Mercedes 450 4Matic là dòng SUV 7 chỗ cỡ trung với kiểu dáng gầm cao, thiết kế thể thao kết hợp với sự pha trộn mạnh mẽ của dòng GLC đã mang tới một diện mạo tươi trẻ. Với trang bị động cơ mạnh mẽ nhất nhì phân khúc, trang bị tiện nghi được nâng cấp với hàng loạt các option đột phá, GLE 450 xứng đáng là ông vua trong phân khúc SUV 7 chỗ hạng sang bên cạnh các dòng xe Đức như BMW X5 hay Audi Q7.
Giá xe Mercedes GLE 450 4Matic (2022) là bao nhiêu?
Tên xe | Mercedes-Benz GLE 450 4Matic 2022 |
Giá xe | 4.469.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 4.938.800.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 5.028.180.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 4.919.800.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 1.005.636.000₫ |
Số tiền còn lại | 4.022.544.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 47.887.429₫ |
Đánh giá ngoại thất Mercedes GLE 450 4Matic (2022)
Mercedes GLE 450 4Matic sở hữu thiết kế SUV hầm hố mạnh mẽ với kiểu dáng trần cao phẳng thon đều tới đuôi xe, đầu xe mạnh mẽ với các chi tiets dày dặn to bản. Xe là một bản nâng cấp pha trộn giữa thiết kế của GLC và GLS.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe cứng cáp với các chi tiết dày và đều mang kích thước rất lớn. Trung tâm đầu xe là mặt ca lăng rất rộng với phong cách 3D cùng logo Mercedes ba cánh ở trung tâm đầu xe.
Logo to lớn bóng bẩy kết hợp cùng camera phía trước hỗ trợ cho tính năng camera 360 toàn xe.
Xe được trang bị đèn pha sử dụng công nghệ Multibeam LED có độ khuếch đại các chùm tia sáng rất xa. Theo thông số từ hãng đèn pha có thể chiếu xa góc rộng lên tới 600m mang tới khoảng không gian quan sát rất rộng.
Phía dưới là hốc gió cho điều hòa, cả hai hốc đều được liên kết với nhau thông qua một rãnh nhỏ nơi lắp biển số. Mép dưới trung tâm là miệng gió cho động cơ được kết hợp giữa lưới sơn tĩnh điện bóng và khung viền thép mạ crom bóng uốn lượng độc đáo.
Phần thân xe:
Kích thước của chiếc GLE 450 đã được cải tiến rộng và dài hơn rất nhiều với bản GLS, giờ đây kích thước dài x rộng x cao lần lượt đạt 4924x1947x1772 (mm), không gian lớn hơn sẽ giúp xe có khoang nội thất rộng rãi hơn khá nhiều.
Thân xe có thiết kế hình hộp phong cách SUV cỡ lớn, nóc xe có trang bị giá để hàng, kính cửa có bốn trụ lớn, các kính cửa ở trụ B, C đều được trang bị lớp sơn chống nhìn trộm.
Thân xe không còn có nhiều các đường dập nổi thể thao nữa, giờ đây thân xe khá gọn gàng hướng tới công năng nhiều hơn.
Gương chiếu hậu đặt ở tâm trụ A kích thước rất lớn nhưng chiều dài không tối ưu, gương có trang bị tính năng chỉnh điện, gập điện cũng khả năng chống chói, tuy nhiên tính năng sấy gương vào trời ẩm lại thiếu.
Tay nắm cửa có thiết kế cơ bản bằng chất liệu kim loại mạ crom bóng.
Phía dưới thân là bộ bệ lên xe được làm khá nhỏ, kiểu dáng gọn gàng với bề mặt bằng kim loại có kết hợp với các mút cao su non giúp tăng độ bám dính và chống trơn trượt khi bước lên xe.
Xe được trang bị bộ mâm hợp kim kích thước lên tới 20 inch rất lớn với họa tiết ngôi sau năm cánh kép độc đáo.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe có thiết kế gọn gàng hướng tới sự đơn giản. Nổi bật nhất vẫn là cụm đèn hậu trung tâm với họa tiết vòm tròn 3D kết hợp với hiệu ứng chào mừng tuyệt đẹp. Ở trên cao là cánh đuôi gió được làm khá dài, đi kèm là đèn phanh trên cao.
Khu vực đèn hậu tuy không có thiết kế toàn đuôi xe bởi dải LED kích thước lớn nhưng sự kết hợp của thanh kim loại rất dày bằng thép mạ bóng đã giúp hai cụm đèn có được sự liên kết hài hòa.
Xuống phía dưới một chút là trang bị ống xả kép hình thang được bọc kim loại bóng kết hợp cùng miếng ốp cũng bằng kim loại ở chắn bùn đuôi xe.
