Vinfast Lux A2.0 là một dòng sedan hạng D phong cách thiết kế thể thao hiện đại với trang bị động cơ mạnh mẽ 2.0L Turbo cùng hệ thống khung gầm cao cấp từ BMW Đức đã khiến xe có khả năng cách âm rất tốt.
Xe có độ vọt và mạnh mẽ, dù giá bán bị giảm khá nhiều nên xe đang được săn đón mua khá lớn.
Giá xe Vinfast Lux A2.0 (2022) là bao nhiêu?
VinFast Lux A2.0 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
Tiêu chuẩn (Base) | 881 triệu | 1,023 tỷ | 1,005 tỷ | 986 triệu |
Nâng cao (Plus) | 948 triệu | 1,099 tỷ | 1,080 tỷ | 1,061 tỷ |
Cao cấp | 1,074 tỷ | 1,241 tỷ | 1,22 tỷ | 1,201 tỷ |
Ước tính trả góp:
Tên xe | VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn 2022 | VinFast Lux A2.0 Nâng cao 2022 | VinFast Lux A2.0 Cao cấp 2022 |
Giá xe | |||
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 992.294.500₫ | 1.065.862.500₫ | 1.204.325.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.009.928.400₫ | 1.084.834.000₫ | 1.225.814.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 973.294.500₫ | 1.046.862.500₫ | 1.185.325.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 201.985.680₫ | 216.966.800₫ | 245.162.800₫ |
Số tiền còn lại | 807.942.720₫ | 867.867.200₫ | 980.651.200₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 9.618.366₫ | 10.331.752₫ | 11.674.419₫ |
Đánh giá ngoại thất Vinfast Lux A2.0 (2022)
Vinfast Lux A2.0 có thiết kế thể thao đặc trưng bởi gầm thấp và có mui xe thon dài và thấp về phía đầu, xe có thiết kế khí động học cao cùng các trang bị đèn LED hậu và đèn pha rất phong cách đã khiến xe có nét riêng khi lưu thông ngoài đường.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe khá hầm hố khi được hãng chăm chút nhiều trong thiết kế lưới tản nhiệt, Vinfast Lux A2.0 không sử dụng dạng lưới tổ ong mà dùng và thanh chạy ngang tương tự như trên dòng Mazda CX-8 cao cấp.
Điểm đặc trưng là cụm đèn định vị ban ngày sử dụng công nghệ LED dạng dải cách điệu chữ “V” chạy ngang đầu xe khiến xe có một nét rất riêng, đặc biệt khi trời về đêm cụm đèn phát sáng sẽ rất dễ nhận biết đây là dòng xe Vinfast mặc dù không cần chờ xe tới gần để phân biệt.
Cụm đèn LED thì có thiết kế hơi nhỏ nằm ở phía dưới , thực sự có nhiều hoài nghi về độ sáng của chiếc Vinfast Lux A2.0 nhưng thực tế cho thấy ánh sáng từ đèn pha cũng khá đủ dùng trong điều kiện trời tối và không có đèn đường.
Đầu xe có form dáng khá tốt, thiết kế đẹp thẩm mỹ có chi tiết điểm nhấn cùng các đường ngang ở mui tản nhiệt đã giúp xe có cảm giác cứng cáp nhưng cũng kết hợp với sự mềm mại sáng tạo.
Phần thân xe:
VinFast Lux A2.0 2022 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.973 x 1.900 x 1.500mm, chiều dài cơ sở 2.968mm. Dáng xe có phần mui khá dài đúng chất sedan hạng D. Điểm nhấn phần thân có lẽ là được xẻ vát nhọn cạnh ở phía chân phần thân xe giúp xe có sự khỏe khoắn hơn.
Vinfast Lux A2.0 đưuọc trang bị mâm 18 inch có họa tiết tiện CNC khá sắc cạnh, đi kèm mâm là bộ lốp 245/45R18 cho 2 bản Lux A2.0 tiêu chuẩn và Lux A2.0 nâng cao. Trên bản cao cấp nhất lại dùng mâm 19inch đi kèm lốp 245/40R19.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe thực sự là chi tiết ăn điểm thực sự khi cụm đèn hậu đã toát nên một sự sang trọng của dòng sedan cao cấp. Đuôi có thiết kế khá thon gọn và trơn. Tuy nhiên cụm đèn hậu đã thu hút mọi ánh nhìn của người đi đường.
Ngoài việc kết hợp một dải LED chạy ngang cách điệu chữ “V” và ôm trọn logo của hãng thì đèn hậu chính được thiết kế dạng các bóng LED bên trong, phía dưới là đèn phanh.
