Volvo S90 là một dòng sedan được nâng cấp từ dòng Volvo S60 với kích thước lớn hơn, xe nằm trong phân khúc sedan hang sang cao cấp phân khúc hạng D. Mang trong mình khối động cơ mạnh mẽ hơn phiên bản tiền nghiệm, Volvo S90 khiến mọi đối thủ phải khiếp sợ. Với mức giá trên 2 tỷ liệu Volvo S90 có thực sự đáng sở hữu?
Giá xe Volvo S90 (2022) là bao nhiêu?
BẢNG GIÁ XE VOLVO S90 MỚI NHẤT | |
Phiên bản | Giá xe (tỷ đồng) |
S90 Inscription | 2,150 |
Ước tính chi phí trả góp Volvo S90 như sau:
Tên xe | Volvo S90 Inscription 2022 |
Giá xe | 2.150.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 2.387.430.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 2.430.430.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 2.368.430.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 486.086.000₫ |
Số tiền còn lại | 1.944.344.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 23.146.952₫ |
Đánh giá ngoại thất Volvo S90 (2022)
Volvo S90 mang trong mình một ngoại thất bóng bẩy và sang trọng hơn người đàn em S90. Xe thiết kế với kiểu dáng thể thao gầm thấp, các trang bị bên ngoài cũng cực kỳ “đã mắt” và là một đối thủ khét tiếng của các dòng Mercedes-Benz.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe đặc trưng với phần mặt ca lăng độc đáo, thay vì sở hữu họa tiết 3D như trên S60 thì ở bản S90 là các thanh nan kim loại mạ crom bóng đan dọc, nếu phần mặt ca lăng này tràn toàn đầu xe thì thiết kế cực giống với mặt ca lăng trên những dòng Roll Royce.
Không chỉ phần mặt ca lăng và khung viền, ở phía dưới mép chắn bùn cũng được hãng bổ sung một dải kim loại bóng rất dày. Toàn bộ tổng thể đầu xe mang trong mình một thiết kế đậm kim loại tôn nên một dáng vẻ sang trọng cho dòng S90.
Volvo S90 sử dụng đèn pha full LED thiết kế Thor’s Hammer đặc trưng với chữ T nằm ngang. Đèn pha có trang bị cả tính năng tự rửa đèn bằng nước áp lực cao.
Đèn có trang bị khả năng chiếu xa, thay đổi độ sáng khi vào cua và cân bằng góc chiếu hiện đại. Phía dưới cùng là cụm đèn sương mù được đặt trong một hộc màu đen, đèn trang bị công nghệ LED cho khả năng chiếu gần cũng rất tốt.
Phần thân xe:
Volvo S90 có kích thước dài x rộng x cao của thân xe là 5.090 x 1.890 x 1.450mm, chiều dài cơ sở 3.061mm. Kích thước xe đã dài hơn phiên bản đàn em và định hình nằm trong phân khúc hạng D cao cấp. Kích thước lớn và vẫn chỉ trang bị 5 ghế ngồi chắc chắn dòng S90 có nội thất rất rộng rãi.
Gương chiếu hậu có thiết kế đặc trưng R-Design với các tính năng chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có chức năng sấy gương, chống chói.
Phía dưới cùng là cặp la zăng có thiết kế các nan gồm hai màu sơn đen và trắng bóng so le nhau cực bắt mắt, khi di chuyển hiệu ứng cặp la zăng mang lại rất hút hồn ánh nhìn. La zăng có kích thước 19 inch cỡ lớn đi kèm với bộ lốp kích thước 255/40R19.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe được làm mỏng và thon dài hơn dòng S90, phần cánh gió được vuốt xuôi đều và tổng thể phần đuôi không còn quá vuông vức như bản S60 nữa.
Một phần do tổng thể chiều dài tăng thêm nên hãng đã cố gắng bố trí thêm chiều dài nhằm tối ưu dung tích khoang hành lý bên trong.
