Mitsubishi Triton là dòng xe bán tải được ưa chuộng tại Việt Nam khi có daonh số bán xe chỉ đứng sau đối thủ sừng sỏ tới từ Mỹ Ford. Mitsubishi Triton có thiết kế mạnh mẽ cùng động cơ máy dầu MIVEC tiên tiết sản sinh 181 mã lực. Tham vọng của Mitsubishi muốn chiếm nhiều thị phần nhất trên mảng xe bán tải nên hãng đã trang bị rất nhiều tiện nghi tiên tiến.
Giá xe Mitsubishi Triton (2022) là bao nhiêu?
Mitsubishi Triton | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
4×2 AT MIVEC | 630 triệu | 690 triệu | 682 triệu | 682 triệu |
Athlete 4×2 AT | 760 triệu | 818 triệu | 809 triệu | 809 triệu |
Athlete 4×4 AT | 885 triệu | 953 triệu | 942 triệu | 942 triệu |
Ước tính trả góp:
Tên xe | Mitsubishi New Triton 4×2 AT MIVEC 2022 | Mitsubishi New Triton 4×2 AT Athlete 2022 | Mitsubishi New Triton 4×4 AT Athlete 2022 |
Giá xe | 650.000.000₫ | 780.000.000₫ | 905.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 693.000.000₫ | 830.800.000₫ | 963.300.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 693.000.000₫ | 830.800.000₫ | 963.300.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 692.650.000₫ | 830.450.000₫ | 962.950.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 138.600.000₫ | 166.160.000₫ | 192.660.000₫ |
Số tiền còn lại | 554.400.000₫ | 664.640.000₫ | 770.640.000₫ |
Số tiển trả mỗi tháng (7 năm) | 6.600.000₫ | 7.912.381₫ | 9.174.286₫ |
Đánh giá ngoại thất Mitsubishi Triton (2022)
Mitsubishi Triton có ngoại thất cực hầm hố với thiết kế dày dặn, các chi tiết cấu thành khá chắc chắn, đặc biệt là phần đầu xe. Một thiết kế cứng cáp khỏe khoắn hơn rất nhiều so với bản tiền nhiệm trước đó.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe có thiết kế ăn điểm ở bộ lưới tản với các chi tiết to dày chạy đan nhau tạo sự liên kết rất tốt. Phần lưới này được kết hợp từ nhiều bộ phận nhưng chủ đạo vẫn là các thanh giằng chắc chắn khiến phần đầu xe trở nên cực kỳ cuốn hút với những người cá tính mạnh.
Mitsubishi Triton được trang bị đnè pha Halogen tren bản 4×2 AT và AT MIVEC, trên bản 4×4 sẽ có trang bị đèn HID Projector hiện đại. Cụm đèn pha có tính năng tự động bật. Đèn định vị có thiết kế chữ L vát chéo bên trong hộc đèn nhưng chỉ hỗ trợ trên bản 4×4.
Phía dưới cùng là chắn bùn cũng có thiết kế không thể mạnh mẽ hơn, các chi tiết đan chéo cùng các kếu cấu vững trải ở mặt ca lăng đã giúp tổng thể đầu xe Mitsubishi Triton thực sự cuốn hút.
Phần thân xe:
Mitsubishi Triton có thiết kế kích thước thân có một chút sự khác biệt khi ở bản Mitsubishi Triton Athlete sẽ có chiều dài thân là 5.305 x 1.818 x 1.795mm, cao hơn các bản khác một chút. Thân xe Mitsubishi Triton có thiết kế khá trơn khi nổi bật nhất là bệ lên xuống được làm rất to, bọc xung quanh là viền kim loại sáng bóng sang trọng giúp thân xe cứng cáp hơn.
Gương chiếu hậu được đặt chính ở trụ A, gương có màu sơn đen ở mọi phiên bản và có hỗ trợ đầy đủ chỉnh năng chỉnh điện ở bản 4×4 AT và chỉnh điện/gập điện, mạ crôm tích hợp đèn báo rẽ trên bản 4×2 MIVEC và 4×4.
Phía dưới cùng là cụm la zăng 3D dập nổi đan xen kẽ các vân chìm hình cánh hoa 6 cánh, la zăng dược cắt gọt với những đường phay sắc lẹm. Ở bản thấp nhất sẽ trang bị mâm 16 inch và hai bản còn lại sẽ dùng mâm 17 inch.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe ăn điểm ở thiết kế cụm đèn hậu hình một chiếc móc, mỗi bên cụm đèn được cấu thành từ 4 bóng LED và một dải LED dài tạo nên điểm nhấn độc đáo cho phần đuôi xe.
