Isuzu mu-X là dòng xe SUV 7 chỗ hạng D của hãng xe Nhật Isuzu, xe có thiết kế bên ngoại thất cứng cáp mạnh mẽ, trang bị tiện nghi hơi đơn giản. Tuy nhiên với mức giá bán thấp thì đây là lựa chọn tiết kiệm thay thế cho các dòng như Fortuner, hay Ford Everest.
Giá xe Isuzu MU-X (2022) là bao nhiêu?
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
---|---|---|---|---|---|
B7 | 799 triệu VNĐ | 917.574.000 VNĐ | 901.594.000 VNĐ | 890.584.000 VNĐ | 882.594.000 VNĐ |
B7 Plus | 859 triệu VNĐ | 984.774.000 VNĐ | 967.594.000 VNĐ | 957.184.000 VNĐ | 948.594.000 VNĐ |
Prestige | 949 triệu VNĐ | 1.085.574.000 VNĐ | 1.066.594.000 VNĐ | 1.057.084.000 VNĐ | 1.047.594.000 VNĐ |
Đánh giá ngoại thất Isuzu MU-X (2022)
Isuzu MU-X sở hữu thân hình cứng cáp, xe mang trong mình thiết kế SUV đậm chất khỏe khoắn. Các chi tiết như mặt ca lăng, bệ lên xuống, la zăng bánh xe, viền cửa kính đều có những chi tiết dày rất lớn.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe nổi bật với mặt ca lăng lớn đi kèm với các thanh kim loại dày chắc chắn giữa giữa cùng đường viền dày bao quanh. Cảm giác khi nhìn vào đầu xe Isuzu MU-X khác biệt hoàn toàn với số đông các hãng xe hiện nay nhưng Isuzu hướng dòng Mu-X tới tệp khách hàng cá tính mạnh, cần một dòng xe cứng cáp.
Ở đầu xe là cụm đèn pha mắt cáo Bi-LED Projector với đèn chạy ban ngày LED (Tự động điều chỉnh độ cao), cụm đèn có tích hợp đèn định vị ban ngày ở mép trên và bóng xi nhan xin đường ở cạnh trong cụm đèn.
Phía dưới là đèn sương mù tròn đặt trong hộc phía mép dưới cùng đầu xe gọn gàng.
Phần thân xe:
Thân xe có kích thước dài, rộng và cao lần lượt 4.825 x 1.860 x 1.855 (mm). Đi cùng với đó là chiều dài cơ sở 2.845 mm, khá tương đồng với mẫu Ford Everest và lớn hơn hẳn so với các mẫu xe cùng phân khúc như: Toyota Fortuner, Kia Sorento hay Pajero Sport.
Thân không có nhiều đột phá trong thiết kế, vẫn có sự sáng tạo trong các đường dập nổi tạo điểm nhấn ở vị trí bệ lên xuống, khu vực tay nắm cửa và quanh các hốc bánh xe.
Xe có trang bị gương chiếu hậu mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh và gập điện. Gương được đặt chính trụ A giúp người lái thu được nhiều hình ảnh nhất.
Isuzu MU-X có trang bị bệ lên xuống ở thân xe được bọc viền crom bao quanh, phía trong là cao su non khá mềm.
Phía dưới chân được trang bị bộ la zăng 18 inch đi kèm lốp 255/60R18 trên bản cao nhất Prestige 4×4 và 4×4, ở bản còn lại dùng mâm 16 inch đi kèm lốp 245/70R16
Phần đuôi xe:
Đuôi xe không có quá nhiều đột phá, mang trong mình thiết kế SUV đặc trưng, đuôi xe Isuzu MU-X khá cao. Điểm nhấn là cụm đèn hậu có thiết kế lớn có viền đen bao quanh tạo điểm nhấn. Đèn sử dụng công nghệ LED và có tích hợp camera lùi.
Các chi tiết như vây cá mập hỗ trợ thu AM/FM đều được trang bị, tuy nhiên cảm biến lùi lại bị loại bỏ trên phiên bản này.
Các phiên bản màu xe
Isuzu MU-X được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, xe có trang bị ba màu sắc là: Trắng, Đỏ, Nâu.
