Nissan Sunny là một dòng xe sedan hạng B của Nissan tấn công vào phân khúc bình dân, xe có mức giá bán dưới 500 triệu và được trang bị động cơ 1.5L với khả năng sinh công 98 mã lực mạnh mẽ. Với hàng loạt sự cạnh tranh của các hãng xe Hàn như Kia và Hyundai thì liệu Nissan Sunny có thực sự gặt được nhiều thành công?
Giá xe Nissan Sunny (2022) là bao nhiêu?
Nissan Sunny | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
XL 1.5MT | 428 triệu | 476 triệu | 471 triệu | 452 triệu |
XT 1.5AT | 468 triệu | 518 triệu | 513 triệu | 494 triệu |
XT-Q 1.5AT | 468 triệu | 518 triệu | 513 triệu | 494 triệu |
XV 1.5AT | 498 triệu | 550 triệu | 545 triệu | 526 triệu |
XV-Q 1.5AT | 498 triệu | 550 triệu | 545 triệu | 526 triệu |
Đánh giá ngoại thất Nissan Sunny (2022)
Nissan Sunny có thiết kế ngoại thất mang hướng đặc trưng của các dòng xe Nissan, đặc biệt ở phần đầu với phần ca lăng hình thang lộn ngược. Nissan Sunny có dáng vẻ gọn gàng, thiết kế các chi tiết khá dày tạo cảm giác chắc chắn, bền bỉ.
Kiểu dáng thiết kế
Phần đầu xe:
Đầu xe Nissan Sunny có thiết kế đặc trưng bởi cụm ca lăng rất lớn, phong cách thiết ké cũng thương tự như trên mẫu xe bán tải Nissan Navara hay dòng SUV Nissan X-Trail.
Đặc trưng bởi phần lưới tản lớn gồm các thanh ngang mỏng mạ crom sáng bóng kết hợp với bộ ốp viền bằng kim loại rất dày bao quanh khiến phần đầu xe trở nên vô cùng cứng cáp và mạnh mẽ.
Đầu xe khi nhìn phương ngang khá gân guốc với bố cục thiết kế gồm các chi tiết dày dặn và một form dáng thân thuộc.
Đèn pha trên Nissan Sunny được trang bị công nghệ Halogen trên cả ba phiên bản, hơi đáng tiếc vì không có trang bị công nghệ chiếu sáng LED. Đổi lại cụm đèn được thiết kế khá to lớn bao trọn phần đầu xe ôm sang phần mép thân xe.
Phía dưới là cụm hộc đèn sương mù thiết kế dạng tròn được đặt trong hộc ở phía dưới đầu xe. Rất mừng là cụm đèn sương mù lại được trang bị công nghệ LED.
Phần thân xe:
Nissan Sunny có kích thước thân xe tổng thể D x R x C 4425 x 1695 x 1500mm, chiều dài cơ sở 2590mm. Phần thân có thiết kế trơn khá cơ bản, tay nắm cửa được mạ crom bóng sang trọng. Các trụ B có thiết kế dày dặn chắc chắn tạo sự cứng cáp cho thân xe.
Gương chiếu hậu có tích hợp đầy đủ đèn báo rẽ, tính năng gập điện sẽ không có trên bản Nissan Suny XL.
Phía dưới cùng là bộ la zăng 15 inch với thiết kế các đường vân cánh hoa đơn giản. Đi kèm với mâm là bộ lốp 185/65R15.
Phần đuôi xe:
Đuôi xe có thiết kế khá bóng bẩy với một tấm thép mạ crom rất lớn đăt ngang ở phần đuôi xe có khắc logo của Nissan.
Cụm đèn hậu rất lớn sử dụng LED, thiết kế sáng tạo với đường viền được bo mềm mại kết hợ với nắp cốp khiến đuôi xe trở nên có sự liên kết mềm mại hơn.
Phía dưới là đèn phanh và chắn bùn hậu được thiết kế cũng khá sang trọng với đường viền bao quanh, ống xả trên Nissan Sunny được thiết kế dạng đơn ống tròn đặt ở bên phải đuôi xe.
Các phiên bản màu xe
Nissan Sunny đời mới nhất có tất cả 4 màu: màu nâu, màu trắng, màu đen và màu bạc. Trong đó, màu trắng được ưa chuộng nhất.
