Xe ô tô tầm giá 300 triệu không phải quá khó tìm tại Việt Nam, phân khúc phổ thông này lại là miếng bánh béo bở của các thương hiệu ô tô nhảy vào cạnh tranh. Nếu như trước đây chỉ có Kia Morning trong phân khúc thì giờ đây cả các ông lớn như Toyota, Hyundai, Mitsibishi đều đã tham gia đầy đủ định hình lại thị phần phân khúc.
Kia Morning
Kia Morning dòng xe hatchback phổ thông trong phân khúc hạng A của thương hiệu xe Hàn Quốc, Kia. Thiết kế xe nhỏ gọn, hiện đại với nhiều chi tiết đổi mới như cụm đèn và mặt ca lăng. Về nội thất nhìn chung có một thiết kế hiện đại mới mẻ với các đường phay và vân tạo điểm khác biệt không nhàm chán, tuy nhiên các chi tiết vẫn quá nhiều nhựa. Ghế ngồi trên cả hai phiên bản đều được bọ da nỉ, khác nhau một chút về màu sắc.
KIA Morning 2022 sử dụng động cơ 1.25 lít hút khí tự nhiên cho công suất cực đại là 83 mã lực. Kết hợp với đó là hộp số tự động 4 cấp. Mức tiêu thụ nhiên liệu được công bố là 6,36 lít/100 km.
Ưu điểm:
- Giá bán rẻ, thiết kế khá ổn
- Nội thất cảm giác sang trọng
- Động cơ nhỏ nhẹ tiết kiệm xăng
- Kiểu dáng nhỏ nhắn khéo luồn lách
Nhược điểm:
- Đặt tên phiên bản và phân loại phiên bản quá rắc rối
- Bản X-Line có phần bo viền khá cục mịch
- La zăng hơi cổ điển
Giá xe Kia Morning cũng khá dễ chịu với tầm giá xe ô tô mới giá 300 triệu thì Kia Morning là sự lựa chọn đúng đắn.
- Giá xe Kia Morning MT: 389 triệu
- Giá xe Kia Morning Standard AT: 414 triệu
- Giá xe Kia Morning Premium: 449 triệu
- Giá xe Kia Morning GT-Line: 469 triệu
- Giá xe Kia Morning X-Line: 474 triệu
Xem thêm: Đánh giá Kia Morning – Thông số và giá bán
Hyundai Grand i10
Tiếp một mẫu hatchback và là đại diện ưu tú nhất trong thời gian gần đây đó là chiếc Hyundai Grand i10. Xe có thiết kế tương đối đẹp và bóng bẩ, khác biệt hoàn toàn với hầu hết các hãng xe trong phân khúc.
Hãng xe Hyundai đang thổi một làn gió mới vào nhóm xe hatchback hạng A, kích thước lớn hơn, thiết kế đẹp hơn, tiện nghi nhiều hơn, khoang hành lý rộng hơn. Tất cả những yếu tố hơn đó đã khiến chiếc Grand i10 đạt doanh số bán vô cùng tốt.
Hyundai Grand i10 2021 được trang bị động cơ xăng 1.2L Kappa, sản sinh công suất 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút, Momen xoắn cực đại 120 Nm ở 4.000 vòng/phút, hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp.
Giá xe cũng khá hấp dẫn cho nhu cầu gia đình cũng như nhu cầu chạy dịch vụ hạng phổ thông rất nhanh gỡ vốn.
- Giá xe Grand i10 MT Base 1.2L AT (hatchback): 360 triệu đồng
- Giá xe Grand i10 MT 1.2L AT (hatchback): 405 triệu đồng
- Giá xe Grand i10 AT 1.2L AT (hatchback): 435 triệu đồng
- Giá xe Grand i10 MT Base 1.2L AT (sedan): 380 triệu đồng
- Giá xe Grand i10 MT 1.2L AT (sedan): 425 triệu đồng
- Giá xe Grand i10 AT 1.2L AT (sedan): 455 triệu đồng
Các ưu và nhược điểm của mẫu xe Grand i10:
Ưu điểm:
- Cụm đèn ban ngày DRL được thiết kế phá cách dạng boomerang
- Đèn hậu LED thiết kế sành điệu
- Thay đổi thiết kế xe thể thao và trẻ trung hơn
- Tăng kích thước xe
- Vành hợp kim 15 inch tạo hình trẻ trung, năng động
- Màn hình cảm ứng 8 inch
- 2 túi khí cho hàng ghế trước
- Điều khiển bằng giọng nói
Nhược điểm:
- Màn hình trung tâm và màn phụ khá cổ điển
- Giá bán khá giá niêm yết
- Động cơ yếu
Xem thêm: Đánh giá Hyundai Grand i10 – Thông số và giá bán
Toyota Wigo
Hãng xe Toyota cũng không thể bỏ qua miếng bánh béo bở của phân khúc xe ô tô mới giá 300 triệu này được. Dòng xe Wigo mới dược ra mắt trong khoảng thời gian gần đây để cạnh tranh với các đối thủ xe Hàn như dòng Kia Morning hay Hyundai Grand i10.
Mẫu xe Nhật này có ưu điểm là độ an toàn cao, thương hiệu danh tiếng, thiết kế đẹp nhưng nội thất và tiện nghi bên trong bị cắt giảm quá nhiều
Về động cơ, xe Toyota Wigo 2021 có 2 phiên bản tiêu chuẩn 1.2G TRD và 1.2G đem đến chế độ vận hành chắc chắn với số sàn 5 cấp và số tự động 4 cấp.