Ống xả có thiết kế đẹp mắt dạng móp cạnh, Vinfast Lux A2.0 sử dụng ống xả kép được bọc lớp crom bóng xung quanh ống khiến xe có sự sang trọng động đều từ trên cụm đèn xuống tới phần ống xả.
Các phiên bản màu xe
VinFast Lux A2.0 2021 có 8 màu bao gồm: đỏ, xanh, nâu, cam, bạc, đen, xám, trắng.
Các trang bị đi kèm
Ngoại thất Lux A2.0 | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Đèn trước | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương Tự động chỉnh khi lùi |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương Tự động chỉnh khi lùi |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương Tự động chỉnh khi lùi |
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có | Có |
Viền chrome trang trí | Không | Có | Có |
Ống xả đôi | Không | Có | Có |
Lốp | 245/45R18 | 245/45R18 | 245/40R19
275/35R19 |
Đánh giá nội thất Vinfast Lux A2.0 (2022)
Về tổng quan
Nội thất Vinfast Lux A2.0 hướng tới sự sang trọng của một dòng sedan cao cấp khi thiết kế đi theo hướng tông sáng màu cùng chất liệu bọc da cao cấp Nappa như trên dòng Mazda 6.
Xe có thiết kế nội thất dày dặn cùng form dáng khá lạ với điểm nhấn là màn hình trung tâm thiết kế dạng dọc bao quanh là một hình lục giác có viền mạ crom sáng bóng.
Khu vực lái
Vô lăng có thiết kế cũng không có đột phát, với chất liệu da nhám kết hợp với thiết kế 3 chấu cơ bản. Trên vô lăng có tích hợp đầy đủ các nút chức năng như điều chỉnh âm lượng, kết nối cuộc gọi, kiểm soát hành trình Cruise Control…Vô lăng có trợ lực điện nhưng chỉ có chỉnh tay 4 hướng.
Phía dưới vô lăng làm một màn hình có kích thước 7 inch với thiết kế lạ mắt gồm hai cụm đồng hồ analog ở hai bên và một màn điện tử ở giữa để thông báo về những thứ như mức tiêu thị nhiên liệu cùng các thông tin và cảnh báo khác của xe.
Cần số có thiết kế khá đơn giản gồm các nút chế độ ở bên và sơ đồ cần số được đưa lên đầu cần, tuy nhiên bệ cần số được làm bằng quá nhiều nhựa và kém sang trọng.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Vinfast Lux A2.0 có trang bị hệ thống ghế ngồi khá sang trọng khi được bọc bởi lớp da cao cấp tới từn hãng Nappa danh tiếng. Thiết kế hàng ghế đầu cũng khá to bản và lớn, tông ghế sáng sủa cùng thiết kế vân da nổi và chỉ chìm màu khiến khoang nội thất của xe thực sự sang trọng.
Hàng ghế sau cũng có form dáng khá tương động với hàng ghế trước ghế giữa có thể gập xuống làm bàn tỳ tay và để đồ uống. Ghế có thể điều chỉnh đổ ngả thoải mái, khoảng cách hàng ghế cũng khá lớn giúp những người có chiều cao lớn vẫn có thể ngồi thoải mái trong chiếc sedan hạng D này.
Ghế mặc định có độ ngả khá cao giúp người ngồi có cảm giác đỡ mọi lưng hơn hẳn.
Trên trần có tích hợp đèn trần hiện đại
Tựa đầu được bố trí đầy đủ trên tất cả các ghế ở hàng sau, tựa đầu có thể điều chỉnh độ cao được.
VinFast Lux A2.0 có thể gập lại theo tỷ lệ 60/40 khi cần thiết để mở rộng không gian chứa hàng. Cửa cốp mở điện là tiêu chuẩn. Ngoài ra, VinFast còn trang bị đèn chiếu sáng cốp xe, thuận tiện cho việc tải/hạ hàng hòa khi trời tối hoặc trong điều kiện thiếu ánh sáng.
Tiện nghi khác
Trung tâm là một màn DVD thiết kế độc đáo dạng dọc có kích thước 10.4 inch hiện đại có độ sắc nét khá cao, xung quanh hai bên là cửa gió điều hòa được thiết kế bên trong một khung hình lục giác lạ mắt.
Màn hình có đẩy đủ các kết nối tới smartphone như Android Auto và Apple CarPlay.
Cần số được thiết kế dạng điện tử, các nút bấm chuyển chế độ được thiết kế theo phương dọc cần số giúp người lái điều chỉnh dễ hơn.
