Mitsubishi Attrage là dòng sedan hạng A giá rẻ của Mitsubishi, xe có ngoại hình khá hiện đại, sang trọng thừa hưởng thiết kế từ dòng Xpander huyền thoại. Xe sử dụng động cơ xăng 1.2L tiết kiệm nhiên liệu, Mitsubishi Attrage hiện đang là dòng sedan rất được ưa chuộng trong phân khúc phổ thông và nhu cầu chạy dịch vụ.
Giá xe Mitsubishi Attrage (2022) là bao nhiêu?
Mitsubishi Attrage | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
MT | 375 triệu | 442 triệu | 434 triệu | 421 triệu |
CVT | 460 triệu | 537 triệu | 528 triệu | 509 triệu |
CVT Premium | 485 triệu | 572 triệu | 563 triệu | 544 triệu |
Ước tính trả góp:
Tên xe | Mitsubishi Attrage MT 2022 | Mitsubishi Attrage CVT 2022 | Mitsubishi Attrage CVT Premium 2022 |
Giá xe | 375.000.000₫ | 460.000.000₫ | 485.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 434.930.000₫ | 528.430.000₫ | 555.930.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 442.430.000₫ | 537.630.000₫ | 565.630.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 415.930.000₫ | 509.430.000₫ | 536.930.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 88.486.000₫ | 107.526.000₫ | 113.126.000₫ |
Số tiền còn lại | 353.944.000₫ | 430.104.000₫ | 452.504.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 4.213.619₫ | 5.120.286₫ | 5.386.952₫ |
Đánh giá ngoại thất Mitsubishi Attrage (2022)
Mitsubishi Attrage có thiết kế ngoại thất rất bắt mắt, đây là sự thay đổi lột xác tới từ hãng xe Nhật Mitsubishi khi luôn bị mang tiếng có thiết kế cổ điển và lỗi trời. Trên dòng Mitsubishi Attrage thế hệ mới hãng đã đập tan những điện kiến đó và trang bị trên dòng Attrage mới một bộ mặt vô cùng hiện đại, sáng sủa và rất sang trọng trong phân khúc dưới 500 triệu.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Mitsubishi Attrage có thiết kế phần đầu mang hơi hướng Dynamic Shield với các chi tiết sắc xảo có sự liên kết chặt chẽ. Phần đầu vẫn nổi bật là thiết kế lưới tản nhiệt mang hơi hướng chữ X đặc trưng. Lưới tản là sự kết hợp của hai phần trên và dưới, tất kể đều cấu thành từ những lá thép mỏng được sơn tĩnh điện đen bóng đầy chắc chắn.
Xung quanh hộc lưới tản là đường viền thép mạ crom rất dày được cách điệu với lớp phủ bóng chạy dài vát lên cụm đèn giúp dáng vẻ phần đầu xe rất sang trọng.
Xe được trang bị thiết kế đèn pha khá đẹp với dạng mắt cáo chéo vát lên phần mép cạnh mui xe. Trang bị công nghệ đèn có sự khác biệt khi trên bản số sản dùng đèn pha Halogen và trên bản số vô cấp CVT dùng đèn LED và có Projector.
Đèn định vị ban ngày có dạng chữ V nhỏ nằm phía bên trong và chỉ có trên bản CVT. Ngoài ra ở bản số sàn cũng thiếu trang bị đèn sương mù.
Phần thân xe:
Mitsubishi Attrage thế hệ mới có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.305 x 1.670 x 1.515mm, chiều dài cơ sở 2.550mm.
Thân xe có thiết kế trơn bóng, tuy nhiên hãng vẫn dập nổi hai đường chéo vát tạo sự linh hoạt thể thao hơn cho phần thân.
Gương chiếu hậu được đặt ở trụ A, và có hệ thống chỉnh điện, riêng trên bản số sàn sẽ có thêm tính năng gập điện và đèn tích hợp báo xin đường.
Các tay nắm cửa thiết kế dạng ẩn có màu sơn trùng màu xe khá gọn và đẹp.
