Phân khúc xe tầm giá 600 triệu vô cùng nhiều mẫu mã và đa hạng hãng cũng như chủng loại, oto 600 triệu sẽ có ưu điểm là thiết kế đẹp hơn, không gian rộng và có cả xe sedan và xe hatchback. Vậy với tầm tiền 600 triệu nên mua xe gì là một câu hỏi rất phổ biến và hôm nay Xe hơi Thông Minh sẽ giúp các bạn lựa chọn được mẫu xe ưng ý với nhu cầu, sở thích, tầm giá tiền…
Mazda 2
Mazda 2 có lẽ là dòng xe phổ biến nhất nhì phân khúc này khi sở hữu trọn vẹn cả hai dòng thiết kế gồm cả xe hatchback và phiên bản xe sedan. Xe có thiết kế KODO đặc trực của hãng với kiểu dáng bóng bẩy hiện đại, tầm giá chỉ 600 triệu nhưng ngoại hình không khác gì một chiếc xe ở phân khúc giá 800 triệu.
Ngoại hình được trang bị bộ đèn LED sử dụng bóng bi cầu Projector ở tất cả các phiên bản. Ở bản cao nhất Premium có đèn cảm ứng với 20 vùng chiếu sáng khác nhau. Nội thất bên trong khá ấn tượng với không gian rộng rãi nhiều tính năng như màn hình DVD Android cỡ lớn, hệ thống loa tiên tiến và có cả hiển thị tốc độ trên kính lái HUD.
Giá xe hấp dẫn với nhiều phiên bản để lựa chọn gồm:
- Giá xe Mazda 2 1.5L AT (sedan): 479 triệu đồng
- Giá xe Mazda 2 1.5L Deluxe (sedan): 509 triệu đồng
- Giá xe Mazda 2 1.5L Luxury (sedan): 559 triệu đồng
- Giá xe Mazda 2 1.5L Premium (sedan): 599 triệu đồng
- Giá xe Mazda 2 Sport 1.5L Deluxe (hatchback): 519 triệu đồng
- Giá xe Mazda 2 Sport 1.5L Luxury (hatchback): 574 triệu đồng
- Giá xe Mazda 2 Sport 1.5L Premium (hatchback): 619 triệu đồng
Ưu điểm:
- Thiết kế hiện đại nổi bật và sang trọng
- Tiện nghi đẳng cấp
- Nội thất không thể chê
- Xe nhập 100%
- giá bán tốt nhất nhì phân khúc
- Không bị kèm lạc
- Nhiều phiên bản, thoải mái lựa chọn
Nhược điểm:
- Bố trí không gian ghế hơi chật
Xem thêm: Đánh giá Mazda 2 – Thông số và giá bán
Toyota Yaris
Toyota Yaris là chiếc xe quốc dân trong phân khúc xe hạng B hatchback, xe được cải tiến và nâng cấp từ dòng Toyota Wigo đàn em nhưng được tăng kích thước và các trang bị gần giống trên dòng Toyota Vios.
Xe có ngoại hình đẹp hiện đại đậm chất ngôn ngữ thiết kế của Toyota trong thời gian gần đây, xe phù hợp với gia đình và chạy dịch vụ quãng ngắn.
Dòng xe mới của hãng Toyota có nội thất rất rộng, động cơ máy 1.5L đi kèm hộp số vô cấp CVT mang lại khả năng sang số cực êm, tiện nghi cũng tương đối đủ dùng. Tuy nhiên các trang bị hiện đại như màn hình lớn, loa xịn thì bị cắt giảm khá nhiều.
Xe có một phiên bản duy nhất giá cũng tương đối ổn trong phân khúc xe tầm giá 600 triệu:
- Giá xe Toyota Yaris: 684 triệu đồng
Ưu điểm:
- Thiết kế gọn nhẹ
- Động cơ 1.5L mạnh mẽ
- Thương hiệu nổi tiếng Toyota
- Bán lại dễ dàng
Nhược điểm:
- Cắt giảm quá nhiều thứ
- Trang bị nội thất nghèo nàn
- Không có Cruise Control
- Giá bán quá cao, khó cạnh tranh
Xem thêm: Đánh giá Toyota Yaris – Thông số và giá bán
Kia K3
Mẫu xe này trước đây có tên gọi là Kia Cerato của thương hiệu xe Hàn Quốc Kia sản xuất. Mẫu xe này rất được ưa chuộng tại Việt Nam trong phân khúc xe sedan hạng B.
