Giá xe Nissan X-Trail (2022) là bao nhiêu?
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE NISSAN 7/2022 | ||||
Phiên bản | Giá xe niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
Nissan X-Trail V-Series 2.5 SV Luxury | 993.000.000 | 1.149.435.700 | 1.129.575.700 | 1.110.575.700 |
Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Luxury | 913.000.000 | 1.058.635.700 | 1.040.375.700 | 1.021.375.700 |
Nissan X-Trail 2.0 2WD | 839.000.000 | 974.645.700 | 957.865.700 | 938.865.700 |
Đánh giá ngoại thất Nissan X-Trail (2022)
Nissan X-Trail có ngoại hình thiết kế khá “mũm mĩm” tương tự như dòng xe Mazda CX5 của hãng xe Nhật đối thủ. Nissan X-Trail có ngoại hình đặc trưng của một dòng SUV 5 chỗ, thiết kế mạnh mẽ, hiện đại đậm chất thể thao.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe thực sự không đi theo hướng cá tính như Mazda, thay vào đó vẫn là thiết kế hầm hố tương tự trên trên dòng Nissan Navara. Đặc trưng bởi phần ca lăng thiết kế 3D được ôm quanh bởi đường viền kim loại hình chữ V dày bằng thép mạ crom sáng bóng sang trọng.
Nissan X-Trail được trang bị cụm đèn LED mắt cáo đẹp mắt bới tính năng tự động cân bằng góc chiếu hiện đại, đèn định vị ban ngày được tích hợp với dạng LED thanh ngang chạy ở mép trên của cụm đèn. Đáng tiếc là ở phiên bản X-TRAIL 2.0 2WD lại dùng đèn Haloden và không có đèn định vị ban ngày.
Mặt ca lăng 3D cùng đường viền rất dày đã giúp Nissan X-Trail định hướng theo phòng cách mạnh mẽ, thể thao hầm hố hơn là đi theo hướng sang trọng, cá tính.
Phần thân xe:
Nissan X-Trail có kích thước thân xe Dài x Rộng x Cao (mm) lần lượt là 4,640 x 1,820 x 1,715. Nissan X-Trail có thiết kế thân khá hao giống phiên bản tiền nhiệm khi các chi tiết hông xe và khung bánh khá béo.
Gương chiếu hậu được đặt ở trụ A có tích hợp đầy đủ tính năng gập/ chỉnh điện/ Sấy/ tích hợp đèn LED báo rẽ.
Phía dưới là bộ la zăng có thiết kế 5 cánh với họa tiết lưỡi giáo cực đẹp mắt. Ở phiên bản X-TRAIL 2.5 SV 4WD X-TRAIL 2.0 SL 2WD sẽ được trang bị mâm kích thước 18 inch đi kèm lốp 225/60R18, trong khi ở bản X-TRAIL 2.0 2WD sẽ trang bị mâm 17 inch đi kèm lốp 225/65R17.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe có thiết kế mạnh mẽ với các chi tiết tạo gân dày dặn khỏe khoắn. Cụm đèn hậu trang bị công nghệ LED có thiết kế khá to chắc.
Cánh gió phía trên có thiết kế dài có tích hợp đèn phanh. Trên nóc là vây cá mập có hỗ trợ thu FM.
Cản dưới thiết kế rất dày tương tự như trên các mẫu xe SUV thể thao 7 chỗ. Ông xả được thiết kế dạng tròn nổi.
Các phiên bản màu xe
Màu xe Nissan X-Trail 2021 tại thị trường Việt Nam ra mắt 19 màu xe gồm: White, Silver, Olive, Orange, The black, Gray, Blue, Diamond Black, Titanium Olive, …
Các trang bị đi kèm
ông số xe | X-TRAIL 2.5 SV 4WD | X-TRAIL 2.0 SL 2WD | X-TRAIL 2.0 2WD |
Đèn pha | LED Tự động cân bằng góc chiếu | Halogen | |
Dải đèn Led chạy ban ngày | Có | Không | |
Đèn sương mù | Có | ||
Gạt mưa phía trước | Theo tốc độ, gạt mưa sau theo chế độ gạt mưa trước và gạt vớt nhỏ giọt | ||
Gương chiếu hậu ngoài xe | Gập/ chỉnh điện/ Sấy/ tích hợp đèn LED báo rẽ | ||
Ốp Cản trước | Có | Không | |
Ốp Cản sau | Có | Không | |
Ốp sườn xe | Có | Không | |
Tay nắm ngoài cửa xe | Có | Không | |
Giá nóc | Có | Không | |
Cửa sổ trời kép Panorama | Có | Không | |
Chế độ sấy kính sau | Có | ||
Cụm đèn hậu LED | Có | ||
Cảm biến mở – đóng cửa sau xe tự động | Có | Không |
Đánh giá nội thất Nissan X-Trail (2022)
Về tổng quan
Nissan X-Trail có nội thất được trang bị rất nhiều công nghệ, màn hình to hơn, màn đa năng cũng to cùng chất liệu da được trang bị gần như trọn khoang nội thất khiến xe trở nên sang trọng hơn.