Đèn hậu mang trong mình thiết kế chữ C hướng tâm quen thuộc, kích thước đèn hậu rất lớn ôm trọn phần đuôi và đèn hậu lan sang cả phần cốp xe.
Đuôi xe có hỗ trợ đầy đủ các tính năng như camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ.
Phía dưới cùng là ống xả được thiết kế chìm ẩn, đi kèm một đường viền kim loại dày với hoa văn vân được mạ crom sáng bóng rất sang trọng.
Các phiên bản màu xe
Volvo S90 được bán tại Việt Nam có bốn màu gồm: Trắng, Bạc, Xanh và Đen.
Các trang bị đi kèm
Thông số kỹ thuật | Volvo S90 Inscription |
Đèn pha | Full LED Thor’s Hammer |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không |
Đèn sương mù sau | Không |
Gương chiếu hậu thiết kế R-Design | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có chức năng sấy gương, chống chói |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có |
Đánh giá nội thất Volvo S90 (2022)
Về tổng quan
Thiết kế nội thất Volvo S90 đã được cải tiến rất nhiều, chất liệu vẫn là da Nappa cao cấp, phần mặt taplo được phủ da và viền ốp phía dưới tất cả đều bằng gỗ thật có họa tiết và vân độc đáo khiến khoang nội thất trở nên thân thuộc như một căn phòng vậy.
Khu vực lái
Trung tâm khoang lái là vô lăng 3 chấu được bọc da, trên vô lăng có tích hợp nhiều các nút chế độ và chứng năng hỗ trợ lái. Ngoài ra vô lăng có tính năng sưởi ấp rất thuận tiện vào trời rét.
Phía dưới vô lăng là một màn hình điện tử có kích thước 12 inch, giao diện hiển thị từ tốc độ và vòng tua đều bằng đồng hồ điện tử, giao diện thân quen nhưng hãng đã tối ưu thêm một màn báo các chế độ số tiện lợi phía bên phải.
Cần số trên Volvo S90 thực sự rất sang trọng khi được làm bằng chất liệu pha lê trong suốt. Toàn bộ cần số được đặt trong một bệ trung tâm có phần sàn làm bằng gỗ cao cấp, bao bọc xung quanh là lớp da Nâu cao cấp.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Ghế lái trên Volvo S90 được bọc da cao cấp với khả năng chỉnh điện 10 hướng và nhớ tới 2 vị trí. Chất liệu da Nappa cao cấp mang lại cảm giác ngồi rất đã, ghế có đục nhiều lỗ nhỏ có khả năng tăng cường lưu thông gió tối ưu.
Ghế lái còn có tính năng sưởi ghế cực phù hợp vào những ngày trời đông giá rét.
Hàng ghế thứ hai cũng được bọc tất cả bằng chất liệu da Nappa cao cấp, các thiết kế và đặc trưng vẫn giống với hàng ghế đầu. Hàng ghế vẫn có tính năng trượt nhằm tăng không gian.
Do kích thước tổng thể của Volvo S90 tăng nên kích thước không gian để chân cũng ấn tượng không kém. Những người có chiều cao 1m8 vẫn ngồi và dư giả rất nhiều không gian, rất lợi thế trong những chuyến đi xa.
Ghế giữa vẫn có trang bị tựa đầu ngắn và có khả năng gập để làm bàn tỳ tay, tuy nhiên khay để đồ uống đã bị loại bỏ.
Dung tích khoang hành lý của Volvo S90 đạt 461 lít, đã tăng nhẹ 10 lít cho với phiên bản đàn em. Tất nhiên hàng ghế thứ hai vẫn có thể gập theo cấu trúc 60:40 để tăng không gian chứa đồ.
Volvo S90 là dòng xe sang nên những tính năng đá để mở cốp thông minh đã được hỗ trợ.