Các trang bị đi kèm
Ngoại thất Sunny | Sunny XL | Sunny XT | Sunny XT-Q | Sunny XV | Sunny XV -Q |
Bộ phụ kiện Q-series (Cản trước, cản sau, ốp thân xe và cánh lướt gió) | Không | Không | Có | Không | Có |
Cụm đèn pha Halogen | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù tích hợp dải LED chạy ban ngày | Không | Không | Có | Không | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, cùng màu thân xe | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu gập điện, tích hợp báo rẽ | Không | Có | Có | Có | Có |
Kính hậu sấy điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt viền chrome | Có | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa ngoài mạ chrome
|
Có | Có | Có | Có | Có |
Nẹp bước chân tích hợp đèn LED | Không | Không | Có | Không | Có |
Đánh giá nội thất Nissan Sunny (2022)
Về tổng quan
Nissan Sunny có thiết kế nội thất với hai chất liệu da bọc tùy chọn hoặc nỉ tùy phiên bản. Thiết kế nội thất sáng sủa tuy nhiên vẫn có quá nhiều chi tiết nhựa
Khu vực lái
Trung tâm khoang lái là một vô lăng 4 chấu đơn giản tâm tam giác với các chỉ ba nút bấm hỗ trợ thao tác nhanh.
Vô lăng nhìn chung khá đơn giản, thiết kế với da trơn. Phía dưới có tích hợp nút khởi động thông minh.
Màn hình đa thông tin hiện thị tốc độ và vòng tua máy dạng analog với viền kim loại sang trọng bao xung quanh.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Nissan Sunny có hai tùy chọn ghế gồm bọc da và nỉ, trên bản cao nhất Sunny XV sẽ là da. Tất cả ghế lái trên các phiên bản đều chỉnh tay 6 hướng và 4 hướng trên ghế phụ. Ghế có thiết kế khá đơn giản, ít các đường múi tạo độ bám cho cơ thể.
Hàng ghế sau có ba ghế ngồi nhưng thiếu trang bị tựa đầu ở ghế giữa. Kích thước ghế cũng không quá lớn khi 3 người ngồi sẽ hơi chật một chút.
Chất liệu ghế bằng nỉ sẽ không tối ưu cho khâu vệ sinh, nếu sử dụng Nissan Sunny vào mục đích chạy dịch vụ sẽ có một chút bất lợi.
Tiện nghi khác
Trung tâm giải trí là màn hình DVD có kích thước 6.95inch có tính năng kết nối tới điện thoại thông minh, các cổng AUX,USB và Bluetooth được trang bị đồng đều ở các phiên bản.
Nissan Sunny được trang bị hệ thống 4 loa 2DIN AM/FM & MP3 & Cổng AUX IN, trải nghiệm âm thanh cũng ở mức ổn, không quá đạt kỳ vọng.
Hàng ghế sau có thể gập ghế giữa để làm bàn tỳ tay nhỏ và có hai hộc để đồ uống tiện lợi.
Nissan Sunny có trang bị cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, có cả tính năng điều chỉnh tốc độ gió.
