Mazda CX-8 là một dòng xe SUV 7 chỗ phân khúc cao cấp của Mazda khi được trang bị động cơ mạnh mẽ cùng thiết kế thanh lịch. Xe hướng tói nhu cầu gia đình đi phố trong phân khúc dưới 1 tỷ. Liệu Mazda CX-8 có xứng đáng để xuống tiền trong phân khúc.
Giá xe Mazda CX-8 (2022) là bao nhiêu?
Mazda CX-8 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
Deluxe | 999 triệu | 1,156 tỷ | 1,136 tỷ | 1,117 tỷ |
Luxury | 1,059 tỷ | 1,224 tỷ | 1,203 tỷ | 1,184 tỷ |
Premium | 1,169 tỷ | 1,349 tỷ | 1,326 tỷ | 1,307 tỷ |
Premium AWD | 1,259 tỷ | 1,451 tỷ | 1,426 tỷ |
1,407 tỷ |
Ước tính trả góp từng phiên bản:
ên xe | Mazda CX-8 Deluxe 2022 | Mazda CX-8 Luxury 2022 | Mazda CX-8 Premium 2022 | Mazda CX-8 Premium AWD 2022 |
Giá xe | 999.000.000₫ | 1.059.000.000₫ | 1.169.000.000₫ | 1.259.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 1.121.330.000₫ | 1.187.330.000₫ | 1.308.330.000₫ | 1.407.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.141.310.000₫ | 1.208.510.000₫ | 1.331.710.000₫ | 1.432.510.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 1.102.330.000₫ | 1.168.330.000₫ | 1.289.330.000₫ | 1.388.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 228.262.000₫ | 241.702.000₫ | 266.342.000₫ | 286.502.000₫ |
Số tiền còn lại | 913.048.000₫ | 966.808.000₫ | 1.065.368.000₫ | 1.146.008.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 10.869.619₫ | 11.509.619₫ | 12.682.952₫ | 13.642.952₫ |
Đánh giá ngoại thất Mazda CX-8 (2022)
Mazda CX-8 có thiết kế DOKO đặc trưng đã làm nên thương hiệu của Mazda, thiết kế khá tương đồng với CX-5 hay hao giống cả CX-3. Xe có thiết kế mảnh và mạnh mẽ hơn hướng tới tệp khách hàng cao cấp.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:

Đầu xe ăn điểm ở chi tiết lưới tản nhiệt khi cũng được cấu thành từ những thanh ngang mỏng như trên CX3 hay CX5, tuy nhiên trên CX8 đã được Mazda làm bằng kim loại hoàn toàn, kết hợp với đó là phần viền bộ phận lưới tản cũng đường làm hoàn toàn bằng kim loại mạ bóng cực sang trọng.

Chi tiết đường viền lưới tản cũng là chi tiết kết nối hai đèn pha với nhau liền mạch. Đèn trên CX8 được trang bị công nghệ chiếu sáng LED trên cả 4 phiên bản với tích hợp định vị trên đèn, ngoài ra đèn pha còn hỗ trợ đầy đủ các tính năng như tự động bật tắt, thay đổi góc chiếu sáng.

Cắp capo có thiết kế gồ ghề bởi hai đường vát chéo sắc lẹm đã tôn lên dáng thể thao của CX8, trên những dòng CX3 và CX5 đường xẻ này được làm mỏng và thấp hơn nhiều.

Phía dưới phần đầu xe là cụm đèn sương mù rất nhỏ, do có trang bị công nghệ LED nên ánh sáng chiếu xa khá tốt mặc dù sở hữu kích thước đèn nhỏ.
Phần thân xe:

Mazda CX-8 2022 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.900 x 1.840 x 1.730mm, chiều dài cơ sở 2.930mm. CX8 là dòng xe 7 chỗ ngồi SUV do đó kích thước cũng khá dài. Thân xe thon bầu bĩnh cũng giống như dáng vẻ ở phần đầu xe để tạo nên một nén thống nhất đồng đều cho xe.
Từ trên xuống xe được bọc một lượt kim loại mạ crom ở xung quanh kính cửa ở thân xe, tay nắm cửa được sơn đồng tông màu với xe. Xuống phía dưới xe là chi tiết vòm bánh, khác với dòng CX3 hướng tới sự thể thao thì trên dòng CX8 phần vòm đã được dập lõm cao ăn sâu vào thân.