Phía dưới cùng là mộ la zăng thiết kế bằng các được sọc đan chéo so le nhau rất đẹp, la zăng phủ bóng sáng màu có kích thước 15 inch đi kèm với bộ lốp185/55R15.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe có thiết kế đậm chất Mitsubishi khi có cụm đèn chữ L đặc trung và phần mở cốp vát chéo kết hợp hộc đèn có tính thẩm mỹ cao.
Đèn xi nhan dạng LED chữ L nằm ở mép ngoài hộc đèn có độ tương phản khá cao.
Cánh gió trên Mitsubishi Attrage được làm dài và có tích hợp đèn phanh sáng.
Phía dưới mép đuôi cũng là đèn báo phanh thiết kế dọc.
Mitsubishi Attrage có tích hợp hệ thống camera lùi hỗ trợ người lái rất hiệu quả.
Phía dưới cùng của phần đuôi xe là chắn bùn hậu và ống xả thiết kế dạng tròn nổi.
Các phiên bản màu xe
Mitsubishi Attrage 2022 có 3 màu: trắng, xám và đỏ.
Các trang bị đi kèm
Ngoại thất Attrage | MT | CVT | CVT Premium |
Đèn trước | Halogen | Bi-LED | Bi-LED |
Đèn tự động bật/tắt | Không | Không | Có |
Đèn ban ngày | Không | LED | LED |
Đèn sương mù | Không | Có | Có |
Lưới tản nhiệt | Viền chrome | Viền đỏ | Viền đỏ |
Cảm biến gạt mưa | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Có | Có |
Lốp | 185/55R15 | 185/55R15 | 185/55R15 |
Đánh giá nội thất Mitsubishi Attrage (2022)
Về tổng quan
Nội thất của Mitsubishi Attrage khá gọn gàng, các trang bị cũng đủ dùng, so với dòng xe cùng cấp thì những chi tiết nhựa vẫn còn khá nhiều. Chất liệu bọc ghế cũng phân bổ đều giữa bản số sàn và số tự động. Nhìn chung thiết kế nội thất của Mitsubishi Attrage ở mức độ khá, cũng không quá nổi bật như những dòng xe Tàu như BAIC U5 Plus.
Khu vực lái
Trung tâm khu vực lái là một vô lăng 3 chấu thiết kế với chất liệu bọc da trơn, trên vô lăng có tích hợp các nút điều hướng và đàm thoại rảnh tay. Ở cả hai phiên bản vô lăng sử dụng hệ thống trợ lực điện.
Mitsubishi Attrage có trang bị tính năng Cruise Control tích hợp trên vô lăng ở phiên bản CVT.
Phía dưới vô lăng là một màn hình nhỏ hiện thị thông số cảnh báo và số vòng tua kèm tốc độ. Thiết kế cụm đồng hồ cũng khá cơ bản.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Hệ thống ghế lái trên cả hai phiên bản có sự kahcs biệt kho nhỏ về chất liệu nỉ trên bản MT và da trên bản số tự động CVT. Ghế lái chỉ có tính năng chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.
Ghế phụ trên bản CVT sẽ có thêm một bệ tỳ tay nho nhỏ.
Hàng ghế sau có thiết kế khá lớn, form ghế to và có các vân múi tạo ma sát với cơ thể tốt hơn. Ghế giữa trên Mitsubishi Attrage có thể gập nhằm tạo nên một bàn tỳ tay và một hộc để đồ uống tiện lợi.
Cả ba ghế đều được trang bị tựa đầu, đánh giá về không gian ghế này cũng khá rộng đủ để cho 3 người lớn có chiều cao khoảng 1m7 ngồi vừa vặn thoải mái.
Mitsubishi Attrage có dung tích cốp sau khá rộng rãi – 175 lít – tốt hơn so với những gì bạn sẽ nhận được từ một số lựa chọn thay thế. Để mở rộng khoang hành lý, bạn có thể gập hàng ghế sau xuống theo tỷ lệ 60/40.
