Đánh giá Volkswagen Polo (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)

Volkswagen Polo là một dòng xe hatchback giá rẻ của thương hiệu Đức, xe sở hữu thiết kế gọn gàng mang đậm chất riêng cùng trang bị động cơ 1.5L mạnh mẽ. Với giá bán dưới 700 triệu liệu Volkswagen Polo có thể cạnh tranh với các đối thủ từ Nhật như Mazda CX5 hay không?

Giá xe Volkswagen Polo (2022) là bao nhiêu?

Bảng giá Volkswagen Polo 8/2022
Phiên bản      Giá xe (triệu đồng)
Polo sedan 699
Polo Sport Edition 699
Polo hatchback 695

Ước tính chi phí lắn bánh bản Hatchback:

Tên xe Volkswagen Polo Hatchback 2022
Giá xe 695.000.000
Khuyến mãi Liên hệ
Giá lăn bánh tại TP. HCM 786.930.000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 800.830.000
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 767.930.000
Thanh toán trước từ 20% 160.166.000
Số tiền còn lại 640.664.000
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 7.626.952

Đánh giá ngoại thất Volkswagen Polo (2022)

Ngoại hình Volkswagen Polo (2022)

Trong bài viết này Xe Hơi Thông Minh sẽ đánh giá phiên bản hatchback.

Volkswagen Polo có ngoại hình thiết kế giống gần như với các phiên bản xe khác của hãng, đó đã trở thành một ngôn ngữ thiết kế đặc trưng với những đường gân cứng cáp, phần đầu xe mạnh mẽ cùng form dáng đi theo hướng thể thao nam tính.

Kiểu dáng thiết kế

Phần đầu xe:

Đầu xe Volkswagen Polo (2022)

Đầu xe vẫn nổi bật với một form đơn giản, khi nhìn trực diện sẽ nhận ra ngay đây là một mẫu xe của nhà Volkswagen. Phần lưới tản được làm rất nhỏ, ở trên bản Polo này đã bị gạt bỏ các thanh tản ngang so với những dòng cao cấp như Tiguan hay T-Cross. 

Đèn pha Volkswagen Polo (2022)

Volkswagen Polo được trang bị đèn pha sử dụng công nghệ chiếu sáng chỉ dừng lại ở Halogen, ngoài ra xe có trang bị đèn LED định vị ban ngày ở phí mép dưới đèn pha với sự kết hợp của hai dải LED mỏng rất thẩm mỹ.

Mặt ca lăng Volkswagen Polo (2022)

Phía dưới cùng là đèn sương mù trang bị công nghệ LED với hai bóng năm cạnh kết hợp với một phần mặt ca lăng tổ ong nhỏ nằm phía dưới mép chắn bùn của xe.

Nhìn chung đầu xe Volkswagen Polo có thiết kế khá đơn giản, không được hãng tập trung quá nhiều các chi tiết đột phá.

Phần thân xe:

Thân xe Volkswagen Polo (2022)

Volkswagen Polo có thông số body là 3970 x 1682 x 1462mm, vớ chiều dài cơ sở chỉ 2456mm biến Polo trở thành một dòng xe Hatchback thay vì SUV cỡ nhỏ hay Crossover. Khoảng cách âm của Polo cũng thấp hơn bản tiền nhiệm nhưng chiều dài cơ sở được cải thiện lên 92mm, một sự thay đổi chắc chắn sẽ có lợi thế trong việc bố trí nội thất bên trong xe.

Thân xe vẫn có thiết kế đậm chất Volkswagen là một đường gân nổi chạy ngang thân chìm vào tay nắm cửa cùng màu xe kéo dài xuống tận phía đuôi xe.

Gương chiếu hậu được đặt ở trụ A và chỉ có chỉnh điện và gập điện cơ bản, gương vẫn có tích hợp đèn hỗ trợ xin đường.

La zăng Volkswagen Polo (2022)

Phía dưới cùng là vô lăng của xe có kích thước chỉ 15 inch, họa tiết khá “ưng mắt” với các chi tiết sắc cạnh cứng cáp. Đi kèm với bộ mâm là lốp kích thước 185/ 60R15.