Khu vực lái
Trung tâm khu vực lái được trang bị một vô lăng 3 chấu thiết kế đơn giản được bọc da trơn có tích hợp đầy đủ các nút chế độ đàm thoại rảnh tay cùng các nút điều hướng có thiết kế vuông vức.
Cần số được thiết kế đơn giản vô cùng hiện đại khi các hướng dẫn được đặt ở trên mặt cần số. Nissan X-Trail được trang bị hộp số tự động nên khả năng sang số rất dễ thao tác.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Nissan X-Trail trang bị ghế lái không trọng lực, chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống theo nghiên cứu của cơ qua hàng không vũ trụ Mỹ (NASA).
Ở ghế phụ được trang bị khả năng chỉnh điện 4 hướng hiện đại, toàn bộ ghế trên tất cả các phiên bản được bọc da Leather cao cấp đem tới trải nghiệm ngồi êm ái, vệ sinh dễ dàng.
Nissan X-Trail có hàng ghế thứ hai được thiết kế 3 ghế ngồi với đầy đủ tựa đầu, hàng ghế này cũng đã bị loại bỏ tính năng trượt trên bản cũ, đồng thời hàng ghế thứ ba bị loại bỏ khiến không gian rộng rãi hơn rất nhiều. Cụ thể hành khách sẽ có thêm 15,24mm khoảng trống để chân và chiều cao xe được gia tăng thêm 17,8mm cho phép người trên 1m8 có thể ngồi thoải mái. Con số này nhỉnh hơn một chút khi so với Toyota RAV4.
Khoang hành lý của Nissan X-Trail 2022 có dung tích thấp hơn phiên bản tiền nhiệm đôi chút. Cụ thể, ở bản tiền nhiệm Nissan X-Trail sở hữu dung tích 1.112 lít, ở thế hệ mới nhất X-Trail sở hữu dung tích 1.033 lít.
Nếu muốn tăng thêm dung tích cho khoang hành lý người dùng có thể gập hàng ghế phía sau lại để dung tích tăng lên 2.098 lít. Nissan X-Trail thế hệ mới sở hữu khoang hành lý có dung tích cao thứ 3 phân khúc sau Toyota RAV4, Honda CR-V.
Tiện nghi khác
Trên bản mới có tích hợp màn DVD trung tâm có độ phân giải 9 inch đi kèm với hệ điều hành Android tích hợp FM/ AM/ MP3/ AUX-in, cổng kết nối USB.
Nissan X-Trail có tích hợp màn HUD trên kính kích thước 18 inch, đi kèm với các trang bị như hệ thống âm thanh 10 loa Bose cao cấp đem lại trải nghiệm âm thanh tuyệt đỉnh. Tính năng sạc không dây Qi giúp sạc các thiết bị nhanh chóng mà không dần dây.
Hệ thống điều khiển được sắp xếp khá gọn gàng khi được đặt trong không gian khá nhỏ, hãng chỉ để lại các tính năng như chỉnh nhiệt độ điều hòa, các nút chức năng và điều hướng.
Nissan X-Trail có trang bị tính năng khởi động thông mịnh bằng nút bấm hiện đại và tiện lợi.
