc lập có thể xếp gọn để tăng không gian cho khoang hành lý. Khoang để chân vẫn vô cùng thoáng.
Mercedes V250 AMG sẽ khả năng chở tới 1030 lít hàng hóa, không gian rất rộng rãi giúp những người mua xe phục vụ những nhu cầu vận tải hành khách, du lịch đường dài hay thậm chí chạy sân bay vô cùng thuận lợi.
Tiện nghi khác
Trung tâm khoang lái được trang bị màn hình màu TFT 7 inch ở phiên bản V250 Luxury và màn 10,25 inch giao diện MBUX trên bản AMG. Màn có thiết kế không quá lớn và hiện điện chỉ đủ phục vụ điều hướng cơ bản.
Đi kèm là hệ thống 15 loa Murmester cao cấp với tổng công suất 640W đủ khiến tất cả hành khách thấy thư giãn thoải mái với tính năng âm thanh vòm sống động.
Phía dưới là Touchpad huyền thoại tương tự như một con chuột trên máy tính với khả năng điều hướng lựa chọn các tính năng trên màn hình DVD.
Hàng ghế trước có hộc để đồ uống thông minh ở lưng của bệ tỳ tay.
Các trang bị tiện nghi khác phải kể tới như điều hòa tự động đa vùng Thermotronic ở hàng ghế trước đi kèm với khả năng bán tự động Tempmatic ở hangfg hế sau, các cửa đóng mở điện với một nút bấm ở khoang lái. Cửa sổ trời Panorama độc đáo, tủ lạnh thể tích 3,2 lít và khay để cốc có chức năng điều chỉnh 2 mức nhiệt độ nóng/lạnh ở khu vực bệ tựa tay trung tâm hàng ghế trước.
Các trang bị nội thất đi kèm
Thông số nội thất | Mercedes-Benz V250 Luxury | Mercedes-Benz V250 AMG |
Đèn viền nội thất có thể điều chỉnh 3 màu sắc & độ sáng | Có | Có |
Ốp nội thất | Trang trí với sọc đôi | Trang trí với vân carbon |
Vô-lăng | Đa chức năng 3 chấu bọc da Nappa | Đa chức năng 3 chấu bọc da Nappa |
Bảng đồng hồ dạng 2 ống với màn hình màu 5,5 inch | Có | Có |
Cần số điều khiển điện Direct Select phí sau tay lái | Có | Có |
Lẫy chuyển số bán tự động Direct phí sau tay lái | Có | Có |
Ghế người lái & hành khách phía trước điều chỉnh điện | Có | Có |
Bộ nhớ 3 vị trí cho ghế trước | Có | Có |
Hệ thống sưởi cho ghế trước | Có | Có |
Hàng ghế thứ 2 | 2 ghế độc lập, tích hợp tựa tay | 2 ghế độc lập, tích hợp tựa tay |
Hàng ghế thứ 3 | 3 ghế, ghế ngoài cùng bên phải có thể xếp gọn lại | 3 ghế, ghế ngoài cùng bên phải có thể xếp gọn lại |
Hệ thống giải trí | Với đầu độc CD, màn hình màu TFT 7 inch, bộ thu sóng phát thanh, kết nối Bluetooth | Màn hình cảm ứng 10,25 inch với MBUX |
Touchpad điều khiển cảm ứng trên bệ trung tâm | Có | Có |
Cổng kết nối truyền thông đa phương tiện hỗ trợ các thiết bị giải trí di động | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động đa vùng Thermotronic | Tự động đa vùng Thermotronic |
Điều hòa khoang sau | Bán tự động Tempmatic | Bán tự động Tempmatic |
Cửa sau Easy-Pack đóng/mở điện | Có | Có |
Tín hiệu âm thanh khi mở/khóa cửa | Có | Có |
Đồng hồ hiển thị nhiệt độ ngoài trời | Có | Có |
Tủ lạnh thể tích 3,2 lít và khay để cốc có chức năng điều chỉnh 2 mức nhiệt độ nóng/lạnh ở khu vực bệ tựa tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Có |
Hệ thống âm thanh | – | Burmester 15 loa, công suất 640W |
Kích thước vật lý của Mercedes V250 AMG (2022)
Chiếc MPV này có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.370 x 1.928 x 1.909mm, chiều dài cơ sở 3.430mm.