Các phiên bản màu xe
Mercedes GLE 450 4Matic có trang bị 7 màu gồm: Màu trắng Polar, Đen Obsidian, Bạc Iridium, Xanh Cavensite, Xanh Brilliant, Xanh Emerald, Xám Selenite.
Các trang bị ngoại thất đi kèm
Đèn chiếu xa |
Multi-Beam LED |
Đèn chiếu gần |
LED |
Đèn ban ngày |
LED |
Đèn pha tự động bật/tắt |
Không |
Đèn pha tự động xa/gần |
Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu |
Không |
Đèn hậu |
LED |
Đèn phanh trên cao |
Có |
Gương chiếu hậu |
Gập điện/Chống chói tự động |
Sấy gương chiếu hậu |
Không |
Gạt mưa tự động |
Có |
Ăng ten vây cá |
Không |
Cốp đóng/mở điện |
Có |
Mở cốp rảnh tay |
Có |
Đánh giá nội thất Mercedes GLE 450 4Matic (2022)
Về tổng quan
Mercedes GLE 450 4Matic mang trong mình nội thất không còn sự hiện đại nữa, thay vào đó là thiết kế chững chạc và trầm tính hơn khá nhiều. Trung tâm là ốp mặt taolo bằng da Artico tối màu cùng kết hợp với đường viền ốp gỗ Anthracite open-pore oak màu vàng nổi bật ở khu vực trung tâm. CÁc cửa gió điều hòa cũng có thiết kế hình chữ nhật được bo tròn các cạnh thay vì hình tròn thể thao thường thấy.
Khu vực lái
Vô lăng ba chấu thiế kế D-cut với ốp gỗ Anthracite nhám cho cảm giác cẩm nắm đầm chắc không thấm hút mồ hôi. Bề mặt vô lăng đưuọc trang bị các nút hỗ trợ điều hướng, thao tác nhanh.
Xe có trang bị vô lăng trợ lực điện bọc da Nappa cùng một lẫy chuyển số thể thao phía sau.
Phía sau tay lái là trang bị màn hình DVD kích thước 12,5 inch giao diện sắc nét đa màu sắc, các giao diện này có tính năng thay đổi theo chế độ lái mà người dùng lựa chọn như Classic, Sport, Progressive và Understated.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Ghế ngồi trên xe có cấu trúc thiết kế lớn được nâng cấp khá nhiều với những đường vân rãnh xẻ ngang thân xe rất sâu đem tới trải nghiệm ngồi êm, chống trượt, ma sát tốt. Ghế lái bọc da cao cấp có tang bị chỉnh điện và lưu nhớ ba vị trí. Các tính năng Massage ghế lái và ghế phụ, thông gió hay làm mát đều không có sẵn.
Giữa hai ghế có trang bị bệ tỳ tay thiết kế rất sáng tạo kích thước lớn.
Hàng ghế thứ hai có trang bị ba ghế ngồ phằng, ghế giữa được làm nhỏ hơn phù hợp với trẻ em hoặc người lớn có thân hình nhỏ con. Ghế giữa đồng thời có thể gập ngả làm bàn tỳ tay.
Không gian hàng ghế thực sự cũng không quá lớn lắm, với những người có chiều cao trung bình hoàn toàn đáp ứng được vấn đề khi ngồi.
Hàng ghế thứ ba nhìn chung đã rộng lớn hơn phiên bản GLB thế hệ đàn em, không gian tuy không lớn nhưng đủ ngồi cho người lớn trường thành ở Việt Nam.
Nhờ hàng ghế thứ 3 có thể gập lại theo tỷ lệ 50/50 và với hàng thứ 2 là 40/20/40, dung tích khoang hành lý của chiếc SUV 7 chỗ này không thua kém bất kì chiếc xe nào trong phân khúc.
Tiện nghi khác
Mặt taplo được trang bị gỗ Anthracite open-pore oak màu vàng chạy ngang bề mặt khoang nội thất, tuy nhiên bề mặt gỗ này không được phủ bóng.
Trung tâm giải trí được trang bị màn hình DVD có kích thước12,3 inch với độ phân giải cao. Màn hình là nơi hỗ trợ điều khiển các tính năng của xe rất nhiều với 40 tính năng được trang bị trong gói MBUX mới nhất. Sẽ có hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto cùng tính năng ra lệnh giọng nói tiếng Việt. Hơi tiếc xe sẽ không có kết nối Wifi, cổng AUX và sạc không dây.
Phía dưới màn hình là panel điều khiển nơi chứa các nút bằng kim loại bóng sắp xếp theo hàng khá thuận tiện cho người lái thao tác.