Phần đuôi xe:

Đuôi xe Volkswagen Polo (2022)

Đầu xe và thân xe có thiết kế đơn giản ra sao thì phần đuôi xe cũng thừa hưởng những đặc tính như vậy. Là một dòng hatchback nên đuôi xe khá đơn giản nhưng vẫn có những nét độc đáo.

Đèn hậu Volkswagen Polo (2022)

Trung tâm là phần đèn hậu có họa tiết chữ C đẹp mắt, đèn sử dụng công nghệ LED, đèn xi nhan được tích hợp luôn bên trong cụm đèn hậu với dạng LED thanh ngang.

Logo Volkswagen Polo (2022)

Trung tâm là logo Volkswagen và tên phiên bản của xe.

Ống xả Volkswagen Polo (2022)

Volkswagen Polo sở hữu cặp ống xả kép tròn đặt phía trái với chất liệu kim loại bao quanh phần viền là lớp thép mạ crom bóng sang trọng.

Các phiên bản màu xe

Các phiên bản màu xe Volkswagen Polo (2022)

Volkswagen Polo 2022 sedan có 4 màu sắc lựa chọn: Trắng, Titanium Beige, Nâu và Xám Chì.

Các trang bị đi kèm

Thông số kỹ thuật

Volkswagen Polo Sedan 2021

Volkswagen Polo Hatchback 2021

Đèn pha

Halogen

Đèn sương mù

Halogen hình tròn

Halogen hình thoi

Đèn chiếu ban ngày

Không

Đèn hậu

Halogen

Lưới tản nhiệt

Viền mạ crom

Ống xả

Đơn mạ crom

Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện

Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ

Đèn pha hỗ trợ mở rộng góc chiếu

Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa

Giá để đồ hợp kim nóc xe

Không

Chức năng sấy gương

Không

Đánh giá nội thất Volkswagen Polo (2022)

Về tổng quan

Nội thất Volkswagen Polo (2022)

Nội thất Volkswagen Polo bản 2022 có sự pha trộn hài hòa khi các trang bị tiện nghi đã khá tương đồng về form thiết kế so với các dòng cao cấp của hãng.

Các chi tiết như màn hình đa năng, màn DVD, màn panel trung tâm đều được bổ sung dưới dạng cảm ứng tiện lợi.

Khu vực lái

Vô lăng Volkswagen Polo (2022)

Trung tâm là vô lăng 3 chấu có logo VW đặc trưng ở giữa, vô lăng có thiết kế d-cut cùng chất liệu bọc da cao cấp.

Các nút bấm trên vô lăng Volkswagen Polo (2022)

Trên vô lăng có tích hợp đầy đủ các nút chỉnh âm lượng và chỉnh ga tự động. Volkswagen Polo có hỗ trợ hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control.

Màn hình đa năng Volkswagen Polo (2022)

Phía dưới ghế lái là một màn hình cảm ứng có kích thước 6.5inch giao diện hiển thị điện tử hiện đại. Màn hỗ trợ nhiều giao diện, khi vận hành vẫn thể hiện bằng các dạng đồng hồ analog như vòng tua máy và tốc độ thân thuộc.

Ghế ngồi và khoang hành lý

Ghế lái Volkswagen Polo (2022)

Chất liệu ghế trên Volkswagen Polo được sử dụng bằng da pha nỉ, ghế lái có thiết kế cơ bản với các đường vân chỉ kẻ tạo múi ôm sát cơ thể, tuy nhiên phần ghế làm hơi mỏng, độ đàn hồi ghế ở mức chấp nhận được. Về kích thước hàng ghế đầu được cải thiện dài hơn 15mm so với phiên bản trước.

Ghế lái trên Volkswagen Polo vẫn có trang bị thệ thống chỉnh điện và có một bệ tỳ tay nhỏ ở giữa hai ghế lái và ghế phụ.