Các trang bị đi kèm
Thông số | B7 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | PRESTIGE 3.0 AT 4×4 |
---|---|---|---|
Cụm đèn trước | Bi-LED Projector với đèn chạy ban ngày LED (Tự động điều chỉnh độ cao) | ||
Đèn sương mù | Có (Với viền trang trí mạ crôm) | ||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | ||
Ga lăng | Mạ crôm | ||
Thanh trang trí thể thao mui xe | Có | ||
Trang trí cột cửa | Màu đen | ||
Kính chiếu hậu ngoài | Mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh và gập điện | ||
Ăng-ten | Dạng đuôi cá | ||
Bậc lên xuống | Có | ||
Cánh hướng gió sau | Không | Có |
Đánh giá nội thất Isuzu MU-X (2022)
Về tổng quan
Isuzu MU-X sở hữu một khoang nội thất nhìn chung cũng khá đơn giản, ốp mặt taplo được trang bị bằng ốp PVC, khung thiết kế có sự sáng tạo kết hợp với các chi tiết kim loại và nhựa bóng giúp xe trang trọng hơn. Nhưng quan trọng nhất vẫn là chất liệu da bọc trên ghế được đánh giá cao.
So với phiên bản Isuzu MU-X đời cũ thì bản nâng cấp đời mới có thiết kế nội thất đã khá hơn, tất nhiên là chỉ ở trên phiên bản cao nhất, ở bản thấp nhất thiết kế vẫn rất sơ sài và đơn giản.
Khu vực lái
Trung tâm khu vực lái là vô lăng ba chấu bọc da có trang bị các nút điều hướng đi kèm với cụm màn hình analog truyền thống.
Xe vẫn chưa trang bị màn LCD điện tử, thay vào đó là thiết kế hai đồng hồ báo tốc độ và vòng tua máy rời, phía bên trong mới là một màn LCD nhỏ hiển thị thông số hoạt động của xe.
Phía bên phải ghế lái là cần số, ở bản B7 sẽ trang bị cần số sàn vỡi các rãnh số theo sơ đồ, ở trên hai bản còn lại sẽ trang bị hộp số tự động với 6 cấp số.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Ở cả ba phiên bản đều được bọc ghế và nội thất với chất liệu da cao cấp, sự khác biệt chút về màu sắc và độ dày của ghế. Ghế lái có trang bị hệ thống chỉnh điện 6 hướng, tất nhiên sẽ bị loại bỏ hết các tính năng như massage hay sưởi ghế.
Giữa ghế lái và ghế phụ có bệ tỳ tay nho nhỏ ở giữa.
Xe có cấu trúc ghế 5+2, ở hàng ghế thứ hai có 3 chỗ ngồi, cả ba ghế đều có trang bị tựa đầu và ghế giữa có khả năng gập làm bệ tỳ tay thông minh.
Khoang cách hàng ghế cũng khá ấn tượng khi ghế được đặt theo hướng dốc sâu về sau nhằm tăng khôi gian để chân. Với những người có chiều cao 1m7 vẫn ngồi thoải mái trên hàng ghế này.
Hàng ghế thứ ba có hai ghế ngồi, kích thước vẫn khá ấn tượng, chiều rộng duỗi chân cũng không quá nhỏ khi có thể duỗi chân rất thoáng. Điều này có được do hãng đã phải hy sinh khoang hành lý bé lại.
Trên trần có trang bị các cửa gió điều hòa giúp mang tới sự lưu thông không khí mát tối ưu nhất cho các hàng ghế.
Isuzu MU-X có khoang hành lý đạt dung tích là 235 lít. Tuy nhiên, khi hàng ghế thứ 3 không được sử dụng, bạn có thể gập phẳng chúng để cung cấp thêm nhiều không gian lưu trữ cho khoang hành lý. Đặc biệt, dung tích khoang hành lý của chiếc SUV này có thể tăng lên 2.227 lít khi cả 2 hàng ghế sau được gập gọn.
Tiện nghi khác
Trung tâm giải trí là màn hình 8inch thiết kế chìm và có trang bị kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Trên hai bản còn lại sẽ dùng màn DVD thường và không có sự hỗ trợ của các kết nối tới điện thoại thông minh này.
Các kết nối như cổng AUX, Bluetooth, USB, AM/FM đều có trang bị.