Tất cả các trang bên trên công thêm những trang bị mà phiên bản tiêu chuẩn của Nissan X-Trail 2022 có như:
- Màn hình cảm ứng 8 inch
- Màn hình đồng hồ kỹ thuật số 7 inch
- Kết nối Apple CarPlay / Android Auto
- Cửa sổ trời Panorama
- Điều hòa 3 vùng độc lập
- Kính che nắng ở hàng ghế thứ 2
Các trang bị tiện nghi nội thất:
Thông số Xtrail | 2.5 SV | 2.0 SL | 2.0 2WD |
Chìa khóa thông minh với nút ấn khởi động | Có | ||
Màn hình hỗ trợ lái xe tiên tiến | Màn hình màu TFT 5” | ||
Hệ thống điều khiển cầu điện tử thông minh 4WD | Có | – | – |
Tay lái | 3 chấu, bọc da, màu đen | ||
Phím điều khiển tích hợp trên vô lăng | Có | ||
Tay lái gật gù | Có – 4 hướng | ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Bluetooth | Có | ||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Ghế lái | Ghế lái không trọng lực, chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống theo nghiên cứu của cơ qua hàng không vũ trụ Mỹ (NASA) | ||
Ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng | ||
Chất liệu ghế / Seat Material | Da / Leather | Da / Leather | Da / Leather |
Tấm chắn nắng phía trước | Có. Tích hợp gương soi và hộc để đồ | ||
Loa | 6 loa | 4 loa | |
Màn hình | Màn hình màu 6.5’’ sử dụng hệ điều hành Android tích hợp FM/ AM/ MP3/ AUX-in, cổng kết nối USB | ||
Hệ thống Điều hòa | Tự động; 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn | ||
Hệ thống cửa gió cho hàng ghế thứ 2 phía sau | Có | ||
Gương chiếu hậu trong xe | Tự động chống lóa | ||
Tay nắm cửa trong xe | Mạ crôm | ||
Hộc đựng đồ trên trần | Có | ||
Hộc đựng găng tay | Có | ||
Đèn trên trần tại ghế sau | Có | ||
Số lượng nguồn cắm điện trong xe | 2 | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 40:20:40, trang bị chỗ để tay ở giữa | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 |
Kích thước vật lý của Nissan X-Trail (2022)
Nissan X-Trail 2022 có một chút thay đổi so với thế hệ tiền nhiệm. Cụ thể, chiều dài cơ sở của xe bị cắt giảm xuống mất 2,54mm và phần mái ngắn hơn phiên bản cũ 53,34mm, số đo 3 vòng của Nissan X-Trail 2022 thế hệ mới lần lượt theo chiều dài x rộng x cao là 4648 x 1839 x 1699mm và chiều dài cơ sở 2.705mm.
Thông số kỹ thuật |
Nissan X-Trail 2022 |
Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) |
4648 x 1839 x 1699 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
2705 (mm) |
Mâm xe hợp kim |
17-19 (inch) |
Thông số kỹ thuật Nissan X-Trail (2022)
Thông số Xtrail | 2.5 SV | 2.0 SL | 2.0 2WD |
Đèn pha | LED tự động cân bằng góc chiếu | Halogen với cần chỉnh tay góc chiếur | |
Dải đèn Led chạy ban ngày / Daytime running light | Có | ||
Đèn sương mù / Fog lamp | Có | – | |
Gạt mưa phía trước | Theo tốc độ, gạt mưa sau theo chế độ gạt mưa trước và gạt vớt nhỏ giọt | ||
Gương chiếu hậu ngoài xe | Cùng màu thân xe | ||
Điều chỉnh | Gập điện và chỉnh điện, tích hợp đèn LED báo rẽ | ||
Chế độ sấy gương chiếu hậu | Có | ||
Tay nắm ngoài cửa xe | Mạ crôm | ||
Giá nóc | Có | – | – |
Cửa sổ trời kép Panorama | Có | – | |
Chế độ sấy kính sau | Có | ||
Cụm đèn hậu LED (đèn báo phanh trên cao, đèn báo rẽ) | Có | ||
Cảm biến mở – đóng cửa sau xe tự động | Có | – | |
Thông số Xtrail | 2.5 SV | 2.0 SL | 2.0 2WD |
Chìa khóa thông minh với nút ấn khởi động | Có | ||
Màn hình hỗ trợ lái xe tiên tiến | Màn hình màu TFT 5” | ||
Hệ thống điều khiển cầu điện tử thông minh 4WD | Có | – | – |
Tay lái | 3 chấu, bọc da, màu đen | ||
Phím điều khiển tích hợp trên vô lăng | Có | ||
Tay lái gật gù | Có – 4 hướng | ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Bluetooth | Có | ||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Ghế lái | Ghế lái không trọng lực, chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống theo nghiên cứu của cơ qua hàng không vũ trụ Mỹ (NASA) | ||
Ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng | ||
Chất liệu ghế / Seat Material | Da / Leather | Da / Leather | Da / Leather |
Tấm chắn nắng phía trước | Có. Tích hợp gương soi và hộc để đồ | ||
Loa | 6 loa | 4 loa | |
Màn hình | Màn hình màu 6.5’’ sử dụng hệ điều hành Android tích hợp FM/ AM/ MP3/ AUX-in, cổng kết nối USB | ||
Hệ thống Điều hòa | Tự động; 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn | ||
Hệ thống cửa gió cho hàng ghế thứ 2 phía sau | Có | ||
Gương chiếu hậu trong xe | Tự động chống lóa | ||
Tay nắm cửa trong xe | Mạ crôm | ||
Hộc đựng đồ trên trần | Có | ||
Hộc đựng găng tay | Có | ||
Đèn trên trần tại ghế sau | Có | ||
Số lượng nguồn cắm điện trong xe | 2 | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 40:20:40, trang bị chỗ để tay ở giữa | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 | ||
Thông số Xtrail | 2.5 SV | 2.0 SL | 2.0 2WD |
Động cơ / Engine Type | Trục cam đôi với van biến thiên toàn thời gian kép | Trục cam đôi với van biến thiên toàn thời gian kép | |
Hộp số | Hộp số vô cấp điện tử Xtronic-CVT với chế độ số tay 7 cấp | ||
Phanh Trước | Đĩa | ||
Phanh Sau | Đĩa | ||
Hệ thống lái | Tay lái chỉnh 4 hướng, trợ lực điện, bọc da, 3 chấu | ||
Kích cỡ | 225/60R18 | 225/65R17 | |
Thông số Xtrail | 2.5 SV | 2.0 SL | 2.0 2WD |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4,640 x 1,820 x 1,715 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,705 | ||
Chiều rộng cơ sở (Trước / Sau) (mm) | 1,575 / 1,575 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1,636 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2,200 | ||
Số chỗ ngồi | 5+2 | ||
Thông số Xtrail | 2.5 SV | 2.0 SL | 2.0 2WD |
Chế độ lái tiết kiệm | Có / With | ||
ABS, EBD & BA | Có / With | ||
Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh | Có / With | ||
Hệ thống kiểm soát độ bám đường | Có / With | ||
Hệ thống kiểm soát cân bằng động | Có / With | ||
Hệ thống kiểm soát lái chủ động | Có / With | ||
Hệ thống kiểm soát phanh động cơ chủ động | Có / With | ||
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động | Có / With | ||
Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có / With | ||
Tính năng kiểm soát đổ đèo | Có | – | – |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | ||
Hệ thống định vị | Có | ||
Camera quan sát xung quanh xe | Có | – | – |
Camera lùi | Có | – | |
Túi khí | 6 túi khí | 4 túi khí | |
Dây đai an toàn | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng | ||
Thiết bị báo chống trộm | Có | ||
Khóa an toàn trẻ em tại cửa | Có |
Tính năng an toàn
Nissan X-Trail bản mới có tích hợp nhiều tính năng như gói an toàn chủ động ProPilot Assist cùng các cảm biến radar và camera hỗ trợ phía sau gương chiếu hậu.
Các tính năng an toàn cụ thể trang bị trên Nissan X-Trail 2022 bao gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường
- Cảnh báo giao thông phía sau xe
- Cảnh báo điểm mù
- Phát hiện người đi bộ
- Phanh khẩn cấp tự động trước / sau
- Hỗ trợ lực phanh điện tử EBD
- Phanh khẩn cấp BA
- Gói an toàn chủ động ProPilot Assist
- Cảm biến radar ở phía trước
- Camera trước phía sau gương chiếu hậu
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Nhận dạng biển báo giao thông
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Nissan X-Trail cho khả năng cách âm khá tốt, ở dải tốc độ 60km/h xe cho khả năng cách âm khá ổn, ở tốc độ 100km/h xe cho cảm giác rung lắc từ động cơ cùng khả năng cách âm bị giảm đi một chút.