Vinfast Lux A2.0 có trang bị sạc không dây QI tiện lợi.
Vinfast Lux A2.0 có hệ thống cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau cung các tùy chọn cổng sạc USB, đáng chú ý hãng còn bổ sung và nguồn điện lên tới 230V giúp bạn có thể sạc laptop qua adapter được luôn.
Là dòng xe hướng tới sự tiện nghi đẳng cấp nên các trang bị dù nhỏ như những hộc để đồ uống chống tràn cho xe được hãng trang bị đầy đủ từ hàng ghế trước tới hàng ghế sau.
Các tiện nghi khác gồm: hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, sạc không dây (tùy chọn), kết nối wifi (tùy chọn), hệ thống 8 loa âm thanh (tùy chọn 13 loa có ampli)…
Trang bị nội thất trên từng phiên bản bao gồm:
Nội thất Lux A2.0 | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Màu nội thất | Da tổng hợp đen | Tuỳ chọn da Nappa Nâu – Đen – Be | Tuỳ chọn da Nappa Nâu – Đen – Be |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng có nút điều khiển | Có | Có | Có |
Vô lăng chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 7 inch | 7 inch | 7 inch |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng
Đệm lưng 4 hướng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng
Đệm lưng 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Lọc gió, kiểm soát chất lượng không khí | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 10.4 inch | 10.4 inch | 10.4 inch |
Âm thanh | 8 loa | 13 loa có amply | 13 loa có amply |
Định vị, bản đồ | Không | Có | Có |
Cổng USB | 4 cổng | 4 cổng | 4 cổng |
Kết nối Wifi | Không | Có | Có |
Kết nối | AM/FM, Bluetooth | ||
Ánh sáng trang trí | Không | Không | Có |
Kính chỉnh điện | Có | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có | Có |
Chỗ để chân ghế lái ốp thép không gỉ | Không | Không | Có |
Giá để cốc hàng ghế thứ 2 | Có | Có | Có |
Thảm trải sàn | Có | Có | Có |
Cốp điện | Không | Có | Có |
Kích thước vật lý của Vinfast Lux A2.0 (2022)
Vinfast Lux A2.0 vẫn có kích thước tiêu chuẩn trong phan khúc hạng D, so với các dòng khác thì chỉ có một chút sự nhỉnh hơn về chiều cao.
Kích thước Lux A2.0 | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.500 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Thông số kỹ thuật Vinfast Lux A2.0 (2022)
Thông số kỹ thuật | VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn | VinFast Lux A2.0 Nâng cao | VinFast Lux A2.0 Cao cấp |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.500 | 4.973 x 1.900 x 1.500 | 4.973 x 1.900 x 1.500 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | 2.968 | 2.968 |
Tự trọng (kg) | 1.795 | 1.795 | 1.795 |
Động cơ | I4 2.0L | I4 2.0L | I4 2.0L |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 174 / 4.500 – 6.000 | 174 / 4.500 – 6.000 | 174 / 4.500 – 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 300 / 1.750 – 4.000 | 300 / 1.750 – 4.000 | 300 / 1.750 – 4.000 |
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | Tự động 8 cấp ZF | Tự động 8 cấp ZF |
Cỡ mâm (inch) | 18 | 18 | 19 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 8.39 | 8.39 | 8.39 |
Đèn chiếu xa & chiếu gần | LED | LED | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu chỉnh / gập điện | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu | Có | Có | Có |
Điều chỉnh ghế lái | Điều chỉnh 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | Điều chỉnh 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm |
Điều chỉnh ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm) |
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | Có | Có | Có |
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ | 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có |
Chức năng chống trượt (TCS) | Có | Có | Có |
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình) | Không | Có | Có |
Tính năng an toàn
Là dòng xe trong phân khúc hạng D nên việc trang bị ưu tiên các trang bị an toàn là ưu tiên hàng đầu. Xe sử dụng hệ thống có 6 túi khí cùng hàng loạt các tính năng như cảm biến và camera toàn cảnh 360 độ. Các tính năng an toàn bao gồm:
- Phanh tay điện tử
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
- Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Chức năng chống trượt TCS
- Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS
- Cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
- Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe
- Chức năng cảnh báo điểm mù
- Camera 360 độ
- Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực hàng ghế trước
- Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX
- Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển
- Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe
- Hệ thống 6 túi khí
- Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa
Các trang bị an toàn trên các phiên bản bao gồm:
Trang bị an toàn Lux A2.0 | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Chống trượt | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
Cảm biến trước | Không | Có | Có |
Cảm biến sau | Có | Có | Có |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Vinfast Lux A2.0 có khả năng cách âm khá tốt khi ở các dải tốc độ thấp tới cao xe đều cho khả năng cách âm tuyệt vời. Có lẽ do hệ thống khung gầm chắc cùng hệ thống treo tốt và chất lượng vật liệu sản xuất xe đã khá hơn nên khả năng cách âm được cải thiện rõ rệt.