Các trang bị nội thất
Nội thất Sunny | Sunny XL | Sunny XT | Sunny XT-Q | Sunny XV | Sunny XV -Q |
Màn hình 6,95” | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh 4 loa | Có | Có | Có | Có | Có |
Bảng điều khiển trung tâm | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Thiết kế mới | Thiết kế mới |
Khởi động nút bấm | Không | Không | Không | Có | Có |
Đồng hồ hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có | Không | Không |
Cụm đồng hồ tốc độ hiện thị đa thông tin | Không | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ
|
Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | Tự động |
Cửa gió hàng ghế phía sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Ghế lái chỉnh tay, trượt gập & nâng hạ | Có | Có | Có | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh tay, trượt gập | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da | Da | Da |
Ngăn chứa đồ phía sau ghế phụ trước | Có | Không | Không | Không | Không |
Ngăn chứa đồ phía sau ghế lái & ghế phụ | Không | Có | Có | Có | Có |
Ngăn chứa đồ cửa trước với giá để chai | Có | Có | Có | Có | Có |
Hộc đựng găng tay | Có | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế phía sau với giá để cốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống lóa | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn trần | Có | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ chrome | Không | Không | Không | Có | Có |
Khóa trung tâm | Có | Có | Có | Có | Có |
Kích thước vật lý của Nissan Sunny (2022)
Nissan | Sunny XL | Sunny XT | Sunny XV |
D x R x C | 4425 x 1695 x 1500 | ||
Chiều dài cơ sở | 2590 | ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1480/1485 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 150 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,1 | ||
Trọng lượng không tải | 1032 | 1059 | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Thông số kỹ thuật Nissan Sunny (2022)
Nissan | Sunny XL | Sunny XT | Sunny XV |
Loại động cơ | Trục cam đôi, 4 xy lanh thẳng hàng | ||
Dung tích công tác | 1498 | ||
Công suất tối đa | 98/6000 | ||
Mô men xoắn tối đa | 134/4000 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 41L | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước | ||
Hộp số | Hộp số tay 5 cấp | Hộp số tự động 4 cấp | |
Hệ thống treo Trước | Độc lập | ||
Hệ thống treo Sau | Thanh xoắn | ||
Kích thước mâm | Vành hợp kim nhôm | ||
Kích thước lốp | 185 / 65 R15 | ||
Phanh Trước | Phanh đĩa | ||
Phanh Sau | Tang trống | ||
Trong đô thị | 7,86 | 8,5 | 8,62 |
Kết hợp | 5,79 | 6,19 | 6,21 |
Ngoài đô thị | 4,6 | 4,81 | 4,78 |
Tính năng an toàn
Nissan Sunny tuy có mức giá bán rẻ nhưng cũng có tích hợp đầy đủ các tín năng an toàn như phanh ABS cùng hệ thống 2 túi khí cho hàng ghế trước. Các cảm biến lùi và đỗ cũng được tích hợp ở đuôi xe.
Trang bị an toàn Sunny | Sunny XL | Sunny XT | Sunny XT-Q | Sunny XV | Sunny XV -Q |
Chìa khóa thông minh | Không | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống chống trộm | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng ABS | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực điện tử EBD | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Khả năng vận hành
Khả năng cách âm
Nissan Sunny có khả năng cách âm ở mức khá, nhìn chung chất liệu cấu thành nên xe ở phân khúc phổ thông nên ở dải tốc độ 100km/h xe vẫn cho khả năng cách âm hơi kém, tiếng vọng động cơ, tiếng hú từ lốp khá lớn.
Sức mạnh động cơ
Nissan Sunny được trang bị động cơ HR15 đi kèm van biến thiên toàn thời gian CVTC và công nghệ Drive-by-Wire. Động cơ dùng chung trên tất cả các phiên bản
Động cơ trên xe khá khỏe mạnh khi tạo ra 98 mã lực ở vòng tua máy lớn nhất, khả năng lấn lướt của xe ở mức khá. Tuy nhiên ở những tình huống cố định xe cho độ vọt hơi kém.
Hộp số
Nissan Sunny được trang bị hộp số tự động hoặc số sàn 4 hoặc 5 cấp tùy phiên bản. Khả năng sang số của xe khá ổn, không bị cảm giác giật cục.
Hệ thống treo và khung
Nissan Sunny sử dụng hệ thống treo độc lập ở cầu trước và phuộc thụt ở cầu sau. Hệ thống treo của xe khá mềm, trải nghiệm khi chạy cao tốc ở tốc độ 90km/h xe khá bồng bềnh, đặc biệt ở những tình huống sang làn.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Nissan Sunny sở hữu động cơ 1.5L nên khả năng tiêu hao nhiên liệu cũng ở mức khá ổn, với đường trường xe chỉ tiêu hao 4.6L trên bản số sàn.