Đây là một dòng xe đối trọng khi “chung mâm” với hai đối thủ xe Nhật rất lớn là dòng Toyota Corolla Altis và Honda Civic. Xe có thiết kế đẹp, đặc trưng là tiện nghi nổi bật hơn các mẫu xe của hãng Toyota và hãng Honda sản xuất rất nhiều, cũng chính vì đó xe có doanh số bán khá ở Việt Nam.
Động cơ xe Kia K3 2022 sử dụng là loại động cơ xăng Gamma 1.6L MPI, cho công suất tối đa 126 mã lực. Bản Deluxe sẽ chạy hộp số sàn và bản Luxury và Premium sẽ đi kèm với hộp số tự động.
Xe có nhiều phiên bản và nhiều mức giá phù hợp với nhu cầu oto 600 triệu:
- Giá xe Kia K3 1.6 Deluxe MT: 619 triệu
- Giá xe Kia K3 1.6 Luxury: 669 triệu
- Giá xe Kia K3 1.6 Premium: 709 triệu
- Giá xe Kia K3 2.0 Premium: 739 triệu
- Giá xe Kia K3 1.6 Turbo GT: 819 triệu
Ưu điểm:
- Giá tốt trong phân khúc hạng C
- Thiết kẻ trẻ trung năng động đầy cá tính
- Động cơ mạnh mẽ
Nhược điểm:
- Cách âm chưa tốt lắm
- Gương chiếu hậu bé
Xem thêm: Đánh giá Kia K3 – Thông số và giá bán
Hyundai Elantra
Elantra có lẽ là dòng xe sedan hạng C tốt nhất trong nhóm xe tầm giá 600 triệu tại thị trường trong nước. Xe có thiết kế rất bắt mắt, kiểu dáng gầm thấp, phần đầu hiện đại đi theo thiết kế riêng của hãng Hyundai giống như trên chiếc SUV cao cấp Hyundai Tucson.
Xe có trang bị nội thất phải nói là ăn điểm với chất liệu ghế da cao cấp, màn hình DVD Android cỡ lớn cảm ứng hoàn toàn. Động cơ trang bị máy 1.6 tới 2.0 tùy phiên bản.
Ở phân khúc xe tầm giá 600 triệu có lẽ bản 1.6 số sản phù hợp nhất về cả giá và trang bị so với các đối thủ khác:
- Giá xe Hyundai Elantra 1.6MT: 580 triệu đồng
- Giá xe Hyundai Elantra 1.6AT: 655 triệu đồng
- Giá xe Hyundai Elantra 2.0AT: 699 triệu đồng
- Giá xe Hyundai Elantra Sport: 769 triệu đồng
Ưu điểm:
- Thiết kế đổi mới theo hướng hiện đại
- Hàng ghế rộng rãi phù hợp đi xa
- Động cơ dung tích xi lanh lớn lên tới 2.0L
- Nhiêu tính năng an toàn
Nhược điểm:
- Giá hơi cao với phân khúc
- Trần hơi hẹp
Xem thêm: Đánh giá Hyundai Elantra – Thông số và giá bán
Mazda 3
Mazda 3 có lẽ là dòng xe quốc dân nhất trong những dòng xe oto 600 triệu, xe có ngoại hình cũng giống như người đàn em Mazda 2 tuy nhiên có thiêm rất nhiều trang bị mới và nổi bật như cách âm tốt hơn, nhiều tính năng an toàn, động cơ mảnh đệm ga phản hồi nhanh,….
Về trang bị sức mạnh xe có hai bản động cơ gồm:
- Động cơ Skyactiv-G 1.5L. Nó sản sinh công suất cực đại 110 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 146Nm tại 3.500 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh trước thông qua hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ Skyactiv-G 2.0L. Nó sản sinh công suất cực đại 153 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 200Nm tại 4.000 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh trước thông qua hộp số tự động 6 cấp.
Và do đó giá xe cũng rất đa dạng, ở tầm xe ô tô 600 triệu sẽ lựa chọn được bản máy 1.5L sedan Deluxe số tự động.