Tiện nghi khác
Trung tâm giải trí là một màn hình 7 inch cảm ứng, trên bản MT sẽ chỉ trang bị một màn hình CD, có lẽ nếu chọn bản thấp nhất điều cần làm ngay sau khi mua xe là nên nâng cấp màn hình DVD cho ô tô sẽ giúp xe có thêm nhiều tính năng hỗ trợ người lái tốt hơn.
Màn DVD trên bản CVT có đầy đủ các kết nối DVD/ Apple CarPlay/ Android Auto.
Các nút chế độ trên Mitsubishi Attrage được sắp xếp khá gọn gàng.
Phần đuôi xe có hỗ trợ tính năng camera lùi giúp mở rộng tầm quan sát của người lái tốt hơn.
Các trang bị nội thất khác
Nội thất Attrage | MT | CVT | Premium |
Vô lăng | Urethane | Da | Da |
Vô lăng có nút điều khiển | Không | Có | Có |
Cần số | Urethane | Da | Da |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Đơn sắc | Đơn sắc | Đơn sắc |
Điều khiển hành trình | Không | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Bệ để tay ghế lái | Không | Có | Có |
Điều hoà | Chỉnh tay | Tự động | Tự động |
Lọc gió điều hoà | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí | CD | Màn hình cảm ứng 7 inch | Màn hình cảm ứng 7 inch |
Âm thanh | 2 loa | 4 loa | 4 loa |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa trong | Màu nội thất | Mạ chrome | Mạ chrome |
Kính chỉnh điện | Có | Có | Có |
Kính phía người lái chỉnh điện 1 chạm chống kẹt | Có | Có | Có |
Kích thước vật lý của Mitsubishi Attrage (2022)
Mitsubishi Attrage thế hệ mới có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.305 x 1.670 x 1.515mm, chiều dài cơ sở 2.550mm.
Thông số kỹ thuật Attrage | MT | CVT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.305 x 1.670 x 1.515 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Bánh xe/ Thân xe) (m) | 4,8 / 5,1 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 875 | 905 |
Tổng trọng lượng (kg) | 1.330 | 1.350 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Attrage (2022)
Thông số kỹ thuật | Mitsubishi Attrage MT | Mitsubishi Attrage CVT | Mitsubishi Attrage CVT Premium |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.305 x 1.670 x 1.515 | 4.305 x 1.670 x 1.515 | 4.305 x 1.670 x 1.515 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | 2.550 | 2.550 |
Tự trọng (kg) | 875 | 905 | 905 |
Động cơ | 1.2L MIVEC | 1.2L MIVEC | 1.2L MIVEC |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 78 / 6.000 | 78 / 6.000 | 78 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 100 / 4.000 | 100 / 4.000 | 100 / 4.000 |
Hộp số | Sàn 5 cấp | Vô cấp CVT | Vô cấp CVT |
Tốc độ tối đa (km/h) | 172 | 172 | 172 |
Cỡ mâm (inch) | 15 | 15 | 15 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 5.09 | 5.36 | 5.36 |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen phản xạ đa hướng | LED dạng thấu kính & đèn chiếu sáng ban ngày LED | LED dạng thấu kính & đèn chiếu sáng ban ngày LED |
Cảm biến bật/tắt đèn chiếu sáng và gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có |
Lưới tản nhiệt | Viền chrome | Viền đỏ | Viền đỏ |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Có | Có |
Ăng-ten vây cá | Không | Có | Có |
Tay lái trợ điện | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) | Không | Có | Có |
Điều hòa không khí | Hệ thống điều hòa chỉnh cơ | Hệ thống điều hòa tự động | Hệ thống điều hòa tự động |
Màn hình & Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng 7’’ | Màn hình cảm ứng 7’’, hỗ trợ kết nối Apple Carplay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7’’, hỗ trợ kết nối Apple Carplay/Android Auto |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da |
Hệ thống cân bằng điện tử ASC | Không | Không | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Không | Không | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Không | Không | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động nút bấm | Không | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Tính năng an toàn
Mitsubishi Attrage là một dòng xe Nhật nên những tính năng an toàn luôn là tiêu chí được đánh giá rất cao. Trên xe có trang bị hệ thống hai túi khí cùng hệ thống cân bằng điện tử cung như camera hỗ trợ lùi.