Bệ tỳ tay Volkswagen Polo (2022)
Chất liệu ghế Volkswagen Polo (2022)
Tính năng lật bệ tỳ tay Volkswagen Polo (2022)

Bệ tỳ tay có thể lật ngửa tận dùng làm một hộc để đồ nhỏ.

Hàng ghế sau Volkswagen Polo (2022)

Hàng ghế sau của Volkswagen Polo có kích thước dài hơn phiên bản trước tới 21mm, cũng hễ hiểu thì chiều dài cơ sở của xe có tăng lên đáng kể. Ghế giữa thiếu tính năng gập xuống để làm bàn tỳ tay và để đồ uống. Chất liệu ghế vẫn đồng đều với ghế trước. Khoảng cách hàng ghế cũng khá ổn với những người chiều cao 1m75 đổ lại ngồi thoải mái không gặp chút bất tiện nào.

Khoang hành lý Volkswagen Polo (2022)

Khi gập hàng ghế thứ 2 theo tỷ lệ 60/40, không gian hành lý được mở rộng đáng kể, từ 350 lít lên thành 1.125 lít. Một điểm cộng là cửa cốp rộng và chiều cao tải thấp giúp bạn dễ dàng xếp hàng hóa vào cốp xe.

Tiện nghi khác

Màn hình DVD Volkswagen Polo (2022)

Trung tâm giải trí là một màn hình thiết kế chìm vào mặt taplo có kích thước 6.5 inch cảm ứng, cảm ứng được đánh giá ổn không quá delay. 

Giao diện ứng dụng Volkswagen Polo (2022)

Màn hình chỉ có giao diện bình thường với các kết nối đơn giản như Bluetooth,Apple CarPlay hay Android Auto bạn cần nâng cấp màn hình DVD cho ô tô với các mẫu như WebVision E36 giúp xe thông minh hơn.

Các tính năng như đàm thoại rảnh tay, ra lệnh giọng nói hay sạc không dây sẽ không có trên Volkswagen Polo.

Các nút chức năng Volkswagen Polo (2022)

Phía dưới cần số là các nút chế độ lái và nút Parking hiện đại. Volkswagen Polo vẫn sử dụng phanh tay truyền thống thay vì phanh tay điện tử.

Đèn trần Volkswagen Polo (2022)

Đèn phần vẫn được bố trí với ánh sáng vàng giúp tìm đồ đạc dễ dàng hơn trong trời tối.

Đèn trần Volkswagen Polo (2022)
Các nút chỉnh pha Volkswagen Polo (2022)

Ở trên những dòng Volkswagen Polo có xuất hiện một núm chỉnh đèn đặc trưng không chỉ trên những dòng thấp cấp mà cả ở trên những dòng cao cấp.

Phần núm có thiết kể cổ điển nhưng rất tiện dụng khi chỉnh được đèn sương mù, bật đèn pha trước, bật đèn định vị và đèn hậu cũng như chế độ đèn tự động.

Hốc để điện thoại Volkswagen Polo (2022)

Volkswagen Polo không có tính năng sạc không dây, trên ảnh là một hốc để điện thoại ngay bên một coognf USB chuẩn A để sạc cho thiết bị.

Các trang bị nội thất đi kèm

Thông số kỹ thuật

Volkswagen Polo Sedan 2021

Volkswagen Polo Hatchback 2021

Ghế ngồi

Bọc da

Hàng ghế trước

Chỉnh điện 8 hướng

Hàng ghế thứ 2

Không

Gập 60/40

Nhớ vị trí

Không

Các chi tiết taplo

Thiết kế đơn giản, chất liệu nhựa

Đèn viền nội thất

Không

Vô lăng

Thiết kế 3 chấu, đáy phẳng

Tích hợp nút bấm vô lăng

Điều chỉnh vô lăng

Kết nối AUX/Bluetooth/USB

Cần số bọc da

Gương chiếu hậu trong xe chống chói

Màn hình giải trí trung tâm

Màn hình cảm ứng 7 inch

Hệ thống âm thanh

4 loa

Hệ thống điều hoà

Tự động Climatronic 2 vùng độc lập

Bảng đồng hồ

Analog

Cửa sổ trời

Không

Kích thước vật lý của Volkswagen Polo (2022)

Kích thước Volkswagen Polo (2022)

Volkswagen Polo có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.970 x 1.682 x 1.453mm, chiều dài cơ sở 2.456mm.