Gương chiếu hậu được thiết kế dạng trơn dày dặn có tích hợp đèn báo rẽ hướng. Gương có đầy đủ hệ thống chỉnh điện và gập điện nhưng không có tính năng sấy gương, tính năng nhỏ nhưng rất phù hợp trong thời tiết sương mù đầu xuân ở miền Bắc.

Mazda CX-8 được trang bị la zăng có thiết kế vân xoắn cách điệu chữ “V” khá đẹp mắt, mâm xe có kích thước 19 inch cỡ lớn.
Phần đuôi xe:

Đuôi xe Mazda CX-8 thực sự có dáng vẻ sang trọng huyền bí khi sở hữu form dáng vuốt lên phần nóc xe. Mazda CX-8 có thiết kế đuôi rất giống với dòng CX9. Nổi bật là dải crom bóng chạy ngang đuôi nối liền hai phần đèn hậu của xe.
Đèn hậu thực sự có kích thước không quá lớn, vẫn có thiết kế nhỏ ở mép cạnh đuôi, đèn hậu sử dụng công nghệ LED. Cánh gió phía trên được làm khá nhỏ, trên cánh gió đuôi có tích hợp đèn phanh.

Ống xả trên Mazda CX-8 là dạng đôi có thiết kế đậm chất xe Hàn khi được bóp theo thiết kế hiện đại thời thượng, ống xả không được giấu kín mà thay vào đó có thiết kế hở, nhưng hãng đã tinh tế khi bọc ống xả bằng một lớp kim loại mạ crom cùng một đường kẻ ngang ở đuôi để tạo sự sang trọng xuống những chi tiết nhỏ nhất. Tuy nhiên thiết kế này lại không được trang bị trên phiên bản Deluxe.
Đuôi xe có tích hợp đầy đủ các cảm biến hỗ trợ đỗ và camera lùi, tính năng giúp ích cho người lái rất nhiều trong phố.
Các phiên bản màu xe

Mazda CX-8 2022 có 6 màu bao gồm: xám (Machine Grey), đỏ pha lê (Soul Red Crystal Metallic), trắng ngọc trai (Snowflake White Pearl), xanh đậm (Deep Crystal Blue), nâu (Titanium Flash), đen (Jet Black).
Các trang bị đi kèm
Ở mỗi phiên bản sẽ có các trang bị khác nhau, dưới đây là bảng thông số các trang bị ngoại thất trên Mazda CX-8:
goại thất Mazda CX-8 | Deluxe | Luxury | Premium | Premium AWD |
Đèn trước | LED | LED | LED | LED |
Đèn tự cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có |
Đèn mở rộng góc chiếu khi đánh lái | Có | Có | Không | Không |
Đèn tương thích thông minh | Không | Không | Có | Có |
Đèn tự động | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Baga mui | Không | Có | Có | Có |
Ống xả đôi thể thao | Không | Có | Có | Có |
Lốp | 225/65R17 | 225/55R19 | 225/55R19 | 225/55R19 |
Đánh giá nội thất Mazda CX-8 (2022)
Về tổng quan

Là một dòng SUV hạng sang nên Mazda CX-8 có các trang bị khá hiện đại và sang trọng, các chi tiết đều tận dụng các yếu tố kim loại bóng để toát lên một vẻ sang trọng cho xe.
Tổng quan CX-8 vẫn sở hữu triết lý thiết kế Jinba Ittai với vẻ ngoài quyến rũ và bố cục trực quan hơn bao giờ hết.
Khu vực lái