- Giá xe Mazda 3 1.5L Deluxe (sedan): 669 triệu đồng
- Giá xe Mazda 3 1.5L Luxury (sedan): 719 triệu đồng
- Giá xe Mazda 3 1.5L Premium (sedan): 789 triệu đồng
- Giá xe Mazda 3 2.0L Luxury (sedan): 799 triệu đồng
- Giá xe Mazda 3 2.0L Premium (sedan): 849 triệu đồng
- Giá xe Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe: 699 triệu đồng
- Giá xe Mazda 3 Sport 1.5L Luxury: 734 triệu đồng
- Giá xe Mazda 3 Sport 1.5L Premium: 789 triệu đồng
- Giá xe Mazda 3 Sport 2.0L Luxury: 799 triệu đồng
- Giá xe Mazda 3 Sport 2.0L Premium: 849 triệu đồng
Ưu điểm:
- Thiết kế cực thể thao sang trọng
- Nhiều phiên bản lựa chọn
- Tiện nghi trang bị đầy đủ
- Có tính năng I-Activsense
Nhược điểm:
- Giá bán cao
- Trần xe thấp
Xem thêm: Đánh giá Mazda 3 – Thông số và giá bán
Kia Seltos
Kia Seltos là dòng xe 5 chỗ gầm cao mới ra mắt của thương hiệu xe Hàn. Tuy nhiên dòng xe này lại tạo được nhiều tiếng vang khi doanh số bán tương đối tốt trong phân khúc xe tầm giá 600 triệu.
Xe có ngoại hình cứng cáp, kiểu dáng gầm cao hợp mọi địa hình, thiết kế cứng cáp hàng đầu phân khúc xe 600 triệu. Xe có tùy chọn động cơ Kappa 1.4L T-GDi hoặc Gamma 1.6L MPI tùy phiên bản.
Giá xe Kia Seltos cũng thuộc nhóm tốt nhất.
- Giá xe Kia Seltos 1.4L Turbo Deluxe: 649 triệu
- Giá xe Kia Seltos 1.4L Turbo Luxury: 704 triệu
- Giá xe Kia Seltos 1.6L Premium: 749 triệu
- Giá xe Kia Seltos 1.4L Turbo Premium: 759 triệu
Ưu điểm:
- Thiết kế hiện đại trẻ trung
- Không gian rất rộng
- Giá bán tốt trong phân khúc
- Động cơ đồng đều khỏe khoắn trên mọi phiên bản
Nhược điểm:
- Cách âm ở tốc độ cao chưa thực sự tốt
- Vô lăng phản hồi chưa mạnh
Xem thêm: Đánh giá Kia Seltos – Thông số và giá bán
Hyundai Creta
Hyundai Creta gia nhập thị trường khá lâu tuy nhiên doanh số hơi kém tại thị trường trong nước. Hiện tại Hyundai Creta đã bị thay thế bởi người đàn anh Hyundai Kona nhằm gia tức sức cạnh tranh trong nhóm xe 5 chỗ gầm cao phổ thông hiện nay.
Về sức mạnh Hyundai Creta khá khỏe khi trang bị khối động cơ Smartstream 1.5L 4 xi lanh hút khí tự nhiên, cho công suất tối đa 115 mã lực.
Giá xe Hyundai Creta:
- Giá xe Hyundai Creta 1.5 Tiêu chuẩn: 620 triệu đồng
- Giá xe Hyundai Creta 1.5 Đặc biệt: 670 triệu đồng
- Giá xe Hyundai Creta 1.5 Cao cấp: 730 triệu đồng
Ưu điểm:
- Thiết kế hiện đại
- Giá thành cạnh tranh
- Gầm cao, không gian rộng rãi
- Khoang hành lý to
- Trang bị an toàn đầy đủ
Nhược điểm:
- Động cơ gần như yếu nhất phân khúc
Xem thêm: Đánh giá Hyundai Creta – Thông số và giá bán
Hyundai Kona
Một phiên bản xe 5 chỗ gầm cao hạng B rất thành công của Hyundai khi được trang bị nhiều thứ đáng giá như ngoại hình gọn gàng thanh thoát hơn, động cơ có nhiều tùy chọn khi bản thấp nhất sử dụng động cơ Smartstream 1.0L nhưng tạo ra công lên tới 118 mã lực, thậm chí Hyundai Kona có cả bản máy dầu 1.6L và bản sử dụng động cơ Hybrid.
Giá xe Hyundai Kona:
- Giá xe Hyundai Kona Tiêu chuẩn: 636 triệu đồng
- Giá xe Hyundai Kona Đặc biệt: 699 triệu đồng
- Giá xe Hyundai Kona Turbo: 750 triệu đồng
Ưu điểm:
- Thiết kế hướng tới sự mạnh mẽ.