Thông số  Volkswagen Polo  
Dáng xe Hatchback
Số chỗ ngồi 5
Kích thước tổng thể 3970 x 1682 x 1462
Chiều dài cơ sở 2456
Khoảng sáng (mm) 148
Bán kính vòng quay (m) 5.3
Thông số lốp 185/ 60R15

Thông số kỹ thuật Volkswagen Polo (2022)

Thông số Volkswagen Polo (2022)
Thông số kỹ thuật Volkswagen Polo
Số chỗ ngồi 5
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 3.970 x 1.682 x 1.453
Chiều dài cơ sở (mm) 2.456
Tự trọng (kg) 1.024
Động cơ 1.6L MPI
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất tối đa (mã lực) 105 / 5.250
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 153 / 3.800
Hộp số Tự động 6 cấp
Tốc độ tối đa (km/h) 185
Kích thước lốp 185/60 R15
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) 6.5
Đèn hậu LED
Màn hình giải trí 6.5 inch, tương thích Apple CarPlay và Android Auto
Hệ thống âm thanh 4 loa cao cấp
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Tính năng an toàn

Tính năng an toàn Volkswagen Polo (2022)

Volkswagen Polo tuy nằm trong phân khúc giá rẻ của Volkswagen nhưng cũng được trang bị các tính năng an toàn như hệ thống giữ ga tự động thông minh, cảnh báo điểm mù, cảnh báo xe đang vượt… cùng các tính năng trang bị hỗ trợ người lái mới như phanh khẩn cấp, hệ thống quan sát người đi bộ, tự giới hạn tốc độ, theo dõi áp suất lốp.

Thông số  Volkswagen Polo  
Túi khí cho người lái
Hệ thống bỏ cứng phanh
Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết
Hệ thống khóa cửa trung tâm điều khiển từ xa
Tựa đầu điều chỉnh được độ cao cho tất cả các ghế
Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe
Hệ thống cảnh báo chống trộm
Hệ thống trợ lực lái điện tử thay đổi theo tốc độ
Bánh xe dự phòng
Khung xe cấu trúc thép chịu lực
Phiên bản dành cho khí hậu nhiệt đới
Bảo hành 2 năm không giới hạn km

Khả năng vận hành

Khả năng cách âm

Cách âm Volkswagen Polo (2022)

Volkswagen Polo có khả năng cách âm sàn rất tốt, nhìn chung ở những trải nghiệm ban đầu ở những dải tốc độ đi phố thông thường xe cho khả năng cách âm rất êm ái. Có lẽ do hệ thống khung gần bằng thép chịu lực siêu nhệ thế hệ mới đã giúp ổn định các chi tiết cấu thành nên xe giúp xe có khả năng cách âm tốt.

Sức mạnh động cơ

Động cơ Volkswagen Polo (2022)

Volkswagen Polo 2022 được trang bị động cơ 4 xy-lanh dung tích 1.6L công suất 105 mã lực tại tốc độ vòng tua 5250 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 153 Nm tại 3.750 vòng/phút.

Đây là dạng đổng cơ xăng DOHC, MPI với các xi lanh được bố trí thẳng hàng nhằm đem lại khả năng sinh công tối đa.

Với một dòng hatchback nhỏ nhắn về kích thước và trọng lượng mà hãng trang bị động cơ 1.6L cũng đã rất đủ để đáp ứng các nhu cầu đi phố cơ bản. 

Với những pha vượt trong phố ở tốc độ thấp 40 – 45km/h xe cho khả năng phản hồi rất hay, độ nhạy ga cao. Tuy nhiên nếu chở đủ tải 5 người mà yêu cầu khả năng leo đèo hay off-road bốc thì sẽ không phù hợp trên Volkswagen Polo. K hối động cơ 1.6L của Volkswagen Polo cực kỳ hợp đi phố.