Khu vực lái có thiết kế sang trọng hiện đại với một bảng panel đóng khung bởi đường viền kim loại, các tính năng hỗ trợ người lái được sắp xếp gọn gàng.


trung tâm khoang lái là một vô lăng mạnh mẽ thiết kế 3 chấu cách tân bọc da trơn Nappa phân khoang, vô lăng có tích hợp đầy đủ các nút như cài đặt âm lượng, kết nối cuộc gọi, điều khiển hành trình… và các tính năng điều chỉnh độ nghiêng, tiến/lùi.

Phía dưới vô lăng là một màn hình gồm ba đồng hồ cơ dạng analog hiển thị tốc độ, vòng tua máy và thông số cùng cảnh báo cho xe. Trên CX-8 không sử dụng màn hình điện tử với giao diện hiện thị hiện đại mà lại sử dụng một thiết kế cũ nhằm cố gắng đơn giản hóa tính năng cho người lái.
Các tiện nghi khác của khoang lái bao gồm: đèn nội thất LED, màn hình hiển thị thông tin trên kính lái ADD, gương chiếu hậu chống chói tự động, điều hòa tự động 3 vùng, hệ thống loa âm thanh chất lượng cao…
Ghế ngồi và khoang hành lý

Ghế lái và các ghế sau đều được bọc da tiêu chuẩn trên mọi phiên bản, các ghế đều có khả năng chỉnh điện và lưu nhớ vị trí ghế. Ngoài ra ở ghế lái còn có khả năng sưởi ấm ghế rất tiện lợi vào mùa đông giá rét.

Ở hàng ghế thứ hai được Mazda trang bị một không gian khá rộng rãi, các ghế đều có khả năng trượt ngả và hỗ trợ chỉnh điện. Ghế giữa có tích hợp ngả đầu và có thể gập làm bàn để đồ uống tiện lợi, tuy nhiên ghế giữa này không có thiết kế đầy đủ mà chỉ sở hữu thiết kế nhỏ phù hợp cho trẻ em.

Hàng ghế thứ ba thực sự rộng rãi khi có không gian để chân rất lớn, ngoài ra hàng ghế này có phần để tay ở hai bên lớn có tích hợp đầy đủ khay để đồ uống tiện lợi, tuy nhiên do thiết kế trần xe theo hướng vuốt thấp về đuôi nên trần xe hơi thấp, những người có chiều cao lớn sẽ cảm thấy có chút bất tiện khi ngồi.

Tất cả các hàng ghế đều có lợi thể về không gian để chân do chiều dài thân xe lớn.

Mazda CX8 được trang bị ghế bọc da Nappa trên các phiên bản, chất liệu cao cấp sẽ có cảm giác ngồi đã, không lưu trữ mùi hôi và rất dễ vệ sinh.
Khoang hành lý Mazda CX-8 (2022)
Mazda CX-8 (2022) có khoang hành lý hơi nhỏ khi chỉ có dung tích 209 lít, phần lớn chiều sâu đã được tận dụng để tối ưu không gian cho hàng ghế để có trải nghiệm thoải mái nhất, sự đánh đổi này có vẻ tạm chấp nhận được khi bạn có thể gập hàng ghế thứ 3 lại sẽ nâng dung tích khoang lên 742 lít và khi gập hết hai hàng ghế thứ 2 và thứ 3 sẽ nâng tổng không gian khoang hành lý lên con số 1727 lít.
Tiện nghi khác

Trung tâm là một màn hình giải trí hơi nhỏ khi chỉ có kích thước 7 inch, màn hình còn bị hạn chế tính năng chỉ có thể cảm ứng khi xe dừng, có lẽ vì mục đích an toàn Mazda mới làm như vậy.
Khác biệt duy nhất giữa các phiên bản CX-8 2022 đến từ hệ thống loa trên xe, với 2 phiên bản Premium và Premium AWD bạn sẽ sở hữu 10 loa Bose cho chất lượng âm thanh tuyệt vời. Trong khi phiên bản thấp nhất chỉ được trang bị 6 loa.