Phía sau bệ tỳ tay ghế trước có trang bị một hộc nhỏ có hai cổng USB để sạc điện thoại, laptop cùng một cổng nguồn điện 220V công suất 250W. Ở trên các dòng xe SUV 7 chỗ khác khu vực này là cửa gió điều hòa, tuy nhiên trên Isuzu Mu-X các cửa gió được đẩy lên khu vực trần xe.
Panel điều khiển có thiết kế gọn hàng, các hàng nút gọn và được phân bổ đều ở dưới màn DVD cũng như xung quanh khu vực cần số.
Các trang bị nội thất đi kèm
Thông số | B7 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | PRESTIGE 3.0 AT 4×4 | |
---|---|---|---|---|
Tay lái | Loại | Bọc da, 3 chấu | ||
Điều chỉnh | Gật gù | |||
Đồng hồ Taplo | Ốp PVC | |||
Hộc cửa gió 2 bên | Màn hình hiển thị đa thông tin, có chức năng nhắc lịch bảo dưỡng | |||
Nút điều chỉnh hướng gió điều hòa | Ốp viền trang trí đen bóng | |||
Ghế ngồi | Mạ crôm | |||
Hàng ghế thứ 1 | Ghế người lái chỉnh điện 6 hướng | |||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40, có tựa tay ở giữa và ngăn để ly | |||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50, có tựa tay 2 bên | |||
Chất liệu | Da (Màu Beige) | |||
Taplo điều khiển cống tắc cửa xe | Ốp da (Màu Beige) / Viền trang trí vân gỗ Ốp PVC (Màu Beige) tại vị trí tay nắm cửa |
|||
Cần số tự động | Viền trang trí đen bóng | |||
Mặt ốp cần số tự động | – | Ốp vân gỗ | ||
Nút nhả phanh tay | – | Viền trang trí đen bóng | ||
Nắp hộc đựng vật dụng tiện ích trung tâm | Mạ crôm | |||
Nắp hộc đựng vật dụng tiện ích phía trước | Ốp PVC (Màu Beige) | |||
Tay chốt mở cửa trong | Ốp PVC / Viền vân gỗ với logo Isuzu mu-X |
Kích thước vật lý của Isuzu MU-X (2022)
Isuzu MU-X có kích thước dài, rộng và cao lần lượt 4.825 x 1.860 x 1.855 (mm). Đi cùng với đó là chiều dài cơ sở 2.845 mm.
Xe có một chút sự khác biệt về khoảng sáng gầm và trọng lượng bản thân mà thôi.
Thông số | B7 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | PRESTIGE 3.0 AT 4×4 |
---|---|---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4825 x 1860 x 1840 | 4825 x 1860 x 1840 | 4825 x 1860 x 1840 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2845 | 2845 | 2845 |
Vệt bánh xe (Trước / Sau) (mm) | 1570/1570 | 1570/1570 | 1570/1570 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | 230 | 230 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,8 | 5,8 | 5,8 |
Sỗ chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Thể tích thùng nhiên liệu (L) | 65 | 65 | 65 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1965 | 1965 | 1995 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2650 | 2650 | 2650 |
Thông số kỹ thuật Isuzu MU-X (2022)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT |
Thông số kỹ thuật |
MU-X 2.5L (4×2) MT |
MU-X 3.0L (4×2) AT |
Kích thước tổng thể (D x R x C)mm |
4.825 x 1.860 x 1.840 |
4.825 x 1.860 x 1.840 |
Chiều dài cơ sở(mm) |
2.845 |
2.845 |
Vệt bánh xe trước & sau(mm) |
1.570/1.570 |
1.570/1.570 |
Khoảng sáng gầm xe(m) |
230 |
230 |
Bán kính vòng quay tối thiểu(m) |
5,8 |
5,8 |
Trọng lượng bản thân(kg) |
1.965 |
1.995 |
Trọng lượng toàn bộ(kg) |
2.650 |
2.650 |
Dung tích thùng nhiên liệu(lít) |
65 |
65 |
Số chỗ ngồi |
7 |
7 |
Động cơ hộp số |
MU-X 2.5L (4×2) MT |
MU-X 3.0L (4×2) AT |
Kiểu động cơ |
4JK1-TC Hi-Power 2.5L |
4JJ1-TC Hi-Power 3.0L |
Loại |
Hi-Power, động cơ dầu, 4 xy-lanh thẳng hàng, DOHC, phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung, tăng áp biến thiên VGS, làm mát khí nạp |
Hi-Power, động cơ dầu, 4 xy-lanh thẳng hàng, DOHC, phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung, tăng áp biến thiên VGS, làm mát khí nạp |
Dung tích xy-lanh(cc) |
2.499 |
2.999 |
Công suất cực đạikW(PS)/rpm |