Hộp số

Cần số Volkswagen Polo (2022)

Volkswagen Polo sử dụng hộp số tự động 6 cấp tự động hoàn toàn, khả năng sang số cũng tương đối ổn giống bao dòng xe khác.

Hệ thống treo và khung

Hệ thống treo Volkswagen Polo (2022)

Khung thép trên Volkswagen Polo được sử dụng hoàn toàn bằng hợp kim thép với độ bền và khả năng chịu tải cao. Với những dòng xe tiêu chuẩn châu Âu như Volkswagen thì hệ thống khung gầm luôn dẫn đầu thế giới. Khả năng chịu lực khi va chạm qua những bài kiểm tra của hãng cùng rất tốt.

Volkswagen Polo sử dụng hệ thống treo MacPherson Strut ở cầu trước và hệ thống Torsion Beam ở cầu sau, khác hoàn toàn với các hãng trong phân khúc khi sử dụng liên kết đa điểm. Thực tế cho thấy Volkswagen Polo có khả năng giảm xóc cực tốt, những ổ gà cỡ nhỏ xe cho cảm giác êm ái, đặc biệt khi vào cua xe xử lý quản tính và cân bằng rất tối ưu.

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Volkswagen Polo tiêu thụ 6.5l/100km ở đường hỗn hợp, mức tiêu thụ cũng khá cơ bản trên hầu hết mọi dòng xe cùng phân khúc hatchback sử dụng động cơ 1.6L.

So sánh các phiên bản Volkswagen Polo (2022)

Các phiên bản Volkswagen Polo (2022)

Hiện tại Volkswagen Polo chỉ có một bản duy nhất tại Việt Nam, ở các đại lý sẽ có nhiều dòng hatchback hơn sedan do công năng lợi thế về khoang hành lý.

Về phân khúc xe cỡ nhỏ đi phố thì Volkswagen Polo gặt hái được nhiều thành công và là một biểu tượng trong phân khúc giá thấp của Volkswagen.

Ưu nhược điểm Volkswagen Polo (2022)

Ưu điểm:

  • Thiết kế mạnh mẽ
  • Thương hiệu Đức danh tiếng
  • Động cơ 1.6L xi lanh thẳng hàng mạnh mẽ
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Khoang ghế rộng rãi
  • Bảo hành dài, ít hỏng vặt.

Nhược điểm:

  • Ít phiên bản để lựa chọn
  • Ngoại hình hơi sơ sài không đẹp như xe Hàn
  • Nội thất cũng tạm ổn
  • Giá bán cao

Có nên mua Volkswagen Polo (2022)

Volkswagen Polo là dòng xe hatchback ở tầm giá thấp của Volkswagen, tuy nhiên ở Việt Nam giá lại xét vào phân khúc trung tâm nơi khách hàng có thể với tới những dòng SUV 5 chỗ hoặc thậm chí SUV 7 chỗ như Mitsubishi Xpander. Volkswagen Polo có thiết kế hơi “xoàng” khi không tậm trung nhiều vào thiết kế so với các đối thủ, tuy nhiên xe lại sở hữu độ bền vượt thời gian, ít hỏng vặt và hệ thống phân phối rộng.

Một số câu hỏi về Volkswagen Polo    

Volkswagen Polo có một phiên bản hatchback
Volkswagen Polo sử dụng động cơ 1.6L
Volkswagen Polo không có cửa sổ trời
Volkswagen Polo có trang bị Cruise Control
Volkswagen Polo 2022 sedan có 4 màu sắc lựa chọn: Trắng, Titanium Beige, Nâu và Xám Chì.
Là một dòng xe Đức độ bền luôn được đánh giá rất cao. Về doanh số Volkswagen chỉ đứng sau Toyota của nhật. Với những dòng xe của hãng chỉ cần bảo dưỡng đúng cách, thay thế định kỳ, vận hành đúng khuyến cáo thì độ bền luôn vượt thời gian.

4.8/5 - (73 bình chọn)