Panel trung tâm có thiết kế bóng bẩy được trang bị đầy đủ các nút chế độ, chỉnh âm, điều hòa và một cần số nhỏ ở trung tâm panel. Trên CX8 được tích hợp rất nhiều các hộc để đổ uống, có lẽ là một dòng xe ưu tiên cho gia đình nên những trang bị nhỏ như vậy cũng được hãng tối ưu tới cả những hàng ghế thứ 2 và thứ 3.
Các trang bị nội thất khác trên Mazda CX-8 bao gồm:
Nội thất Mazda CX-8 | Deluxe | Luxury | Premium | Premium AWD |
Vô lăng bọc da | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái ADD | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Auto Hold | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | Có | Có | Có | Có |
Ghế | Da | Da Nappa | Da Nappa | Da Nappa |
Màu ghế | Đen | Đỏ mận | Đỏ mận | Đỏ mận |
Hàng ghế trước chỉnh điện | Không | Có | Có | Có |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Có | Có | Có |
Làm ấm ghế trước | Không | Có | Có | Có |
Làm ấm ghế sau | Không | Có | Có | Có |
Tựa tay ghế sau & cổng USB | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ 2 trượt, ngả lưng, gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ 3 gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà tự động 3 vùng | Có | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 7” | 7” | 7” | 7” |
Hệ thống Mazda Connect | Có | Có | Có | Có |
GPS, DVD, MP3, Radio | Có | Có | Có | Có |
AUX, USB, Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Apple Carplay & Android Auto | Có | Có | Có | Có |
Số loa | 6 | 6 | 10 | 10 |
Rèm cửa sau | Có | Có | Có | Có |
Cốp chỉnh điện | Không | Có | Có | Có |
Kích thước vật lý của Mazda CX-8 (2022)