Cụm đèn có hiệu ứng đẹp mắt, nổi bật khi xe di chuyển vào trời tối.
Đèn xi nhan được tích hợp với một bóng riêng màu vàng giúp người tham gia giao thông dễ nhận diện.
Các phiên bản màu xe
Mitsubishi Triton có 6 màu: trắng, xám, cam, bạc, bâu, đen.
Các trang bị đi kèm
Ngoại thất Triton | 4x2AT | Athlete 4×2 | Athlete 4×4 |
Đèn trước | Halogen | LED | LED |
Điều chỉnh độ cao chiếu sáng | Không | Có | Có |
Đèn pha tự động | Không | Không | Có |
Cảm biến bật/tắt đèn | Không | Có | Có |
Hệ thống rửa đèn | Không | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | Không | LED | LED |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh/gập điện
Đèn báo rẽ |
Chỉnh/gập điện
Đèn báo rẽ |
Bệ bước hông xe | Không | Có | Có |
Thanh trang trí thể thao | Không | Có | Có |
Ốp vè trang trí thể thao | Không | Có | Có |
Ốp cản trước trang trí | Không | Có | Có |
Bệ bước cản sau | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có |
Chắn bùn trước/sau | Có | Có | Có |
Mâm | 17inch | 18inch | 18inch |
Đánh giá nội thất Mitsubishi Triton (2022)
Về tổng quan
Nội thất của Mitsubishi Triton khá xuề khi thiết kế cũng hơi cơ bản, vật liệu chính vẫn là nhựa, không có sự đột phá về sự sang trọng và tiện nghi hiện đại như màn hình lớn, cần số núm xoay hay màn hình cảm ứng hiện đại.
Khu vực lái
Trung tâm khoang lái vẫn là dạng vô lăng thiết kế 4 chấu đời cũ, vô lăng được bọc da và chỉ hỗ trợ các tính năng đàm thoại cùng một số nút điều hướng cơ bản.
Các nút trang bị trên vô lăng khá sơ sài.
Phía dưới vô lăng là cụm màn hình nhỏ kích thước 4.2inch hiển thị các thông số và cảnh bảo của xe dưới dạng các icon màu sắc. Hai bên vẫn là hai cụm đồng hồ tốc độ và vòng tua máy thiết kế analog truyền thống.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Ghế lái trên Mitsubishi Triton có thiết kế to, phần tựa đầu thiết kế khá lớn, các vân múi được may chỉ tỉ mỉ giúp tạo sự ma sát tốt hơn cho người lái.
Ghế có hỗ trợ tính năng chỉnh điện 8 hướng tiện lợi, ở bản thấp nhất bị cắt giảm chỉ còn tính năng chỉnh tay.
Chất liệu ghế ở cả hai hàng ghế đều là da ở hai bản cao nhất và nỉ ở bản thấp nhất. Ở hàng ghế thứ hai có thiết kế với đầy đủ tựa đầu cho cả ba ghế, ghế giữa có thể gập xuống để làm tỳ tay tiện lợi.
Khoảng cách hàng ghế trên Mitsubishi Triton không được đánh giá cao khi khoảng cách ghế hơi hẹp, những người có chiều cao lớn sẽ gặp chút bất lợi khi ngồi trên những chuyến hành trình dài.
Tất cả các phiên bản của Mitsubishi Triton đều được trang bị thùng xe có kích thước 1.520 x 1.470 x 475mm. Thùng xe có dung tích khá lớn và khả năng tải hàng hóa ở mức khá tốt, tương tự như trên các mẫu bán tải đối thủ như Nissan Navara hay Ford Ranger.
Tiện nghi khác
Nội thất không phải ưu điểm trên Mitsubishi Triton, màn hình trung tâm có thiết kế khá cổ điển khi chỉ có kích thước 7 inch, rất may là hãng cũng có trang bị các tính năng kết nối như Apple CarPlay và Android Auto và hỗ trợ kết nối USB, Bluetooth.
Trên trần xe cũng có trang bị hệ thống cửa gió điều hòa giúp lưu thông không khí tốt hơn.
Phía dưới cần số là núm xoay điều chỉnh các chế độ được thiết lập sẵn giúp người lái đơn giản hơn khi lái xe.