Sức mạnh động cơ
Nissan X-Trail 2022 sử dụng loại động cơ nạp khí tự nhiên, 4 xilanh, dung tích 2.5L cho công suất cực đại 181 mã lực, momen xoắn cực đại 245 Nm. Động cơ này đi kèm với hộp số CVT vô cấp mang đến cảm giác chuyển số nhạy hơn, mạnh mẽ hơn. Đồng thời, xe sử dụng hệ dẫn động cầu trước FWD hoặc AWD tùy chọn.
Với ngoại hình khá ổn và trang bị động cơ có dung tích xi lanh khá lớn nên Nissan X-Trail có sức mạnh động cơ khá ổn. So sánh trong phân khúc thì Nissan X-Trail có dung tích xi lanh gần như lớn nhất, vượt trội so với các đối thủ.
Hộp số
Nissan X-Trail được trang bị hộp số vô cấp CVT, với cấu hình hộp số như vậy hiển nhiên Nissan X-Trail cho một cảm giác sang số cực êm ái, với hộp số tự động mới CVT người lái sẽ rất nhàn khi điều khiển xe.
Hệ thống treo và khung
Nissan X-Trail sử dụng hệ thống treo McPherson ở cầu trước và hệ thống thanh xoắn kết hợp lò xo ở cầu sau, trải nghiệm hệ thống treo mới cho thấy Nissan X-Trail cho khả năng xử lý và vượt quan những tình huống ổ gà khá êm ái. Ở dải tốc cao cũng không thể làm khó Nissan X-Trail.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Phiên bản sử dụng hệ dẫn động FWD
Với việc trang bị động cơ 2.5L nên khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Nissan X-Trail cũng ở mức khá.
Loại đường di chuyển |
Nissan X-Trail (bản S) |
Nissan X-Trail (bản SV, SL, Premium) |
Đường đô thị |
8,71 |
9,05 |
Đường cao tốc |
6,72 |
6,92 |
Đường hỗn hợp |
7,84 |
8,11 |
Đơn vị tính: Lít/100km
Phiên bản sử dụng hệ dẫn động AWD
Loại đường di chuyển |
Nissan X-Trail (bản S) |
Nissan X-Trail (bản SV, SL, Premium) |
Đường đô thị |
9,05 |
9,41 |
Đường cao tốc |
7,13 |
7,35 |
Đường hỗn hợp |
8,11 |
8,4 |
Đơn vị tính: Lít/100km
So sánh các phiên bản Nissan X-Trail (2022)
Nissan X-Trail có 8 phiên bản với các hệ dẫn động cầu trước và cầu sau. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam vào đầu năm 2023.
Ưu nhược điểm Nissan X-Trail (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế SUV hiện đại
- Khoang nội thất rộng rãi
- Động cơ 2.5L mạnh mẽ
- Nhiều tùy chọn hệ dẫn động
- Nhiều trang bị an toàn tiên tiến
- Nhập khẩu nguyên chiếc
Nhược điểm:
- Giá bán hơi cao
- Thương hiệu không mạnh ở Việt Nam
So sánh Nissan X-Trail (2022) với các dòng xe khác
So sánh Nissan X-Trail và Honda CRV (2022)
Với Honda CRV được trang bị động cơ tăng áp 1.5 VTEC Turbo với công suất 188 mã lực. Khối động cơ ngang ngửa với Nisan X-Trail cùng ngoại hình thiết kế quyến rũ, hiện đại đã khiến nhiều khách hàng phải đắn đo lựa chọn.
Xem thêm: Đánh giá Honda CRV (2022) – Thông số và giá bán
So sánh Nissan X-Trail và Mitsubishi Outlander (2022)
Trong tầm giá thì có dòng Mitsubishi Outlander cũng là một hãng xe Nhật, tuy nhiên xe chỉ được trang bị động cơ 2.0L với hộp số vô cấp CVT. Mitsubishi Outlander có lợi thế về mặt không gian nhưng giá bán cao hơn quá nhiều với Nisan X-Trail.
Xem thêm: Đánh giá Mitsubishi Outlander (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua Nissan X-Trail (2022)
Nissan X-Trail là một dòng xe SUV 5 chỗ phân khúc hạng B có thiết kế đi theo hướng hầm hố ưu tiên về mặt công năng, xe được trang bị động cơ 2.5L mạnh mẽ cùng trang bị tiện nghi khá ổn. Tuy nhiên do thương hiệu hơi yếu nên chưa được sự quan tâm nhiều của người tiêu dùng.
Một số câu hỏi về Nissan X-Trail