Mazda CX-8 2022 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.900 x 1.840 x 1.730mm, chiều dài cơ sở 2.930mm.
Kích thước Mazda CX-8 | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.900 x 1.840 x 1.730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.930 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Bán kính quay vòng (m) | 5,8 |
Thông số kỹ thuật Mazda CX-8 (2022)
Thông số kỹ thuật | Mazda CX-8 Deluxe | Mazda CX-8 Luxury | Mazda CX-8 Premium | Mazda CX-8 Premium AWD |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.900 x 1.840 x 1.730 | 4.900 x 1.840 x 1.730 | 4.900 x 1.840 x 1.730 | 4.900 x 1.840 x 1.730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.930 | 2.930 | 2.930 | 2.930 |
Tự trọng (kg) | 1.770 | 1.770 | 1.770 | 1.770 |
Động cơ | Skyactiv-G 2.5L | Skyactiv-G 2.5L | Skyactiv-G 2.5L | Skyactiv-G 2.5L |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 188/6.000 | 188/6.000 | 188/6.000 | 188/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 252/4.000 | 252/4.000 | 252/4.000 | 252/4.000 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Tốc độ tối đa (km/h) | 240 | 240 | 240 | 240 |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | 7 | 7 | 7 | 7 |
Cỡ mâm (inch) | 17 | 19 | 19 | 19 |
Cụm đèn trước mở rộng góc chiếu khi đánh lái | Có | Có | Không | Không |
Đèn tương thích thông minh | Không | Không | Có | Có |
Màu sắc ghế | Đen | Nâu | Nâu | Nâu |
Chất liệu ghế | Da cao cấp | Da Nappa cao cấp | Da Nappa cao cấp | Da Nappa cao cấp |
Vật liệu trang trí nội thất bằng gỗ cây Ayous | Không | Có | Có | Có |
Đèn nội thất LED | Không | Có | Có | Có |
Hàng ghế trước chỉnh điện, làm ấm | Không | Có | Có | Có |
Chức năng nhớ vị trí ghế lái | Không | Có | Có | Có |
Chức năng làm ấm hàng ghế sau | Không | Có | Có | Có |
Cốp sau chỉnh điện | Không | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Không | Có | Có |
Chức năng định vị GPS | Không | Có | Có | Có |
Gói an toàn cao cấp I-Activsense | Không | Không | Có | Có |
Tính năng an toàn
Mazda CX-8 là dòng xe hướng tới phân khúc bán cao cấp do đó xe được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cao nhất trong gói I-Activsense bao gồm các tính năng như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA
- Hệ thống cân bằng điện tử DSC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
- Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
- Chìa khóa thông minh
- Điều khiển hành trình Cruise Control
- Khóa cửa tự động khi vận hành
- Mã hóa động cơ và Hệ thống cảnh báo chống trộm
- Camera lùi
- Bộ camera quan sát 360 độ
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau
- Hệ thống túi khí
- Chức năng định vị GPS
- Cảnh báo điểm mù BSM
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
- Cảnh báo chệch làn đường LDW
- Hỗ trợ giữ làn đường LAS
- Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC
- Hỗ trợ phanh thông minh SBS
- Nhận diện người đi bộ
- Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) F.SCBS
- Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) R.SCBS
- Lưu ý người lái nghỉ ngơi DAA
Sự đồng đều trên cả bốn phiên bản bao gồm hệ thống 6 túi khí. Các tính năng như Camera 360 chỉ trang bị trên hai bản cao nhất. Để phân biệt rõ mời bạn xem bảng số liệu phía dưới:
Trang bị an toàn Mazda CX-8 | Deluxe | Luxury | Premium | Premium AWD |
Phanh ABS, EBD, EBA | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo chống trượt | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có |
Khoá cửa tự động | Có | Có | Có | Có |
Mã hoá động cơ & cảnh báo chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến trước & sau | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |
Gói an toàn cao cấp I-Activsense | ||||
Cảnh báo điểm mù BSM | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Không | Có | Có |
Điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh SBS | Không | Không | Có | Có |
Nhận diện người đi bộ | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh phía trước | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh phía sau | Không | Không | Có | Có |
Lưu ý người lái nghỉ ngơi DAA | Không | Không | Có | Có |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Mazda CX-8 (2022) có khả năng cách âm được đánh giá cao, ở dải tốc cao từ 80km/h xe không hấp thụ nhiều độ ồn từ động cơ. Tiếng hú từ lốp cũng không cảm nhận rõ ràng trên chiếc SUV sang trọng này.
Sức mạnh động cơ

Trên 4 phiên bản của Mazda CX-8 2022 đều đi kèm với động cơ Skyactiv-G 2.5L. Nó sản sinh công suất cực đại 188 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 252Nm tại 4.000 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp.
Do xe có kích thước lớn và ưu tiên tải người năng nên Mazda đã trang bị động cơ xăng 2.5L với mức sản sinh 188 mã lực, động cơ này cũng được trang bị trên dòng CX5.
Hộp số

Xe được trang bị hộp số dạng truyền thống thay vì dạng núm xoay như trên SantaFe hay Hyundai Tucson. Tất cả các phiên bản đều sử dụng hộp số tự động 6 cấp cho khả năng sang số êm và hông có tình trạng giựt khi sang số.
Hệ thống treo và khung

Mazda CX-8 (2022) sử dụng hệ thống treo McPherson và hệ thống treo sau liên kết đa điểm tương tự như Mazda CX-9. Trải nghiệm thực tế cho thấy với hệ thống treo trang bị trên CX8 có cảm giác khá mềm, xe có độ nẩy êm và bám đường rất tốt.
Mức tiêu thụ nhiên liệu