Mitsubishi Triton có trang bị tính năng khởi động bằng nút bấm hiện đại ở trên tất cả các phiên bản.
Phía sau bệ tỳ tay của hàng ghế trước thay vì trang bị hốc gió điều hòa sẽ được trang bị một không gian nhỏ có các cổng USB để sạc cho các thiết bị thông minh.
Cần số trên Mitsubishi Triton ở mỗi phiên bản sẽ có sự khác biệt nhỏ vì xe có hai bản số sàn và số tự động. Xe vẫn còn sử dụng phanh tay cơ thay vì phanh điện tử hiện đại.
Về giải trí hệ thống âm thanh, phiên bản tiêu chuẩn có 4 loa âm thanh, còn các phiên bản cao cấp hơn được bổ sung 2 loa trầm, nâng tổng số lượng loa lên con số 6. Tính năng Cruise Control được tích hợp trên tất cả các phiên bản.
Các trang bị nội thất khác
Nội thất Triton | 4x2AT | Athlete 4×2 | Athlete 4×4 |
Vô lăng & cần số | Urethane | Bọc da | Bọc da |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | Có | Có | Có |
Gương hậu chống chói | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da 2 màu | Da 2 màu |
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều hoà | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Lọc gió điều hoà | Có | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Màn hình trung tâm | 7inch | 7inch | 7inch |
Âm thanh | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Tựa tay ghế sau | Không | Có | Có |
Kính điện | Cửa bên tài | Có | Có |
Kích thước vật lý của Mitsubishi Triton (2022)
Kích thước của có một chút sự khác biệt trên bản thường và hai bản cao hơn. Kích thước thân xe trên bản Athlete là 5.305 x 1.818 x 1.795mm, chiều dài cơ sở không thay đổi ở các phiên bản là 3.000mm.
Kích thước Triton | 4x2AT | Athlete 4×2 | Athlete 4×4 |
Dài x rộng x cao (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | |
Thùng sau (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.000 | ||
Bán kính quay đầu (m) | 5,9 | ||
Độ cao gầm xe (mm) | 205 | 220 |
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Triton (2022)
Thông số kỹ thuật | Mitsubishi New Triton 4×2 AT MIVEC | Mitsubishi New Triton 4×2 AT Athlete | Mitsubishi New Triton 4×4 AT Athlete |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | 5.305 x 1.815 x 1.795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
Tự trọng (kg) | 1.740 | 1.840 | 2.000 |
Động cơ | 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power | 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power | 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel | Diesel |
Công suất tối đa (mã lực) | 181 / 3.500 | 181 / 3.500 | 181 / 3.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 430 / 2.500 | 430 / 2.500 | 430 / 2.500 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu sau (RWD) | Cầu sau (RWD) | 2 cầu Super Select 4WD-II với khóa vi sai cầu sau |
Thông số lốp | 265/65 R17 | 265/60 R18 | 265/60 R18 |
Đèn pha | Halogen | LED & điều chỉnh độ cao chiếu sáng | LED & điều chỉnh độ cao chiếu sáng |
Đèn chạy ban ngày | Không | Có | Có |
Ten Triton Athlete | Không | Có | Có |
Vô lăng & cần số bọc da | Không | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da 2 màu | Da 2 màu |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 7 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto | Cảm ứng 7 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto | Cảm ứng 7 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto |
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Hệ thống phanh ABS & EBD | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Không | Có |
Camera lùi | Không | Không | Có |
Tính năng an toàn
Mitsubishi Triton được trang bị khác nhiều các tính năng an toàn như hệ thống phanh ABS, hệ thống cân bằng điện tử, 7 túi khí trên bản Athlete và hàng loạt các tính năng bổ trợ người lái như khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ đèo, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ chuyển làn v..v..
Các tính năng an toàn được trang bị tổng thể bao gồm:
- Hệ thống túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ phanh BA
- Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo ASTC
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Chìa khóa mã hóa chống trộm
- Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
- Chế độ chọn địa hình off-road
- Hỗ trợ xuống dốc HDC
- Cảm biến lùi
- Hỗ trợ chuyển làn đường LCA
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSW
- Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước FCM
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA
Sự khác nhau về trang bị an toàn trên các phiên bản như sau:
Trang bị an toàn Triton | 4x2AT | Athlete 4×2 | Athlete 4×4 |
Số túi khí | 2 | 7 | 7 |
Phanh ABS, EBD | Có | Có | Có |
Trợ lực phanh khẩn cấp BA | Không | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Không | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Không | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Không | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Có |
Giảm thiểu va chạm trước | Không | Không | Có |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Không | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có |
Hỗ trợ chuyển làn đường | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Không | Có |
Cảm biến lùi | Không | Không | Có |
Cảm biến góc | Không | Không | Có |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Mitsubishi Triton sử dụng động cơ máy dầu nên khả năng cách âm của xe không được đánh giá cao, sơ với các đối thủ như Nisan Navara hay Ranger bản Willtrak thì khả năng cách âm của Mitsubishi Triton kém hơn nhiều. Ở tốc cao thực sự cảm nhận rõ tiếng gầm của động cơ.