100 (136)/ 3.400 |
120 (163)/ 3.200 |
Mô men xoắn cực đạiNm(kgm)/rpm |
320 (32,6)/ 1.800-2.800 |
380 (38,7)/ 1.800-2.200 |
Dẫn động |
Cầu sau |
Cầu sau |
Hộp số |
Số sàn 5 cấp |
Số bán tự động 5 cấp |
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 2 |
EURO 2 |
Tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km) |
7,25 |
7,41 |
Trong đô thị (L/100km) |
9,02 |
9,27 |
Ngoài đô thị (L/100km) |
5,97 |
6,31 |
Khung xe(trước) |
Hệ thống treo độc lập, đòn kép, giảm xóc thủy lực, thanh cân bằng |
Hệ thống treo độc lập, đòn kép, giảm xóc thủy lực, thanh cân bằng |
Khung xe(sau) |
Hệ thống treo độc lập dùng liên kết 5 thanh, giảm xóc thủy lực, thanh cân bằng |
Hệ thống treo độc lập dùng liên kết 5 thanh, giảm xóc thủy lực, thanh cân bằng |
Hệ thống phanh |
Trước |
Trước |
Trợ lực lái |
Thủy lực |
Thủy lực |
Lốp xe |
255/65R17 |
255/65R17 |
Mâm xe |
Mâm nhôm đúc hợp kim 17″ |
Mâm nhôm đúc hợp kim 17″ |
ĐỘNG CƠ |
B7 1.9 MT 4×2 |
PRESTIGE 1.9 AT 4×2 |
PRESTIGE 3.0 AT 4×4 |
---|---|---|---|
KIỂU ĐỘNG CƠ |
RZ4E |
4JJ1-HI |
|
LOẠI ĐỘNG CƠ |
4 xy lanh thẳng hàng, Động cơ dầu 1.9L, phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung, làm mát khí nạp |
4 xy lanh thẳng hàng, Động cơ dầu 3.0L, phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung, tăng áp biến thiên VGS |
|
DUNG TÍCH XY LANH |
1898 |
2999 |
|
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI |
150 (110)/3600 |
177 (130)/3600 |
|
MÔ MEN XOẮN CỰC ĐẠI |
350/1800-2600 |
380/1800-2800 |
|
CÔNG THỨC BÁNH XE |
4×2 (Cầu sau) |
4×4 |
|
MÁY PHÁT ĐIỆN |
12V-120A |
||
TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI |
EURO 4 |
||
LOẠI HỘP SỐ |
Số sàn 6 cấp |
Số tự động 6 cấp |
Số tự động 6 cấp |
HỆ THỐNG GÀI CẦU |
– |
– |
Gài cầu điện tử |
Tính năng an toàn
Isuzu MU-X là dòng xe Nhật nên các trang bị an toàn rất được chú trọng. Về hệ thống túi khí được trang bị tới 6 túi trên hai bản cao nhất, ở bản thấp nhất sẽ có 2 túi khí.
Các hệ thống như ABS, phanh điện tử, phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc đều có trang bị. Tuy nhiên hệ thống camera toàn cảnh 360 độ lại thiếu sót người dùng sẽ phải nâng cấp ngoài.
Dưới đây là các tính năng an toàn trên Isuzu Mu-X 2022:
- Hệ thống túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống phanh thông minh BOS
- Khóa cửa tự động theo tốc độ
- Khóa cửa tự động mở khi túi khí bung
- Khóa cửa trung tâm
- Khóa cửa bảo vệ trẻ em
- Thanh gia cường của xe
Thông số | B7 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | PRESTIGE 3.0 AT 4×4 | ||
---|---|---|---|---|---|
Túi khí | 2 | 6 | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện từ (EBD) | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện từ (ESC) | – | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | – | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | – | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ xuống duống (HDC) | – | Có | |||
Hệ thống phanh thông minh (BOS) | Có | ||||
Camera lùi | – | Có | |||
Dây đai an toàn | Hàng ghế thứ 1 | ELR x 3 với bộ căng đai sớm & tự động nới lỏng | |||
Hàng ghế thứ 2 | ELR x 3 | ||||
Hàng ghế thứ 3 | ELR x 2 | ||||
Khóa cửa tự động theo tốc đố | Có | ||||
Khóa cửa tự động mở theo túi khí bung | Có | ||||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||||
Khóa cửa bảo vệ trẻ em | Có (Cửa sau) | ||||
Thanh gia cường cửa xe | Có (Tất cả các cửa hông) |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Về khả năng cách âm của dòng Isuzu MU-X nhìn chung cũng khá tương đồng dòng bán tải D-max của hãng. Khả năng cách âm cũng ở mức trung bình và ở dải tốc độ thông thường.