Thông số kích thước | Mercedes-Benz V250 Luxury | Mercedes-Benz V250 AMG |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.140 x 1.928 x 1.901 | 5.370 x 1.928 x 1.909 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.200 | 3.430 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | – | – |
Bán kính quay vòng (mm) | – | – |
Trọng lượng không tải (kg) | 2.050 | 2.175 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3.000 | 3.100 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 70 | 70 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 |
Thông số kỹ thuật Mercedes V250 AMG (2022)
Thông số kỹ thuật | Mercedes-Benz V250 Luxury | Mercedes-Benz V250 AMG |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.140 x 1.928 x 1.901 | 5.370 x 1.928 x 1.909 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.200 | 3.430 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2.050 | 2.175 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3.000 | 3.100 |
Kiểu | I4 2.0L | I4 2.0L |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.991 | 1.991 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 211 / 5.500 | 211 / 5.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 350 / 1.200 – 4.000 | 350 / 1.200 – 4.000 |
Hộp số | Tự động 7 cấp 7G-TRONIC PLUS | Tự động 7 cấp 7G-TRONIC PLUS |
Hệ dẫn động | Cầu sau (RWD) | Cầu sau (RWD) |
Hệ thống treo | Thích ứng Agility Control | Thích ứng Agility Control |
Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Mâm xe | 17 inch 5 chấu | AMG 19 inch 7 chấu kép |
Cụm đèn trước | Full-LED thông minh | Full-LED thông minh |
Gương chiếu hậu chỉnh / gập điện | Có | Có |
Đèn báo rẽ trên gương chiếu hậu | Có | Có |
Cụm đèn sau & đèn phanh thứ 3 | LED | LED |
Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa | Có | Có |
Đèn viền nội thất có thể điều chỉnh 3 màu sắc & độ sáng | Có | Có |
Ốp nội thất | Trang trí với sọc đôi | Trang trí với vân carbon |
Vô-lăng | Đa chức năng 3 chấu bọc da Nappa | Đa chức năng 3 chấu bọc da Nappa |
Bảng đồng hồ dạng 2 ống với màn hình màu 5,5 inch | Có | Có |
Cần số điều khiển điện Direct Select phí sau tay lái | Có | Có |
Lẫy chuyển số bán tự động Direct phí sau tay lái | Có | Có |
Ghế người lái & hành khách phía trước điều chỉnh điện | Có | Có |
Bộ nhớ 3 vị trí cho ghế trước | Có | Có |
Hệ thống sưởi cho ghế trước | Có | Có |
Hàng ghế thứ 2 | 2 ghế độc lập, tích hợp tựa tay | 2 ghế độc lập, tích hợp tựa tay |
Hàng ghế thứ 3 | 3 ghế, ghế ngoài cùng bên phải có thể xếp gọn lại | 3 ghế, ghế ngoài cùng bên phải có thể xếp gọn lại |
Camera lùi | Có | 360 độ |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active Parking Assist tích hợp Parktronic | Có | Có |
Chức năng cảnh báo mất tập trung Attention Assist | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS | Có | Có |
Chống trượt khi tăng tốc ASR | Có | Có |
Ổn định thân xe điện tử ESP & hỗ trợ ổn định xe khi gió thổi ngang | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có |
Đèn phanh Adaptive nhấp nháy khi phanh gấp | Có | Có |
Túi khí | 6 | 6 |
Tính năng an toàn
Là dòng xe ưu tiên chở người nên các trang bị an toàn vô cùng đầy đủ, xe có 6 túi khí ở dọc thân xe và các hàng ghế, tính năng cảnh báo mất tập trung Attention Assist, camera 360 độ toàn cảnh, các dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết và khả năng khóa cửa trung tâm với chức năng tự động khóa khi xe chạy và mở khóa trong trường hợp khẩn cấp.
Trang bị an toàn | Mercedes-Benz V250 Luxury | Mercedes-Benz V250 AMG |
Camera lùi | Có | 360 độ |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active Parking Assist tích hợp Parktronic | Có | Có |
Chức năng cảnh báo mất tập trung Attention Assist | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS | Có | Có |
Chống trượt khi tăng tốc ASR | Có | Có |
Ổn định thân xe điện tử ESP & hỗ trợ ổn định xe khi gió thổi ngang | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có |
Đèn phanh Adaptive nhấp nháy khi phanh gấp | Có | Có |
Túi khí | 6 | 6 |
Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết | ||
Hệ thống khóa cửa trung tâm với chức năng tự động khóa khi xe chạy & mở khóa trong trường hợp khẩn cấp | Có | Có |
Chức năng kiểm soát tốc độ Cruise Control với Speedtronic cho phép điều chỉnh tốc độ mong muốn trong khu vực bị giới hạn tốc độ | Có | Có |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Mercedes V250 mang trong mình khả năng cách âm rất tốt trên một dòng xe MPV, không gian bên tỏng xe vô cùng yên tĩnh ở dải tốc độ cao rất xứng đáng với một dòng xe dành riêng cho chở người.
Sức mạnh động cơ
Mercedes V250 sử dụng động cơ I4 dung tích 2.0L. Nó sản sinh công suất cực đại 211 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 350Nm tại 1.200 – 4.000 vòng/phút. Kết nối với động cơ này là hộp số tự động 7 cấp 7G-TRONIC PLUS.