Sức mạnh động cơ
Mitsubishi Triton sử dụng động cơ 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power. Nó sản sinh công suất cực đại 181 mã lực tại 3.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 430Nm tại 1.500 – 2.500 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới tất cả các bánh thông qua hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp.
Mitsubishi Triton dù có động cơ cho khả năng sinh công kém hơn đối thủ Ranger nhưng khả năng vọt khá ổn, một phần do trọng lượng xe nhẹ hơn Ranger nhiều.
Mitsubishi Triton có hai tùy chọn hệ dẫn động. Với hệ dẫn động 4WD sẽ có nhiều tùy chỉnh chọn cầu ở trong khoang lái thông qua một núm xoáy nhỏ ở phía dưới cần số với các chế độ 2H, 4D, 4HLC, 4LLLC.
Về sức kéo Mitsubishi Triton cho khả năng kéo khỏe, ở vòng tua thấp nhưng động cơ cho ra công suất rất mạnh mẽ. Với những cung đường xấu, đường đất lầy lội Mitsubishi Triton dễ dàng vượt qua nhờ hệ thống khóa vi sai tiên tiến.
Hộp số
Mitsubishi Triton có hai tùy chọn hộp số sàn và số tự động, khả năng sang số chấp nhận được. Xe được trang bị hộp số sàn 6 cấp tiên tiến, ít hơn 4 cấp so với đối thủ Ford Ranger Willtrak.
Hệ thống treo và khung
Khung xe Mitsubishi Triton bản mới được hãng cải tiến với hệ thống khung chắc chắn với các chất liệu sản xuất bằng thép có độ chịu lực cao đồng thời giảm trọng lượng của xe xuống 200kg so với dòng Ranger. Mitsubishi Triton có hệ thống treo khá tốt, đặc biệt khi tải hàng phía sau nặng nhưng xe vẫn cho độ đàn hồi khá ổn.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của của Mitsubishi Triton là 8.6L/100km. Con số này không phải quá ấn tượng nhưng vẫn nằm trong phạm vi có thể chấp nhận được.
So sánh các phiên bản Mitsubishi Triton (2022)
Mitsubishi Triton 2022 có 3 phiên bản:
- Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC
- Mitsubishi Triton Athlete 4×2 AT MIVEC
- Mitsubishi Triton Athlete 4×4 AT MIVEC
So sánh các phiên bản | 4x2AT | Athlete 4×2 | Athlete 4×4 |
Ngoại thất | |||
Đèn trước | Halogen | LED | LED |
Điều chỉnh độ cao chiếu sáng | Không | Có | Có |
Đèn pha tự động | Không | Không | Có |
Cảm biến bật/tắt đèn | Không | Có | Có |
Hệ thống rửa đèn | Không | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | Không | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh/gập điện
Đèn báo rẽ |
Chỉnh/gập điện
Đèn báo rẽ |
Bệ bước hông xe | Không | Có | Có |
Thanh trang trí thể thao | Không | Có | Có |
Ốp vè trang trí thể thao | Không | Có | Có |
Ốp cản trước trang trí | Không | Có | Có |
Mâm | 17inch | 18inch | 18inch |
Nội thất | |||
Vô lăng & cần số | Urethane | Bọc da | Bọc da |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có |
Gương hậu chống chói | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da 2 màu | Da 2 màu |
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều hoà | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Lọc gió điều hoà | Có | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Màn hình trung tâm | 7inch | 7inch | 7inch |
Âm thanh | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Tựa tay ghế sau | Không | Có | Có |
Kính điện | Cửa bên tài | Có | Có |
Vận hành | |||
Động cơ | 2.4L Diesel | 2.4L Diesel | 2.4L Diesel |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6MT |
Dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | 4WD-II |
An toàn | |||
Số túi khí | 2 | 7 | 7 |
Phanh ABS, EBD | Có | Có | Có |