- Các tính năng an toàn trang bị đầy đủ
- Động cơ 2.0L mạnh mẽ
- Cách âm tốt
- Bản Turbo có cửa sổ trời và sạc Qi.
Nhược điểm:
- Giá hơi cao so với trang bị mang lại
- Nội thất khá sơ sài, ít tính năng
Xem thêm: Đánh giá Hyundai Kona – Thông số và giá bán
Mazda CX-3
Mazda CX-3 là em út trong đại gia đình SUV của hãng xe Mazda ngoài hai người đàn anh là Mazda CX-30 và Mazda CX-8. Xe được thừa kế gần như những đặc điểm nổi bật nhất của những dòng xe này.
Xe thuộc nhóm SUV 5 chỗ gầm cao hạng B, kích thước nhỏ nhắn rất thích hợp đi nội đô. Mazda CX-30 2022 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.394 x 1.795 x 1.567mm, chiều dài cơ sở 2.488mm.\
Mazda CX-30 sử dụng động cơ SkyActiv-G 2.0L, 4 xi-lanh thẳng hàng. Nó sản sinh công suất 153 mã lực. Giá bán xe cũng dễ chịu cho một chiếc xe Nhật tầm giá 600 triệu:
- Giá xe Mazda CX-3 Deluxe: 649 triệu đồng
- Giá xe Mazda CX-3 Luxury: 689 triệu đồng
- Giá xe Mazda CX-3 Premium: 729 triệu đồng
Ưu điểm:
- Thiết kế sang trọng
- Trang bị nhiều công nghệ an toàn
- Nội thất cao cấp
- Có trang bị i-Activsense
Nhược điểm:
- Giá bán cao
- Khoảng cách trần xe hàng ghế thứ hai thấp
- Sang số hơi chậm
- Khoang hành lý bé
Xem thêm: Đánh giá Mazda CX-3 – Thông số và giá bán
Toyota Rush
Toyota Rush là một mẫu xe SUV cỡ nhỏ của hãng Toyota. Xe có cấu hình 7 ghế ngồi cạnh tranh với dòng Mitsubishi Xpander. Trong phân khúc xe ô tô tầm giá 600 triệu thì Toyota Rush thực sự rất xứng tầm cho một chiếc xe bền chắc, an toàn, mất giá chậm và ít hổng vặt.
Xe được trang bị động cơ Xăng 1.5L 4 xy lanh thẳng hàng sản sinh công suất tối đa 102 mã lực, sức mạnh vừa đủ cho nhu cầu đi phố thương thường. Về an toàn xe được trang bị tới 6 túi khí và đạt đánh giá 5 sao theo tiêu chuẩn của ASEAN NCAP.
Xe chỉ có một phiên bản và giá cũng tốt nhất trong phân khúc oto 600 triệu:
- Giá Toyota Rush 1.4AT: 633 triệu đồng
Ưu điểm
- Thiết kế dáng dấp SUV cứng cáp
- Gầm cao linh hoạt, năng động
- Nội thất rộng rãi
- Một số trang bị dẫn đầu phân khúc
- Động cơ 1.5L đi phố không hề yếu
- Dẫn động cầu sau cho lực đẩy tốt hơn
- Vô lăng nhẹ, dễ lái khi đi phố
- Vận hành bền bỉ, tiết kiệm
- Đạt chuẩn 5 sao an toàn ASEAN NCAP
Nhược điểm
- Thiếu một số trang bị: ghế bọc da, tựa để tay ghế lái, cảm biến gạt mưa, Cruise Control, gương chiếu hậu trong chống chói tự động, gương chiếu hậu ngoài hơi nhỏ…
- Vị trí nút Start/Stop chưa hợp lý
- Vô lăng ở tốc độ cao nhẹ, thiếu chính xác
- Khả năng cách âm ở tốc độ cao chưa tốt, có tiếng ù từ động cơ
Xem thêm: Đánh giá Toyota Rush – Thông số và giá bán
Toyota Veloz Cross
Toyota Veloz Cross thuộc nhóm xe MPV 7 chỗ có giá bán rẻ nhất nhì của Toyota trong phân khúc xe tầm giá 600 triệu. Ở thế hệ mới xe có thiết kế cứng cáp với những đường nét vuông vức hơn nhiều.