Tiện nghi khác
Trung tâm giải trí là màn hình 9.7 inch nhỏ nhắn với độ sắc nét và khả năng hiển thị màu sắc cao. Màn DVD này chạy hệ điều hành riêng do hãng phát triển có tên Sensus Connect. Màn có kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Các kết nối với thiết bị ngoại vi như USB, Bluetooth, AM / FM Radio, CD / DVD Player, AUX Input… đều được hỗ trợ.
Phần panel được thiết kế đơn giản với rất ít nút bấm, nhằm mang trải nghiệmlái đơn giản nhất cho người lái.
Vô lăng trên Volvo S90 sử dụng chất liệu pha lê Orrefors cao cấp, thiết kế độc đáo sang trọng cùng khả năng độ phát sáng khiến nội thất xe trở nên đầy màu sắc.
Phía trên là nút gạt khởi động thay cho dạng nút bấm truyền thống, phía dưới là một rãnh nút xoay nâng để điều chỉnh chế độ lái.
Volvo S90 được trang bị hệ thống 19 loa Bowers & Wilkins chất lượng cao được bố trí khắp các vị trí trên xe. Độ trầm và ấm từ chất âm đủ sánh ngang với những căn phòng nghe nhạc tầm trung.
Hệ thống điều hòa trên xe cũng được trang bị tới 4 vùng riêng biệt, tất nhiên trên một dòng xe sang như Volvo S90 sẽ đi kèm với tính năng kiểm soát chất lượng không khí, tự động làm mát, tự động làm tươi và ẩm ….
Các trang bị nội thất đi kèm
Thông số kỹ thuật | Volvo S90 Inscription |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Ghế lái điều chỉnh điện | 10 hướng |
Nhớ vị trí ghế | Ghế lái (2 vị trí) |
Sưởi ghế/thông gió | Có |
Vô-lăng | Bọc da, 3 chấu, đa chức năng |
Điều chỉnh vô lăng | 4 hướng, chỉnh điện |
Cửa sổ trời | Có |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Màn hình hiển thị thông tin | Digital 12 inch |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập, hệ thống lọc không khí Clean Zone |
Số loa | 13 |
Màn hình giải trí | Cảm ứng Sensus 9 inch, tích hợp Apple CarPlay và Android Auto |
Kết nối USB, AUX, Bluetooth | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có |
Khóa cửa điện | Có |
Hệ thống dẫn đường | Có |
Hệ thống hiển thị thông tin trên kính chắn gió HUD | Có |
Kích thước vật lý của Volvo S90 (2022)
Volvo S90 có kích thước dài x rộng x cao của thân xe là 5.090 x 1.890 x 1.450mm, chiều dài cơ sở 3.061mm.
Thông số kỹ thuật | Volvo S90 Inscription |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.688 x 1.1902 x 1.641 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.865 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | – |
Bán kính quay vòng (mm) | 6.000 |
Trọng lượng không tải (kg) | – |
Trọng lượng toàn tải (kg) | – |
Thông số kỹ thuật Volvo S90 (2022)
Thông số kỹ thuật | Volvo S90 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.090 x 1.890 x 1.450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.061 |
Tự trọng (kg) | – |
Động cơ | I4 2.0 Mild Hybrid TurboCharge & SuperCharge |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 300 / 5.400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 420 / 2.100 – 4.800 |
Hộp số | Tự động 8 cấp GEARTRONIC |
Tốc độ tối đa (km/h) | 230 |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | 6,6 |
Cỡ mâm (inch) | 19 inch 10 chấu phay xước kim cương |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | – |
Đèn pha | Full LED Thor’s Hammer |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Ghế lái điều chỉnh điện | 10 hướng |
Hệ thống điều hòa | Tự động 4 vùng độc lập, hệ thống lọc không khí Clean Zone |
Số loa | 19 loa Bowers & Wilkins |
Màn hình giải trí | Cảm ứng Sensus 9.7 inch, tích hợp Apple CarPlay và Android Auto |
Camera 360 độ | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BLIS | Có |
Tính năng an toàn
Volvo S90 thửa hưởng gần như trọn vẹn các tính năng an toàn tiên tiến nhất mà hãng xe Thụy Điển nghiên cứu và phát triển như tính năng cảnh báo điểm mù BLIS và cảnh báo phương tiện cắt ngang CTA. Ngoài ra hệ thống cảnh báo biển Road Sign Infomation cũng là những trang bị đắt tiền chỉ có trên Volvo.