Các tính năng cụ thể bao gồm:
- Hệ thống túi khí
- Hệ thống căng đai tự động
- Dây đai an toàn cho tất cả các ghế
- Móc gắn ghế trẻ em ISOFIX
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử ASC
- Hệ thống khởi hành ngang dốc HAS
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Khóa cửa từ xa
- Chìa khóa mã hóa chống trộm
- Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
- Camera lùi
Hơi đáng tiếc là Mitsubishi Attrage không có trang bị các cảm biến dừng đỗ, cảm biến hỗ trợ lùi xe.
Các tùy chọn an toàn trên từng phiên bản cũng có một chút khác biệt:
Trang bị an toàn Attrage | MT | CVT | Premium |
Hỗ trợ phanh ABS, EBD | Có | Có | Có |
Phanh BA | Không | Không | Có |
Cân bằng điện tử | Không | Không | Có |
Khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 2 |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Mitsubishi Attrage có khả năng cách âm ở mức khá ổn, tuy nhiên khi xe chạy tốc độ cao trên cao tốc thì những tiếng hú từ lốp cảm nhận rõ, dù sao ở mức giá rẻ ưu tiện chạy đô thị thì khả năng cách âm trên Mitsubishi Attrage vẫn ở mức khá ổn.
Sức mạnh động cơ
Mitsubishi Attrage được trang bị động cơ thế hệ mới có dung tích xi lanh 1.2L. Nó tạo ra công suất cực đại 78 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 100Nm tại 4.000 vòng/phút. Sức mạnh được gửi đến các bánh trước thông qua hộp số sàn 5 cấp (Attrage MT) hoặc vô cấp CVT (Attrage CVT).
Với động chỉ chỉ 1.2L nên khả năng vọt của Mitsubishi Attrage ở mức trung bình, xe chỉ tạo ra công suất cực đại 78 mã lực nên những tình huống vượt xe khác người lái cần tính toán thời gian hợp lý. Tuy nhiên với lợi thế động cơ nhỏ nhắn nên Mitsubishi Attrage khá tiết kiệm nhiên liệu.
Hộp số
Mitsubishi Attrage có hai phiên bản hộp số là tự động và số sàn. Với hộp số tự động sẽ là hộp số vô cấp CVT cho khả năng sang số cao hơn, tuy nhiên giá bán cũng cao hơn 100 triệu so với bản số sản MT.
Hệ thống treo và khung
Mitsubishi Attrage có hệ thống treo hơi mềm, với khung gầm thiết kế ổn chắc chắn nên độ rung lắc trên Mitsubishi Attrage ở cao ốc cũng hạn chế phần nào.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Mitsubishi Attrage là một trong những chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất trong phân khúc. Với hộp số tự động, Attrage tiêu thụ 5.36 – 6.47 – 4.71L/100km lần lượt ở đường kết hợp – trong đô thị – ngoài đô thị. Với hộp số sàn còn tốt hơn, Attrage tiêu thụ 5.09 – 6.22 – 4.42L/100km lần lượt ở đường kết hợp – trong đô thị – ngoài đô thị.