Mercedes GLE 450 4Matic hơi đáng tiếc sẽ không hỗ trợ sạc không dây.
Lẫy chuyển số thể thao của xe được đặt trên vô lăng lái giúp thuận tiện hơn nhiều trong thao tác sang số.
Cửa sổ trời Panorama góc nhìn siêu rộng phía trên với khả năng chỉnh điện và chống kẹt chắc chắn là trang bị tuyệt vời của dòng SUV gia đình này.
Ngoài ra xe còn có các trang bị phổ thông khác như dải LED động với 64 màu sắc có khả năng biến đổi cùng các hiệu ứng sặc sỡ, đèn LED có khả năng nháy theo nhịp nhạc vô cùng sáng tạo.
Cửa gió điều hòa khí hậu tự động THERMOTRONIC mang tới những luồng gió mát được phân bổ đều giữa khoang ghế trước và hàng ghế sau.
Các trang bị nội thất đi kèm
Chất liệu bọc ghế |
Da cao cấp |
Ghế lái chỉnh điện |
Chỉnh điện |
Nhớ vị trí ghế lái |
Nhớ 3 vị trí lái |
Massage ghế lái |
Không |
Ghế phụ chỉnh điện |
Chỉnh điện |
Massage ghế phụ |
Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái |
Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ |
Không |
Sưởi ấm ghế lái |
Không |
Sưởi ấm ghế phụ |
Không |
Bảng đồng hồ tài xế |
Bảng đồng hồ dạng kỹ thuật số với màn hình 12.3-inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng |
Có |
Chất liệu bọc vô-lăng |
Da nappa |
Chìa khoá thông minh |
Có |
Khởi động nút bấm |
Có |
Điều hoà |
Điều hòa 2 vùng khí hậu tự động THERMOTRONIC |
Cửa gió hàng ghế sau |
Có |
Cửa kính một chạm |
Không |
Cửa sổ trời |
Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh |
Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động |
Có |
Tựa tay hàng ghế trước |
Có |
Tựa tay hàng ghế sau |
Có |
Màn hình trung tâm |
Màn hình cảm ứng 12.3-inch |
Kết nối Apple CarPlay |
Có |
Kết nối Android Auto |
Có |
Ra lệnh giọng nói |
Có |
Đàm thoại rảnh tay |
Không |
Hệ thống loa |
13 |
Kết nối WiFi |
Không |
Kết nối AUX |
Không |
Kết nối USB |
Có |
Kết nối Bluetooth |
Có |
Radio AM/FM |
Có |
Sạc không dây |
Không |
Kích thước vật lý của Mercedes GLE 450 4Matic (2022)
Kích thước/trọng lượng |
Mercedes GLE 450 |
Số chỗ |
7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) |
4924x1947x1772 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.995 |
Trọng lượng bản thân (kg) |
2.220 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
3.000 |
Thông số kỹ thuật Mercedes GLE 450 4Matic (2022)
Thông số kỹ thuật | Mercedes-Benz GLE 450 4Matic |
Số chỗ ngồi | 7 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.924 x 1.947 x 1.772 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.995 |
Tự trọng (kg) | 2.220 |
Động cơ | I6 3.0L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 367 / 5.500 – 6.100 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 500 / 1.600 – 4.500 |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Tốc độ tối đa (km/h) | 250 |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | 5.7 |
Cỡ mâm (inch) | 20 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 8.57 |
Cụm đèn trước | Multi-beam LED tích hợp đèn LED chạy ban ngày |
Gương chiếu hậu | Chống chói tự động, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Trang trí nội thất | Ốp gỗ Anthracite open-pore oak màu xám |
Bảng đồng hồ | Dạng kỹ thuật số với màn hình 12.3 inch |
Hệ thống giải trí | MBUX với màn hình cảm ứng 12.3 inch; tính năng điều khiển bằng giọng nói LINGUATRONIC – kích hoạt thông qua câu lệnh “Hey Mercedes” |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng THERMATIC |
Ghế người lái và hành khách phía trước | Điều chỉnh điện, tích hợp bộ nhớ 3 vị trí |
Kiểm soát tốc độ Cruise Control với SPEEDTRONIC | Có |
Camera lùi | Có |
Chức năng cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS | Có |
Chống trượt khi tăng tốc ASR | Có |
Ổn định thân xe điện tử ESP | Có |
Tính năng an toàn
Ở bản GLE 450 sẽ có trang bị 4 túi khí, số lượng cũng hơi khiêm tốn, các trang bị khác gồm cân bằng điện tử VSC, ÉP, kiểm soát lực kéo, phanh ABS, hỗ trợ đổ đèo, camera lùi đều có sẵn. Tuy nhiên hệ thống camera 360 độ và camera cảnh báo điểm mù, cảm biến lùi lại không được hỗ trợ.