Về khả năng an toàn trên các dòng Volvo sẽ nổi bật nhất về hệ thống phanh, trên S90 có gần như đầy đủ các tính năng như Auto Hold…
Các tính năng an toàn trên Volvo S90 bao gồm:
- Hệ thống kiểm soát hành trình thông minh Adaptive Cruise Control
- Hệ thống cảnh báo khoảng cách và hỗ trợ phanh City Safety
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LKA
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC
- Chế độ hỗ trợ đỗ xe Park Assist
- Hệ thống hỗ trợ lái Pilot Assist
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BLIS
- Cảnh báo giao thông cắt ngang khi lùi CTA
- Camera 360 độ
- Hệ thống thông tin biển báo giao thông Road Sign Information
- Phanh tay điện tử
- Tự động giữ phanh Auto Hold
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Về khả năng cách âm trên Volvo S90 thực sự rất ấn tượng, với các chất liệu sang trọng vùng trang bị các lớp kính dày dặn cùng bộ khung xương chắc chắn đã giúp xe có khả năng cách âm rất tốt.
Dù ở dải tốc độ thấp hay tốc độ cao, từ đường đô thị ồn ã hay đường ngoại ô nhiều ồ gà thì khả năng cách âm trên Volvo S90 vẫn thực sự ấn tượng. Xe chỉ ồn khi động cơ đạt mức vòng tua máy cao khi chạy tốc độ quá thấp mà thôi.
Sức mạnh động cơ
Volvo S90 sử dụng động cơ thế hệ mới I-4 2.0 Mild Hybrid TurboCharge & SuperCharge. Nó sản sinh công suất cực đại 320 mã lực tại 5.400 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 420Nm tại 2.100 – 4.800 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới tất cả các bánh thông qua hộp số tự động 8 cấp GEARTRONIC.
Ở dòng S60 khối động cơ thế hệ cũ đã tạo ra mức công suất kinh khủng khiếp trong phân khúc nhưng trên S90 lại còn khủng khiếp hơn. Xe chỉ mất 6,6 giây để tăng tốc từ 0-100km/h ở điều khiển không tải, vận tốc tối đa hãng thiết kế đạt 230km/h.
Xe được trang bị bốn chế độ lái bao gồm Comfort, Eco, Dynamic và Individual, các chế độ đã được tinh chỉnh tối ưu phù hợp với nhu cầu, người lái sẽ rất nhàn trong quá trình vận hành khối động cơ rất mạnh này.
Về khả năng vọt thì không thể chê khối động cơ I-4 này ở bất kỳ điểm gì, tuy nhiên động cơ vẫn có độ trễ khoảng 1s do khối động cơ tăng áp cần thời gian nạp khí.
Hộp số
Volvo S90 sử dụng hộp số tự động 8 cấp Geartronic tiên tiến cho khả năng sang số êm ái. Với khối động cơ mạnh người lái vẫn có thể cảm nhận được từng cấp số dễ dàng.
Hệ thống treo và khung
Xe có gầm khá thấp nên trọng tâm dồn về 4 trục rất đều, chưa kể tới Volvo S90 sử dụng hệ dẫn động 4 bánh 4WD giúp xe đầm và chắc hơn kể cả khi chạy cao tốc ở dải tốc độ cao.