Sức mạnh động cơ
VinFast Lux A2.0 2022 sử dụng động cơ I4 2.0L sản sinh công suất cực đại 174 mã lực tại 4.500 – 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 300Nm tại 1.750 – 4.000 vòng/phút.
Ở phân khúc sedan hạng D có nhiều đối thủ cũng sử dụng động cơ 2.0L như Toyota Camry và Mazda 6 khi cả hai có cả những phiên bản động cơ 2.5L. Tuy nhiên sức mạnh từ khối động cơ 2.0L trên Vinfast Lux A2.0 thực sự đáng nể khi có thể sản sinh ra tới 174 mã lực.
Hệ động cơ của Vinfast Lux A2.0 được cải tiến từ động cơ N20 của hãng BMW Đức để cải tiến các tính năng và hiệu suất nhằm giúp xe vận hành phù hợp hơn ở môi trường và địa hình Việt Nam.
Chưa dừng lại ở đó bản Vinfast Lux A2.0 Turbo có thể tạo ra tới 228 mã lực dù chỉ sở hữu động cơ 2.0L nhưng có hệ thống khí nén tăng áp nên sức mạnh ngang ngửa thậm chí vượt trội so với động cơ 2.5L trên Mazda 6 và Toyota Camry.
Hộp số
Vinfast Lux A2.0 được trang bị hộp số từ hãng ZF danh tiếng, hộp số tự động có 8 cấp cho khả năng sang số mượt mà và êm ái. ZF thường được biết tới là hãng chuyên sản xuất hệ hộp số cho các dòng RR, BMW và Aston Martin
Hệ thống treo và khung
Vinfast Lux A2.0 sử dụng khung gầm từ BMW dòng Series 5 nổi tiếng, đây là một hệ khung gầm chắc chắn tới từ hãng xe Đức. Khung gầm không chỉ tốt như quảng cáo mà trải nghiệm thực tế cũng cho thấy rõ sự khác biệt khi hiệu quả chống xóc luôn ở mức rất cao ở mọi loại địa hình.
VinFast Lux A2.0 sử dụng hệ thống treo trước loại độc lập tay đòn dưới kép, giá đỡ nhôm, treo sau loại độc lập, 5 liên kết tay đòn hướng dẫn và thanh ổn định ngang. Khi kết hợp với một bộ xương chắc đã giúp Vinfast Lux A2.0 có hệ thống treo cực ổn trong phân khúc.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Lux A 2.0 thực sự không có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt khi tiêu thụ tới khoảng 12l/100km ở đường đô thị.
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Lux A2.0 Tiêu chuẩn | Lux A2.0 Nâng cao | Lux A2.0 Cao cấp |
Trong đô thị (L/100km) | 11,11 | 11,11 | 10,83 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 6,90 | 6,90 | 6,82 |
Kết hợp (L/100km) | 8,39 | 8,39 | 8,32 |
So sánh các phiên bản Vinfast Lux A2.0 (2022)
VinFast LUX A2.0 2021 có tất cả 3 phiên bản:
- VinFast LUX A2.0 tiêu chuẩn
- VinFast LUX A2.0 nâng cao
- VinFast LUX A2.0 cao cấp
So sánh các phiên bản Lux A2.0 | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Trang bị ngoại thất | |||
Đèn trước | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương Tự động chỉnh khi lùi |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương Tự động chỉnh khi lùi |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương Tự động chỉnh khi lùi |
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có | Có |
Viền chrome trang trí | Không | Có | Có |
Ống xả đôi | Không | Có | Có |
Lốp | 245/45R18 | 245/45R18 | 245/40R19
275/35R19 |
Trang bị nội thất | |||
Màu nội thất | Da tổng hợp đen | Tuỳ chọn da Nappa Nâu – Đen – Be | Tuỳ chọn da Nappa Nâu – Đen – Be |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng có nút điều khiển | Có | Có | Có |
Vô lăng chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 7 inch | 7 inch | 7 inch |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng
Đệm lưng 4 hướng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng
Đệm lưng 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Lọc gió, kiểm soát chất lượng không khí | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 10.4 inch | 10.4 inch | 10.4 inch |