Ở những nước ga đầu máy khá gào, ở dải tốc độ cao tiếng ồn của động cơ cũng có thể cảm nhận rõ phần nào trong xe.
Sức mạnh động cơ
Isuzu MU-X trang bị động cơ máy dầu 1.9L, ở phiên bản B7 và a.9 4×2 sẽ là động cơ có mã RZ4E, ở bản cao nhất 4×4 là động cơ thế hệ mới 4JJ1-HI. Động cơ trên bản cao nhất sản sinh công suất cực đại 150 mã lực tại 3.600 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 350Nm tại 1.800 – 2.600 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh sau thông qua hộp số sàn 6 cấp.
Thông số | B7 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | PRESTIGE 3.0 AT 4×4 | |
---|---|---|---|---|
Kiểu động cơ | RZ4E | 4JJ1-HI | ||
Loại động cơ | 4 xy lanh thẳng hàng, Động cơ dầu 1.9L, Intercooler VGS Turbo, Common rail | 4 xy lanh thẳng hàng, Động cơ dầu 3.0L, Intercooler VGS Turbo, Common rail | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1898 | 2999 | ||
Công suất cực đại (HP/rpm) | 110/3600 | 130/3600 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/1800-2600 | 380/1800-2800 | ||
Công thức bánh xe | 4×2 (cầu sau) | 4×4 | ||
Máy phát điện | 12V-120A | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | |
Hệ thống gài cầu | – | Gài cầu điện tử |
Hộp số
Sẽ có hai tùy chọn số sàn và số tự động, tuy nhiên cả hai hệ hộp số đề có 6 cấp, ở bản Prestige sẽ có hệ thống gài cầu điện tử thông minh. Khả năng sang số trên hộp số tự động khá êm, nhanh và cảm giác mượt mà, không xuất hiện hóc số hay giật khi sang số kể cả dải tốc độ thấp.
Hệ thống treo và khung
Isuzu Mu-X sở hữu bộ khung gầm liền khối kết hợp với hệ thống treo trước độc lập, kết hợp giữa tay đòn kép và lò xo xoắn; phía sau là hệ thống treo phụ thuộc đa liên kết và lò xo xoắn. Hệ thống treo này sẽ giúp cho xe di chuyển ổn định hơn trên các đoạn đường gập ghềnh, off-road.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Isuzu MU-X theo thông số của nhà sản xuất xe tiêu hao trung bình 6.9l/100km ở đường hỗn hợp, với động cơ máy dàu 2.0L không tăng áp mức tiêu hao này ở mức trung bình.
So sánh các phiên bản Isuzu MU-X (2022)
Isuzu MU-X được bán tại Việt Nam sẽ có ba phiên bản, sự khác nhau sẽ có khoảng cách lớn ở phiên bản bao nhất từ hệ động cơ, hệ hộp số cùng các trang bị nội thất, chất da bọc ghế và tiện nghi, do đó mức giá cũng chênh lêch khoảng 100 – 150 triệu so với hai bản còn lại.