Bên trong nội thất khá ổn khi có khoang ghế ngồi rộng, cấu hình ghế 5+2 nhưng có thể gập toàn bộ các ghế, ghế phụ có chỉnh điện. Tiện nghi thì có màn hình cỡ lớn rộng rãi phụ vụ đa nhu cầu.
Giá xe tốt trong tầm tiền 600 triệu:
- Giá Toyota Veloz Cross CVT: 658 triệu đồng
- Giá Toyota Veloz Cross CVT Top: 698 triệu đồng
Ưu điểm:
- Giá rẻ
- Thiết kế hiện đại trẻ trung
- Tiết kiệm nhiên liệu
- Có 7 chỗ ngồi, tiện nghi miễn chê
- Ghế lái êm, thoáng, tầm nhìn cao
- Công nghệ tích hợp cực tốt
- Thương hiệu có tiếng
- Xe nhập khẩu nguyên chiếc
Nhược điểm:
- Hệ thống treo hơi mềm
- Động cơ dung tích xi lanh bé
- Ít phiên bản lựa chọn
Xem thêm: Đánh giá Toyota Veloz Cross – Thông số và giá bán
Kia Rondo
Kia Rondo là một dòng xe MPV 7 chỗ ngồi dành cho đi nội đô có giá bán rẻ và nhiều trang bị. Xe có trang bị động cơ máy dầu tiên tiến cùng không gian rộng rãi xứng đáng là một dòng những đối thủ của Mitsubishi Xpander, Toyota Rush, Suzuki Ertiga, Suzuki XL7.
KIA Rondo được trang bị động cơ xăng Nu 2.0L I4, 16 van, trên trục cam kép (DOHC), trên công nghệ điều khiển van nạp/xả biến thiên Dual CVVT, cho công suất 158 mã lực tại 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 194Nm tại 4.800 vòng/phút. Động cơ này tùy phiên bản mà đi kèm với hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 6 cấp.
Xe có hai mức giá cho hai phiên bản:
- Giá xe Kia Rondo 2.0 GMT: 559 triệu đồng
- Giá xe Kia Rondo 2.0 GAT: 655 triệu đồng
Ưu điểm:
- Thiết kế trẻ trung hiện đại
- Không gian rất rộng rãi đủ cho 6 người ngồi
- Động cơ khỏe khoắn
- Giá bán tốt
- Hộp số 6 cấp
- Cách âm tốt
Nhược điểm:
- Tiện nghi nghèo nàn
- Khá ít trang bị
- Sử dụng quá nhiều nhựa trong thiết kế nội thất
Xem thêm: Đánh giá Kia Rondo – Thông số và giá bán
Mitsubishi Xpander
Một mẫu MPV khác đang làm mưa làm gió trong thời gian gần đây và đã gần như khiến cái bóng của Toyota Inova bị phai mờ. Mitsubishi Xpander trang bị một cấu hình động cơ duy nhất cho tất cả phiên bản. Động cơ xăng mã hiệu 4A91 dung tích 1.5L, tích hợp công nghệ điều khiển van biến thiên điện tử MIVEC giúp tăng công suất nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Ở xe tầm giá 600 triệu thì Mitsubishi Xpander có hai lựa chọn là bản số tự động và bản Cross cao cấp nhất:
- Giá xe Mitsubishi Xpander MT: 555 triệu đồng
- Giá xe Mitsubishi Xpander AT: 648 triệu đồng
- Giá xe Mitsubishi Xpander Cross: 688 triệu đồng
Ưu điểm:
- Giá rẻ phù hợp nhất trong phân khúc
- Thiết kế bóng bẩy hiện đại, trông khỏe khoắn
- Không gian rộng rãi, thoáng
- Tiết kiệm nhiên liệu tối đa
Nhược điểm:
- Động cơ 1.5L đủ dùng, không mạnh không yếu
- Trang bị ít túi khí, không có camera lùi
- Máy gào to khi hết ga
- Ghế cuối hơi chật
Xem thêm: Đánh giá Mitsubishi Xpander – Thông số và giá bán
Xem thêm:
- Độ màn hình ô tô nên lựa chọn loại nào phù hợp nhu cầu?
- Cảm biến áp suất lốp van trong là gì? Liệu có bền khi hoạt động
- HUD hiển thị tốc độ cho ô tô nên lựa chọn loại nào tốt?
- Đánh giá Toyota Alphard (2022) – Thông số & giá bán (11/2024)
- Phim cách nhiệt ô tô là gì? Kinh nghiệm lựa chọn loại tốt nhất