Âm thanh | 8 loa | 13 loa có amply | 13 loa có amply |
Định vị, bản đồ | Không | Có | Có |
Cổng USB | 4 cổng | 4 cổng | 4 cổng |
Kết nối Wifi | Không | Có | Có |
Kết nối | AM/FM, Bluetooth | ||
Ánh sáng trang trí | Không | Không | Có |
Kính chỉnh điện | Có | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có | Có |
Chỗ để chân ghế lái ốp thép không gỉ | Không | Không | Có |
Giá để cốc hàng ghế thứ 2 | Có | Có | Có |
Thảm trải sàn | Có | Có | Có |
Cốp điện | Không | Có | Có |
Động cơ & hộp số | |||
Động cơ | 2.0L Tăng áp | 2.0L Tăng áp | 2.0L Tăng áp |
Công suất cực đại | 174 mã lực | 174 mã lực | 228 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 300 Nm | 300 Nm | 350 Nm |
Hộp số | 8AT ZF | 8AT ZF | 8AT ZF |
Trang bị an toàn | |||
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Chống trượt | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
Cảm biến trước | Không | Có | Có |
Cảm biến sau | Có | Có | Có |
Ưu nhược điểm Vinfast Lux A2.0 (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế đẹp, thể thao
- Nhiều trang bị nội thất tiên tiến
- Hộp số mạnh mẽ, êm mượt khi sang số
- Khung gầm BMW5
- Động cơ mạnh mẽ nhất phân khúc
- Bảo hành 10 năm
Nhược điểm:
- Không gian hàng ghế đầu hơi chật
- Không có cửa sổ trời
- Chất lượng camera 360 mờ nhạt
- Mất giá nhanh
- Hôi tốn nhiên liệu
So sánh Vinfast Lux A2.0 (2022) với các dòng xe khác
So sánh Vinfast Lux A2.0 và Toyota Camry
Toyota Camry là ông vua trong phân khúc sedan hạng D khi liên tục dẫn top doanh số. Xe có thiết kế đặc trưng đã trải qua nhiều năm nhưng vẫn giữ nét rất riêng của dòng xe Camry, sở hữu khối động cơ 2.0L và 2.5L mạnh mẽ uy lưcj cho sức mạnh vượt trội so với các đối thủ. Tuy nhiên Toyota Camry lại có trang bị nội thất hơi nghèo nàn, điều này đã thua dòng Vinfast Lux A 2.0 của Vinfast.
Xem thêm: Đánh giá Toyota Camry (2022) – Thông số và giá bán
So sánh Vinfast Lux A2.0 và Mazda 6
Mazda 6 là dòng xe sedan hạng D của nhà Mazda, xe có thiết kế thể thao bóng bẩy với ngôn ngữ thiết kế KODO đặc trưng . Mazda 6 có nhiều trang bị an toàn phải kể tới như hệ thống an toàn i-Activsense với hàng loạt các tính năng tiên tiến.
Mazda 6 có hai tùy chọn động cơ là 2.0L và 2.5L cho sức mạnh khá tốt, tuy nhiên nếu so sánh với chế độ bảo hành 10 năm của Vinfast thì thực sự Mazda 6 hơi lép vế một chút.
Xem thêm: Đánh giá Mazda 6 (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua Vinfast Lux A2.0 (2022)
Vinfast Lux A2.0 là một dòng xe khá đáng mua trong thời điểm hiện tại do có mức giá bán cực tốt, đặc biệt khi áp dụng các voucher giảm giá của những người đã mua nhà Vinhome, tuy nhiên do xe đã ngừng bán mới trên thị trường nên hàng chỉ còn sót lại ở các đại lý hoặc trên chợ đồ cũ.
Tuy xe hơi hao nhiên liệu nhưng lại có một động cơ rất khỏe, khả năng tăng tốc mạnh mẽ ở vòng tua thấp, máy nổ êm và cách âm khá ổn.
Xét về giá bán xe có giá hời trong phân khúc khi chỉ có hơn 800 triệu là bạn có thể sở hữu một chiếc sedan hạng D có động cơ 2.0L và có một thiết kế khá thể thao, cá tính.
Ảnh: Internet + tổng hợp
- Camera hành trình không dây loại nào tốt? Kinh nghiệm chọn mua
- Đánh giá Audi Q5 (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Đánh giá Mercedes GLB 200 AMG (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Giá xe hạng sang cao cấp Mercedes trên toàn quốc (11/2024)
- Màn hình Android ô tô là gì? Ưu, nhược điểm và mẹo lựa chọn