Mức tiêu hao nhiên liệu Attrage (lít/100km) | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hỗn hợp |
Attrage MT | 6,22 | 4,42 | 4,09 |
Attrage CVT | 6,47 | 4,71 | 5,36 |
So sánh các phiên bản Mitsubishi Attrage (2022)
Mitsubishi Attrage 2022 có 3 phiên bản:
- Mitsubishi Attrage MT
- Mitsubishi Attrage CVT
- Mitsubishi Attrage CVT Premium
So sánh các phiên bản | Attrage MT | Attrage CVT | Attrage CVT Premium |
Trang bị ngoại thất | |||
Đèn trước | Halogen | Bi-LED | Bi-LED |
Đèn tự động bật/tắt | Không | Không | Có |
Đèn ban ngày | Không | LED | LED |
Đèn sương mù | Không | Có | Có |
Lưới tản nhiệt | Viền chrome | Viền đỏ | Viền đỏ |
Cảm biến gạt mưa | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Có | Có |
Lốp | 185/55R15 | 185/55R15 | 185/55R15 |
Trang bị nội thất | |||
Vô lăng | Urethane | Da | Da |
Vô lăng có nút điều khiển | Không | Có | Có |
Cần số | Urethane | Da | Da |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Không | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Bệ để tay ghế lái | Không | Có | Có |
Điều hoà | Chỉnh tay | Tự động | Tự động |
Lọc gió điều hoà | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí | CD | Màn hình cảm ứng 7 inch | Màn hình cảm ứng 7 inch |
Âm thanh | 2 loa | 4 loa | 4 loa |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong | Màu nội thất | Mạ chrome | Mạ chrome |
Kính chỉnh điện | Có | Có | Có |
Kính phía người lái chỉnh điện 1 chạm chống kẹt | Có | Có | Có |
Động cơ & hộp số | |||
Động cơ xăng | 1.2L | 1.2L | 1.2L |
Hộp số | 5MT | CVT | CVT |
Trang bị an toàn | |||
Hỗ trợ phanh ABS, EBD | Có | Có | Có |
Phanh BA | Không | Không | Có |
Cân bằng điện tử | Không | Không | Có |
Khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 2 |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Ưu nhược điểm Mitsubishi Attrage (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế trẻ trung hiện đại
- Động cơ tiết kiệm nhiên liệu
- Bền bỉ, ít hỏng vặt
- Thương hiệu Nhật Bản
- Không gian hành lý rất rộng
Nhược điểm:
- Cách âm hơi kém
- Động cơ yếu, không vọt, khí vượt xe cần tính toán tốc độ
So sánh Mitsubishi Attrage (2022) với các dòng xe khác
So sánh Mitsubishi Attrage và Kia Soluto
Kia Soluto là dòng sedan hạng B từ hãng xe Hàn Kia, xe sử dụng động cơ Kappa 1.4L Dual- CVVT. Cỗ máy này có thể tạo ra công suất 94 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút. Về sức mạnh, Kia hơn về khả năng sinh công và độ vọt, tuy nhiên về độ bền bỉ, thương hiệu thì Mitsubishi luôn ăn điểm so với Kia.
Xem thêm: Đánh giá Kia Soluto (2022) – Thông số và giá bán
So sánh Mitsubishi Attrage và Hyundai Accent
Động cơ trên Hyundai Accent cũng giống như trên Kia Soluto, cả hai dòng xe này đều cùng một công ty, tuy nhiên Hyundai Accent có thiết kế thực sự cuốn hút, đẹp hơn Mitsubishi Attrage, các trang bị trên Hyundai Accent cũng vượt trội hơn. Tuy nhiên Attrage có khoang nội thất khá, khoang hành lý rộng cùng độ bền xe khá tốt và tiết kiệm nhiên liệu.
Xem thêm: Đánh giá Hyundai Accent (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua Mitsubishi Attrage (2022)
Mitsubishi Attrage là dòng sedan hạng B của Mitsubishi, thật khó hình dùng một hãng xe Nhật luôn bị chê thiết kế cổ nhưng đã lột xác chuyển mình để tạo ra Mitsubishi Attrage có dáng vẻ tươi mới và hiện đại hơn.
Mitsubishi Attrage sẽ rất phù hợp với nhu cầu đi lại cá nhân và chạy dịch vụ do xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, máy bền, xe ít hỏng vặt, giữ giá khá tốt.
Một số câu hỏi về Mitsubishi Attrage
Ảnh: Tổng hợp
- Đánh giá Jaguar XF (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Đánh giá Hyundai SantaFe (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Dán PPF ô tô là gì? Kinh nghiệm lựa chọn film dán phù hợp
- Đánh giá Hyundai Tucson (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Đánh giá VinFast VF e34 (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)