Volvo S90 sử dụng hệ thống treo xương đòn kép (double wishbone) ở cầu trước và hệ thống treo liên kết đa điểm (Multi-Link) ở cầu sau. Hệ thống treo trên xe rất đầm và êm ái, những bài test đều cho thấy khả năng êm ái của hệ thống treo hoạt động êm ái.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Volvo S90 sở hữu khối động cơ tăng áp I-4 2.0L nên khả năng tiêu hao nhiên liệu cũng ở mức tương đối khi ở đường đô thị xe tiêu hao khoảng 11.2l/100km. Ở đường hỗn hợp khoảng 8l/100km.
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị/ngoài đô thị/kết hợp (L/100Km) | 11.2 / 7.59 / 9.41 |
So sánh các phiên bản Volvo S90 (2022)
Volvo S90 được sản xuất tại dây truyền sản xuất của Geely, một công ty sản xuất ô tô của Trung Quốc. Volvo S90 được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam với một phiên bản duy nhất là Volvo S90 Inscription.
Ưu nhược điểm Volvo S90 (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế mạnh mẽ cá tính thể thao
- Nội thất rất rộng rãi, thoáng
- Các trang bị an toàn tiên tiến mới nhất
- Động cơ I-4 2.0L tăng áp cực mạnh mẽ với 320 mã lực
- Hàng nhập nguyên chiếc
- Thương hiệu Thụy Điển
Nhược điểm:
- Giá bán cao
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu chưa được tối ưu
So sánh Volvo S90 (2022) với các dòng xe khác
So sánh Volvo S90 và Mercedes-Benz E 200
Mercedes-Benz E-Class là một dòng xe có doanh số bán mạnh tại Việt Nam, trong phân khúc E Class có 3 dòng là E 180, E 200 và E AMG, dòng E 200 có phân khúc giá nhỉnh hơn Volvo S90 một chút.
So sánh về động cơ Mercedes-Benz E-Class sở hữu khối động cơ I-4 2.0L có khả năng sinh công 197 mã lực ở vòng tua máy khá cao lên tới 6100 vòng/phút.
Về lợi thế không gian dòng E200 có kích thước nhỏ hơn một chút xíu so với Volvo S90, về hệ thống treo E200 sử dụng hệ thống AGILITY CONTROL mạnh mẽ đem lại trải nghiệm rất ấn tượng.
Nếu bạn có nhu cầu sở hữu một chiếc sedan hạng D ưu tiên về khối động cơ mạnh mẽ thì Volvo S90 là sự lựa chọn tuyệt vời. Nếu bạn muốn một chiếc xe ưu tiên thương hiệu, nổi bật giữa đám đông với những lời trầm trồ thì Mercedes-Benz E 200 là sự lựa chọn sáng giá.
Xem thêm: Đánh giá Mercedes-Benz E 200 (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua Volvo S90 (2022)
Volvo S90 thừa hưởng những đặc tính tốt nhất của dòng S60 đàn em, xe được nâng cấp kích thước lớn, trang bị ngoại thất đỉnh cao ưu tiên nhiều chi tiết kim loại sang trọng và bóng. Định hình phân khúc xe nằm ở Sedan hạng sang cỡ D cao cấp. Volvo S90 trang bị động cơ cực khỏe 2.0L tăng cáp với khả năng sinh công 320 mã lực đủ khiến mọi cỗ xe máy dầu phải “ngả mũ thán phục”. Xe phù hợp cho những ai yêu thích dòng xe Thụy Điển, trang bị nhiều công nghệ an toàn tiên tiến.
Một số câu hỏi về Volvo S90
- Đánh giá Mercedes C300 Convertible (2022) – Thông số & giá bán (9/2024)
- Cảm biến áp suất lốp Xiaomi có những loại nào? Ưu, nhược điểm
- HUD hiển thị tốc độ cho ô tô nên lựa chọn loại nào tốt?
- Camera hành trình 4K loại nào tốt, chất lượng video sắc nét?
- Hộp số vô cấp CVT là gì? Cấu tạo và nguyên lý hoạt động