Trợ lực phanh khẩn cấp BA | Không | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Không | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Không | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Không | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Có |
Giảm thiểu va chạm trước | Không | Không | Có |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Không | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có |
Hỗ trợ chuyển làn đường | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Không | Có |
Cảm biến lùi | Không | Không | Có |
Cảm biến góc | Không | Không |
Có |
Sự khác biệt giữa các phiên bản New Triton Athlete với phần còn lại là khá lớn. Cụ thể, chúng được trang bị các tính năng, tiện nghi và công nghệ như: đèn pha LED với khả năng điều chỉnh độ cao chiếu sáng, đèn LED chạy ban ngày, hệ thống tự động bật/tắt đèn chiếu sáng, gạt mưa tự động, điều hòa tự động, hệ thống giải trí màn hình cảm ứng, hệ thống phanh ABS – EBD – BA…
Đáng chú ý, chỉ phiên bản cao cấp nhất là New Triton 4×4 AT Athlete có khóa vi sai cầu sau, hệ thống đèn pha tự động, chế độ chọn địa hình off-road, hỗ trợ đổ đèo, hỗ trợ chuyển làn đường LCD, cảnh báo điểm mù BSW…
Ưu nhược điểm Mitsubishi Triton (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế mạnh mẽ cá tính
- Thương hiệu nhật Mitsubishi danh tiếng
- Động cơ 2.4L máy dầu
- Nhiều trang bị an toàn
- Khả năng càn lướt, off-load, kéo rất khỏe ở vòng tua thấp
Nhược điểm:
- Trang bị nội thất khá sơ sài
- Giá bán cao bằng Ford Ranger khó cạnh tranh
- Cách âm thực sự không tốt
So sánh Mitsubishi Triton (2022) với các dòng xe khác
So sánh Mitsubishi Triton và Ford Ranger
Ford Ranger được mệnh danh là ông vua bán tải khi thị phần không bao giờ dưới 60%, xếp theo sau là Mitsubishi Triton. Xe có giá bán ngang ngửa với dòng Triton tuy nhiên ở bản cao cấp nhất có hộp số 10 cấp kèm theo động cơ Turbo Diesel 2.2L I4 TDCi mạnh mẽ. Ranger có nội thất có những trang bị hiện đại, không gian khá thoáng kèm theo thùng xe có tải trọng rất hơn tới 950kg. Việc lựa chọn giữa Ford Ranger và Mitsubishi Triton sẽ phụ thuộc vào người dùng và giữa hai hãng xe từ hai quốc gia là Mỹ và Nhật.
Xem thêm: Đánh giá Ford Ranger (2022) – Thông số và giá bán
So sánh Mitsubishi Triton và Toyota Hilux
Toyota Hilux là đối thủ ngang ngửa nhất khi sở hữu động cơ Diesel 1GD-FTV dung tích 2.8L sản sinh công suất cực đại 201 mã lực. Là dòng xe cùng quê hương nên cả hai đều có những triết lý thiết kế và chất lượng cũng ngang ngửa nhau Toyota Hilux ở Việt Nam thực sự không có thị phần lớn nhưng ở các nước khác lại là dòng xe bán chạy nhất phân khúc.
Xét giữa trang bị, công năng, mức giá bán thì Toyota Hilux vượt trội hơn hẳn.
Xem thêm: Đánh giá Toyota Hilux (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua Mitsubishi Triton (2022)
Mitsubishi Triton có thiết kế mạnh mẽ cá tính ở phần đầu xe, tuy xe chỉ có trang bị động cơ 2.4L MIVEC nhưng xe cho khả năng càn lướt cực tốt. Một nhược điểm nhỏ là xe có phân khúc giá bán ngang ngửa với đối thủ được mệnh danh là vua bán tải Ford Ranger nên thị phần khó bứt phá.
Một số câu hỏi về Mitsubishi Triton
Ảnh: Vnexpresss + tổng hợp
- Cảm biến áp suất lốp Michelin – Thương hiệu danh tiếng hàng đầu
- Đánh giá Land Rover Discovery Sport (2022) – Thông số & giá bán (12/2024)
- Đánh giá Land Rover Range Rover (2022) – Thông số & giá bán (12/2024)
- Đánh giá Lexus RX (2022) – Thông số & giá bán (12/2024)
- Đánh giá Land Rover Defender (2022) – Thông số & giá bán (12/2024)