Động cơ sẽ được trang bị đều trên cả hai phiên bản, với dung tích xi lanh 2.0L cùng mã động cơ I4 thường thấy trên các dòng sedan C-Class của hãng. Là dòng xe gia đình cỡ lớn nên hãng chỉ ưu ái cho sự ổn định cùng tính năng tiết kiệm nhiên liệu, độ bốc và vọt của xe đủ dùng.
Mặc dù kích thước MPV nhìn thì khá lớn nhưng trọng lượng xe khá nhẹ chỉ 2 tấn, điều làm cản trở nhất đó chính là thiết kế không thân thiện về khí động học của xe. Tuy nhiên xe có khả năng tăng tốc vô cùng khá khi mất chỉ 9.4 giây để lên 100km/h. Vận tốc tối đa hãng thiết kế đạt 200km/h.
Hộp số
Hộp số tự động 7G-TRONIC PLUS với 7 cấp số vẫn thuộc họ nhà TRONIC, điểm mạnh của dạng hộp số này là khả năng sang số nhanh và mượt mà, không có hiện tượng trễ, giật ở cấp số nhỏ.
Hệ thống treo và khung
Xe được trang bị hệ thống treo Agility Control với khả năng ổn định cao mang tới trải nghiệm ngồi chắc êm ái trên mọi cung đường, đặc biệt ở đường phố xe có khả năng ổn định đáng kinh ngang không khác gì những dòng GLE hay GLS của hãng. Khả năng khử quán tính khi ôm cua cũng không thể chê bất cứ điểm gì.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Xe có mức tiêu hao nhiên liệu trung bình khoảng 11,2l/100km ở đường hỗn hợp, mức tiêu hao nếu xét về mặt số liệu thì ngang ngửa với dòng Mercedes G63, tuy nhiên về kích thước xe lại không thân thiện với khả năng tiết kiệm nhiên liệu nên mức đó là khá ổn cho một dòng MPV cỡ lớn.
So sánh các phiên bản Mercedes V250 AMG (2022)
Mercedes V250 có hai phiên bản gồm:
- Mercedes V250 Luxury
- Mercedes V250 AMG
Cả hai dòng đều được nhập khẩu nguyên chiếc và phân phối chính hãng trong nước bởi Mercedes-Benz Việt Nam tại các showroom trên toàn quốc.
Cả hai phiên bản không có khác biệt nhiều về động cơ, thống số kích thước và trọng lượng. Sự khác biệt lớn nhất nằm ở trang bị nội thất khi bản AMG có tính năng massage ghế phụ, sưởi ấm ghế lái, màn hình DVD kích thước lớn 10,25 inch giao diện MBOX thông minh, tính năng camera 360 độ. Ngoài ra các trang bị còn lại là như nhau. Về giá bán hai dòng chênh lệch nhau khoảng 600 triệu.
Ưu nhược điểm Mercedes V250 AMG (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế MPV rất rộng rãi về không gian nội thất
- Động cơ I4 2.0L tiết kiệm nhiên liệu
- Ghế ngồi tiện nghi rộng rãi hạng thương gia với hàng loạt các tính năng như massage, làm mát, sưởi ấm, bề tỳ tay riêng, bệ đỡ chân gập tới 180 độ.
- Khả năng cách âm rất tốt
- Khoang hành lý rộng rãi
Nhược điểm:
- Linh kiện thay thế sửa chữa khá khó tìm
- Giá cao
So sánh Honda CRV (2022) với các dòng xe khác
So sánh Honda CRV và Peugeot Traveller
Peugeot Traveller là dòng MPV cỡ lớn của hãng xe Pháp Peugeot, lợi thế vượt trội nhờ kích thước chiều dài tới 5,3m, cùng thiết kế hiện đại trẻ trung Tuy nhiên về trang bị nội thất người lái, tính năng hỗ trợ hành khách, tùy biến ghế đa năng lại không bằng Mercedes V250. Cũng dễ hiểu khi giá của Peugeot Traveller rẻ hơn rất nhiều, xe hợp với nhu cầu dịch vụ và gia đình ở phân khúc thấp hơn một chút.
Xem thêm: Đánh giá Peugeot Traveller (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua Mercedes V250 AMG (2022)
Mercedes V250 là dòng xe rất tốt cho nhu cầu gia đình bởi các trang bị hạng sang cao cấp, thết kế ngoại hình thì không có quá nhiều sự đột phá tuy nhiên về nội thất thì vô cùng ưu ái cho hành khách với không gian lớn, chất liệu da cao cấp cùng các tính năng điều hòa đa chiều độc lập, ghế có massage, làm mát, chỉnh điện, không gian thoáng chắc chắn sẽ làm bạn hài lòng.
Một số câu hỏi về Mercedes V250 AMG