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Mercedes GLE 450 4Matic có khả năng cách âm vô cùng ấn tượng nhờ các trang bị cao cấp, sẽ rất khó để có thể thấy những âm thanh ồn ã từ khối đông cơ I6 2.0L đang gầm thét hay tiếng lốp đốp từ lốp khi chạy ở tốc độ cao cùng những tiếng gió hú ma sát về mặt kính cửa sổ. Mọi thứ trên GLE 450 thực sự quá hoàn hảo.
Sức mạnh động cơ
Mercedes GLE 450 4Matic được trang bị khối động cơ xăng thế hệ mới với công nghệ EQ BOOST I6 3.0L. Nó sản sinh công suất cực đại 367 mã lực tại 5.500 – 6.100 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 500Nm tại 1.600 – 4.500 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới tất cả các bánh thông qua hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC.
Khối động cơ cực mạnh mẽ khiến xe vọt nhẹ nhàng trong gió, mặc dù khối lượng bản thân cuả xe đạt 2,2 tấn nhưng xe chỉ mất 5,7 giây để tăng tốc từ 0-100km/h, thời gian còn nhanh hơn các dòng sedan của hãng.
Hộp số
Xe sử dụng hộp số 9G-Tronic với khả năng sang số mượt nhanh ấn tượng, đặc biệt rất êm ái ở cả dải tốc độ thấp. Mặc dù là hộp số tự động tuy nhiên trang bị cần số thể thao giúp người lái tùy biến tốt hơn trong những trường hợp chạy đường địa hình, đường đồi núi.
Xe sử dụng hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian 4MATIC giúp trải dàn lực đều, xe có khả năng bám đường tốt, khả năng off-road nhờ đó cũng là lợi thế rất lớn. Đi kèm là các chế độ lái Comfort hay Sport, Sport+ được tùy biến giúp xe hoạt động đúng khả năng mà người lái không cần quá quan tâm nhiều về mặt kỹ thuật.
Hệ thống treo và khung
Ở những phiên bản GLE nằm trong phân khúc cao cấp sẽ có trang bị hệ thống treo khí nén Airmatic với khả năng thích ứng. Hệ thống treo này rất đa dạng ở khả năng cân bằng xe đặc biệt khi vào cua nhờ khả năng ổn định được chiều cao. Có một chi tiết những ít người nhắc tới là ở hệ thống treo này sẽ giảm thiểu được khả năng chấc bốc đầu xe khi tăng tốc nhanh, thốc ga mạnh.
Khi chạy cao tốc hệ thống treo khí nén này phát huy tác dụng rất ổn định nhờ khả năng khử quán tính hiệu qua khi chuyển làn xe, đặc biệt cảm giác “nhấc đuôi” khi chạy nhanh sẽ không tồn tại trên chiếc GLE 450.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu của cỗ máy I6 3.0L thực sự cũng khá lớn, tuy nhiên với nguồn sức mạnh rất lớn thì mức tiêu hao tăng một chút cũng có thể chấp nhận được.
Mức tiêu thụ nhiên liệu GLS 450 4MATIC (100km/lít) | |
Trong đô thị | 13,73 |
Ngoài đô thị | 10,67 |
Hỗn hợp | 11,79 |
So sánh các phiên bản Mercedes GLE 450 4Matic (2022)
Mercedes 450 4Matic có một phiên bản duy nhất được nhập khẩu nguyên chiếc về Viêt Nam.
Ưu nhược điểm Mercedes GLE 450 4Matic (2022)
Ưu điểm:
- Thiết kế thể thao sang trọng
- Nhiều công nghệ tiên tiếc
- Màn hình hiện đại, nội thất ngập tràn công nghệ
- Động cơ I6 mạnh mẽ
- Hệ thống treo êm ái
Nhược điểm:
- Giá bán cao
Có nên mua Mercedes GLE 450 4Matic (2022)
Mercedes 450 4Matic là dòng SUV 7 chỗ được cải tiến nhiều từ phiên bản GLS, kích thước rộng hơn tới 300mm mang tới không gian nội thất thoáng, rộng phù hợp cho 7 người trưởng thành ngồi vẫn rất thoải mái. Xe phù hợp với nhu cầu sử dụng gia đình, công ty ở phân khúc hạng sang.
Một số câu hỏi về Mercedes GLE 450 4Matic
- Đánh giá Mercedes Maybach S450 (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Đánh giá Lexus GX (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Giá xe Toyota Sedan 5 chỗ/ Crossover gầm cao & SUV 7 chỗ mới nhất (11/2024)
- Đánh giá BAIC Beijing U5 Plus (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Đánh giá Kia Sportage (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)