- Phiên bản 1.2G & TRD sử dụng động cơ 4 xy-lanh 1.2L, 87 mã lực và mô-men xoắn đạt cực đại 108Nm.
- Phiên bản 1.2G sử dụng động cơ 3 xy-lanh 1.2L, 66 mã lực và mô-men xoắn đạt cực đại 89Nm.
Giá của cả hai phiên bản cũng ở mức dễ chịu phù hợp cho nhu cầu phổ thông.
- Giá Toyota Wigo 5MT: 352 triệu đồng
- Giá Toyota Wigo 4AT: 385 triệu đồng
Ưu điểm:
- Thiết kế trẻ trung hiện đại
- Động cơ nhỏ nhắn tiết kiệm nhiên liệu
- Thương hiệu nổi tiếng
- Nội thất gọn gàng
Nhược điểm:
- Máy hú tốc cao
- So với những dòng trong phân khúc tới từ Hàn thì thua về nội thất
Xem thêm: Đánh giá Toyota Wigo – Thông số và giá bán
Mitsubishi Attrage
Thương hiệu xe Nhật tiếp theo là đại diện hãng Mitsubishi, chiếc Mitsubishi Attrage. Đây là một mẫu sedan hạng B những có mức giá chỉ hơn 350 triệu rất phù hợp cho nhu cầu gia đình mà cần một chiếc xe sedan giá rẻ phục vụ tốt các nhu cầu cơ bản. Ngoài ra Mitsubishi Attrage còn có thể chạy dịch vụ rất ổn, khả năng thu hồi vốn nhanh.
Mitsubishi Attrage được trang bị động cơ thế hệ mới có dung tích xi lanh 1.2L. Nó tạo ra công suất cực đại 78 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 100Nm tại 4.000 vòng/phút. Sức mạnh được gửi đến các bánh trước thông qua hộp số sàn 5 cấp (Attrage MT) hoặc hộp số vô cấp CVT (Attrage CVT).
Giá xe đã tăng nhẹ trong thời gian gần đây nhưng mức tăng không đáng kể:
- Giá xe Mitsubishi Attrage MT: 380 triệu đồng
- Giá xe Mitsubishi Attrage CVT: 465 triệu đồng
- Giá xe Mitsubishi Attrage CVT Premium: 490 triệu đồng
Ưu điểm:
- Thiết kế trẻ trung hiện đại
- Động cơ tiết kiệm nhiên liệu
- Bền bỉ, ít hỏng vặt
- Thương hiệu Nhật Bản
- Không gian hành lý rất rộng
Nhược điểm:
- Cách âm hơi kém
- Động cơ yếu, không vọt, khí vượt xe cần tính toán tốc độ
Xem thêm: Đánh giá Mitsubishi Attrage – Thông số và giá bán
Kia Soluto
Mẫu xe Kia Soluto có mức giá bán trước đây trong tầm giá xe 300 triệu rất hợp, tuy nhiên dòng xe này lại mới tăng giá và bản thấp nhất ở mức 409 triệu. Dù sao thì Soluto cũng nên xếp vào nhóm phân khúc xe ô tô mới khoảng giá 300 như trước đây sẽ tiện so sánh hơn.
Mẫu xe tới từ thương hiệu Hàn Quốc, Kia này có giá bán rẻ, thiết kế sedan phổ thông, động cơ khỏe khi trang bị động cơ Kappa 1.4L Dual- CVVT, cỗ máy này có thể tạo ra công suất 94 mã lực.
Ưu điểm:
- Giá bán tốt
- Thiết kế trẻ trung
- Động cơ đầm mạnh trong phân khúc
- Tiết kiệm nhiên liệu tốt
- Dung tích khoang hành lý khá lớn
Nhược điểm:
- Tiện nghi bị bóp nhiều
Giá bán của Kia Soluto tăng nhẹ như sau:
- Giá xe Kia Soluto MT: 409 triệu
- Giá xe Kia Soluto MT Deluxe: 439 triệu
- Giá xe Kia Soluto AT Deluxe: 469 triệu
- Giá xe Kia Soluto AT Luxury: 489 triệu
Xem thêm: Đánh giá Kia Soluto – Thông số và giá bán
Khoảng giá ô tô mới giá 300 triệu tới 350 triệu trước đây khá ít lựa chọn, tuy nhiên phân khúc này đang ngày càng nóng và đã có sự xuất hiện của những chiếc xe sedan mang thương hiệu Nhật. Miễng bánh béo bở đã được các thương hiệu lớn để ý tới và người hưởng lợi chính là người tiêu dùng.
Các dòng xe ô tô mới tầm giá 300 triệu đều bị cắt giảm khá nhiều trang bị và tiện nghi, hầu hết đều là bản tiêu chuẩn trong các phiên bản. Tuy nhiên với nhu cầu đi phố, chạy thường ngày hay thậm chí chạy dịch vụ các mẫu xe này đều phát huy rất tốt công năng của mình.
Xem thêm:
- Đánh giá Audi Q2 (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Hướng dẫn thay lốp dự phòng ô tô đơn giản dễ thao tác cho người mới
- Xe SUV là gì? Phân biệt các dòng SUV/CUV và các dòng xe bán chạy hiện nay
- Tìm hiểu về xe ô tô tự lái, cấu tạo và nguyên lý hoạt động
- Đánh giá Mazda CX-3 (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)