Mazda CX-8 được đánh giá là tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất trong phân khúc SUV hạng C khi mức tiêu hao nhiên liệu của nó là 8.99L/100km trong thành phố, 5.7L/100km trên đường cao tốc và 7.25L/100km trên đường hỗn hợp.
So sánh các phiên bản Mazda CX-8 (2022)

Mazda CX-8 có tất cả 4 phiên bản:
- Mazda CX-8 Deluxe
- Mazda CX-8 Luxury
- Mazda CX-8 Premium
- Mazda CX-8 Premium AWD
So sánh các phiên bản | Deluxe | Luxury | Premium | Premium AWD |
Trang bị ngoại thất | ||||
Đèn trước | LED | LED | LED | LED |
Đèn tự cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có |
Đèn mở rộng góc chiếu khi đánh lái | Có | Có | Không | Không |
Đèn tương thích thông minh | Không | Không | Có | Có |
Đèn tự động | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Baga mui | Không | Có | Có | Có |
Ống xả đôi thể thao | Không | Có | Có | Có |
Lốp | 225/65R17 | 225/55R19 | 225/55R19 | 225/55R19 |
Trang bị nội thất | ||||
Vô lăng bọc da | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái ADD | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Auto Hold | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | Có | Có | Có | Có |
Ghế | Da | Da Nappa | Da Nappa | Da Nappa |
Màu ghế | Đen | Đỏ mận | Đỏ mận | Đỏ mận |
Hàng ghế trước chỉnh điện | Không | Có | Có | Có |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Có | Có | Có |
Làm ấm ghế trước | Không | Có | Có | Có |
Làm ấm ghế sau | Không | Có | Có | Có |
Tựa tay ghế sau & cổng USB | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ 2 trượt, ngả lưng, gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ 3 gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà tự động 3 vùng | Có | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 7” | 7” | 7” | 7” |
Hệ thống Mazda Connect | Có | Có | Có | Có |
GPS, DVD, MP3, Radio | Có | Có | Có | Có |
AUX, USB, Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Apple Carplay & Android Auto | Có | Có | Có | Có |
Số loa | 6 | 6 | 10 | 10 |
Rèm cửa sau | Có | Có | Có | Có |
Cốp chỉnh điện | Không | Có | Có | Có |
Động cơ & hộp số | ||||
Động cơ | 2.5L | 2.5L | 2.5L | 2.5L |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD | AWD |
I-Stop | Có | Có | Có | Có |
Sport Mode | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC | Có | Có | Có | Có |
Trang bị an toàn | ||||
Phanh ABS, EBD, EBA | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử DSC | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | Có | Có | Có |
Khoá cửa tự động | Có | Có | Có | Có |
Mã hoá động cơ & cảnh báo chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến trước & sau | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |
Gói an toàn cao cấp I-Activsense | Không | Không | Có |
Có |
Tất cả các phiên bản của Mazda CX-8 2022 đều có cùng kích thước với thông số chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 4.900mm x 1.840mm x 1.730mm cùng chiều dài cơ sở đạt 2.930mm, hứa hẹn sẽ mang đến một không gian nội thất rộng rãi.
NEW MAZDA CX-8 |
LUXURY FWD |
PREMIUM FWD |
PREMIUM AWD |
PREMIUM AWD 6S |
Kích thước – Trọng lượng |
||||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.900 x 1.840 x 1.730 |
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.930 |
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
200 |
|||
Bán kính vòng xe (m) |
5,8 |
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
72 |
|||
Ngoại thất |
||||
Cụm đèn trước dạng LED |
Có |
Có |
Có |
Có |
Tự động cân bằng góc chiếu |
Có |
Có |
Có |
Có |
Đèn pha LED tương thích thông minh ALH |
Không |
Có |
Có |
Có |
Tự động bật/tắt |
Có |
Có |
Có |
Có |
Đèn LED chạy ban ngày |
Có |
Có |
Có |
Có |
Đèn sương mù LED |
Có |
Có |
Có |
Có |
Gạt mưa tự động |
Có |
Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu gập điện, sấy gương tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
Có |
Có |
Có |
Kính cửa trước chống tia UV và IR |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cốp sau chỉnh điện |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cụm đèn sau dạng LED |
Có |
Có |
Có |
Có |
Mâm/lốp xe |
19”, 225/55R19 |
Tiện nghi sẽ có chút khác biệt trên bản Premium sẽ có sạc QI không dây và rèm ghế của số thứ hai.
NEW MAZDA CX-8 |
LUXURY FWD |
PREMIUM FWD |
PREMIUM AWD |
PREMIUM AWD 6S |
Hệ thống âm thanh |
10 loa Bose |
10 loa Bose |
10 loa Bose |
10 loa Bose |
Màn hình giải trí trung tâm 8 inch |
Có |
Có |
Có |
Có |
Kết nối AM/FM, USB, Radio, Bluetooth và Apple CarPlay, Android Auto |
Có |
Có |
Có |
Có |
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế 2 |
Không |
Có |
Có |
Có |
Cửa sổ chỉnh điện lên xuống tự động |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cửa sổ trời chỉnh điện |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cruise Control |
Có |
Có |
Có |
Có |
Sưởi tay lái |
Có |
Có |
Có |
Có |
Sạc không dây Qi |
Không |
Có |
Có |
Có |
Cổng sạc USB hàng ghế 2 và 3 |
Có |
Có |
Có |
Có |
Phanh điện tử và Auto Hold |
Có |
Có |
Có |
Có |
Ưu nhược điểm Mazda CX-8 (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế hiện đại đậm chất Mazda
- Nội thất sang trọng
- Hàng ghế rộng rãi thoải mái, chất liệu cao cấp
- Có công nghệ an toàn i-Activsense
Nhược điểm:
- Động cơ không có độ bốc mạnh
- Khoang hành lý bé
- Không có cửa sổ trời
So sánh Mazda CX-8 (2022) với các dòng xe khác
So sánh Mazda CX-8 và Hyundai SantaFe