Trong đô thị | 7,86 | 8,5 | 8,62 |
Kết hợp | 5,79 | 6,19 | 6,21 |
Ngoài đô thị | 4,6 | 4,81 | 4,78 |
So sánh các phiên bản Nissan Sunny (2022)
Nissan Sunny có tất cả 5 phiên bản (1 phiên bản số sàn):
- Nissan Sunny XL (1.5MT)
- Nissan Sunny XT (1.5AT)
- Nissan Sunny XT-Q (1.5AT)
- Nissan Sunny XV (1.5AT)
- Nissan Sunny XV-Q (1.5AT)
Sự khác nhau giữa các phiên bản như sau:
So sánh các phiên bản | Sunny XL | Sunny XT | Sunny XT-Q | Sunny XV | Sunny XV -Q |
Trang bị ngoại thất | |||||
Bộ phụ kiện Q-series (Cản trước, cản sau, ốp thân xe và cánh lướt gió) | Không | Không | Có | Không | Có |
Đèn sương mù tích hợp dải LED chạy ban ngày | Không | Không | Có | Không | Có |
Gương chiếu hậu gập điện, tích hợp báo rẽ | Không | Có | Có | Có | Có |
Nẹp bước chân tích hợp đèn LED | Không | Không | Có | Không | Có |
Trang bị nội thất | |||||
Bảng điều khiển trung tâm | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Thiết kế mới | Thiết kế mới |
Khởi động nút bấm | Không | Không | Không | Có | Có |
Đồng hồ hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có | Không | Không |
Cụm đồng hồ tốc độ hiện thị đa thông tin | Không | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ
|
Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | Tự động |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da | Da | Da |
Ngăn chứa đồ phía sau ghế phụ trước | Có | Không | Không | Không | Không |
Ngăn chứa đồ phía sau ghế lái & ghế phụ | Không | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ chrome | Không | Không | Không | Có | Có |
Vận hành | |||||
Động cơ | 1.5L | 1.5L | 1.5L | 1.5L | 1.5L |
Hộp số | 5MT | 4AT | 4AT | 4AT | 4AT |
Trang bị an toàn/an ninh | |||||
Chìa khóa thông minh | Không | Không | Không | Có | Có |
Ưu nhược điểm Nissan Sunny (2022)
Ưu điểm:
- Xe Nhật, thiết kế khá ổn
- Động cơ dung tích 1.5L tiết kiệm nhiên liệu
- Bền bỉ, ít hỏng vặt
Nhược điểm:
- Giá bán cao
- Ít trang bị
- Thiếu nhiều tính năng an toàn
- So với xe Hàn kém nhiều ở trang bị nội thất và tiện nghi
- Thương hiệu chưa nổi bật tại Việt Nam
So sánh Nissan Sunny (2022) với các dòng xe khác
So sánh Nissan Sunny và Toyota Vios
Toyota Vios bản E hoặc E CVT có giá bán khá tương đồng với Nissan Sunny, Vios là ông vua trong phân khúc sedan hạng B khi có doanh số bán luôn đứng đầu doanh số. Mặc dù cùng quê hương nhưng thiết kế của Toyota tốt hơn hẳn Nissan. Việc lựa chọn giữa Toyota và Nissan sẽ phụ thuộc vào túi tiền và sự yêu thích của khách hàng.
Xem thêm: Đánh giá Toyota Vios (2022) – Thông số và giá bán
So sánh Nissan Sunny và Hyundai Accent
Hyundai Accent cũng có doanh số bán tốt tại Việt Nam khi hai tháng gần đây liên tục vượt Toyota Vios về mặt doanh số. Các hãng xe Hàn như Hyundai luôn đem tới thiết kế mới mẻ, hiện đại cùng trang bị tiện nghi rất đã mắt khiến khách hàng lựa chọn rất đông.
Trái ngược hoàn toàn với Hyundai Accent, Nissan Sunny có thiết kế cổ hơn và không bóng bẩy bằng Accent.
Xem thêm: Đánh giá Hyundai Accent (2022) – Thông số và giá bán
Có nên mua Nissan Sunny (2022)
Nissan Sunny là mẫu xe Nhật được chứng minh bền bỉ, tuy nhiên xe gặp phải sự cạnh tranh khốc liệt từ các thường hiệu xe Hàn như Hyundai Accent hay thậm chí chính người bạn đồng hương Toyota Vios đã khiến doanh số bán của Nissan Sunny không được tốt. Dù sao Nissan Sunny cũng là một dòng xe khá đáng sở hữu, vì độ bền vượt thời gian, ít hỏng vặt.
Một số câu hỏi về Nissan Sunny
Ảnh: Tổng hợp
- Đánh giá Audi Q8 (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Đánh giá Hyundai Kona (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Đánh giá Volvo S60 (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Cấu tạo tiêu chuẩn của một chiếc xe ô tô, cấu tạo và nguyên lý các linh kiện
- So sánh camera hành trình ô tô Webvision và Vietmap