Các phiên bản Isuzu MU-X chính hãng bao gồm:
- Isuzu MU-X B7
- Isuzu MU-X B7 Plus
- Isuzu MU-X Prestige
Sự khác nhau về hệ động cơ:
Thông số | B7 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | PRESTIGE 3.0 AT 4×4 | |
---|---|---|---|---|
Kiểu động cơ | RZ4E | 4JJ1-HI | ||
Loại động cơ | 4 xy lanh thẳng hàng, Động cơ dầu 1.9L, Intercooler VGS Turbo, Common rail | 4 xy lanh thẳng hàng, Động cơ dầu 3.0L, Intercooler VGS Turbo, Common rail | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1898 | 2999 | ||
Công suất cực đại (HP/rpm) | 110/3600 | 130/3600 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/1800-2600 | 380/1800-2800 | ||
Công thức bánh xe | 4×2 (cầu sau) | 4×4 | ||
Máy phát điện | 12V-120A | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | |
Hệ thống gài cầu | – | Gài cầu điện tử |
Sự khác nhau về tiện ích trang bị:
Thông số | B7 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | PRESTIGE 3.0 AT 4×4 |
---|---|---|---|
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | – | Có | |
Mở cửa thông minh | – | Có | |
Khóa từ xa | Có | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động | |
Hệ thống giải trí | DVD CLARION, Màn hình cảm ứng 6.2”, Bluetooth, USB | Màn hình cảm ứng 8” CLARION, Bluetooth, USB | |
Số loa | 6 | ||
Cổng USB dành cho sạc nhanh (5V/2.1A) | Có (2) | ||
Màn hình ốp trần cho hàng ghế thứ 2 | – | Màn hình LCD 10.2″ | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (Lên xuống tự động và có chức năng chống kẹt tay ở bên phía người lái) | ||
Ổ cắm điện (12V, 120W) | Có (Hộc đựng vật dụng tiện ích & khoang hành lý) | ||
Thảm lót sàn | Có | ||
Màu trắng | Có | ||
Màu bạc | Có | Có | Có |
Màu nâu | – | Có | Có |
Màu đỏ | – | Có | Có |
Màu trắng ngọc trai | – | Có | Có |
Màu đen | – | Có | Có |
Ưu nhược điểm Isuzu MU-X (2022)
Ưu điểm:
- Xe Nhật, độ bền vượt thời gian
- Nhiều công nghệ an toàn
- Động cơ máy dầu 1.9L mạnh mẽ
- Khoang nội thất rộng
- Giá bán khá tốt
Nhược điểm:
- Nội thất khá sơ sài trên hai bản cấp thấp
- Cách âm kém
- Khoang hành lý chật
So sánh Isuzu MU-X (2022) với các dòng xe khác
So sánh Isuzu MU-X và Toyota Fortuner
Isuzu MU-X không cạnh tranh trực tiếp với dòng Fortuner, do đó định hình phân phúc của Isuzu cũng khác biệt nhằm tránh “va chạm” với dòng xe đối thủ, do đó các trang bị từ thiết kế, nội thất, động cơ đều có phần thua thiệt hơn Fortuner.
Tuy nhiên điều mà Isuzu MU-X hướng tới là phân khúc giá thấp hơn, đây là lợi thế lớn nhất mà dòng xe Isuzu MU-X có được.
Xem thêm: Đánh giá Toyota Fortuner (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua Isuzu MU-X (2022)
Isuzu MU-X là dòng xe SUV 7 chỗ hạng D giá rẻ, tuy trang bị hơi sơ sời nhưng ở bản đủ mọi thứ cũng khá ổn trong tầm giá. Ngoài sự lựa chọn xe Nhật thì có rất nhiều mẫu xe từ Hàn Quốc, Trung Quốc có thiết kế đẹp mắt, hiện đại cùng nội thất trang bị ngập tràn tiện nghi hơn.
Nhưng những dòng xe Nhật như Isuzu MU-X luôn có lợi thế về độ bền vượt thời gian cùng động cơ máy dầu khỏe, thời gian sử dụng lâu hơn các động cơ máy xăng rất nhiều. Xe sẽ có lợi cho những người mua dùng lâu dài, không quan tâm nhiều tới tiện nghi trang bị, cần một dòng xe ít hỏng vặt, máy dầu khỏe mạnh và ưu tiên công năng.
Một số câu hỏi về Isuzu MU-X
- Đánh giá Volkswagen T-Cross (2022) – Thông số & giá bán (10/2024)
- Cảm biến áp suất lốp Steelmate là gì? Chất lượng có bền không?
- Màn hình ô tô Android và màn hình theo xe: So sánh sự khác biệt
- Xe MPV là gì, những mẫu xe MPV 7 chỗ giá rẻ đa năng tốt nhất 2022
- Những mẫu xe ô tô mới tầm giá 600 – 650 triệu 2022