Hyundai SantaFe (2022) là dòng xe hàn đặc trưng bởi thiết kế cực ăn điểm từ nội thất lẫn ngoại thất và cả các trang bị. Các tính năng còn thiếu trên Mazda CX-8 thì đều hiện diện đầy đủ tren Hyundai SantaFe (2022) như cửa sổ trời, lẫy chuyển số trên vô lăng, gương chiếu hậu có tính năng sấy khô.
Trong khi đó Mazda CX-8 lại có lợi thế về không gian khi hãng đã tận dụng triệt để chiều dài cơ sở và hạn chế không gian khoang hành lý để cố gắng tăng không gian giữa các hàng ghế nhất. Mazda CX-8 có gói an toàn cao cao cấp với hàng loạt các tính năng.
Cả hai dòng đều có giá ngang ngửa nhau, một bên là xe Hàn với đầy đủ tính năng cùng thiết kế đẹp mắt, một bên là xe Nhật với chất lượng bền cùng không gian rộng rãi.
Xem thêm: Đánh giá Hyundai SantaFe (2022) – Thông số và giá bán
So sánh Mazda CX-8 và Toyota Fortuner

Toyota Fortuner (2022) cũng là một dòng xe Nhật nhưng tới từ hãng Toyota danh tiếng, xe có thiết kế liên khung và gầm cao mạnh mẽ cùng hàng loạt các tùy chọn phiên bản máy xăng và máy dầu. Tuy nhiên Toyota Fortuner lại có dải mức giá bán khá cao từ 995 triệu cho bản thấp nhất và 1426 triệu cho bản cao nhất.
Xem thêm: Đánh giá Hyundai SantaFe (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua Mazda CX-8 (2022)
- Mazda CX-8 Deluxe
- Mazda CX-8 Luxury
- Mazda CX-8 Premium
- Mazda CX-8 Premium AWD